
PHÂNTÍCHKẾTCẤUNGỮNGHĨAPHƯƠNGVỊTỪ“”
TRONGTINGTRUNGQUỐC
uHớnVũ
Email:luuhonvu@gmail.com
Ngàytòasoạnnhậnđượcbàibáo:09/07/2024
Ngàyphảnbiệnđánhgiá:15/01/2025
Ngàybàibáođượcduyệtđăng:22/01/2025
DOI:10.59266/houjs.2025.527
Tómtắt:Bàiviếtphânchkếtcấungữnghĩacủapơngvịt“trênsởnguồnngữ
liệucóquymôkhoảng320.000chữ.Kếtquảchothy,phươngvịtừthườngsửdụngvới
nghĩakhônggian,rấtítsửdụngvớinghĩaphikhônggian.Vềngakhônggian,phươngvịtừ“
đượcsdụngvớibaloạikhônggianlàđim,mặtkhối,trongđóthườngsửdngvớiloại
khônggianlàđiểm,vậtmốctờnglàkhônggianhaichiềuhoặcbachiuđãđượcýniệmhoá
thànhđiểm.Vềnghĩaphikhônggian,phươngvịtừhailoạiẩndụẩndụkiểmsoát,
nhhưởngvàẩndụnhhuống,hncnh,trongđóthườngsửdụngndụkiểmst,ảnhởng.
Từkhoá:phươngvịtừ;;phântích;kếtcấungữnghĩa;tiếngTrungQuốc.
TrườngĐạihọcNgânhàngThànhphốHồChíMinh
I.Đặtvấnđ
TrongdanhmụctừvựngcủaChuẩn
nănglựctiếngTrungQuốcdùngtronggiáo
dụctiếngTrungQuốcquốctế(国际中文教
育中文水平等级标准),phươngvịtừ
làmộttrongnhữngphươngvịtừthuộccấp
độ1.Điềunàychothấy,đâylàmộttrong
những pơng vị t người học tiếng
Trung Quốc phải nắm được ngay từ giai
đoạnsơcấp.Song,trongcáctừđiểntiếng
TrungQuốchiệnnay,nghĩacủaphươngvị
từyvẫnchưađượcgiảithíchtườngtận.
TheoTừ điển tiếngTrung Quốc(现代汉
语词典),phươngvịtừ”biểuthịthuộc
vềmộtphạmvi,nhhuống,điềukiệnnhất
định.TừđiểndạyhọctiếngTrungQuốc
(汉语教与学词典)chorằng,phươngvịtừ
”biểuthịtrongmộtphạmvi,điềukiện
nàođó.TheoTừđiển800từtiếngTrung
Quốc(现代汉语八百),phươngvịtừ
”biểuthịnơichốn,điềukiện.
Phương vị t cũng chưa nhận
đưcnhiusựquantâmcủacnhànghiên
cứu tiếng Trung Quc. Yang Yun (杨云)
(2001)chorằng,phươngvịtừ”cóthể
biểu thị phía ới một vật thể, phần ới
camộtvtthể,phmvichiphicủamt
hànhđộng.CaiYongqiang()(2010)
đãkhắchoạcácloạivậtmốccủaphươngvị
từ“trênmiềntrinhn.GaoYuan(高原)
vàWuChang’an(吴长)(2016)đãnghiên
cứucấutctrinhậnquanhệkhônggianca
phươngvịt.Cácnghiêncứunàytuy
đãphầnnàolàmrõđặcđiểmngữnghĩacủa
phươngvtừ,nhưngvnchưanhững
phântíchđnhlượngđlàmrõđặcđimkết
cungnghĩacủapơngvtừnày,ng
nhưchưapthinđưcnhngngnga
chiếmưuthếcaphươngvtừnày.
II.Cơsởlýthuyết
Nghiên cu nàyđược thực hiện trên
cơsởthuyếtcủannnghọctrinhận.

Ngônnghọctrinhậnchorằng,sởkếtcu
ýniệmtntitồntạicáckếtcấucótrước
ýniệm,kếtcấuýniệmmộtphầnnguồn
gctừckếtcutrưcýnim(Lako,
1987).Vđặcđiểmtínhcht,kếtcấuýniệm
đctrưngnhảnh(Langacker,2008),ý
nghĩađưcgnkếtvinhautngquađồ
hìnhtưng,cácsơđồhìnhtượngkcnhau
thểtạoranhữngýniệmphứctpnbng
chkếthợplẫnnhauvàndụánhx.
Sơđồnhtượnglàmtloạimôhình
đng xut hin lặp đi lặp li, tn tại trong
trongcảmnhậnvàtrìnhtvậnđngtựthân
của cng ta. Nó làm cho kinh nghiệm tự
thâncủachúngtacókếtcấuvàtínhliênkết.
Tronghệthngtrinhncủaconngười,sơđồ
hìnhtượngnằmgiữaýniệmtâmcụthể
vàkếtcấukiểumnhđềtrừutưng.Đólà
nhữngkếtcấutươngđiđơngiản,xuthin
lpđilplạitrongkinhnghiệmthườngngày
củabảnthânchúngtacácmốiquanhệ
phươngvịkhônggian,nhưđvậtchứa,sơ
đđườngđi,sơđliênkết,sơđtrêndưới,
sơđtrưcsau,sơđchỉnhthvàbộphn…
Ẩn dụ là hiện tượng có thể thấy
khắpnơitrongngônngữthườngngàycủa
chúngta.Đólàmộtphươngthứctưduy
đượcbiểu hiệnthôngquangôn ngữ.Ẩn
dụchínhlàánhxạkếtcấuhìnhảnhcủa
miềnnguồnsangmiềnđích,chúngtacó
thểthôngquakếtcấucủamiềnnguồnđể
ydựngvàhiểumiềnđích.Ẩndụánhxạ
khôngphảitựsinhra,màcónguồngốctừ
kinhnghiệmtựthâncủachúngta.
III. Nguồn ngữ liệu và phương
phápnghiêncứu
Nghiêncứunàysdụngtiểuthuyết
Mãikhôngnhắmmắt(永不瞑目)củaHai
Yan(海岩)làmngữliệunghiêncứu,với
quymôngữliệulàkhoảng320.000chữ.
Nghiên cứu này sử dụng phương
phápđịnhlượng,thôngquacácthốngkê
vềsốợngvàtỉlệ%,miêutảđặcđiểm
kếtcấungữnghĩacủaphươngvịtừ“”.
IV.Kếtquảnghiêncứu
Trong nguồn ngữ liệu, chúng tôi
tìmđược1.084trườnghợpxuấthiệnchữ
”. Sau khi loại bỏ các trường hợplà
phươngvịtừkép(như之下,以下,下边,
下面”),từ/cụmtừ“X”(như下课,
,下去”), “X”đãđượctừvựnghoá
(như 如下”, 天下”, 底下”) hoặc các
ngữ cố định (như 上而下”), chúng
tôicóđưc97tờnghợpphươngvịtừ“
”,chiếmtỉlệ8,9%.Tầnsuấtxuấthiện
của phương vị từ này trong ngữ liệu là
0,3031‰.Cóthểthấyrằng,phươngvịtừ
”cótầnsuấtsửdụngkháthấp.
n cứ vào tính chất không gian,
chúngtôichianghĩacủaphươngvịtừ
”thànhhailoạilànghĩakhônggianvà
nghĩaphikhônggian.Trongđó,nghĩaphi
khônggianlàkếtquảcủaánhxạngữnghĩa
từmiềnkhônggiansangminphikhông
gian,xảyratrongquátrìnhsửdụngngôn
ngữ.Phânbốcácloạinghĩacủaphươngvị
từ“”đượctrìnhbàytrongBảng1.
Bảng1.Phânbốnghĩacaphươngvị
t“
Loạinghĩa Sốlượng Tỉlệ
Nghĩakhônggian  88,7%
Nghĩaphikhônggian 11,3%
Tổngcộng  100%
Bảng1chothấy,trongkếtcấungữ
nghĩacủaphươngvịtừ“”,nghĩakhông
gian chiếm tỉ lệ 88,7%, còn nghĩa phi
khônggianchỉtỉlệ11,3%.Nghĩakhông
giancao gấp gần8 lầnnghĩaphikhông
gian. Điềunày cho thấy,phương vị từ
”chủyếuđượcdùngđểbiểuđạtýnghĩa
khônggian,rấtítdùngđểbiểuđạtnghĩa
phikhônggian.
4.1.Nghĩakhônggiancủaphương
vịtừ“
Trong số 86 trường hợp sử dụng
phươngvịtừ”vớinghĩakhônggian,
có 59 trường hợpcó vậtmốc thuộc loại
không gian “điểm”, 10 trường hợp có
vậtmốcthuộcloạikhônggian“mặt”,17
trườnghợpcóvậtmốcthuộcloạikhông
gian “khối”. Phân bố nghĩa không gian
của phương vị từ ” được trình bày
trongBảng2.

Bảng2.Phânbốnghĩakhônggiancủa
phươngvịtừ“
Loạikhônggian Sốlượng Tỉlệ
Đim
 68,6%
Mặt  11,6%
Khối  19,8%
Tổngcộng  100%
Bảng2chothấy,vậtmốccủaphương
vịt”thuộcloạikhônggian“điểm”,
“mặt” “khối”, không loại không
gian “đường”. Trong đó, vật mc thuộc
loại không gian điểm” chiếm tỉ lệ cao
nhất(68,6%),kếđếnlàvậtmốcthuộcloại
khônggiankhi”(19,8%),saucùnglàvật
mốcthuộcloạikhônggian“mặt”(11,6%).
Quađóchothấy,khibiểuđạtnghĩakhông
gian,vậtmốccủaphươngvịtừ”chủ
yếuthuộcloạikhônggian“điểm”.
4.1.1.Vtmclàloiknggianđim
Trongnguồnngữliệu,có59trường
hợpvậtmốcthuộcloạikhônggian“điểm”.
Những vật mốc này vốn là không gian
haichiềuhoặckhônggianbachiều,song
đượcýniệmhoáthành“điểm”trongkhông
gian.Tầnsuấtphânbốcụthểnhưsau:
1trưnghợp,黑板报1trưnghợp,
10trườnghợp,23trườnghợp,平台
trườnghợp,墙根2trườnghợp,1trường
hợp,1trườnghợp,2trườnghợp,
山脚 1 trường hợp, 8 trường hợp,
4trườnghợp,台阶2trườnghợp,相片
trườnghợp,紫禁城1trườnghợp.Vídụ:
(1)窗户上拉起蓝色的窗帘,窗帘
【下】摆着一只很大的双人沙发。
(2)在楼前的黑板报【下】,一身
着他。
(3)两个小时后,他们到达了金山
岭的脚【下】。
(4)肖童一直把车开到庆春家的楼
【下】。
(5)窗外是一个宽阔的平台,平台
【下】是一条人来车往的街道。
(6)院子的墙根【下】,长了一些
自开自谢的闲花野草。
(7)桥上桥【下】除了他们三个人
再没有任何过往游客。
(8)站在礼堂魁伟的躯干【下】他
并无卑微渺小之感。
(9)绿
(10)山脚【下】是一片湖水。
(11) 他坐在树【下】两眼无神独
自发呆。
(12) 他知道台【下】乱了,台上
也慌了。
(13) 处长从车里下来,没有进
楼,站在台阶【下】等她。
(14) 相片【下】的桌子上,还摆
了几盆盛放的杜鹃花。
(15) 春每天上班要从紫禁城
】那条宁静而古老的护城经过
4.1.2.Vtmốclàloikhônggianmặt
Trongnguồnngữliệu,có10trường
hợpvậtmốcthuộcloạikhônggian“mặt”.
Tần suất phân bố cụ thể như sau:
1trườnghợp,2trườnghợp,立交
1trườnghợp,1trườnghợp,纱布
1 trường hợp, 屋檐 1 trường hợp,烟叶
1 trường hợp, 1 trường hợp, 桌子 
trườnghợp.Vídụ:
(16) 他在白布【下】的身体是赤
裸的。
(17) 这一天阳光和煦,会就开在
了正房门前的藤萝架【下】,倒颇像
几个邻居茶余饭后的小坐。
(18) 她和他把接头地点约在位于
两人之间的建国门立交桥【下】,便
匆匆下楼。
(19) 他们很快在建国门桥【下】
见了面。
(20) 纱布【下】露出半张年轻俊
朗的面孔。
(21)小商店的【下
(22) 她清楚无误地看见在那纸箱
里,在被扒开的烟叶【下】,齐齐密
密地排列着一块块像砖头一样大小的
东西。
(23) 欧庆春只是习惯性地按了按
腋【下】的手枪。
(24) 坐在席子铺就的“塌塌米”
上,脚伸进桌【下】的大坑。

4.1.3.Vtmốclàloikhônggiankhối
Trongnguồnngữliệu,có17tờng
hợpvậtmốcthuộcloạikhônggian“khối”.
Loạikhônggiannàythườngcóliênquan
đến ánh sáng. Đó làloại môi trường có
thểnhìnthấyđược,nhưngkhôngcóbiên
giới rõ ràng, cụ thể. Tần suất phân bố
cụ thể như sau: 灯光 2 trường hợp,
2trườnghợp,树荫1trườnghợp,
1trườnghợp,阳光7trườnghợp,
2trườnghợp,1trườnghợp,月光
trườnghợp.Vídụ:
(25)窗里泄出灯光【下
飞虫起舞
(26)
(27)
(28) 在一个黄昏她父亲把她带到
一次长谈之后,便沉闷下来。
(29) 在阳光【下】那颀长的轮廓
又像一个变形的雕塑。
(30)和建军回房在油灯
种刚刚学会的藏式
(31) 在月【下】惜别……,几乎
可以炒作成一部校园传奇!
(32) 庆春站在窗前,透过纱帘可
以看到月光【下】封冻的海河。
4.2. Nghĩa phi không gian của
phươngvịtừ“
Trong số 11 trường hợp sử dụng
phương vị từ ” với nghĩa phi không
gian,có8trườnghợpẩndụkiểmsoát,ảnh
hưởng, 3 trường hợp ẩn dụ tình huống,
hoàncảnh.Phânbốnghĩaphikhônggian
của phương vị từ ” được trình bày
trongBảng3.
Bảng3.Phânbốnghĩaphikhônggian
củaphươngvịtừ“
Loạinghĩa
phikhônggian
Sốlượng Tỉlệ
Kimsoát,ảnhhưởng 72,7%
nhhuống,hoàncảnh 27,3%
Tổngcộng 100%
Bảng 3 cho thấy, nghĩa phikhông
giancủaphươngvịtừ”khôngđadạng,
chỉcóhailoạiẩndụ.Trongđó,thườngsử
dụng ẩn dụ kiểm soát, ảnh hưởng, ít sử
dụngẩndụtìnhhuống,hoàncảnh.
4.2.1.Kiểmsoát,ảnhhưởng
Phương vịtừ có thể biu thị
chịukiểmsoát,chịuảnhhưởngvềtrạng
thái.Vậtmốccủaphươngvịtừnàythường
động từ, có thể thực hiện kiểm soát
hoặcgiatăngảnhởng.Loạikiểmsoát
ảnhởngnàycótínhchủđộng,với
mứcđộtươngđốimạnh.Phươngvịtừ
”cóẩndụkiểmsoát,ảnhhưởngthường
xuất hiện với cấu trúc ……V”.
Trongnguồnngữliệu,có8trườnghợpẩn
dụkiểmsoát,ảnhhưởng.Tầnsuấtphân
bốcụthểnhưsau:安排1trườnghợp,
1trườnghợp,监护1trườnghợp,
1trườnghợp,协助1trườnghợp,掩护
1trườnghợp,照射1trườnghợp,直射
trườnghợp.Vídụ:
(33) 到了戒毒所,在所长的安排
【下】,她先和肖童谈了一次话。
(34) 童从小就是人伺惯了
在父母和保姆的团围【下】,
伸手饭来张口的没受过任苦。
(35) 你出去后要在指定人员的监
护【下】继续戒毒。
(36)上在长的【下】,
在这问只有几栋平房的小厂里转
(37) 在广州市局的协助【下】,
也是用税务所查账的方法,查了同样
是私营企业的“红发”有限公司。
(38) 货亭的掩护【下】,和便衣
们进行着一场惊心动魄的捉迷藏的游
戏。
(39) 她的背影在路灯的照射
(40) 肖童看怀里那东西,在阳光
的直射【下】发出令人炫目的聚光。
4.2.2.Tìnhhuống,hoàncảnh
Phương vịtừ ” có thể biểu thị
tình huống, hoàn cảnh mang tính trừu
tượng.Trongnguồnngữliệu,có3trường
hợpẩndụtìnhhuống,hoàncảnh.Tầnsuất
phân bố cụ thể như sau: 氛围 1 trường

hợp, 情况 1 trường hợp, 条件 1 trường
hợp.dụ:
(41) 在这种亲密的氛围【下】,
谁又在乎座位的远近呢。
(42) 在这种情况【下】这么按部
太大。
(43) 你们任务完成得很好,在这
该说战果辉煌。
V.Kếtluận
Phươngvịtừlàmttrongnhững
phươngvịtừmàngườihọccầnphảinắm
được ngaytừ giaiđoạn tiếngTrung Quốc
sơ cấp. Song, phương vị từ này chỉ xuất
hiện97lầntrongnguồnngữliucóquymô
khoảng320.000chữ,vớitầnsuấtsửdụng
rấtthp(0,3031‰).Phươngvtừ”có
nghĩakhônggian(tnsuấtsửdụng86lần,tỉ
l88,7%)chiếmưuthếnnghĩaphikhông
gian(tầnsuấtsửdụng11ln,tlệ11,3%).
Khibiểuthịnghĩaknggian,vậtmốccủa
phươngvịtừ“thuộcbaloikhônggian
là điểm”, “mt” và khối”, trong đó vật
mcthuộcloạikhônggian“đim”chiếmưu
thếnhất.Nghĩaphikhônggiancủaphương
vịtừ“khôngđadạng,chỉcóhailoạilà
ndụkiểmsoát,ảnhởngvàndụtình
huống,hoàncảnh,trongđóndụkiểmsoát,
nhhưngđượcsửdngphổbiếnhơn,với
vtmốclàđộngtừ,thưngxuấthiệnvớicấu
trúcV”.
Tàiliệuthamkhảo
[1]. 海岩. 永不瞑目. 北京: 作家出版社,
2005.
[2]. Lako,G.Women,Fire,andDangerous
.Chicago:UniversityofChicago
Press,1987.
[3]. Langacker,R.W.CognitiveGrammar:
A Basic Introduction. New York:
OxfordUniversityPress,2008.
[4]. 蔡永强. 从方位词“上/下”看认知
域刻划的三组构件.语言教学与研究,
2010,2,47-54.
[5]. 高原, 吴长安. 汉语方位词“下”的
空间关系构式认知研究. 湖南师范
大学社会科学学报,2016,45,1,141-
145.
[6]. 教育部中外语言交流合作中心. 国际
中文教育中文水平等级标准. 北京:
北京语言大学出版社,2021.
[7]. 吕叔湘.现代汉语八百词.北京:商务
印书馆,2021.
[8]. 施光亨,王绍新.汉语教与学词典.
:商务印书馆,2011.
[9]. 杨云. 方位词“上”和“下”的空间
定位.云南师范大学学报,2001,33,2,
104-108.
[10]. 中国社会科学院语言研究所词典编
辑室.现代汉语词典.北京:商务印书
,2016.
ANANALYSISOFTHESEMANTICSTRUCTUREOF
THECHINESELOCATIVEWORD“
LuuHonVu
Abstract:Thearticleanalyzedthesemanticstructureofthelocativeword“”based
on a corpus of about 460,000 words.Analysis results show that the locative word ”
isoftenusedinaspatialmeaningbutrarelyinanon-spatialmeaning.Regardingspatial
meaning, the locative word ” is used with three types of space: point, surface, and
volume;itisoftenusedwiththetypeofspace.Apointlandmarkisusuallyatwo-dimensional
orthree-dimensionalspaceconceptualizedasapoint.Regardingnon-spatialmeaning,the
locativeword”hastwotypesofmetaphors:metaphorofcontrolinuenceandmetaphor
ofsituationorcircumstance,inwhichmetaphorofcontrolorinuenceisoftenused.
Keywords:Locativeword,,analysis,semanticstructure,Chinese.
HoChiMinhUniversityofBanking