
215
ỨNGDỤNGCÁCKÝHIỆUTRONGDẠYHỌCPHIÊNDỊCH
TIẾNGTRUNGQUỐCTẠITRƯỜNGĐẠIHỌC
CÔNGNGHIỆPHÀNỘITRONGTHỜIĐẠICHUYỂNĐỔISỐ
ĐỗThịPhương
,NguyễnThuTrà
Email:phuong07012004@gmail.com
Ngàytòasoạnnhậnđượcbàibáo:26/07/2025
Ngàyphảnbiệnđánhgiá:12/09/2025
Ngàybàibáođượcduyệtđăng:15/10/2025
DOI:10.59266/houjs.2025.999
Tómtắt:Bàibáotậptrungvàoviệcứngdụngcáckýhiệughichútronggiảngdạyphiên
dịchtiếngTrungtạiTrườngĐạihọcCôngnghiệpHàNộitrongthờiđạichuyểnđổisố.Bàibáo
cũnggiớithiệumộtsốkýhiệughichúđặcthùtronglĩnhvựckinhtế-thươngmạivàđềxuất
giảiphápứngdụngcôngnghệsốvàogiảngdạy.Kếtquảnghiêncứugópphầnđịnhhướng
nângcaochấtlượngđàotạophiêndịchtiếngTrungtạiViệtNamtrongbốicảnhhộinhập.
Từkhóa
:Kýhiệuhọc,phiêndịchtiếngTrung,chuyểnđổisố
I.Đặtvấnđề
1
TrườngNgoạingữDulịch-ĐạihọcCôngnghiệpHàNội
Chuyểnđổisốđangdiễnramạnhmẽ
trêntoàncầu,thúcđẩysựthayđổitrong
hầuhếtcáclĩnhvực,trongđócógiáodục.
Sau đại dịch COVID-19, nhu cầu học
tậptrựctuyến,lớphọckếthợp(blended
learning)vàcácgiảiphápe-learningtăng
vọt,tạotiền đề cho việcứng dụngcông
nghệvàogiảngdạyngoạingữ.
Đối với ngành Ngôn ngữ Trung
Quốc, đặc biệt là chuyên ngành Phiên
dịchtiếngTrung,việctiếpcậnvàxửlýký
hiệu(符号学-semiotics)cóvaitròquan
trọngtrongnângcaonănglựcdịchthuật.
Tronglĩnhvựckinhtế-thươngmại,sinh
viênkhôngchỉđốidiệnvớingônngữmà
cònphảigiảimãhệthốngkýhiệuchuyên
ngành(tiềntệ,tỷlệ,biểuđồ,viếttắtquốc
tế…).Tuynhiên,thựctiễngiảngdạytại
TrườngĐạihọcCôngnghiệpHàNộicho
thấyviệctíchhợpkýhiệuhọctrongđào
tạokýhiệughichútrongphiêndịchvẫn
chưađượcchútrọngđúngmức.
II.Cơsởlýthuyết
2.1.Kháiniệm
2.1.1.Chuyểnđổisốtronggiáodục
Chuyểnđổisốtronggiáodụclàứng
dụngcôngnghệkỹthuậtsốvàhệthống
thông tin internet vàolĩnh vực giáo dục
để nâng cao chất lượng giảng dạy, học
tậpvàquảnlýgiáodục.Baogồmcảitiến
phươngphápgiảngdạy,cảitiếncácthiết
bị,dụngcụhỗtrợhọctập,nângcaotrải

216
nghiệmcủahọcsinh,sinhviênvàngười
thamgiađàotạo.
2.1.2. Giảng dạy ngoại ngữ số
(digitallanguageteaching)
Giảngdạyngoạingữsốlàhìnhthức
giảngdạykếthợpnềntảngtrựctuyến,học
liệusố,trítuệnhântạovàcáccôngcụsố
hóahỗtrợhọctậpngoạingữ.
2.1.3.Kýhiệuhọc
Ký hiệu học (Semiology hay
Semiotics)làmộtkhoahọcnghiêncứuvề
bảnchất,chứcnăng,cơchếhoạtđộngcủa
kýhiệuvàhệthốngkýhiệu.Khoahọcvề
cáckýhiệurađờivàokhoảngcuốithếkỷ
XIXvàđượcđịnhhìnhrõnétvàokhoảng
đầuthếkỉXX.Nhàngônngữhọcngười
Thụy Sĩ Ferdinand de Saussure (1857
- 1913) và triết gia người Mỹ Charles
SanderPierce(1839-1914)đượcxemlà
hainhàsánglậprakhoahọcnày.
2.1.4.Kýhiệutrongphiêndịch
Ký hiệu ghi chú (note-taking
symbols)trongphiêndịchlàhệthốngcác
ký hiệu, viết tắt, hình ảnh hoặc từ khóa
dophiêndịchviênsửdụngđểghinhanh
vàlưutrữthôngtintrongquátrìnhnghe,
nhằmphụcvụchoviệcchuyểnngữsauđó.
2.2.Tổngquannghiêncứu
2.2.1.CácnghiêncứuởTrungQuốc
Hiện nay có ít các bài nghiên cứu
liên quan đến ứng dụng ký hiệu trong
phiêndịch,nhưngbêncạnhđólạicórất
nhiềubàinghiêncứuxoayquanhphạmvi
dịchthuậtnhư:王春丽,刘鑫(2022)[多
模态口译研究:回顾与展望] tácgiảđã
nghiêncứuvềviệcsửdụngcáckýhiệuđa
phươngthức(non-verbal/phingônngữ
nhưcửchỉ,ánhmắt,biểuthị)trongphiên
dịch, và những khía cạnh về nhận thức,
giáo dục, xây dựng ngữ liệuđa phương
thức.Haybàinghiêncứucủatácgiả盛
丹丹(2021)[汉英会议口译中的旅程隐
喻--基于语料库的研究] đã bàn về cách
dịch các ẩn dụ (“metaphor”), một dạng
ký hiệu/nghĩa biểu tượng, trong phiên
dịchHán-Anhhộinghị,quangữliệusong
song,phântíchcácchiếnlượcxửlýẩndụ.
2.2.2.CácnghiêncứuởViệtNam
NghiêncứukýhiệuhọcởViệtNam
chủ yếutrong vănhóa, vănhọc, xã hội;
hiện nay có rất ít và hầu như không có
công trình nào áp dụng vào giảng dạy
phiêndịchtiếngTrung.Đaphầncáccông
trìnhhướng vào nói vềnhững khókhăn
trong phiên dịch như “Tìm hiểu những
khó khăn mà sinh viên gặp phải trong
họcphầnphiêndịchvàđềxuấtgiảipháp
khắcphục”củaNguyễnThịQuyên(2024)
Trường Đại học Hồng Đức, hay “Ngôn
ngữvàkỹthuậtghichéptrongdịchthuật”
củaNguyễnLânTrung(2002)trongTạp
chíKhoahọcĐHQGHN.
2.2.3.Khoảngtrốngnghiêncứu
Hiệnnayđangthiếuvắngcácnghiên
cứuchuyênsâuvềgiảngdạykýhiệutrong
phiên dịch ngôn ngữ nói chung và tiếng
Trungnóiriêng,đặcbiệtởbốicảnhchuyển
đổisốvàchuyênngànhkinhtế.
III.Phươngphápnghiêncứu
3.1.Mụctiêuvàphạmvinghiêncứu
Đềtàitậptrungphântíchxuhướng
nghiên cứu và giảng dạy ký hiệu trong
phiên dịch tiếng Trung trong bối cảnh
chuyểnđổisố,nhằmlàmrõcáchthứcđổi
mớiphươngphápdạy-họcphùhợpvới
yêucầuthờiđại.Bêncạnhđó,nghiêncứu
hướngđếnviệcxácđịnhcácdạngkýhiệu
ghichúthườnggặp,đặcbiệtlàtronglĩnh
vựckinhtế-thươngmại,nơikýhiệuđóng
vaitròquantrọngtrongquátrìnhghinhớ
và truyền đạt thông tin chính xác. Trên
cơsởđó,đềtàiđềxuấtcácgiảiphápứng

217
dụng công nghệ số nhằm nâng cao chất
lượnggiảngdạyvà hiệuquảđào tạokỹ
năngphiêndịchtạiTrườngĐạihọcCông
nghiệpHàNội.
3.2.Phươngpháp
Nghiêncứuđượcthựchiệndựatrên
sựkếthợpgiữaphươngphápđịnhtínhvà
phươngphápđịnhlượng,cụthểnhưsau:
a.Phươngphápđịnhtính:Tiếnhành
phântíchvàtổnghợptàiliệutrongvàngoài
nướcliênquanđếnvấnđềnghiêncứuvà
giảngdạy ký hiệu trong phiên dịch tiếng
Trung.Quađó,xâydựngcơsởlýluậnvà
khungphântíchchođềtài,đồngthờinhận
diệncácxuhướng,quanđiểmvàphương
pháptiếpcậntronglĩnhvựcnày.
b. Phương pháp định lượng: Thực
hiện tổng hợp và liệt kê các ký hiệu
thườnggặptrongphiêndịchtiếngTrung
thuộclĩnhvựckinhtế-thươngmạithông
quacáccôngcụtrítuệnhântạo(AI)như
ChatGPTvàDeepSeek.Sauđó,sosánh
khả năng gợi xuất ký hiệu củahai công
cụnàyđểđánhgiámứcđộchínhxác,đa
dạngvàtínhứngdụngthựctế,từđóđưa
rakếtluậntổngthểphụcvụchoviệcgiảng
dạyvànghiêncứu.
VI.Kếtquảnghiêncứuvàthảoluận
4.1.Nộidungnghiêncứu
4.1.1. Xu hướng chuyển đổi số
trongnghiêncứuvàgiảngdạyphiêndịch
tiếngTrung
Trongbốicảnhchuyểnđổisố,hoạt
độngnghiêncứuvàgiảngdạyphiêndịch
tiếng Trung đang ngày càng được ứng
dụngmạnhmẽcáccôngnghệhiệnđại.Cụ
thể,khongữliệusốđượcxâydựngnhằm
tạongânhàngdữliệuphiêndịchkèmtheo
phântíchkýhiệungônngữvàphingôn
ngữ.Bêncạnhđó,cácphầnmềmtrítuệ
nhântạo(AI)đượcsửdụngđểphântích
giọng nói, biểu cảm gương mặt và ngữ
điệu,hỗtrợhiệuquảtronghuấnluyệnkỹ
năngphiêndịch.Ngoàira,việcmôphỏng
tình huống thực tế thông qua học trực
tuyến tích hợp video và avatar ảo giúp
sinh viên nhận diện và sửdụng ký hiệu
tronggiaotiếpliênvănhóamộtcáchsinh
độngvàthựctiễnhơn.
4.1.2.Ứngdụngchuyểnđổisốtrong
giảngdạyvàhọctậpvềkýhiệughichú
trong phiên dịch Trung-Việt tại Trường
ĐạihọcCôngnghiệpHàNội
Trong chương trình đào tạo tiếng
Trungtạicáctrườngđạihọcnóichungvà
trườngĐạihọcCôngnghiệpHàNộinói
riêng, học phần Phiên dịch tiếng Trung
đãđượctriểnkhai,songviệctíchhợpcác
nộidungliên quanđến kýhiệu họcvẫn
cònrấthạnchế.Hiệnnay,giảngviênmới
chỉbướcđầukhaithácdữliệusốnhưbài
giảng PowerPoint, video clip hoặc báo
cáo tài chính tiếng Trung để minh họa,
nhưngchưaxâydựngđượcmộthệthống
bàigiảngcótínhhệthốngvàchuyênsâu
vềlýthuyếtkýhiệutronghoạtđộngphiên
dịch.Vềphíangườihọc,mặcdùthểhiện
sựhứngthúvớiviệcứngdụngcáccông
cụ và tài nguyên số trong học tập, song
khi tiếp cận các ký hiệu chuyên ngành,
đặcbiệttronglĩnhvựckinhtế,sinhviên
vẫngặpkhôngítkhókhănvàlúngtúng
trongquátrìnhxửlý.
4.1.3.Mộtsốkýhiệuđặcthùtrong
lĩnhvựckinhtế-thươngmại
- Kýhiệutiềntệ: Nhân dântệ (人
民币)-¥,ĐôlaMỹ(美元)-$,ViệtNam
đồng(越南盾)-₫,WonHàn(韩元)-₩,...
- Ký hiệu phi ngôn ngữ: biểu đồ
cột,biểuđồđường,biểuđồtròn,↑(tăng
trưởng, gia tăng), ↑ (giảm đi), → (xu
hướng),%(phầntrăm),…
4.1.3.1.Sosánhkhảnănggợixuất

218
kýhiệutrongphiêndịchTrung-Việtlĩnh
vựckinhtế-thươngmạicủahaicôngcụ
AI(ChatGPT,DeepSeek)
Ngoàinhữngkýhiệuphổbiến,đặc
thùtronglĩnhvựckinhtế-thươngmạimà
họcgiảnàotheohọcchuyênngànhphiên
dịch tiếngTrungnói riêng và ngôn ngữ
nóichungđềuphảibiếtnhưkýhiệutiền
tệ(¥,$,₫,₩,...),kýhiệuphingônngữ
(↑,↓,+,−,>,<,...),tácgiảđãtiếnhành
thamkhảokhảnănggợixuấtcáckýhiệu
ghichútrongphiêndịchTrung-Việtlĩnh
vựckinhtế-thươngmạicủahaicôngcụ
AInhưChatGPTvàDeepSeekđồngthời
sosánhkếtquảcủahaicôngcụnày.
a)Kýhiệutiềntệ:
Đốivớikýhiệutiềntệtrênthếgiới
ChatGPT và DeepSeek đãliệt kê thành
cácloạinhưsau:
Bảng1.Kýhiệutiềntệtrênthếgiới
STT TiếngViệt Kýhiệu ChatGPT DeepSeek
1ĐôlaMỹ(美元)USD($)
ü ü
2ĐồngtiềnchungchâuÂu(欧元)EUR(€)
ü ü
3YênNhật(日元)JPY(¥)
ü ü
4BảngAnh(英镑)GBP(£)
ü ü
5ĐôlaÚc(澳元)AUD(A$)
ü ü
6ĐôlaCanada(加元)CAD(C$)
ü ü
7FrancThụySĩ(瑞士法郎)CHF(Fr.)
ü ü
8NhândântệTrungQuốc(人民币)CNY(¥hoặcRMB)
ü ü
9ĐôlaHồngKông(港元)HKD(HK$)
ü ü
10 WonHànQuốc(韩元)KRW(₩)
ü ü
11 ĐôlaSingapore(新元)SGD(S$)
ü ü
12 ĐôlaNewZealand(新西兰元)NZD(NZ$)
ü ü
13 ĐồngViệtNam(越南盾)VND(₫)
ü ü
14 RinggitMalaysia(马来西亚林吉特)MYR(RM)
ü ü
15 RupiahIndonesia(印尼卢比)IDR(Rp)
ü ü
16 PesoPhilippines(菲律宾比索)PHP(₱)
ü
17 RupeeẤnĐộ(印度卢比)INR(₹)
ü
18 RúpNga(俄罗斯卢布)RUB(₽)
ü
19 RealBrazil(巴西雷亚尔)BRL(R$)
ü
20 RandNamPhi(南非兰特)ZAR(R)
ü
21 LiraThổNhĩKỳ(土耳其里拉)TRY(₺)
ü
22 DirhamCácTiểuvươngquốcẢRập
Thốngnhất(阿联酋迪拉姆)AED(د.إ)
ü
23 RiyalẢRậpXêÚt(沙特里亚尔)SAR(ر.س)
ü
24 TânĐàitệ(新台币)NT$/TWD
ü
25 ĐồngRiel(柬埔寨瑞尔)KHR
ü
26 KipLào(老挝基普)₭/LAK
ü
27 BạtTháiLan(泰铢)THB
ü
28 RupiahIndonesia(印尼卢比)Rp/IDR
ü
29 PatacaMaCao(澳门元)MOP$/MOP
ü
b)Kýhiệuphingônngữ:
Đốivớikýhiệuphingônngữtrong
lĩnhvựckinhtế-thươngmại,ChatGPTvà
DeepSeekcũngchiarathànhcácdạngký
hiệurấtđadạngđểbạnhọccóthểnhìnnhận
vàphânbiệtmộtcáchrõràngnhưsau:

219
Bảng2.Kýhiệuphingônngữ
STT TiếngViệt Kýhiệu ChatGPT DeepSeek
1Tăngtrưởng,pháttriển(增长,上升)↑
ü ü
2Giảm,suythoái(下降,下跌)↓
ü ü
3Dẫnđến,xuhướng(导致,趋势)→
ü ü
4Giaolưu,traođổi,thươngmạihai
chiều(双向交流/贸易)⇄
ü
5Thayđổi,biếnđộng(变化)∆
ü ü
6Xấpxỉ,gầnbằng(大约,接近)≈
ü
7Khácbiệt(差异)≠
ü ü
8 Chưathựchiện ☐
ü
9Phầntrăm(百分比)%
ü ü
10 Lãi,lợinhuận(盈利)l
ü
11 Lỗ,thâmhụt(亏损)-
ü
12 Cânbằng,hòavốn(平衡)=
ü ü
13 Điểmchính,nộidungtrọngtâm(重点)○
ü
14 Quantrọng(重要)
ü
15 Đãthựchiện(完成)√
ü ü
16 Nguyênnhân→kếtquả(因果关系)→○
ü
17 Lớnhơn(大于)>
ü
18 Nhỏhơn(小于)
ü
19 Tổngcộng(一共)∑
ü
20 Ki-lô-gam(公斤)kg
ü
21 Mét(米)m
ü
22 Lít(公升)l
ü
23 ĐộC(度)°C
ü
4.1.3.2.Sosánhtổngthế
DựatrênkếtquảthuđượctừhaicôngcụChatGPTvàDeepSeek,cóthểtiếnhànhso
sánhtheohaitiêuchíđóchínhlà“hiệuquả”và“ứngdụng”nhưsau:
a)Hiệuquả
Bảng3.SosánhHiệuquảcủahaicôngcụAI
Tiêuchí
đánhgiá Phânloại ChatGPT DeepSeek
Độchính
xác
ChatGPTvàDeepseekthểhiệnđộchínhxáccao,đặcbiệtvớicáckýhiệutiền
tệquốctếchuẩnISO(USD,EUR,GBP,JPY,AUD,CNY,VND,v.v.).
Tínhđa
dạng
Kýhiệu
tiềntệ
ChatGPTđãliệtkêra24/29loại
kýhiệutiềntệ,chủyếutậptrung
vào tiềntệ toàn cầu và cácnền
kinhtế lớn (Mỹ,Nhật, EU, Úc,
Trung,Nga,Brazil…).
Deepseek đã liệt kê ra tổng 18/29 loại
ký hiệu, trong đó có 5 loại ký hiệu mà
ChatGPTkhôngđềcậptới,đasốlàkhu
vựcchâuÁvàĐôngNamÁ(TWD,KHR,
LAK,THB,MOP…).
Kýhiệuphi
ngônngữ
ChatGPTcó17/25kýhiệu,thiên
vềkýhiệutưduy,biểuđạtlogic
(↑,↓,∆,≠,%,√,→),phùhợpcho
phiêndịchkinhtế-thươngmại.
DeepSeekcũngliệtkêđược17/25nhưng
đã bổsung8 kýhiệu chuyênngànhđịnh
lượng(‰,∑,kg,m,l,°C,>,<)-giúpbiểu
đạtdữliệuvàđạilượngvậtlý,toánhọc.

