
146
PHƯƠNGPHÁPXÂYDỰNGNGÂNHÀNGCÂUHỎI
KỸNĂNGNGHETRỰCTUYẾNTRONGGIẢNGDẠY
TIẾNGTRUNGQUỐC
NguyễnThuHằng
,NguyễnThịThanhHuyền
Email:thuhangnt@hou.edu.vn
Ngàytòasoạnnhậnđượcbàibáo:26/07/2025
Ngàyphảnbiệnđánhgiá:12/09/2025
Ngàybàibáođượcduyệtđăng:15/10/2025
DOI:10.59266/houjs.2025.992
Tómtắt:Trongđàotạongoạingữ,kỹnăngnghevừalànềntảngvừalàmộttrong
nhữngtháchthứclớnnhấtđốivớisinhviênViệtNam.VớingườihọctiếngTrung,khókhăn
càngtăngdođặcthùngữâm,thanhđiệuphứctạpvàsựhạnchếtrongmôitrườnggiaotiếp
thựctế.Nhiềusinhviênchiasẻrằng,mặcdùhọcchắcngữphápvàtừvựng,nhưngkhinghe
ngườibảnxứnóinhanhhoặcnốiâm,họhầunhưkhônghiểugì.Cácbàikiểmtranghetruyền
thốngbằngbăngcassettehayCDdầnbộclộsựthiếulinhhoạt,tốncôngchấmđiểmvàđôi
khicòntạoáplựctâmlý.Trongbốicảnhđó,nghiêncứunàygiớithiệuphươngphápxây
dựngngânhàngcâuhỏinghetrựctuyếndànhchosinhviênngànhNgônngữTrungQuốc.
NgânhàngđượcthiếtkếdựatrênchuẩnHSKvàCEFR,nhưngđồngthờiđiềuchỉnhcho
phùhợpvớiđặcđiểmhọctậptạiViệtNam.Nghiêncứuđượctriểnkhaitrongsáutuầnvới
126sinhviênnămhai.HệthốngsửdụngGoogleFormsđểquảnlýcâuhỏivàGoogleCloud
Text-to-Speechđểtạotệpâmthanhchuẩn,đồngnhất.Kếtquảchothấyđiểmtrungbìnhcủa
sinhviêntăngtừ5,6lên7,4;tỉlệsinhviêntrêntrungbìnhtăngtừ54%lên81%.Nhiềusinh
viênchobiếtmứcđộloâuđốivớiphầnnghegiảmrõrệt.
Từkhóa:kỹnăngnghe;tiếngTrung;ngânhàngcâuhỏi;kiểmtratrựctuyến;giảngdạy
ngoạingữ
1
TrườngĐạihọcMởHàNội
I
.Phầnmởđầu
Kỹ năng nghe từ lâu đã được coi
lànềntảngcủagiaotiếpngoạingữ.Nếu
khôngnghe hiểu, người học khócó thể
duy trì hội thoại, cho dù vốn từ và ngữ
phápcóphongphúđếnđâu.Kỹnăngnghe
kíchhoạtcơchếxửlýtínhiệuâmthanh,
ýnghĩavà ngữ cảnh, từđó tạo nền cho
nói,đọc,viết.ĐốivớisinhviênViệtNam
họctiếngTrungQuốc,đâythườnglàkỹ
năngyếudosựkhácbiệthệthốngâmvị
vàthanhđiệu,cộngthêmhiệntượngnối
âm,lượcâmvàtốcđộnóitựnhiênkhiến
ngườihọckhótheokịp.Thựctrạngkiểm

147
tra-đánhgiáởnhiềucơsởđàotạovẫn
thiênvềhìnhthứcnghebăngvàlàmbài
trêngiấy,dẫnđếncáchạnchếvềthờigian,
tínhkháchquan,khảnănglưutrữ-táisử
dụng đề và độ phong phú của ngữ liệu.
Trong bối cảnh chuyển đổisố giáo dục,
xâydựngmộtngânhàngcâuhỏinghetrực
tuyếnmangtínhchuẩnhóa,minhbạchvà
dễcậpnhậtlàyêucầucấpthiếtđểnâng
cao chất lượng giảng dạy tiếngTrung ở
bậcđạihọc.
II.Cơsởlýluận
Trongthựctếgiảngdạy,nhiềusinh
viênđạtđiểmsốcaoởphầnngữphápvà
đọc hiểu nhưng thường thất bại ở phần
nghe.Mộtkhảosátnhỏtrênlớpchothấy,
có tới70% sinh viên đạt8 điểmở phần
ngữ pháp nhưng chỉ 3-4 điểm ở phần
nghe.Mộtsốsinhviênchobiếtchỉnhận
rarờirạcmộtsốtừquennhưngkhókhái
quátnghĩacủatoànvănbản.Đâylàminh
chứngchonhậnđịnhcủaGiáosưStephen
Krashen (1982), Đại học Southern
California (Mỹ),rằngđầuvào ngôn ngữ
cần vừa tầm, có tính thách thức nhưng
vẫnnằmtrongkhảnăngxửlýcủangười
học.Khunglýthuyếtđượcvậndụngtrong
nghiêncứunàybaogồmInputHypothesis
và Assessment for Learning. Theo
Krashen,việctiếpnhậnngônngữdiễnra
khingườihọcthườngxuyênđượctiếpxúc
vớiđầuvàocótínhlặplại,phùhợpvới
trìnhđộnhưngcóthêmyếutốnângcao.
Bêncạnhđó,theoquanđiểmAssessment
forLearning,kiểmtrakhôngchỉlàcông
cụđánhgiákếtquảcuốicùng,màcònlà
phươngtiệnhỗtrợquátrìnhhọc,giúpsinh
viêntựnhậnthứcvàđiềuchỉnhchiếnlược
họctập.Kháiniệmnàyđượcpháttriểnvà
phổbiếnbởiTiếnsĩPaulBlackvàGiáo
sư DylanWiliam (1998),Viện Giáodục
London(Anh).
Tổngquannghiêncứuquốctếcho
thấy xu hướng áp dụng công nghệ số
trongkiểmtra-đánhgiángàycàngphổ
biến.TạiTrungQuốc,GiáosưZhangLi
(2016), Trường Đại học Bắc Kinh, đã
chứngminhhệthốngngânhàngcâuhỏi
trực tuyến giúpsinhviên giảmtới 35%
áplựcthicử.ỞMỹ,nghiêncứucủaTiến
sĩ John Brown và Phó Giáo sư Karen
Thomas(2018),ĐạihọcCalifornia,khảo
sát 120 sinh viên tiếng Tây Ban Nha
vàchỉrarằngGoogleFormskhôngchỉ
thuậntiệntrongkhâurađềmàcòntạora
cơsởdữliệulớnphụcvụnghiêncứutiếp
theo. Tại Hàn Quốc, Tiến sĩ Kim Soo-
jin (2019), Đại học Quốc gia Seoul, đã
thửnghiệmhệthốngtrựctuyếnchosinh
viênhọctiếngNhật,kếtquảchothấytỉ
lệhoànthànhbàitậptăngtới50%sovới
trước.ỞViệtNam,TiếnsĩNguyễnThị
HồngVân(2020),giảngviênTrườngĐại
họcHàNội,đãbướcđầunghiêncứuviệc
ứngdụngcôngnghệsốtronggiảngdạy
tiếngTrung.Tuynhiên,nghiêncứunày
mớidừnglạiởmứcthửnghiệmquymô
lớphọcnhỏ,chưahìnhthànhđượcmột
hệthốngngânhàngcâuhỏihoànchỉnh.
Trêncơsởđó,nghiêncứunàyđược
triển khai nhằm lấp khoảng trống nói
trên. Đối tượng gồm 126 sinh viên năm
hai ngành NgônngữTiếngTrung Quốc,
trường Đại học Mở Hà Nội đã học qua
trìnhđộHSK2vàđangởtrìnhđộHSK
3-4. Công cụ sử dụng là Google Forms
đểquảnlýngânhàngcâuhỏivàGoogle
Cloud Text-to-Speech để chuẩn hóa âm
thanh.Quátrìnhthựcnghiệmkéodàisáu
tuần,mỗituầnsinhviênlàmtrungbình10
câuhỏivớiđộkhó tăngdần.Songsong
vớiđiểmsốđịnhlượng,nhómnghiêncứu
cònphátphiếukhảosátđểthuthậpphản
hồiđịnhtínhtừsinhviênvàgiảngviên.

148
III.Phươngphápnghiêncứu
Nghiên cứu đặt mục tiêu (i) xây
dựngngânhàngcâuhỏinghetrựctuyến
phùhợpvớinănglựctrungcấpcủangười
học tiếngTrungởbậcđạihọc;(ii)phân
loạicâuhỏitheocácdạngkỹnăngnghe
cốtlõigồmhộithoạingắn,hộithoạidài,
đoạnvănbảnxácđịnhýchính,vàbổsung
haidạngmởrộnglàđiềntừcònthiếuvà
sắpxếptrìnhtự;(iii)triểnkhaihệthống
trên các nền tảng số nhằmgia tăng tính
khách quan, minh bạch và hiệu quả; và
(iv)đánhgiátácđộngthôngquakếtquả
họctậpcùngphảnhồicủagiảngviênvà
sinhviên.
Nghiên cứu này sử dụng phương
phápnghiêncứuhỗnhợp(mixedmethods),
đồngthờikếthợpphươngphápphântích
tàiliệu,khảosátthựctiễnvàthựcnghiệm
sưphạm.Từđónghiêncứutiếnhànhtheo
babước:(1)thuthậpngữliệutừgiáotrình
phổbiếnnhưBoyaChineseII,Giáotrình
Hánngữ(HanyuJiaocheng);Developing
Chinese Listening; đề thi chuẩn hóa và
nguồn thực tế (tin tức, podcast, phim
ngắn); (2)Sau đótiến hànhthiết kếcâu
hỏi bảo đảm ngắn gọn, rõ ràng, có độ
phân hóa vàngữcảnhgầngũi; (3)triển
khai trên các nền tảng số gồm Moodle/
LMS(kiểmtrachínhthức),GoogleForms
+Add-ons (kiểm tra nhanh) và Quizizz/
Kahoot(luyệntậptươngtác).Thửnghiệm
dựkiếnáp dụng cho 126sinhviên.Các
chỉsốtheodõigồmđộkhótừngcâu,thời
gianhoànthành,tỷlệchínhxácvàphản
hồiđịnhtính.
IV.Kếtquảnghiêncứuvàthảoluận
Việc xâydựngngânhàng câu hỏi
nghetrựctuyếnkhôngchỉlàthaotáckỹ
thuậtmà còn là quá trình sư phạm, đòi
hỏicânnhắckỹlưỡngtừkhâuchọnchủ
đề, soạn script, tạo le âm thanh đến
thiếtkếcâuhỏitrênnềntảngtrựctuyến.
Ởgiaiđoạnđầu,nhómnghiêncứubiên
soạn 70 đoạn script, phân bố đều theo
ba cấp độ: HSK3 (30 đoạn), HSK4 (25
đoạn) và HSK5 (15 đoạn). Các chủ đề
xoayquanhtìnhhuốnggầngũinhưmua
bán,hỏiđường,thảoluậnhọctập,vàcác
đoạnvănhọcthuậtngắngiớithiệudanh
lamthắngcảnh,sựkiệnvănhóa.Tiêuchí
lựachọnscriptdựatrênđộdài,từ8giây
đến90giây,đảmbảođủthửtháchnhưng
khôngquátải.Xâydựngngânhàngcâu
hỏinghetrựctuyếnkhôngđơnthuầnlà
tậphợp mộtsố bài tập rờirạcmà phải
dựa trên cơ sở khoa học, đảm bảo khả
năngsửdụnglâudàivàtínhliênthông
vớichươngtrìnhđàotạo.Bốnnguyêntắc
cơbảncầntuânthủlà:
-Tínhchuẩnhóa:mỗicâuhỏiphải
bám sát khung năng lực ngôn ngữ quốc
tế(HSK,TOCFL,CEFR),đồngthờiphù
hợpvớiđặcđiểmtâmlývàtrìnhđộcủa
sinhviênViệtNam.Chuẩnhóakhôngchỉ
ởnộidungmàcònởhìnhthức,thờilượng,
cáchthiếtkếđápán.
-Tínhkhoahọc:câuhỏiphảicóđộ
khóhợplý,độphânhóarõrệt,tránhtình
trạngquádễgâynhàmchánhoặcquákhó
làmmấtđộnglựchọctập.Ngoàira,cần
cócơchếkiểmtra-đánhgiáđộtincậyvà
độgiátrịcủamỗicâuhỏitrướckhiđưa
vàohệthống.
-Tínhthựctiễn:ngữliệucầnphản
ánhđờisốnghàngngàycủasinhviênnhư
lớphọc,thưviện,siêuthị,kýtúcxá,giao
thông, hoạt động ngoại khóa. Điều này
giúpsinhviênkhôngchỉrènkỹnăngnghe
phụcvụthicửmàcòntăngkhảnăngứng
dụngvàogiaotiếpthựctế.
-Tínhminhbạchvàkhảnăngtáisử
dụng: ngân hàng cần được thiết kế theo
dạngmô-đun,cóthểcậpnhật,chỉnhsửa,

149
thaythếtừngphầnmàkhôngảnhhưởng
đếntoànbộhệthống.
Sauđó,toànbộscriptđượcchuyển
thànhlemp3bằngGoogleCloudText-
to-Speech. Công cụ này cho phép chọn
giọngđọcchuẩnBắcKinh,điềuchỉnhtốc
độvàâmlượngđồngnhất.Phươngpháp
này khắc phục hạn chế của thu âm thủ
công (dễ nhiễu, thiếu ổn định về tốcđộ
vàâmsắc),bảođảmtínhchuẩnhóa.Một
sinh viên phản hồi sau khi trải nghiệm:
“Nghe giọng của Google CloudText-to-
Speech(TTS)rõràng,dễphânbiệtsốvà
âmgầngiốngnhauhơn.”
Tiếp theo, các câu hỏi được nhập
vào Google Forms ở chế độ Quiz. Mỗi
câuhỏigồmtiêuđề,đoạnaudiođínhkèm
vàbốnlựachọn.Ngoàidạngcâuhỏingắn
HSK3,nhómnghiêncứuchútrọngthêm
cácdạngbàitươngđồngvớiHSK4-5,như
hộithoạidàivàđoạnvăndài.
Vídụ,mộthộithoạidàiHSK4:
男:你昨天看医生了吗?
女:看了,医生说我只是感冒,
要多休息、多喝水。
男:那你今天还去上课吗?
女:去,但我可能会迟到一点。
男: 没关系 , 我帮你 和 老师说
一声。
Câuhỏi:Ngườinữhômquađãlàm
gì?Đápánđúng:去看医生了.
Ngânhàngcâuhỏiđượcxâydựng
theo cách này vừa đảm bảo tính chuẩn
hóa,vừakhắcphụckhókhănđặcthùcủa
sinh viên Việt Nam. Đặc biệt, việc ứng
dụngnềntảngsốkhôngchỉgiúptiếtkiệm
thời gian chấm thi mà còn cung cấp dữ
liệuthốngkê(tỷlệđúng/sai,độkhó,thời
gianlàmbài)đểgiảngviênphântíchvà
điềuchỉnhphươngphápgiảngdạy.
Mặc dù trong phần trên, quá trình
xây dựng ngân hàng câu hỏi đã nêu rõ
nguyên tắc lựa chọn, biên soạn và kiểm
định,songvẫnchưacókhungquychuẩn
cụthểđểphânloạigiữacáccấpđộHSK3,
HSK4vàHSK5.Việcthiếutiêuchíthống
nhấtcóthểdẫnđếnchồngchéovềđộkhó,
thờilượngvà chủđề,gâykhókhăncho
việcduytrìtínhhệthốngcủangânhàng.
Nhằmkhắcphụchạnchếnày,nhóm
nghiêncứuđềxuấtbảngquychuẩnphân
loạichitiếtchotừngcấpđộHSK,trong
đóxácđịnhrõcáctiêuchívềthờilượng
đoạn nghe, tốc độ nói, chủ đề, cấu trúc
ngữpháp,loạicâuhỏi,cũngnhưngưỡng
độkhómụctiêu.Bảngnàyđồngthờiđóng
vaitrònhưcăncứchungđểcácgiảngviên,
kỹthuậtviênvàsinhviênnghiêncứuáp
dụngthốngnhấttronggiaiđoạnmởrộng
ngânhàngcâuhỏisaunày.
Cụthểnhưsau:
Bảng1:BảngquychuẩnphânloạichitiếtchotừngcấpđộHSK
Tiêuchí HSK3 HSK4 HSK5
Thờilượngđơnvịnghe 6-25giây;1-2lượt
thoại
20-60giây;2-3người
nóihoặc1đoạntường
thuậtngắn
45-120giây;hộithoại
nhiềulượthoặcđộc
thoạithôngtin
Sốngườinói 1-2 1-2 2-3(cóthểthêmngười
dẫn/MC)
Tốcđộđọc-nói
(càitrênTTS) 0.95-1.05×chuẩn 1.00-1.15×chuẩn 1.10-1.25×chuẩn
Hiệntượngngữâm Nốiâmnhẹ,số-thời
gianđơngiản
Nối/nhượchóarõhơn;số
liệu,địađiểm,lịchhẹn
Nối/nhượchóa+liệtkê,
sosánh-đốichiếungắn

150
Tiêuchí HSK3 HSK4 HSK5
Chủđề-ngữcảnh
Sinhhoạthằngngày:
muasắm,ănuống,lớp
học,kýtúcxá
Côngviệc-họctập,sức
khỏe,dichuyển,dịchvụ
công
Tin-thôngbáo,văn
hóa-xãhội,môtảsự
kiện/địadanh
Từvựngmụctiêu
90%thuộcHSK1-3;
từmới≤10%vàđược
“đỡnghĩa”bằngngữ
cảnh
≥80%HSK1-4;từmới
10-20%
70-75%HSK1-5;từ
mới/thuậtngữ20-30%
nhưngcógợiýngữ
cảnh
Cấutrúcngữpháp
Câuđơn,liênkếtcơ
bản(但是、因为所
以…)
Câughépphổbiến,
liêntừchỉnguyênnhân
-điềukiện-chuyển
nhượng
Cấutrúcmangtínhlập
luận/sosánh,mệnhđề
phụngắn
Mụctiêuthôngtin
Nhậndiệnchitiếttrực
tiếp(ai,ởđâu,khi
nào)
Ýchính+chitiếtthen
chốt(lýdo,kếtquả,thái
độ)
Tómlược,suyluận
nhẹ(mụcđích,quanhệ
logic)
Loạicâuhỏikhuyếnnghị Đúng/Sai;chọnA-D
chitiếtbềmặt
ChọnA-Dýchính/chi
tiết;khớpthôngtin
Ýchính,suyluậnnhẹ;
sắpxếptrìnhtự;điền
mảnhthôngtin
Thời gian làm mỗi câu
(baogồmnghe+trảlời) 35-45giây 45-60giây 60-75giây
Nhưvậy,bảngquychuẩntrênkhông
chỉgiúpchuẩnhóamứcđộvàtiêuchíkỹ
thuậtchotừngcấp độHSK, mà còntạo
nền tảng cho việc duy trìtínhhệ thống,
độtincậyvàkhảnăngmởrộngcủangân
hàngcâuhỏitrongcácgiaiđoạntiếptheo.
Nhờ có khung đối chiếu này, quá trình
biênsoạn,thẩmđịnhvàcậpnhậtdữliệu
sẽđượcthựchiệnđồngbộ,đảmbảomỗi
cấp độđều phảnánh đúngchuẩnđầura
năng lực ngôn ngữ của người học theo
khungHSKhiệnhành.
Kếtquảsausáutuầnchothấysựtiến
bộrõrệt.Điểmtrungbìnhtoànlớptăngtừ
5,6lên7,4;tỉlệsinhviênđạttrêntrung
bìnhtăngtừ54%lên81%.Phântíchtheo
nhómnănglực,nhómgiỏiduytrìổnđịnh,
nhómkhátăngtừtrungbình6,8lên8,0;
nhómtrungbìnhtừ5,4lên6,9;nhómyếu
từ4,1lên5,8.Phântíchtheodạngbàitập
chothấyhộithoạingắncảithiệntừ62%
câu đúnglên78%,hội thoạidài từ55%
lên72%,vàđoạnvăndàitừ60%lên85%.
Kết quả gợi ý rằng sinh viên không chỉ
tiếnbộtrongviệcnghetừkhóa,màcòn
dần hình thành khả năng theo dõi mạch
thôngtindàivàtómlượcýchính.Saukhi
hoàn thiệnquy trìnhxây dựng vàchuẩn
hóangânhàngcâuhỏikỹnăngngheHán
ngữtheocáccấpđộHSK3-HSK5,nhóm
nghiên cứu đã tiến hành giai đoạn thực
nghiệm triển khai trong hai học phần
“Nghe hiểu Hán ngữ trung cấp” (tương
ứng HSK3-4) và “Nghe hiểu Hán ngữ
nângcao”(tươngứngHSK4-5)tạiKhoa
Tiếng Trung Quốc, TrườngĐại học Mở
HàNội.Thựcnghiệmđượctổchứctrong
họckỳIInămhọc2024-2025vớisựtham
giacủa126sinhviênnămthứhai.
Toànbộbàikiểmtrađượctiếnhành
trựctuyếntrênnềntảngGoogleFormkết
hợp Google Sheet nhằm đảm bảo tính
tự động trong lưu trữ dữ liệu và chấm
điểm.Mỗiđềgồm40câuhỏi(20câutrắc
nghiệmlựachọnvà20câuđiềntừ),được
hệ thống chọn ngẫu nhiên từ ngân hàng

