140
PHU THUẬT U ĐỈNH HC MT
I. ĐẠI CƯƠNG
U mt mt trong các bnh khó chẩn đoán điều tr. Bnh các triu chng
đa dạng, phc tạp và không đặc hiệu nên thường phi phân bit vi nhiu bnh lý khác
mắt và các cơ quan lân cận. Trong đó, do đặc thù v v trí gii phu, u hc mt hay u hu
nhãn cầu thường được phát hin mun, khi khối u đã xâm lấn rng ảnh hưng nghiêm
trọng đến th lc ca người bnh. Gii phu hc hc mt là vùng th tích nh hp vi
nhng cu trúc thn kinh, mch máu phc tp tinh tế. U trong hc mt th xut
phát t nhiu thành phn khác nhau (u nguyên phát ca hc mt, u th phát do xâm
ln t vùng kế cn hoặc u di căn), nhiu v trí khác nhau ( trong trục cơ, ngoài trc
cơ, đỉnh hc mt...) gii phu bệnh tương đối đa dạng, t nhng khi u lành tính
như u nang bì, u màng não đến những u ác tính như u nguyên bào võng mạc.
Các triu chng lâm sàng hay gp nhất đưa người bnh đến vinli mắt, đau nhức
mt, lác, sp mi gim th lc. Ngoài việc thăm khám lâm sàng t m, chp ct lp vi
tính chp cộng hưởng t ý nghĩa cùng quan trng trong chẩn đoán kích thước,
v trí, tính cht, s xâm lấn… của khi u. Tuy nhiên trong mt s trưng hp việc định
loại u trước m hay thm chí chẩn đoán phân bit u hc mt vi t chc viêm gi u
khá khó khăn. Chỉ định theo dõi điu tr corticoid toàn thân thưng cho kết qu tt
vi các trưng hp này.
Phu thuật là phương pháp điều tr hiu qu nht trong phn lớn các trưng hp. Vic
la chọn đưng m tùy theo v trí và kích thước khối u, như đường m bên qua thành
ngoài, đường bên trong qua cng mạc, đưng m trc tiếp qua da… tuy nhiên với c
khi u đỉnh hc mắt thì đường m m np s (trán hoc l khoá) thường được la chn
vì cho trường m rng rãi, có th d dàng tiếp cận vùng đỉnh hc mt và nn s c bit
vi nhng khi u nn sm ln hc mt hoc ngưc li).
II. CH ĐỊNH
- Phu thut ly b u (vi nhng khi u triu chứng như lồi mt hoc gim th lc
tiến trin).
- Phu thut gii ép thn kinh th giác (vi nhng khi u m ln rng không kh
năng phẫu thut trit đ).
- Phu thut sinh thiết u làm chẩn đoán.
III. CHNG CH ĐỊNH
- Tình trng toàn thân nặng: Ung thư di căn hốc mt…
- Mt không còn chức năng (bong võng mạc, khô giác mạc…).
IV. CHUN B
1. Ngưi thc hin
- Bác sĩ: 01 phu thut viên chuyên khoa phu thut thn kinh, 01 bác s y hi
sc, 02 bác sĩ ph m.
- Điều ỡng: 01 điều ng ph mê, 01 điều dưỡng phc v dng c cho phu thut
viên, 01 điều dưỡng chy ngoài.
2. Ngưi bnh
141
- Khám mt: Tình trng li mt, xung huyết, sp mi, th lc, th trưng, tình trạng đáy
mắt, cơ vận nhãn…
- Chp ct lp vi tính cộng hưởng t để xác định v trí, kích thước các tính cht
khác ca khi u.
- Mt s xét nghim giúp chẩn đoán phân biệt: xét nghim ni tiết loi tr li mt do
Basedow, xét nghim công thc máu giúp phân bit viêm gi u…
- Mt s trưng hp cn chp động mch não loi tr các tổn thương như thông động
mch cnh-xoang hang
- Nhịn ăn, vệ sinh, khám gây mê trước m theo quy định.
- Kiểm tra, đối chiếu h tên, tui, bnh án, xét nghiệm, phim… trước khi m.
3. Phương tiện
- Gá đu (khung Mayfield)
- Khoan máy (ct + mài)
- B dng c phu thuật bản: dao, kéo, pince, phu tích, m mang kim, y hút,
dao điện đơn cực và lưng cc…
- B dng c phu thut thn kinh vi phu: spatul, kéo vi phẫu, cò súng…
- H thống định v thn kinh (neuronavigation).
- Kính vi phu.
- Dao hút siêu âm (Sonopet).
- Vật tư tiêu hao: gạc, bông s, sáp s, surgicel, ch prolene 4.0, Vicryl 3.0…
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Tư thế: Ngưi bnh nm nga, đầu c định trên khung Mayfield
2. Vô cm: Gây mê ni khí qun
3. K thut:
- Đăng ký Neuronavigation
- Sát trùng rng rãi vùng m
- Gây tê vùng rạch da ường chân tóc trán hoc trên cung y). Đường rch da phi
đảm bo các yếu t, th tiếp cn khi u mt cách rng rãi an toàn nht, nuôi
dưỡng da tt và có tính thm m.
- Rch da. Tách cân cơ, màng xương bc l xương sọ.
- M np s bng khoan máy.
- M màng cng, m khoang dưi nhn hút bt dch não ty cho não xẹp hơn.
- Đặt van vén não nếu cn thiết
- Đặt kính vi phu
- Xác đnh dây thần kinh II, động mch cnh trong.
- Dùng khoan mài mài xương đnh hc mt, m rng bng cò súng.
- Phu tích tách u ra khi thn kinh và mch máu (nếu cn).
- Phu tích, ly u tng phn bng kéo vi phu hoc dao hút siêu âm. Gi 1 phn u làm
sinh thiết tức thì giúp xác định chẩn đoán và đưa ra hưng x trí phù hp.
- Trong quá trình m s dng navigation kim tra tương quan vị trí u vi thn kinh,
mch máu.
- Cm máu.
- Đóng MC, treo MC, đt lại xương
- Đặt dẫn lưu ổ m nếu cn.
142
- Đóng vết m.
VI. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN, BIN CHNG
1. Theo dõi:
- Tình trạng toàn thân: Tri giác, đồng t, huyết động, hô hp, nhit đ, dẫn lưu.
- Chy máu vết m
- Dẫn lưu (nếu có): thường rút trong 48h đầu
2. Tai biến và x trí
- Chy máu: M li cm máu.
- Nhiễm trùng: Điều tr ni khoa (thay băng, kháng sinh).
- Sưng nề phn mm quanh mt: Đp gc m, điu tr ni khoa (chng viêm)…
- Gim th lực: Theo dõi, điu tr ni khoa