PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
lượt xem 6
download
Kiến thức: Nắm được phương trình tham số của đường thẳng. Điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, chéo nhau. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng. Kĩ năng: Viết được phương trình tham số của đường thẳng. Biết cách xác định toạ độ một điểm thuộc đường thẳng và toạ độ một vectơ chỉ phương khi biết phương trình tham số của đường thẳng. Biết cách xét vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng. Thái độ: Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học. ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
- PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TH ẲNG TRONG KHÔNG GIAN I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nắm được phương trình tham số của đường thẳng. Điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, chéo nhau. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng. Kĩ năng: Viết đư ợc phương trình tham số của đường thẳng. Biết cách xác định toạ độ một điểm thuộc đường thẳng và toạ độ một vectơ ch ỉ phương khi biết phương trình tham số của đường thẳng. Biết cách xét vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng. Thái độ: Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học. 1
- Hình học 12 Trần Sĩ Tùng Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về đường thẳng và m ặt phẳng. III. HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1 . Ổ n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2 . Kiểm tra bài cũ: (3') H. Nh ắc lại thế n ào là VTCP của đường thẳng, VTPT của mặt phẳng? Đ. 3 . Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung 15' Hoạt động 1: Tìm hiểu phương trình tham số của đường thẳng 2
- I. PT THAM SỐ CỦA a ĐƯỜNG THẲNG Định lí: Trong KG Oxyz, Đ1 . cho đường thẳng đ i qua đ iểm M0(x0; y0; z0) và nhận M 0 M , a M cùng H1 . Nêu điều kiện để M vectơ làm a ( a1 ; a2 ; a3 ) phương ? VTCP. Điều kiện cần và đủ đ ể điểm M(x;y;z) nằm trên M 0 M ta là có một số thực t sao cho: x x0 ta1 y y0 ta2 z z ta 0 3 Định nghĩa: Phương trình tham số của đường thẳng đ i qua điểm M0(x0; y0; z0) và GV nêu định nghĩa. có VTCP là a ( a1 ; a2 ; a3 ) Đ2. phương trình có dạng: x x0 ta1 x x0 ta1 H2. Nhắc lại pt tham số của y y0 ta2 y y0 ta2 z z ta đt trong mặt phẳng? 0 3 3
- Hình học 12 Trần Sĩ Tùng trong đó t là tham số. Chú ý: Nếu a 1, a2, a3 đều khác 0 thì có th ể viết phương trình của dưới dạng chính tắc: GV nêu chú ý. x x0 y y0 z z0 a1 a2 a3 22' Hoạt động 2: Áp dụng viết phương trình tham số của đường thẳng H1. Gọi HS thực hiện. Đ1. Các nhóm thực hiện và VD1: Viết PTTS của đường trình bày. thẳng đi qua điểm M0 và có VTCP a , với: a) M (1;2; 3), a (1;3;5) b) M (0; 2;5), a (0;1;4) c) M (1;3; 1), a (1;2; 1) Đ2. H2. Xác định một VTCP và d) M (3; 1; 3), a (1; 2;0) 4
- một điểm của đường thẳng? VD2: Cho các điểm A(2;3;– AB ( 1; 1;5) , A(2;3;–1) 1), B(1; 2; 4), C(2; 1; 0), D(0;1;2). Viết PTTS của các x 2t PTTS của AB: y 3 t đường thẳng AB, AC, AD, z 1 5t BC. H3. Xác định một VTCP của Đ3. ? Vì (P) nên a n = (2;– VD3: Viết PTTS của đi 3;6) qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng (P): x 2 2t PTTS của : y 4 3t z 3 6t a) A(2;4;3), (P):2x 3y 6z 19 0 b ) A(3;2;1), ( P) : 2 x 5 y 4 0 GV hướng dẫn cách xác định toạ độ một điểm M Cho t = t0, thay vào PT của c) A(1; –1; 0), (P)(Oxy) . . d ) A(2; –3; 6), (P)(Oyz) Với t = 0 M(–1; 3; 5) VD4: Cho đường thẳng có P TTS. Hãy xác định một đ iểm M và m ột VTCP 5
- Hình học 12 Trần Sĩ Tùng của . x 1 2t : y 3 3t z 5 4t 3' Hoạt động 3: Củng cố Nhấn mạnh: – Các d ạng PTTS và PTCT của đường thẳng 4 . BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 1, 2 SGK. Đọc tiếp bài "Phương trình đường thẳng trong không gian". 6
- IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ................................................................................................ ................................ ........ ................................................................................................ ................................ ........ ................................................................................................ ................................ ........ 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập phương trình đường thẳng trong mặt phẳng Oxy có đáp án
9 p | 4669 | 1406
-
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
9 p | 1531 | 104
-
Bài giảng Hình học 12 chương 3 bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian
30 p | 323 | 61
-
Giáo án bài Phương trình đường thẳng trong không gian - Hình học 12 - GV:N.H.Mi
17 p | 330 | 46
-
Phương trình đường thẳng trong không gian
14 p | 145 | 26
-
Ôn tập Phương pháp tọa độ trong không gian
13 p | 247 | 19
-
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
18 p | 159 | 14
-
phương pháp tọa độ trong không gian oxyz phần 2 - nguyễn quốc thịnh
140 p | 122 | 10
-
Bài giảng Hình học 12 tiết 34 bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian
25 p | 157 | 9
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Rèn luyện kỹ năng viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng trong không gian Oxyz thỏa mãn điều kiện cực trị học cho học sinh lớp 12 THPT
20 p | 43 | 8
-
Bài giảng Hình học 12 - Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian
24 p | 68 | 6
-
Giáo án môn Toán lớp 12 - Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian
18 p | 17 | 4
-
SKKN: Rèn luyện cho học sinh kỹ năng giải một số bài toán viết phương trình đường thẳng trong không gian
23 p | 51 | 4
-
SKKN: Hướng dẫn ôn tập phương pháp tọa độ trong không gian cho học sinh trường THPT Thạch Thành 4 thi THPT quốc gia
22 p | 36 | 4
-
Giáo án Hình học lớp 12: Chương 3 bài 3 - Phương trình đường thẳng trong không gian
15 p | 16 | 4
-
Bài giảng Hình học 12 - Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian (Tiết 2)
15 p | 50 | 3
-
Giáo án Hình học 12 – Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
36 p | 75 | 2
-
Giáo án Toán 12 - Chủ đề: Phương trình đường thẳng trong không gian
13 p | 45 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn