26
THỤĐẮCĐỘNGTỪNĂNGNGUYN
CASINHVIÊNVIỆTNAM
uHớnVũ
Email:luuhonvu@gmail.com
Ngàytòasoạnnhậnđượcbàibáo:26/07/2025
Ngàyphảnbiệnđánhgiá:12/09/2025
Ngàybàibáođượcduyệtđăng:15/10/2025
DOI:10.59266/houjs.2025.979
Tómtắt:Độngtnăngnguyệnlàđiểmngữphápcơbảncầnnắmtừsơcấp.Trên
cơsởKhongữliệungônngữtrunggiantiếngTrungQuốccủasinhviênViệtNam,bàiviết
tìmđược1.843trườnghợpdùngđộngtừnăngnguyện.Kếtquảchothấy,nghĩa
2
(suy
đoánchủquan)đượcdùngnhiềuhơn7lầnnghĩa
1
(bảnlĩnh,nănglực).Tỉlệdùngđúng
tăngtheotrìnhđộ,trongđó
1
dễthụđắchơn
2
.Sinhviênthườngmắccáclỗinhầmlẫn,
dùngthừavàsaitrậttựtừkhidùngđộngtừnăngnguyệnnày.Sinhviênthườngnhầmlẫn
1
với懂得,
2
với.Bayếutốchínhảnhhưởngđếnviệcthụđắcbaogồm:sựơng
ứngn-1trongtiếngViệt,sựkhácbiệttrongcáchdùnggiữatiếngTrungQuốcvàtiếngViệt,
nộidunggiáotrìnhchưasosánhchitiếtvớicácđộngtừnăngnguyệnkhác.
Từkhoá:Độngtừnăngnguyện,thụđắc,phântíchli,tiếngTrungQuốc,sinhviênViệtNam
1
TrườngĐạihọcNgânhàngThànhphốHồChíMinh
I.Mởđầu
làmộttrongnhữngđộngtừnăng
nguyện(ĐTNN)thườngdùngtrongtiếng
Trung Quốc. Đâylàđiểm ngữ phápcấp
độ1 trong 国际中文教育中文水平等级
标准.Cóthểthấy,ĐTNNlàđiểmngữ
phápmàngườihọcphảinắmvữngngay
từgiaiđoạnsơcấp.
Hiệnnay,đãcómộtsốnghiêncứu
vềthụđắcĐTNN.(2008)phát
hiện người học thưng mắc lỗi dùng
thiếu,saitrậttựtừ,dùngthừavànhầm
lẫn.TrêncơsởHSK动态作文语料,
乐源(2023)pháthiệnngườihọcthường
mắc ba lỗi: dùng thừa, ng thiếu và
nhầmlẫn.
NghiêncứuvềthụđắcĐTNNtiếng
Trung Quốc của người học Việt Nam
(刘郑婵,2012;潘清贤,2016)hiệnchưa
nhiều,chủyếudựatrêndữliệuthuthập
qua điều tra, chưa đi sâu phân tích thụ
đắcĐTNN.Vìvậy,cầnthiếttiếnhành
nghiêncứuvềvấnđềnày.
II.Cơsởlíluận
Theo吕叔湘(1999),ĐTNNcó
banghĩa:biếtlàmthếnàohoặcnăng
lực làm một việc o đó; giỏi làm một
27
việcnàođó;cókhảnăng.鲁晓琨(2004)
chorằngcóhainghĩa:bảnlĩnhcủachủ
thể thực hiện hành động; suy đoán chủ
quan về tính tất nhiêncủa sự xuấthiện
hoặctồntạimộttìnhhuốngnàođó.周有
(2010)chiamhainghĩa:khảnăng;
năng lực. 赖鹏 (2016) cho rằng có hai
nghĩa: tính khảnăng; tính tấtnhiên của
suyđoánchủquan.Tổnghợpcácquan
điểmtrên,chúngtôichorằngĐTNN
cóhainghĩa:bảnnh,nănglực(
1
);suy
đoánchủquan(
2
).
III.Phươngphápnghiêncứu
Cng tôi áp dụng hai phương
pp: phân tích lỗi ca Corder (1967),
giúp nhận din phân loại các hiện
tượngsailệchgiữangônngữngườihọc
vànn ngữ đích; pn tích đối chiếu
nnngữtrunggiancủaGranger(1996),
giúp làm những thay đổi trong quá
trình thụ đắc theo chiều sâu ngônngữ
cangườihọc.
Nguồn ngữ liệu được sử dụng là
Khongữliungônngtrunggiantiếng
Trung Quốc của sinh viên Việt Nam
(LưuHớnVũ,2022). Kho y hiện có
quymô959.282chữ.(cấp:298.579
chữ, trung cấp: 361.354 chữ, cao cấp:
299.349chữ).
IV.Kếtquảnghiêncứu
4.1. Tình hình sử dụng động từ
năngnguyện casinhviênViệtNam
Saukhisànglọc,chúngtôithuđược
1.843 trường hợp có chứa ĐTNN .
ThựctrạngsửdụngcácnghĩaĐTNN
nhưBảng1.
Bảng1.TìnhhìnhsửdụngĐTNN
Nghĩa
cấp
Trung
cấp
Cao
cấp
Tổng
th
1
45 90 78 213
2
518 526 586 1.630
Tổng 563 616 664 1.843
Nhìnchung,
2
cótầnsuấtcaohơn
7lần
1
.cácgiaiđoạn,
2
đềuđược
dùngnhiềuhơn
1
.Cóthểthấy,sinhviên
cóxuhướngtậptrungvào
2
,cósựthay
đổitrongviệcdùngcácnghĩacủatheo
mứcđộpháttriểnngônngữ.
Sau khi kiểm định tính chính xác,
chúngtôicóđược1.684trườnghợpdùng
đúngvà159trưnghợpdùngsai.Tầnsuất
tỉlệ%đúngvàsaiphânbốnhưBảng2.
Bảng2.TầnsuấtdùngđúngvàsaiĐTNN
Nghĩa cấp Trungcấp Caocấp Tổngthể
Đúng Sai Đúng Sai Đúng Sai Đúng Sai
1
42
(93,3%)
3
(6,7%)
86
(95,6%)
4
(4,4%)
76
(97,4%)
2
(2,6%)
204
(95,8%)
9
(4,2%)
2
463
(89,4%)
55
(10,6%)
481
(91,4%)
45
(8,6%)
536
(91,5%)
50
(8,5%)
1.480
(90,8%)
150
(9,2%)
Tổng 505
(89,7%)
58
(10,3%)
567
(92,0%)
49
(8,0%)
612
(92,2%)
52
(7,8%)
1.684
(91,4%)
159
(8,6%)
Bảng2chothấy:
Thứnhất,sinhviêncósựgiatăng
vềđộchínhxáctheotiếntrìnhpháttriển
nglựcngônngữ.Kếtquảnàyphảnánh
sựpháttriểntíchcựctrongquátrìnhthụ
đắc,chothấysinhviênthểhiệnmứcđộ
nắmvữngcáchdùngngàycàngcao.
Thứ hai, tỉ lệ % đúng
1
cũng
thể hiện rõ xu hướngtiến bộ, ở cả ba
giai đon đu trên 90%, cho thấy đây
28
nghĩa tương đối dễ đưc sinh vn
thđắc.
Thứba,
2
cótỉlệ%đúngthấpn
sovới
1
,nhưng vẫn duy trìxuhướng
ng, cho thấy năng lực dùng nghĩa này
củasinhviênđangdầnđượccảithiệntheo
tiến trình học tập. Ngay từ giai đoạn sơ
cấpđãcóthểthụđắcđượcnghĩanày.
4.2.Phântíchlỗisửdụngđộngtừ
năngnguyệncasinhviênViệtNam
LỗisửdụngĐTNNcủasinhviên
ViệtNamcóthểquythànhbaloại:dùng
thừa,nhầmlẫnvàsaitrậttựtừ.Thựctrạng
lỗicụthểnhưBảng3.
Bảng3.TìnhhìnhlỗisửdụngĐTNN
Nghĩa Dùng
tha
Nhầm
lẫn
Saitrật
tựtừ Tổngthể
1
6
(66,7%)
3
(33,3%)
0
(0%)
9
(100,0%)
2
30
(20,0%)
117
(78,0%)
3
(2,0%)
150
(100,0%)
Tổng 36
(22,6%)
120
(75,5%)
3
(1,9%)
159
(100,0%)
Bảng3chothấy,lỗinhầmlẫnchiếm
tỉlệcaonhất,tiếptheolàlỗidùngthừa,
cuốicùnglàlỗisaitrậttựtừ.Với
1
,sinh
viênchủyếumắclỗidùngthừa,kếđếnlà
lỗinhầmlẫn,khôngcólỗisaitrậttựtừ.
Với
2
,lỗinhầmlẫnchiếmưuthế,kếđến
lỗidùngthừa,cuốicùnglàlỗisaitrậttự
từ.Lỗixảyravới
2
nhiềuhơnvới
1
;
sốlượnglỗidùngthừa,nhầmlẫn,saitrật
tựtừcủa
2
cũngnhiềuhơn
1
.
4.2.1.Lỗidùngthừa
a.Lỗidùngthừa
1
(1) *因为她平时不化妆的只是
有喜兴的事才化妆。(sơcấp)
Vídụ(1)nhấnmạnhthóiquencủa,
kngphảinóivềnănglccủa,chonên
tckhôngthxuấthiệnĐTNN.
(2) *白白了解了我,是一个很会
懂事的。(trungcấp)
Trongvídụ(2),懂事biểuthịhiểuý
địnhcủangườikháchoặcnhữnglẽthường
trongcuộcsống.Bảnthântínhtừnàyđã
mýcókhảnănghiểubiết,trướctínhtừ
y không thể xuất hiện ĐTNN ,nếu
không sẽ dẫn đến lỗi lặp nghĩa.Vì vậy,
cầnbỏ.
b.Lỗidùngthừa
2
(3) *上次你说要通过信知道我们
家乡,今天我给你介绍。(sơcấp)
(4) *以前我总这件事而不开
心,说真的我很羡慕他们。(caocấp)
Theo袁毓林(1999),ĐTNNcó
giớihạnvề thời,thườngdùngtrongcâu
biểu thị thời tương lai, chỉ trong trường
hợp nghivấn hoặc phủ định mới có thể
dùngtrongcâubiểuthịthờihiệntạihoặc
thờiquákhứ.Vídụ(3),(4)đềucótừchỉ
thờigianbiểuthịthờihiệntại()và
thờiquákhứ(以前),nênkhôngthểng
, cũng không thể thay thế bằng một
ĐTNNkhác.Vìvậy,cầnbỏ.
(5) *人们一定说过中国的四
大举世闻名的四大部小说。(trungcấp)
(6) *
了,你去哪儿?(trungcấp)
许和平(1993),ĐTNNkhidùng
ởhìnhthứckhẳngđịnh,khôngthểmang
cácthànhphầnđánhdấuthờivàthểnhư
,,.Phíasautrongvídụ(5),
trongvídụ(6)lầnlượtcó,.Vìvậy,
cầnbỏ.
(7) *每次听到音乐的时候我们会
觉得自己对任何事情更感兴趣,更
努力学习和工作。(caocấp)
Ởvídụ(7),ĐTNN xuấthiệnhai
lần gây ra sự lặp lại tìnhthái. Điều này
dẫnđếnhiệntượngxungđộtcấutrúcngữ
pháp.Dođó,cầnbỏthứhai.
(8) *只要我们认真读,掌握优
到保(caocp).
29
dụ (8) là câu điều kiện
要……就……. Trong câu điều kiện,
ĐTNNkhôngxuấthiệnởvếđầu,chỉ
xuấthiệnởvếsau;cònĐTNNcóthể
xuấthiệnởvếđầu,cũngcóthểxuấthiện
ởvếsau(闵星,2007).Trongvídụ(8),
vếđầuxuấthiệnlàkhôngđúngvềngữ
pháp,vếsau cũngđã có.Dođó, cần
bỏ.
4.2.2.Lỗinhầmlẫn
a.Lỗinhầmlẫn
1
Sinhviênxảyranhầmlẫn
1
với
懂得.Vídụ:
(9) *
们。(trungcấp)
(10)*因为在改革开放时期一个没
道德品老师就无法上课,有道
教自己生做人道理,使学
国家,保护国家的统。(caocp)
ĐTNN
1
biểuthịbiếtlàmnhưthế
nàohoặccónănglựclàmmộtviệcnàođó.
Song,vídụ(9),(10)lạikhôngbiểuthịý
nghĩanày, mà biểu thị biết được sự thật
hoặcđạolí.Vìvậy,cầnthaythành懂得.
b.Lỗinhầmlẫn
2
Nhầm lẫn
2
với có 82 trường
hợp,chiếm70,1%.Vídụ:
(11) *如果拿走这铃铛肯
很多钱。(sơcấp)
(12) *志愿者预料到这些情况
吗?(caocấp)
Vídụ (11), (12) đều biểuthịphán
đoán hoặc xác tín mang tính chủ quan
củangườinói.ĐTNNkhôngbiểuthị
phánđoán,xáctín,màbiểuthịsuyđoán.
ĐTNNcóthểbiểuthịphánđoán,xác
tín.Vìvậy,cầnthaythành.
(13) *
个人都发财。(sơcấp)
(14) *这些是简单的办法,希望
帮你们减少压力。(trungcấp)
Vídụ(13),(14)khôngbiểuthịsuy
đoán của người nói về khả năng xảy ra
mộtsựkiệnnàođó,màbiểuthịmongđợi
củangườinóivềkhảnăngxảyramộtviệc
ođó.ĐTNNkhôngbiểuthịtháiđộ
tìnhcảmcủangườinói.Dođó,cầnthay
bằng.
(15)*我觉得别人说话我听懂很
多。(trungcấp)
(16)*那么她一定获得幸福,愉
快的生活。(caocấp)
Vídụ(15),(16)đềudựđoánchủthể
có điều kiện nào đó.ĐTNN biểuthị
chịutácđộngbởiquyếtđịnhchủquancủa
chủthể,khôngphùhợpvớingữcảnh.Vì
vậy,cầnthaythành.
Nhầm lẫn
2
với có 35 trường
hợp,chiếm29,9%.Vídụ:
(17) *(sơcp)
(18) *给你介绍怎么预
防禽流感。(caocấp)
Vídụ(17),(18)cótừ现在biểuthị
thờihiệntại.Song,ĐTNN khôngxuất
hiệntrongcâutrầnthuật,biểuthịthờihiện
tại(袁毓林 1999). Theongữcảnh, cần
thaybằng.
(19) *我决定给妻子一个惊
讶。(sơcấp)
(20) *那天是她的生日,他决心
白。(caocấp)
Vídụ(19),(20)có决心,决定biểu
thịýchímạnhmẽcủachủthể,mangtính
chủ quan. ĐTNN biểu thị suy đoán,
khôngbiểuthịýđịnhmạnhmẽ,chắcchắn
thựchiện.vậy,cầnthaybằng.
(21) *好了,你到我的家乡
啊,我等你呢。(sơcấp)
30
(22)*教师本身总是改革以适合
对时代。(caocấp)
Ví dụ (21), (22), ĐTNN được
dùng để biểu thị quy định bắt buộc. Ví
dụ(21)xuấthiệntrongthưgửichongười
bạn,ngườiviếtnhấnmạnhngườibạnphải
đếnquêhươngmình.Vídụ(22)thểhiện
tráchnhiệmcủagiáoviên.Song,ĐTNN
chỉ có thể biểu thị khả năng xảy ra
trong tương lai ở hình thức khẳng định.
Dođó,cầnthaythành.
4.2.3.Lỗisaitrậttựtừ
Lỗisai trật tự từ là lỗixảy ra khi
sinhviênsắpxếpcácthànhphầntrongcâu
khôngđúngtheoquytắcngữpháp.Vídụ:
(23)*连早饭也不敢吃要不是这样
一定赶不上公共汽车。(trungcấp)
(24) *如果,你容易得到一份工
作,你可能感到烦恼。(caocấp)
Trong ví dụ (23), (24), ĐTNN
đượcđặttrước一定,可能.Song,ĐTNN
thườngđặtsaucácphótừ.Dođó,cầnsửa
lạilà一定会,可能会.
4.3.Yếutốảnhhưởngđếnthụđắc
độngtừnăngnguyện 会 củasinhviên
ViệtNam
c phân tích trên cho thấy có ba
yếutốchínhảnhhưởngtiêucựcđếnthụ
đắcĐTNNcủasinhviên:
Thứ nhất, ơng ng trong tiếng
Việtthuộcdạngn-1,nghĩalàtừtiếngViệt
có hai hoặc hơn hai từ ơng ứng trong
tiếng Trung Quốc.
1
có tương ứng là
“biết”,nhưng“biết”cũngtươngứngvới
懂得,.
2
cótươngứnglà“sẽ”và
“cóthể”,nhưng“sẽ”cũngtươngứngvới
,“cóthể”cũngtươngứngvới,可以.
Điunàydẫnđếnlỗinhầmlẫn.
Thứ hai, không giống nhau hoàn
toàn vềcách dùnggiữa ĐTNNtrong
tiếngTrungQuốcvàcáchìnhthứctương
ứngtrongtiếngViệt.Điunàydẫnđếnlỗi
dùngthừa.
Thứba,nộidunggiáotrìnhchưađầy
đủ.Giáo trình Hán ngữ BOYA(Lí Hiểu
chủbiên),Giáotrình Pháttriển Hán
ngữ(VinhKếHoachủbiên),Giáotrình
chuẩnHSK (Khương Lệ Bình chủbiên)
đềugiớithiệucảhainghĩacủaĐTNN.
Còn Giáo trình Hán ngữ Msutong (Hứa
KimSơn,HồVănHoa,NgôTrungVĩchủ
biên) chỉ giới thiệu
1
. Tuy nhiên, các
bộgiáotrìnhnàyđềukhôngsosánhcách
dùnggiữa ĐTNNvớicác ĐTNN,
.Đâycũngyếutốgópphầngâyralỗi
củangườihọc.
V.Kếtluận
làĐTNNthườngdùngtrongtiếng
TrungQuốc, cóhainghĩa:
1
(bảnlĩnh,
nglực)và
2
(suyđoánchủquan),là
điểmngônngữởtrìnhđộcấp.Trêncơ
sởKhongữliệungônngữtrunggiantiếng
TrungQuốccủasinhviênViệtNam,bài
viếtđãnghiêncứumộtcáchcóhệthống
tìnhhìnhthụđắcĐTNNcủasinhviên
ViệtNam.Kếtquảphântíchchothấy,
2
đượcdùngvớitầnsuấtvượttrộisovới
1
.Tỉ lệ dùng chính xác tăng dần theo
trìnhđộngônngữ,tuynhiênvẫncòntồn
tạimộtsốlỗisửdụng.Cáclỗichủyếubao
gồmlỗinhầmlẫn(chiếmtỉtrọnglớnnhất),
trongđósinhviênthườnghoánđổivới
cácĐTNNkhácnhưvà,phảnánh
sựgiaothoavềngữnghĩavàcáchdùng
giữacácĐTNNtrongtiếngTrungQuốc,
cũngnhưsựtươngđồngkhônghoàntoàn
vớicáccấutrúctươngđươngtrongtiếng
Việt.Lỗidùngthừacũngđánglưuý,phản
ánh phầnnào ảnhhưởng từtiếng mẹđẻ
(tiếngViệt)hoặcviệcvậndụngchưalinh
hoạtcácquytắcngữphápcủatiếngTrung
Quốc.Ngoàira,lỗisaitrậttựtừtuychiếm
tỉlệ nhỏnhưngvẫn cần đượcquantâm.