Bài t p nhóm GVHD: TS Nguy n Hòa Nhân
PH NG PHÁP XÁC Đ NH CHI PHÍ V NƯƠ
C A DOANH NGHI P
Đ i v i m i doanh nghi p thì nhu c u v v nm t trong nh ng nhu c u
r t quan tr ng. V n đ c hình thành t nhi u ngu n khác nhau. v y vi c ượ
quy t đ nh l a ch n ngu n v n nào, t l bao nhiêu… đ th c hi n m c đíchế
kinh doanh, đ t đ c m c tiêu c a doanh nghi p cũng đi u cùng quan ượ
tr ng. M t trong nh ng y u t c n cân nh c cho vi c ra quy t đ nh này Chi ế ế
phí s d ng v n. M c tiêu c b n c a doanh nghi p t i đa hóa giá tr c ơ
ph n, m t công ty th làm tăng giá tr này b ng cách đ u t vào các d án ư
sinh l i nhi u h n chi phí s d ng v n. ơ
V y nên trong ph n này chúng ta xem xét nh ng v n đ v chi phí s
d ng v n. C th , Chi phí s d ng v n gì? Cách xác đ nh( tính toán) chi p
s d ng v n nh th nào? ư ế
I. CÁC KHÁI NI M CHI PHÍ S D NG V N (CHI PHÍ V N):
1. Các khái ni m:
- N u đ ng trên góc đ doanh nghi p ng i đi vay( c u v n) thì:ế ườ
Chi phí s d ng v n giá ph i tr cho vi c huy đ ng s d ng v n. Chi
phí s d ng v n bao g m chi phí tr cho vi c s d ng n vay chi phí tr
cho vi c s d ng ngu n v n ch s h u( d i các hình th c b sung b ng ướ
các l i nhu n ch a phân ph i ho c b sung b ng các qu chuyên dùng c a ư
doanh nghi p).
- Đ i v i nhà tài tr (cung v n): chi phí s d ng v n t su t sinh
l i c n thi t các nhà đ u t trên th tr ng yêu c u khi đ u t vào các ế ư ườ ư
ch ng khoán c a công ty.
- Đ i v i nhà qu n doanh nghi p: Chi phí s d ng v n t su t
sinh l i t i thi u mà doanh nghi p s đòi h i khi th c hi n m t d án đ u t ư
m i.
2. T m quan tr ng c a chi phí s d ng v n:
- Đây m t khái ni m cùng quan tr ng khi ra quy t đ nh liên ế
quan đ n huy đ ng ngu n v n.ế
- Là c u n i quan tr ng gi a các quy t đ nh đ u t dài h n c a m t ế ư
doanh nghi p v i vi c gia tăng giá tr tài s n c a các ch s h u theo yêu
c u c a các nhà đ u t trên th tr ng. ư ườ
Nhóm 02. Ph ng pháp c đ nh chi phí v n c a doanh nghi p hay d án. ươ Trang 1
Bài t p nhóm GVHD: TS Nguy n Hòa Nhân
- Chi phí s d ng v n là c s đ l a ch n d án đ u t nào s làm ơ ư
tăng giá tr c a doanh nghi p (nh ng d án IRR l n h n chi phí s ơ
d ng v n thì m i đ c l a ch n). ượ
II. CHI PHÍ S D NG V N C A CÁC NGU N TÀI TR THÀNH
PH N:
V n đ c hình thành t nhi u ngu n khác nhau. N u phân lo i theo ượ ế
tính ch t s h u thì v n đ c t vi c vay n ho c t v n ch s ượ
h u.
1. Chi phí s d ng n vay( r d):
N th ng đ c huy đ ng b ng cách phát hành trái phi u hay vay ườ ượ ế
t các đ nh ch tài chính nh ngân hàng. Đ c p đ n chi phí s d ng n vay ta ế ư ế
quan tâm đ n chi phí s d ng n vay tr c thu và sau thu .ế ướ ế ế
1.1 Chi phí s d ng n tr c thu ( Chi phí s d ng v n vay ướ ế
tr c thu ):ướ ế
Chi phí v n vay tr c thu chính lãi su t ti n vay doanh nghi p ph i tr ướ ế
cho ng i cung c p v n trên ph n n m i c a doanh nghi p, không ph i kho nườ
n đang t n t i. Ch ng h n doanh nghi p có kho n vay v i lãi su t 14%/năm thì
đây cũng chính là chi phí c a v n vay tr c thu . ướ ế
Chi phí s d ng n vay ngân hàng :
Chi phí trong s d ng n vay ngân hàng là lãi su t c a h p đ ng tín d ng.
Ví d: Có các s li u v chi phí s d ng các kho n n vay c a m t doanh
nghi p nh sau: ư
Có th d dàng xác đ nh t tr ng c a các kho n vay l n l t là 20%, 30%, 50%. ư
Chi phí s d ng v n vay tr c thu đ c tính nh sau: ướ ế ượ ư
Nhóm 02. Ph ng pháp c đ nh chi phí v n c a doanh nghi p hay d án. ươ Trang 2
Kho n n vay S ti n (tr đ ng) Lãi su t theo năm
Vay ngân hàng A 200 11%
Vay ngân hàng B 300 12%
Vay ngân hàng C 500 14%
T ng1000
Bài t p nhóm GVHD: TS Nguy n Hòa Nhân
11% * 20% + 12%*30% + 14%*50% = 12,8%
Chi phí s d ng n vay b ng trái phi u ế :
Chi phí s d ng n vay b ng trái phi u t su t sinh l i ế
tr cho nhà đ u t tính thêm chi phí phát hành. ư
Trái phi u không kỳ h n (perpetual bond) Trái phi uế ế
không bao gi đáo h n.
Chúng ta có công th c đ nh giá trái phi u không có kỳ h n nh sau: ế ư
T đó suy ra:
d
net
I
rP
=
Trong đó:
rd: chi phí s d ng n trái phi u ế
Pnet: ti n thu do bán trái phi u, b ng giá bán trái phi u tr các chi phí phát ế ế
hành
I : ti n lãi đ nh kỳ h ng năm.
Ví d :
M t công ty phát hành trái phi u không kỳ h n v i giá trái phi u này ế ế
416,67$; nhà đ u t đ c h ng lãi 50$ m t năm trong th i gian h n. Tính ư ượ ưở
chi phí s d ng n vay trái phi u? ế
Nhóm 02. Ph ng pháp c đ nh chi phí v n c a doanh nghi p hay d án. ươ Trang 3
Bài t p nhóm GVHD: TS Nguy n Hòa Nhân
Gi i: Chi phí s d ng n vay trái phi u là: ế
50 0,12 12%
416,67
d
net
I
rP
= =
Trái phi u kỳ h n: trái phi u đ c h ng lãiế ế ượ ưở
đ nh kỳ h ng năm
Ta có:
1 2
1 (1 )
... * (1 )
(1 ) (1 ) (1 ) (1 )
n
n
d
net d
n n
d
d d d d
r
I I I M
P I M r
r
r r r r
+
= + + + + = + +
+ + + +
Trong đó:
Pnet: ti n thu do bán trái phi u, b ng giá bán trái phi u tr các chi phí phát ế ế
hành
I : ti n lãi đ nh kỳ h ng năm
rd: chi phí s d ng n trái phi u ế
M: M nh giá c a trái phi u ế
n: kỳ h n c a trái phi u ế
d : Gi s công ty phát hành trái phi u m nh g 1000$ đ c h ng lãi ế ượ ưở
su t 8%/năm trong th i h n 5 năm, giá trái phi u bán cho nhà đ u t 924,18$. ế ư
Tính chi phí v n phát hành trái phi u? ế
Gi i: Pnet = I
924,18 = 8%.1000
Nhóm 02. Ph ng pháp c đ nh chi phí v n c a doanh nghi p hay d án. ươ Trang 4
Bài t p nhóm GVHD: TS Nguy n Hòa Nhân
Suy ra: rd = 10%
1.2 Chi phí s d ng v n vay sau thu : ế
Theo quy đ nh chung, khi doanh nghi p vay n , chi phí lãi vay đ c tính vào ượ
chi phí tr c khi tính thu nên s làm gi m l i nhu n tr c thu giúp ti t ki mướ ế ướ ế ế
đ c m t kho n thu cho doanh nghi pượ ế . Kho n ti t ki m v thu tác d ng ế ế
làm gi m lãi su t ti n vay th c t c a doanh nghi p ph i gánh ch u cho các ế
kho n n , m c lãi su t th c t c a các kho n vay này đ c g i chi phí v n ế ượ
vay sau thu .ế
Ta có công th c tính chi phí v n vay sau thu ( chi phí lãi vay th c t ) ế ế
*
(1 )
d d
r r T
=
Trong đó:
*
d
r
: Chi phí s d ng v n vay sau thu ế
d
r
: Chi phí s d ng v n vay tr c thu ướ ế
T: Thu su t thu thu nh p doanh nghi pế ế
Ví d :
M t công ty vay n v i lãi su t 14%/năm. Tính chi phí n vay sau thu ? bi t ế ế
thu su t thu thu nh p doanh nghi p T= 25%. ế ế
Gi i:
T công th c tính ta có:
Chi phí s d ng v n vay sau thu c a công ty là: 14% x (1 – 0,25) = 10,5% ế
Nhóm 02. Ph ng pháp c đ nh chi phí v n c a doanh nghi p hay d án. ươ Trang 5