Phương pháp đánh giá giải phương trình vô tỷ
lượt xem 3
download
Tài liệu thông tin đến các bạn hệ thống kiến thức lý thuyết và bài tập về Phương pháp đánh giá giải phương trình vô tỷ. Bên cạnh đó tài liệu hỗ trợ giáo viên trong công tác đánh giá năng lực học sinh từ đó có những định hướng, phương pháp giảng dạy hiệu quả hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phương pháp đánh giá giải phương trình vô tỷ
- Date PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ “tailieumontoan.com” I. Lý thuyêt II. Bài tâp 1.Bất đẳng thức Bunhiakôpxki: Cho hai bộ số : ( a , b), (x , y) thì ta có: (ax + by)2 a b x 4x − 1 ≤ (a 2 + b 2 )(x 2 + y 2 ) . Dấu ‘‘=’’ xảy ra ⇔ = Bài 1. Giải phương trình : + 2 = x y x 4x − 1 2.Bất đẳng thức côsi: Lợi giải a +b 1 a) Với hai số a, b ≥ 0 thì ta có: ≥ ab Điều kiện x > 2 4 Dấu ‘‘=’’ xảy ra ⇔ a = b Áp dụng bất đẳng thức cô si ta có: a +b +c b) Với ba số a, b, c ≥ 0 thì ta có: ≥ 3 abc x 4x − 1 x 4x − 1 3 + ≥2 ⋅ 2 = Dấu ‘‘=’’ xảy ra ⇔ a = b=c 4x − 1 x 4x − 1 x 3.GTLN,GTNN của biểu thức: Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: a/ A = m + f2(x) ≥ m b/ A = M - g2(x) ≤ M x 4x − 1 = ⇔ x 2 − 4= x +1 0 ⇒ A ≥ m ⇒ MinA = m ⇒ A ≤ M ⇒ MaxA = M 4x − 1 x Dấu ''='' xảy ra ⇔ f(x) = 0 Dấu ''='' xảy ra ⇔ g(x) = 0 ⇔ (x − 2)2 = 3 ⇔ x = 2 ± 3 4. Dùng hằng đẳng thức : Thử lại x= 2 ± 3 thỏa mãn phương trình. Từ những đánh giá bình phương : A 2 + B 2 ≥ 0 , ta xây Vậy nghiệm của phương trình là: x= 2 ± 3 dựng phương trình dạng A 2 + B 2 = 0 x2 1 Từ phương trình Bài 2, Giải PT: 7x 3 − 11x 2 + 25x − 12 = + 3x − 2 2 ( ) +( ) 2 2 5x − 1 − 2x 9 − 5x − 2 + x −1 =0 Lời giải 4 ta khai triển ra có phương trình : Nếu x < thì (1) Pt vô nghiệm. 7 4x 2 + 12 + = ( x − 1 4 x 5x − 1 + 9 − 5x ) 4 Với x ≥ , sử dụng bất đẳng thức Cô-si ta có: 5. Dùng bất đẳng thức 7 Một số phương trình được tạo ra từ dấu bằng của bất 7x 3 − 11x 2 + 25x − 12 = ( 7x − 4 ) ( x 2 −x +3 ) A ≥ m (1) đẳng thức: ( 7x − 4 ) + ( x 2 −x +3 )= 1 x2 B ≤ m (2) ≤ + 3x − 2 2 2 nếu dấu bằng ở (1) và (2) cùng đạt được tại x0 thì x 0 là Dấu “=” xảy ra khi x − x + 3 = 7x − 4 ⇔ x = 1 ∨ x = 7 2 nghiệm của phương trình A = B Bài 3, Giải phương trình: Nếu ta đoán trước được nghiệm thì việc dùng bất 1 đẳng thức dễ dàng hơn, nhưng có nhiều bài nghiệm là vô tỉ x − 2 + y + 2009 + z − 2010= (x + y + z ) 2 việc đoán nghiệm không được, ta vẫn dùng bất đẳng thức để Lời giải đánh giá được. ❗ liên hệ tài liệu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038 ❗
- Điều kiện: x ≥ 2, y ≥ −2009, z ≥ 2010 Bài 5, Giải phương trình : 1 3x 2 + 6x + 7 + 5x 2 + 10x + 14 = 4 − 2x − x 2 (1) x − 2 + y + 2009 + z − 2010= (x + y + z ) 2 Lời giải ⇔ x + y + z − 2 x − 2 − 2 y + 2019 − 2 z − 2010 = 0 4 9 (1) ⇔ 3 x 2 + 2x + 1 + + 5 x 2 + 2x + 1 + ( ) ( ) ( ) 2 2 2 ⇔ x −2 −1 + y + 2019 − 1 + z − 2010 − 1 = 0 3 5 x −2 −1 = =−(x 2 + 2x + 1) + 5 0 x= 3 ⇔ 3(x + 1)2 + 4 + 5(x + 1)2 + 9 =5 − (x + 1)2 ⇔ y + 2019 − 1 =0 ⇔ y =−2018 z = 2011 Ta có: Vế trái ≥ 4 + 9 = 2 + 3 = 5 . z − 2010 − 1 = 0 Dấu “=” xảy ra ⇔ x = –1 Vậy phương trình có nghiệm (x, y, z) = (3 ; -2018; 2011) Vế phải ≤ 5. Dấu “=” xảy ra ⇔ x = –1 Bài 4, Giải phương trình : Vậy: phương trình đã cho có một nghiệm x = -1 a ) 4x 2 + 3x += 3 4x x + 3 + 2 2x − 1 Bài 6, Giải phương trình x − 4 + 6 − x = x 2 − 10x + 27 b )13 x − 1 + 9 x + 1 =0 Lời giải Điều kiện 4 ≤ x ≤ 6. c ) x ( 5x 3 + 2 ) − 2 ( 2x + 1 − 1 =0 ) Lời giải Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có: a) Điều kiện: x ≥ 1 . Khi đó phương trình tương đương: x −4 + 6−x ≤ ( 1 + 1 )( x − 4 + 6 − x ) =2 2 Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi x = 5. 4x 2 − 4x x + 3 + ( x + 3 ) + 2x − 1 − 2 2x − 1 + 1 =0 Ta sẽ chứng minh: x 2 − 10x + 27 ≥ 2, thật vậy: ( ) +( ) 2 2 ⇔ 2x − x + 3 2x − 1 − 1 =0 x 2 − 10x + 27 ≥ 2 ( x − 5 ) ≥ 0 , đúng với mọi x ∈ 4;6 2 2x − x + 3 = 0 Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi x = 5. ⇔ 2x − 1 − 1 = 0 Hay nói cách khác phương trình có nghiệm duy nhất x = 5. ⇔x = 1 b) Điều kiện: x ≥ 1 . Khi đó phương trình tương đương: Bài 7, [Đại học Ngọi Thương, TP – HCM 1996] Giải phương trình 1 9 1 1 13 x − 1 − x − 1 + + 9 x + 1 − 3 x + 1 + =0 2 −x2 + 2 − =4 − x + 4 4 x2 x 2 2 1 3 Lời giải ⇔ 13 x − 1 − + 9 x + 1 − = 0 2 2 1 1 2 −x2 + 2 − =4 − x + 1 x x 2 x − 1 − 2 = 0 5 ⇔ ⇔x = 1 1 ⇔ x + 2 −x2 + + 2 − 2 = 4 x +1 − 3 = 0 4 x x 2 Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki: 1 c) Điều kiện: x ≥ − . Khi đó phương trình tương đương: 2 x + 2 − x 2 ≤ 12 + 12 x 2 + ( 2 − x 2 ) = 2 ( 5x + 2x + 1 − 2 2x + 1 + 1 =0 4 ) 1 1 1 1 +( ) 2 ⇔ 5x 4 2x + 1 − 1 =0 + 2− ≤ 12 + 12 2 + 2 − 2 = 2 x x2 x x x= 0 1 1 ⇔ ⇔x = 0 Suy ra: x + 2 − x 2 + + 2− ≤4 2x + 1 − 1 = 0 x x2 Vậy phương trình có nghiệm x = 0. Dấu “=” xảy ra khi x = 1. ❗ liên hệ tài liệu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038 ❗
- Bài 8. Giải phương trình (OLYMPIC 30/4 -2007): Bài 11. Giải phương trình : 2 2 + x = x +9 ( 2x + 1 ) ( 2 + ) ( 0 ( 1) 4x 2 + 4x + 4 + 3x 2 + 9x 2 + 3 = ) x +1 Lời giải Lời giải ( 1 ) ⇔ ( 2x + 1 ) 2 + ( 2x + 1 ) ( 3x ) 2 + ( −3x ) 2 2 + 3 =− +3 Điều kiện: x ≥ 0 . Theo BĐT Bunhiacopxki, ta được 2 2 2 x 2 1 ( ) 1 Nhận thấy nếu 2x + 1 =−3x ⇔ x =− 2 + x ≤ 2 2 + x + 1 + thì các biểu x + 1 5 x + 1 x + 1 thức trong căn hai vế bằng nhau. = x +9 1 Vậy x = − là nghiệm của phương trình (1). 2 2 1 1 5 Dấu bằng ⇔ = ⇔ = x 1 x +1 x +1 7 Và điều kiện để Pt có nghiệm x ≠ − là: 5 1 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x = . 2 x + 1 > 0 7 −3x > 0 1 Bài 9.Giải pt : 13 x 2 − x 4 + 9 x 2 + x 4 = 16 2 x + 1 < 0 ⇔− 0 2 5 ( ≤ ( 13 + 27 ) 13 − 13x 2 + 3 + 3x = 2 ) 40 16 − 10x 2 ( ) ⇒ ( −3x ) > ( 2x + 1 ) 2 2 2 16 ( ) ( −3x ) ( 2x + 1 ) 2 2 Theo bất đẳng thức Côsi: 10x 16 − 10x ≤ = 2 2 64 ⇒2+ +3 > 2+ +3 2 ⇒ ( −3x ) 2 + ( −3x ) + 3 > ( 2x + 1 ) 2 + ( 2x + 1 ) 2 2 2 +3 1 + x 2 x = Dấu bằng ⇔ 1−x2 = 3 10x 2= 16 − 10x 2 ⇔ 5 2 ( ) ( ⇒ ( 2x + 1 ) 2 + 4x 2 + 4x + 4 + 3x 2 + 9x 2 + 3 < 0 ) x = − 1 1 5 nên (1) không có nghiệm trong − ; − . Chứng minh 6 8 2 5 Bài 10. Giải phương trình : + 6 = tưng tự ta cũng đi đến (1) không có nghiệm trong 3−x 2−x Lời giải 1 1 − 5 ;0 . Vậy x = − 5 là nghiệm duy nhất Điều kiện: x < 2 . 3 Bài 12, Giải phương trình : 16x 4 = + 5 6 3 4x 3 + x Bằng cách thử, ta thấy x = là nghiệm của phương 2 Lời giải trình. a) Ta có: Ta cần chứng minh đó là nghiệm duy nhất. 16x 4 + 5 > 0 ⇒ 4x 3 + x > 0 ⇔ x 4x 2 + 1 > 0 ⇔ x > 0 ( ) 3 6 8 Thật vậy:Với x < : < 2 và
- Áp dụng bất đẳng thức Cô -si: Bài 14, Giải phương trình: 6 3 4x= 3 + x 2.3. 3 4x 3 + x .1.1 ( ) 16 + 4 + 256 x −6 y −2 z − 1750 ( ≤ 2. 4x 3 + x + 1 + 1 = 8x 3 + 2x + 4 ) Mặt khác ta có: + x − 6 + y − 2 + z − 1750 =44 ( 16x 4 + 5 − 8x 3 + 2x + 4 = ) ( 2x − 1) ( 4x 2 2 + 2x + 1 ≥ 0 ) Lời giải Suy ra VT ≥VP . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: ĐKXĐ: x > 6; y > 2; z > 1750. ( ( 2x − 1 )2 4x 2 + 2x + 1 = 0 ⇔x = 1 ) 16 + 4 + 256 4x 3 + x = 1 2 x −6 y −2 z − 1750 + x − 6 + y − 2 + z − 1750 =44 1 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 2 16 x −6 4 y −2 ⇔ −8+ + − 4 + Bài 13, Tìm nghiệm dương của phương trình : x −6 x − 6 y − 2 y − 2 (1 + x − ) + (1 + x + ) 2005 2005 x2 −1 x2 −1 =2 2006 256 z − 1750 + − 32 + = 0 Lời giải z − 1750 z − 1750 x ≥1 Điều kiện x 2 − 1 ≥ 0 ⇔ 16 − 8 x − 6 + x − 6 4 − 4 y − 2 + y − 2 x ≤ −1 ⇔ + x −6 y −2 Gọi a là nghiệm dương của phương trình đó a ≥ 1 256 − 2.16 z − 1750 + z − 1750 + 0 = Ta có: 1 + a − a 2 − 1 > 0 , 1 + a + a 2 − 1 > 0 z − 1750 ( ) ( ) 2005 2005 ⇒ 1+a − a2 −1 + 1+a + a2 −1 ( ) +( ) +( ) 2 2 2 4− x −6 2− y −2 16 − z − 1750 ⇔ 0 = (1 + a − − 1 ). (1 + a + ) 2005 x −6 y −2 z − 1750 ≥ 2 a 2 a −1 2 4− x −6 = 0 ( ) 2005 = 2 2a + 2 Do x > 6; y > 2; z > 1750. nên 2 − y − 2 = 0 ≥ 2( 2.1 + 2 ) 2005 16 − z − 1750 = 0 ≥ 2 2006 (do a ≥ 1 ) x= 22 ⇔ y =6 ( ) ( ) 2005 2005 Do đó: 1 + x − x 2 − 1 + 1+x + x2 −1 =2 2006 z = 2006 1 + a + a 2 − 1 = 1 + a − a 2 − 1 ⇔ ⇔a =1 Vậy phương trình có nghiệm x=22; y=6; z=2006 a =1 Vậy phương trình có nghiệm dương x = 1. ❗ liên hệ tài liệu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038 ❗
- Bài 1. Giải các phương trình: 2 − x 2 + 2x + −x 2 − 6x − 8 = 1 + 3 . Đáp số: vô nghiệm Bài 2. Giải phương trình 3x 2 − 12x + 13 + 2x 2 − 8x + 12 = 3 . Đáp số x = 2 . 1 Bài 3. Giải phương trình: x + y − 1 + z − 2= 2 ( x + y + z ) . Đáp số (x, y, z) = (1, 2, 3) 5 2 2 x + 3 . Đáp số x = −1 Bài 4. Giải phương trình: x 2 + 4 x += Bài 5. Giải phương trình: x 2 − 10x + 27 = 6 − x + x − 4 . Đáp số: x = 5 ( Bài 6. Tìm x; y thỏa mãn: 2 x y − 4 + y x − 4 = ) xy . Đáp số: x= y= 8 5 5 Bài 7. Giải phương trình 30 − + 6x 2 − 6x 2 . Đáp số x = ±1 = x 2 x 2 Bài 8. Giải phương trình x 2 + x − 1 + −x 2 + x + 1 = x 2 − x + 2 . Đáp số x = 1 1 Bài 9. Giải phương trình 4 x + 4 1 − x + x − 1 − x = 2 + 4 8 Đáp số x = 2 1 Bài 10. Giải phương trình 4x 4 + x 2 + 3x= + 4 3 3 16x 3 + 12x . Đáp số: x = 2 ❗ liên hệ tài liệu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038 ❗
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Tổ chức thi đua thực hiện kế hoạch năm học ở trường Tiểu học
44 p | 617 | 149
-
SKKN: Một vài kinh nghiệm và giải pháp nâng cao chất lượng Giáo Dục Quốc Phòng – An Ninh cho học sinh trường THPT Long Thành
18 p | 831 | 127
-
9 Phương pháp giải phương trình mũ và phương trình logarit - Trần Tuấn Anh
13 p | 238 | 49
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp đổi mới kiểm tra đánh giá để nâng cao hiệu quả dạy học môn Giáo dục công dân ở Trường THPT Ba Đình
14 p | 241 | 43
-
Cẩm nang cho mùa thi: Tìm hiểu các kỹ thuật giải hệ phương trình - Nguyễn Hữu Biển
77 p | 152 | 38
-
Một số phương pháp giải hệ phương trình hai ẩn số
30 p | 194 | 27
-
Chuyên đề Giải phương trình vô tỉ
30 p | 136 | 19
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Một số giải pháp khi kiểm tra đánh giá học sinh qua sản phẩm dự án học tập trong dạy học các chủ đề môn Toán tại trường THPT Nguyễn Duy Trinh
60 p | 27 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Giải pháp tuyên truyền, hướng dẫn cha mẹ học sinh tham gia đánh giá học sinh tiểu học
20 p | 37 | 6
-
Một số phương pháp giải hệ phương trình thường gặp
14 p | 91 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Giải pháp thực hiện một số công cụ đánh giá theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực của học sinh trong dạy học môn Địa lí ở trườngTHPT Lạng Giang số 2
57 p | 20 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Một số biện pháp chỉ đạo giáo viên nâng cao năng lực thực hiện đánh giá thường xuyên học sinh theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT
25 p | 48 | 5
-
Khám phá các bài toán phương trình và hệ phương trình: Phần 1 - Nguyễn Minh Tuấn
115 p | 20 | 4
-
Luyện thi Đại học nâng cao môn Toán: Phương pháp đánh giá giải phương trình
3 p | 59 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Thiết kế và hướng dẫn học sinh phương pháp giải hiệu quả các bài tập Vật lí theo hướng đánh giá năng lực và tư duy nhằm giúp các em đạt được kết quả cao trong các kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy của các trường đại học trong giai đoạn hiện nay
61 p | 18 | 4
-
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình vô tỉ: Phần 2 - Trần Mạnh Tường
60 p | 14 | 3
-
100% dạng bài mũ – Logarit, số phức
318 p | 34 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn