Bài tập dùng ẩn phụ giải phương trình vô tỷ
lượt xem 4
download
Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Bài tập dùng ẩn phụ giải phương trình vô tỷ dưới đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập dùng ẩn phụ giải phương trình vô tỷ
- Date DÙNG ẨN PHỤ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ “tailieumontoan.com” I. Bài tâp Với t = −1 + 5 2 thì ( −1 + 5 ) = 2 −1 + 5 1− 5 Dạng 1: Dùng ẩn phụ đưa về phương x +1 = x +1 ⇔= ⇔x . 2 4 2 trình bậc 2 1 − 5 Bài 1. Giải phương trình Vậy tập nghiệm của PT (2) là 0; −1; 2 3x 2 + 21x + 18 + 2 x 2 + 7x + 7 = 2 ( 1) b) Sử dụng hai ẩn phụ Lời giải Bài 3. Giải phương trình Đặt y = x + 7x + 7 . Điều kiên y ≥ 0 2 ( ) 2 x 2 + 2= 5 x 3 + 1 (3 ) PT (1) có dạng 3 y + 2 y − 5 = 2 0 Lời giải 5 Từ đó tìm được: y = 1 (thỏa mãn) và y = − (loại) Đặt u = x + 1 ;v = x − x + 1 2 3 Đk: x ≥ −1, u ≥ 0,v > 0 Suy ra: x 2 + 7x + 7 =1 ⇔ x 2 + 7x + 6 =0 Khi đó Phương trình này có hai nghiệm x = - 1 và x = - 6. u 2 = x + 1, v 2 = x 2 − x + 1, u 2v 2 = x 3 + 1, x 2 + 2 = u 2 + v 2 Vậy tập nghiệm của PT (1) là {−1; −6} Phương trình (3) có dạng: Dạng 2: Dùng ẩn phụ đưa về phương u 2 + v 2 = 5uv ⇔ ( 2u − v )(u − 2v ) = 0 trình tích Suy ra: u = 2v hoặc v = 2u. a) Sử dụng một ẩn phụ * Với u = 2v thì Bài 2. Giải phương trình x += 1 2 x 2 − x + 1 ⇔ 4x 2 − 5x += 3 0 . PT này vô x + x +1 = 2 1 (2) nghiệm Lời giải * Với v = 2u thì t Đặt= x + 1 . Điều kiên t ≥ 0 2 x + 1= x 2 − x + 1 ⇔ x 2 − 5x − 3= 0 . PT này có 2 Phương trình (2) có dạng: 5 + 37 5 − 37 nghiệm x = và x = (Thỏa mãn điều kiện) (t 2 − 1) + t = 1 ⇔ t (t − 1)(t + t − 1) = 0 2 2 2 Từ đó tìm được 5 + 37 5 − 37 Vậy PT (3) có hai nghiệm là: x = và x = −1 + 5 −1 − 5 2 2 t 0;= = t 1;= t và t = Dạng 3: Sử dụng ẩn phụ đưa về phương 2 2 trình đẳng cấp −1 − 5 Bài 3. Giải phương trình: Vì t ≥ 0 nên loại giá trị t = 2 2x 2 − 3x += 2 x . 3x − 2 (4) Với t = 0 thì x = -1. Lời giải Với t = 1 thì x + 1 =1 ⇔ x =0. ❗ liên hệ tài liệu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038 ❗
- 3 Đk: x ≥ 2 PT ( 4 ) ⇔ 2x 2 − ( 3x − 2= ) x . 3x − 2 Dạng 5: Sử dụng ẩn phụ đưa về hệ phương trình y Đặt= 3x − 2, Đk y ≥ 0 . Ta có: Bài 5. Giải phương trình: 2x 2 − y 2 = xy ⇔ ( x − y )( 2x + y ) = 0 2 3 3x − 2 + 3 6 − 5 x − 8 =0 (6) x= y x= 3x − 2 ⇔ ⇔ Lời giải 2x = y 2x =− 3x − 2 6 ĐK: 6 − 5x ≥ 0 ⇔ x ≤ Với x= 3x − 2 ⇔ x − 3x + 2= 0 2 5 ⇔ x =1 ∨ x =2 (Thỏa mãn ĐK) Đặt u =3 3x − 2, v = 6 − 5x ( * ) (v ≥ 0 ) 3 Với 2x = − 3x − 2 PT này vô nghiệm do x ≥ Ta có hệ: 2 Vậy phương trình (4) có nghiệm x = 1 và x = 2. 8 − 2u 2u + 3v =8 v = 3 ⇔ 3 5u + 3v = 2 Dạng 4: Sử dụng ẩn phụ đưa về phương 8 15u 3 + 4u 2 − 32u + 40 = 0 trình của ẩn phụ đó, ẩn phụ ban đầu coi là tham số 8 − 2u v = ⇔ 3 Bài 4. Giải các phương trình sau: 10x 2 + 3x + 1= ( 6x + 1 ) x2 + 7 (5) ( (u + 2 ) 15u − 26u + 20 = 2 0 ) ⇔ u = -2 và v = 4 (thỏa mãn) Lời giải Thế vào (*) ta được nghiệm x = -2. Đặt t = x 2 + 3 (t ≥ 0 ) thì x 2 + 3 = t 2 , PT đã cho trở Vậy PT (7) có nghiệm x = -2. thành Bài 6. Giải phương trình: t 2 − ( 6x + 1 )t + 9x 2 + 3x − 2 = 0 ⇔ t = 3x + 2 ∨ t = 3x − 1 4 97 − x + 4 x =5 ( 7) Với t = 3x + 2 thì Lời giải 3x + 2 ≥ 0 Đặt a =97 − x ; 4 b= 4 x . ĐK a ≥ 0, b ≥ 0 x 2 + 3 = 3x + 2 ⇔ 2 x + 3= ( 3x + 2 ) 2 PT (8) có dạng: a + b = 5 ( ) ( ) 2 2 Lại có: a 4 + b 4= 4 97 − x + 4 x = 97 2 x ≥ − 3 −3 + 7 a +b =5 ⇔ ⇔x = Ta có hệ phương trình: 4 x = −3 ± 7 4 a + b = 4 97 4 Giải hệ ta được Với t = 3x - 1 thì a = 3, b = 2 và a = 2, b = 3 (thỏa mãn ĐK) 3x − 1 ≥ 0 x 2 + 3 = 3x − 1 ⇔ 2 Từ đó suy ra x = 81, x = 16. x + 3= ( 3x − 1 ) 2 1 x≥ ⇔ 3 ⇔x = 1. x = 1 − ;x = 1 4 −3 + 7 Vậy tập nghiệm của PT (5) là ;1 . 4 ❗ liên hệ tài liệu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038 ❗
- Bài 1. Giải phương trình: x 2 + 4x − 7 + x 2 + 4x − 1 = 0 . Đáp số : x = 1, x = -5 Bài 2. Giải phương trình: 2 3x − 2 − 2x − 1 =. 1 Đáp số: x = 1 Bài 3 Giải phương trình 3 3x −= 2 2 3 2x − 1 − 1 . Đáp số: x = 1 Bài 4. Giải phương trình: 3 x 3 − 1 = x 2 + 3x − 1 Đáp số: Vô nghiệm Bài 5. Giải phương trình 2 − x + x + 5 2x − x 2 =7. Đáp số: x = 1 x +2 ( )( Bài 6. Giải phương trình x − 2 x + 2 + 4 x − 2 ) ( ) x −2 =−3 Đáp số: x = − 5 ,x = − 13 ( Bài 7. Giải phương trình x 3 9 − x 3 x + 3 9 − x 3 = 6 ) Đáp số: x = 1, x = 2 4 Bài 8. Giải phương trình x − x2 −1 + x + x2 −1 =2. Đáp số: x = 1 ❗ liên hệ tài liệu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038 ❗
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Một Số Chú Ý Khi Giải Phương Trình Có Chứa Tham Số Bằng Phương Pháp Đặt Ẩn Phụ - Thầy Phan
9 p | 823 | 331
-
BÀI 17: LUYỆN TẬP GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH
8 p | 568 | 48
-
Đặt ẩn phụ đưa về hệ phương trình
8 p | 279 | 41
-
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI
4 p | 607 | 30
-
Một số phương pháp giải hệ phương trình hai ẩn số
30 p | 195 | 27
-
Chuyên đề phương trình và bất phương trình: Bài tập sử dụng ẩn phụ - Phần 1
14 p | 113 | 11
-
GIÁO ÁN MÔN TOÁN: BÀI 2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
7 p | 148 | 8
-
Phương pháp đặt một ẩn phụ giải phương trình - GV. Đặng Việt Hùng
2 p | 74 | 6
-
Giáo án Âm nhạc 2 bài 8: Ôn tập hát Thật là hay. Múa vui. Xòe hoa
3 p | 123 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phân loại và phương pháp giải bài tập chương Động lực học chất điểm – Vật lý 10
30 p | 44 | 5
-
Giáo án Âm nhạc 1 bài 24: Học hát Quả
3 p | 97 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Phú Yên
12 p | 28 | 4
-
Giải phương trình bằng đặt ẩn phụ không hoàn toàn
3 p | 22 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh
7 p | 12 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
17 p | 17 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Phú Thọ
23 p | 4 | 2
-
Đề KSCL học sinh giỏi môn Toán 8 năm 2018-2019 - Phòng GD&ĐT huyện An Phú - Mã đề 101
2 p | 75 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn