PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ T
tailieumontoan.com
Date
1.Bt đng thc Bunhiakôpxki:
Cho hai bộ số : ( a , b), (x , y) thì ta có: (ax + by)2
2 22 2
( )( )
a bx y
≤+ +
. Dấu ‘‘=’’ xảy ra
ab
xy
⇔=
2.Bt đng thc côsi:
a) Với hai số a, b
0 thì ta có:
Dấu ‘‘=’’ xảy ra
ab
⇔=
b) Vi ba sa, b, c
0 thì ta có:
3
3
abc abc
++
Dấu ‘‘=’’ xảy ra
ab
⇔=
= c
3.GTLN,GTNN ca biu thc:
a/ A = m + f
2
(x)
m
A m MinA m
⇒≥ =
Du ''='' xy ra
f(x) = 0
b/ A = M - g
2
(x)
M
ax
A M MA M
⇒≤ =
Du ''='' xy ra
g(x) = 0
4. Dùng hằng đng thc :
Từ những đánh giá bình phương :
22
0
AB
+≥
, ta xây
dựng phương trình dạng
22
0
AB
+=
Từ phương trình
( ) ( )
22
5 12 95 2 1 0
xx x x
−− + + =
ta khai triển ra có phương trình :
( )
2
4 12 1 4 5 1 9 5
x x xx x
+ + = −+
5. Dùng bất đng thc
Một số phương trình được tạo ra từ dấu bằng ca bt
đẳng thc:
(1)
(2)
Am
Bm
≥
nếu dấu bằng ở (1) và (2) cùng đạt được tại
0
x
thì
0
x
nghiệm của phương trình
AB
=
Nếu ta đoán trước được nghiệm thì việc dùng bất
đẳng thức dễ dàng hơn, nhưng có nhiều bài nghiệm là vô tỉ
việc đoán nghiệm không được, ta vẫn dùng bất đng thức để
đánh giá được.
I. Lý thuyêt
liên h tài liu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038
Bài 1.
Giải phương trình :
41
2
41
xx
x
x
+=
Lợi giải
Điều kiện
1
4
x
>
Áp dng bt đng thức cô si ta có:
41 41
22
41 41
x x xx
xx
xx
−−
+≥ =
−−
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi:
2
2
41 4 10
41
( 2) 3 2 3
xx
xx
x
x
xx
= +=
=⇔=±
Thli
23
x
= ±
tha mãn phương trình.
Vy nghiệm của phương trình là:
23
x
= ±
Bài 2,
Gii PT:
2
32 1
7 11 25 12 3
22
x
xx x x
+ −= +
Lời giải
Nếu
4
7
x
<
thì (1) Pt vô nghiệm.
Vi
4
7
x
, sdng bt đng thc Cô-si ta có:
( )
( )
( )
( )
32 2
22
7 11 25 12 7 4 3
74 3 1
3
2 22
x x x x xx
x xx xx
+ = −+
+ −+
= +−
Dấu “=” xảy ra khi
2
37 4 1 7
xx x x x
+= −⇔ = =
Bài 3,
Giải phương trình:
1
2 2009 2010 ( )
2
x y z xyz
−+ + + = ++
Lời giải
II. Bài tâp
Điều kiện:
2, 2009, 2010
xy z
≥−
( ) ( ) ( )
222
1
2 2009 2010 ( )
2
2 2 2 2019 2 2010 0
2 1 2019 1 2010 1 0
210 3
2019 1 0 2018
2011
2010 1 0
x y z xyz
xyz x y z
xy z
xx
yy
z
z
−+ + + = ++
++− + =
−+ + −+ =
−= =

+ −= =


=
−=
Vậy phương trình có nghiệm (x, y, z) = (3 ; -2018; 2011)
i 4,
Giải phương trình :
( )
( )
2
3
)4 3 3 4 3 2 2 1
)13 1 9 1 0
)5 2 2 2 11 0
a x x xx x
bx x
cx x x
+ += ++
−+ +=
+ +− =
Lời giải
a) Điều kiện:
1
2
x
. Khi đó phương trình tương đương:
( )
( ) ( )
2
22
4 4 3 32122110
2 3 2 11 0
2 30
2 110
1
x xx x x x
xx x
xx
x
x
++ + + −+=
+ + −− =
+=
−−=
⇔=
b) Điều kiện:
1
x
. Khi đó phương trình tương đương:
22
19
131191310
44
13
13 1 9 1 0
22
1
10 5
2
34
10
2
xx x x
xx
x
x
x

−− + + +− ++ =



−− + +− =


−− =
⇔=
+− =
c) Điều kiện:
1
2
x
≥−
. Khi đó phương trình tương đương:
( )
( )
4
2
4
5 2122110
5 2 11 0
00
2 110
xx x
xx
xx
x
+ +− ++ =
+ +− =
=
⇔=
+−=
Vậy phương trình có nghiệm x = 0.
i 5, Giải phương trình :
22 2
3 6 7 5 10 14 4 2
x x x x xx
+ ++ + + =
(1)
Lời giải
(1)
22
49
3 21 5 21
35
xx xx

+ ++ + + ++


2
22 2
( 2 1) 5
3( 1) 4 5( 1) 9 5 ( 1)
xx
xx x
= + ++
+++ ++=+
Ta có: Vế trái
4 9 235+ =+=
.
Dấu “=” xảy ra x = –1
Vế phải ≤ 5. Dấu “=” xảy ra x = –1
Vậy: phương trình đã cho có một nghiệm x = -1
Bài 6,
Gii phương trình
2
4 6 10 27
x xx x
−+ = +
Lời giải
Điều kiện
4 6.
x
≤≤
Áp dng bt đng thc Bunhiacopxki ta có:
( )( )
4 6 11 46 2
x x xx
+ + −+ =
Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi
5.
x
=
Ta schng minh:
210 27 2,
xx
+≥
tht vy:
210 27 2
xx
+≥
( )
2
50
x
−≥
, đúng với mi
4;6
x
∈

Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi
5.
x
=
Hay nói cách khác phương trình có nghiệm duy nhất
5.
x
=
Bài 7,
i hc Ngi Thương, TP HCM 1996]
Gii phương trình
2
2
11
2 24
xx
x
x

+ =−+


Lời giải
2
2
2
2
11
2 24
11
2 24
xx
x
x
xx
xx

+ =−+


+−++−=
Áp dng bt đng thc Bunhiacopxki:
( )
2 22 2 2
22
2 22
2 11 2 2
11 11
2 11 2 2
xx x x
xx xx


+ + +− =





+ + +− =




Suy ra:
2
2
11
2 24
xx
xx
+−++−
Dấu “=” xảy ra khi x = 1.
liên h tài liu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038
Bài 8.
Giải phương trình (OLYMPIC 30/4 -2007):
22 9
1
xx
x
+=+
+
Lời giải
Điều kiện:
0
x
. Theo BĐT Bunhiacopxki, ta được
( )
22
2
22 1
22 1 1
11
9
x
xx
x
xx
x




+ ++ +




+

++


= +
Dấu bằng
22 1 1
7
11
x
xx
= ⇔=
++
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là
1
7
x
=
.
Bài 9.
Giải pt :
24 24
13 9 16
xx xx
−+ +=
Lời giải
Điều kiện:
11
x
−≤
Biến đổi pt ta có :
()
2
22 2
13 1 9 1 256
xxx
−+ + =
Áp dng bt đng thc Bunhiacopxki:
()
( )
( ) ( )
2
22
22 2
13. 13. 1 3. 3. 3 1
13 27 13 13 3 3 40 16 10
xx
xx x
−+ +
+ ++ =
Theo bất đẳng thc Côsi:
( )
2
22
16
10 16 10 64
2
xx

−≤ =


Dấu bằng
2
2
22
2
1
15
32
10 16 10 5
x
x
x
x
xx
=
+
−=
⇔⇔
=
=
Bài 10.
Giải phương trình :
68
6
32
xx
+=
−−
Lời giải
Điều kiện:
2
x
<
.
Bng cách th, ta thy
3
2
x
=
nghiệm của phương
trình.
Ta cn chứng minh đó là nghiệm duy nhất.
Tht vy:Vi
3
2
x
<
:
62
3
x
<
84
2
x
<
68
6
32
xx
+<
−−
.
Tương tự với
32
2
x
<<
:
68
6
32
xx
+>
−−
Bài 11.
Giải phương trình :
( )
()()
( )
22
2124 44329 301
x xx x x
+++++++=
Lời giải
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22
1 212 21 3 32 3 3
x x xx

+ + + + = +− +


Nhn thy nếu
1
213 5
x xx
+= =
thì các biểu
thức trong căn hai vế bằng nhau.
Vy
1
5
x
=
là nghiệm của phương trình (1).
Và điều kiện để Pt có nghiệm
1
5
x
≠−
là:
( )
2 10
30 10
2
2 10
30
x
xx
xloai
x
+>
−>
⇔− < <
+<
−<
Do đó nghiệm của nghiệm của (1) nằm trong khoảng
1;0
2



. Ta chứng minh
1
5
x
=
là nghiệm duy nhất
ca (1). Vi
11
25
x
< <−
ta có
3 2 10
xx
> +>
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
()()
22
22
22
22
3 21
2 3 32 2 1 3
32 3 3 212 21 3
2124 44329 30
xx
xx
xx x x
x xx x x
⇒− > +
⇒+ +>+ + +

⇒− + + > + + + +


+++++++<
nên (1) không có nghiệm trong
11
;
25

−−


. Chứng minh
tưng tự ta cũng đi đến (1) không có nghiệm trong
1;0
5



. Vy
1
5
x
=
là nghiệm duy nhất
Bài 12,
Giải phương trình :
3
43
16 5 6 4
x xx
+= +
Lời giải
a) Ta có:
( )
43 2
16 5 0 4 0 4 1 0 0
x x x xx x
+>⇒ +>⇔ + >⇔ >
Ta thy
1
2
x
=
là nghiệm của phương trình.
Khi
1
2
x
=
thì
3
311
4 4. 1
22
xx

+= +=


. Tnhng cơ s
trên ta có lời giải như sau:
liên h tài liu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038
Áp dng bt đng thc Cô -si:
( )
( )
333
3
33
6 4 2.3. 4 .1.1
2. 4 1 1 8 2 4
xx xx
xx x x
+= +
+ ++ = + +
Mt khác ta có:
( )
( )
( )
2
43 2
16 58 24 214 210
x xx x xx
+ ++= ++
Suy ra
VT VP
. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:
( )
( )
22
3
2 14 2 10 1
2
41
x xx x
xx
+ +=
⇔=
+=
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
1
2
x
=
Bài 13,
Tìm nghiệm dương của phương trình :
()()
2005 2005
2 2 2006
1 1 1 12
xx xx
+− + ++ =
Lời giải
Điều kiện
2
1
10 1
x
xx
≥
−≥
≤−
Gọi a là nghiệm dương của phương trình đó
1
a
Ta có:
22
1 10,1 10
aa aa
+− −> ++ −>
()()
()()
( )
( )
( )
2005 2005
22
2005
22
2005
2005
2006
1 11 1
2 1 1.1 1
22 2
2 2.1 2
21
aa aa
aa aa
a
do a
+− + ++

+− ++


= +
≥+
≥≥
Do đó:
()()
2005 2005
2 2 2006
1 1 1 12
xx xx
+− + ++ =
22
1 11 1 1
1
aa aa a
a
++ −=+−
⇔=
=
Vậy phương trình có nghiệm dương x = 1.
Bài 14,
Giải phương trình:
16 4 256
6 2 1750
6 2 1750 44
xyz
xyz
++
−−−
+ −+ + =
Lời giải
ĐKXĐ:
6; 2; 1750.
xyz
>>>
16 4 256
6 2 1750
6 2 1750 44
xyz
xyz
++
−−−
+ −+ + =
2
16 6 4
84
6 62 2
256 1750
32 0
1750 1750
y
x
x xy y
z
zz



+ + −+


−−



+ −+ =

−−

44 2 2
16 8 6 6
62
256 2.16 1750 1750 0
1750
yy
xx
xy
zz
z


−+
−+ 
⇔+



−−



+−
+=



( ) ( ) ( )
22 2
4 6 2 2 16 1750
0
6 2 1750
xy z
xy z
−−
⇔+ + =
−−
Do
6; 2; 1750.
xyz
>>>
nên
4 60
2 20
16 1750 0
x
y
z
−=
−=
−− =
22
6
2006
x
y
z
=
=
=
Vậy phương trình có nghiệm x=22; y=6; z=2006
liên h tài liu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038
Bài 1.
Giải các phương trình:
22
2 2 6 81 3
xx xx
+ +− =+
. Đáp số: vô nghiệm
Bài 2.
Giải phương trình
22
3 12 13 2 8 12 3
x x xx
++ −+=
. Đáp số
2
x
=
.
Bài 3.
Giải phương trình:
( )
1
12
2
x y z xyz
+ −+ = + +
. Đáp số (x, y, z) = (1, 2, 3)
Bài 4.
Giải phương trình: . Đáp số
1
x
=
Bài 5.
Giải phương trình:
2
10 27 6 4
x x xx
+ = −+
. Đáp số:
5
x
=
Bài 6.
Tìm
;xy
tha mãn:
( )
24 4
x y y x xy
−+ =
. Đáp số:
8
xy
= =
Bài 7.
Giải phương trình
22
22
55
30 6 6
xx
xx
−+ =
. Đáp số
1
x
= ±
Bài 8.
Gii phương trình
2 22
1 12
xx xx xx
+−+ ++= −+
. Đáp s
1
x
=
Bài 9.
Gii phương trình
44 4
1 1 28
x xx x
+ −+ = +
Đáp s
1
2
x
=
Bài 10.
Gii phương trình
3
42 3
4 3 4 3 16 12
xx x x x
+ + += +
. Đáp s:
1
2
x
=
245223xx x+ += +
liên h tài liu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038