NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 225
PHU THUT TIM H ÍT XÂM LN CÓ NI SOI
H TR THAY VAN HAI LÁ
ThS. Vũ Ngọc Tú
I. ĐẠI CƢƠNG
- Phương pháp phu thut tim ít xâm ln (Minimally Invasive Cardiac
Surgery - MICS) được hiểu Phẫu thut tim h với các Đường vào tim nh
thm mỹ” hơn nhiu so với đường m dc giữa xương ức kinh điển
- rt nhiu công trình nghiên cứu đã được công b - cho thy: MICS
phương pháp ngày càng an toàn, giảm sang chấn, ít đau, ít chảy máu, gim thi
gian th máy, hi sc và nm vin, tính thm m cũng như giảm thiu t l nhim
trùng vết m, vi t l t vong không s khác bit so với phương pháp mở
xương ức truyn thng.
- Ti Vit Nam, phu thut tim ít xâm ln ch thc s phát trin mt cách bài
bn h thng t năm 2013 tại mt s trung tâm ln, như: Bệnh vin Việt Đức,
Bnh vin E, Bnh viện ĐHY thành phố H CMinh. Nhng kết qu ban đu cho
thấy phương pháp an toàn, khả thi, có th triển khai thường qui cho mt s bnh lý
tim, trong đó có bệnh VHL vi phu thut sa hoc thay van.
II. CH ĐỊNH
- Bnh VHL ch định điều tr bng m tim h.Phu thut thay hoc sa
VHL, có th kết hp sửa VBL.Đường kính nhĩ trái > 45mm / siêu âm tim.
- M lần đầu. Ưu tiên người tr, nhu cu thm m cao
III. CHNG CH ĐỊNH
- Không có chng ch định tuyt đi.
- Chng ch định tương đi: m tim cũ; suy tim, suy gan, suy thn nng; d
dng lng ngc phi; dày dính màng phi phi do chấn thương hoặc bnh lý.
IV. CHUN B
1. Người thc hin: phu thut viên tim mch
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 226
2. Phương tiện:
- Máy th, ng ni khí qun 2 nòng thông khí đc lptrái (Carlens), monitor
(đường áp lc theo dõi huyết áp động mch, áp lực tĩnh mạch trung ương, điện tim,
bão hoà ô xy ...)
- B dng c phu thut tim h ít xâm ln.
- Dàn máy phu thut ni soi lng ngc chun (ví d Karl-storz).
- Trang thiết b m tim h thường quy vi h thống canuyn động mạch, tĩnh
mch chuyên dng ca ECMO.
- H thng chng rung ngoài vi bn cc dán chuyên dng.
- Máy siêu âm Doppler tim-mạch có đầu dò siêu âm qua thc qun.
- Ch 2.0 - 3.0, 4.0, 5.0, 6.0 dệt và đơn sợi (monofil).
3. Người bnh:
- Giải thích vi ngưi bnh v cuc phu thuật để người bnh yên tâm
hợp tác điều tr trong quá trình sau phu thut, ký giấy cam đoan phẫu thut.
- V sinh tht tháo, co lông bn và lông nách.
- Đưc tm ra (1-2) ln chiều hôm trước bằng nước pha betadine, thay
qun áo sch.
- Đánh ngực bằng phòng bétadine trước khi bôi dung dch sát khun lên
vùng phu thut
4. H bệnh án: Theo quy định chung ca bnh án phu thut.
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
1. Kim tra h sơ: Đầy đủ theo quy định B Y tế.
2. Kiểm tra người bệnh: Đúng người ( tên, tuổi,…), đúng bệnh.
3. Thc hin k thut:
3.1. Vô cm:
- Gây mê ni khí qun 2 nòng (Carlen) trái, xp phi phi
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 227
- Đưng truyền tĩnh mạch trung ương (thường TM cnh trong trái) vi
catheter 3 nòng, một đường truyền tĩnh mạch ngoi vi.
- Một đường động mạch (thường ĐM quay) để theo dõi áp lực động mch
liên tc.
- Đặt ống thông đái, ống thông d dày;
- Đặt đường theo dõi nhiệt độ hu môn, thc qun.
- Đặt tư thế người bnh: nghiêng trái 30-40 độ, tay phải để xuôi theo thân, c
nghiêng nh v bên trái (để bc l vùng đặt canuyn TM cnh trong phi), hai chân
co nh 30 độ(bc l vùng bẹn để canuyn ĐM TM đùi), đánh du v trí ĐM đùi,
TM đùi 2 bên tam giác cảnh phi (nếu khó xác định thì dùng Doppler mch h
tr). Màn hình camera nội soi đặt phía bên trái.
3.2. Kĩ thuật:
- Chun b h thng tuần hoàn ngoài th qua đường ĐM-TM đùi và TM
cnh trong phi: chc dng c m mch c 4F qua đỉnh tam giác cnh vào TM
cnh trong phi bằng phương pháp Seldinger. Chc dng c m mch c 4F vào
TM đùi trái, ngay trên nếp ln bn; Bc l ĐM đùi chung phải với đường m ngang
dài 2cm ngay trên nếp ln bn.
- Rch da 4-6cm để m ngực qua khoang liên ờn IV đường nách trước.
Cho heparin 3mg/kg;
- Thiết lp h thng tuần hoàn ngoài cơ thể:
Đặt canuyn trc tiếp vào ĐM đùi chung phải bng canuyn ca ECMO.
Đặt canuynTM ch qua da:
+ Khi cn 1 canuyn TM (bệnh VHL đơn giản, không cn m nhĩ phải): lun
dây dn TM đùi trái lên nphi; kim tra v trí bng siêu âm tim qua thc qun;
nong ch chc mch bng dng c nong mch; lun canuyn TM qua da (loi ca
ECMO) trượt trên dây dẫn đi qua nhĩ phải lên TM ch trên; kim tra li bng siêu
âm tim qua thc qun.
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 228
+ Khi cn 2 canuyn TM (bnh VHL phc tp, cn co kéo nhiu vào vách liên
nhĩ, cần m nhĩ phải, lưu lượng TM không tt khi chy máy): canuyn TM ch i
đặt như trên, song ch cần đưa đến v trí tiếp ni giữa nhĩ phải TM ch i;
đặt canuyn vào TM ch trên quaTM cnh trong phi vi k thuật tương t như TM
ch i.
- Đặt camera ni soi bằng trocar 10 qua khoang liên ờn III đường nách
gia. Chuyn thông k 1 phi làm xp phi phi; Đặt h thống bơm CO2 vào
khoang màng phi phải lưu lượng 4l/phút (t khi m đến khi đóng xong các buồng
tim).
- M màng tim cách thn kinh hoành ít nht 2cm, khâu treo màng tim vào
thành ngc.
- Bc lc TM ch và đặt dây thắt trong trường hp cn m nhĩ phải.
- Đặt kim bơm dịch bo v tim vào gốc ĐM chủ, dây nối đi qua vết m
ngc.
- Lun kẹp ĐM chủ chuyên dụng (Chitwood) qua khoang liên sườn IV,
đưng nách gia; Đặt sn vào v trí cp ĐM chủ.
- Đặt ống hút tim trái qua khoang liên sườn V-VI đường nách gia, vào TM
phi hoặc đường m nhĩ trái (sau khi mở bung tim).
- Cặp ĐMC. Bơm dung dịch lit tim qua gốc ĐMC, ưu tiên sử dng dung
dch Custodiol-HTK; Chy máy vi h thân nhit nh 32oC.
- M các bung tim và bc l thương tổn:
+ M nhĩ tráitheo đường kinh điển dọc sau rãnh liên nhĩ để phu thutVHL
+ Khâu treo nhĩ trái ra thành ngc, lun dng c vén nhĩ chuyên dụng để bc
l VHL.
+ M dọc nhĩ phải trong trường hp sa VBL.
+ Khâu treo nhĩ phi ra thành ngc, lun dng c vén chuyên dụng để bc l
thương tổn.
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 229
- X trí thương tổn:
+ Nhìn phẫu trường: qua màn hình ni soi và trc tiếp qua vết m ngc.
+ Dng c phu thut: ch yếu các dng c chuyên dng ca phu thut
tim ít xâm ln.
+ Kim tra huyết khối nhĩ, tiểu nhĩ, khâu chân tiểu nhĩ trái; ThayVHL.
+ Sửa van ba lá như m tim h thưng qui.
- Đóng các đường m tim 2 lp khâu vt ch đơn 3.0 hay 4.0
- Khâu đin cc (tht hoc c nhĩ-thất) khâu tăng cường chân kim gc
ĐM chủ.
- Làm đy tim phi. Bóp bóng làm phng phi trái; Đui khí k theo qui
trình tim h thưng qui. Th kẹp ĐMC;Tim t đập li hoc bng chng rung.
- Chng rung nếu rung tim: chng rung trong bng bn cc loi cho tr
em nh (đường kính bn cc < 3cm), hoc chng rung ngoài nếu có bn cc dán.
- Chy máy h tr. Cm máu k phẫu trường;
- H dần lưu ng máy ri ngng tun hoàn ngoài th. Phc hi thông
khí 1 phi; Rút các canuyn khỏi các TM và ĐM, trung hòa heparin; Đóng bớt màng
tim.
- Khâu phc hi lại ĐM đùi chỉ 6.0; Khâu da các l đặt canuyn TM qua da.
- Kim tra, cm máu k trường m và thành ngc.
- Đặt 2 dẫn lưu (màng phi và màng tim); Đóng vết m ngc.
- Thay ng NKQ bng ống thông thường; Chuyn người bnh v phòng Hi
sc sau m.
VI. THEO DÕI
Theo dõi mch, huyết áp, nhp th; Chp phi ngay sau khi ngưi bnh v
phòng hi sc; Theo dõi dẫn lưu ngực; Cn bt mch ngoại vi…
VII. TAI BIN VÀ X TRÍ