phương trình đường thẳng với tam giác
lượt xem 68
download
Tham khảo tài liệu 'phương trình đường thẳng với tam giác', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: phương trình đường thẳng với tam giác
- www.VNMATH.com PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG THẲNG VỚI TAM GIÁC I-TAM GIÁC ABC BIẾT TỌA ĐỘ ĐỈNH A VÀ PHƢƠNG TRÌNH HAI ĐƢỜNG CÙNG TÊN MỖI ĐƢỜNG ĐI QUA MỘT TRONG HAI ĐỈNH CÒN LẠI Bài toán 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ∆ABC có A(x1 ;y1) ,hai đƣờng cao BB’ và CC’ tƣơng ứng có phƣơng trình : ax+by+c=0 (d1) , a’x+b’y+c’=0 (d2) a/Tìm tọa độ các đỉnh B,C b/Viết phƣơng trình tham số của đƣờng thẳng chứa trung tuyến AM của ∆ABC Hƣớng dẫn : Các bƣớc giải 1- Viết phƣơng trình đƣờng thẳng (d3) - chứa cạnh AC :Đi qua A và vuông góc với (d1) tức là nhận vtcp của đƣờng thẳng (d1) làm vtpt 2- Giải hệ phƣơng trình : pt của (d2) và pt của (d3) đƣợc tọa độ của đỉnh C 3- Viết phƣơng trình đƣờng thẳng (d4) - chứa cạnh AB :Đi qua A và vuông góc với (d2) tức là nhận vtcp của đƣờng thẳng (d2) làm vtpt 4- Giải hệ phƣơng trình : pt của (d1) và pt của (d4) đƣợc tọa độ của đỉnh B 5-Xác định tọa độ trung điểm M của BC ,viết pt đƣờng thẳng AM : đi qu A có vtcp là AM Bài toán 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ∆ABC có A(x1 ;y1) ,hai đƣờng trung tuyến BM và CN tƣơng ứng có phƣơng trình : ax+by+c=0 (d1) , a’x+b’y+c’=0 (d2) a/Tìm tọa độ các đỉnh B,C b/Viết phƣơng trình tổng quát của đƣờng trung trực cạnh AC của ∆ABC Hƣớng dẫn : Các bƣớc giải 1-Giải hpt : pt của (d1) và pt của (d2) đƣợc tọa độ của trọng tâm G của tam giác ABC 2-Xác định tọa độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua điểm G -Tứ giác BGCA’ là hình bình hành nên từ đây xác định đƣợc tọa độ các đỉnh B,C 3-Viết phƣơng trình đƣờng thẳng (d3) :đi qua A’ và song song với (d1) 4-Giải hpt : pt của (d2) và pt của (d3) đƣợc tọa độ của đỉnh C 5-Xác định tọa độ trung điểm M của GA’,điểm M cũng là trung điểm của BC nên ta xác định đƣợc tọa độ của đỉnh B 6-Viết phƣơng trình đƣờng trung trực của cạnh AC : đi qua M và có vtpt là BC Bài toán 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ∆ABC có A(x1 ;y1) ,hai đƣờng phân giác trong của các góc :ABC và ACB tƣơng ứng có phƣơng trình : ax+by+c=0 (d1) , a’x+b’y+c’=0 (d2) a/Tìm tọa độ các đỉnh B,C b/Viết phƣơng trình tổng quát của đƣờng trung trực cạnh BC của ∆ABC Hƣớng dẫn : Các bƣớc giải 1
- www.VNMATH.com 1-Xác định tọa độ các điểm A1 đối xứng với điểm A qua đƣờng thẳng (d1) 2- Xác định tọa độ các điể m A2 đối xứng với điểm A qua đƣờng thẳng (d2) 3-Viết phƣơng trình tổng quát đƣờng thẳng (d3) đi qua A1 và A2 – đây là đƣờng thẳng chứa cạnh BC (Vì ∆CAA1 và ∆BAA2 cân nên A1 và A2 nằm trên đƣờng thẳng BC) 4- Giải hpt : pt của (d2) và pt của (d3) đƣợc tọa độ của đỉnh C 5- Giải hpt : pt của (d1) và pt của (d3) đƣợc tọa độ của đỉnh B 6-Xác định tọa độ trung điểm M của BC 7-Viết pt đƣờng thẳng (d4) đi qua M và vuông góc với BC , (d4) là trung trực của BC Bài toán 4*: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ∆ABC có A(x1 ;y1) ,hai đƣờng trung trực của các cạnh AB , BC tƣơng ứng có phƣơng trình là : ax+by+c=0 (d1) , a’x+b’y+c’=0 (d2) a/Tìm tọa độ các đỉnh B,C b/Viết phƣơng trình tổng quát của đƣờng trung trực cạnh AC của ∆ABC Hƣớng dẫn : Các bƣớc giải 1- Xác định tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm A trên đƣờng thẳng (d1) 2-Xác định tọa độ đỉnh C đối xứng với điểm A qua điểm H 3- Xác định tọa độ hình chiếu vuông góc K của điểm C trên đƣờng thẳng (d2) 4- Xác định tọa độ đỉnh B đối xứng với điểm C qua điểm K 5-Xác định tọa độ trung điểm M của AC,Viết pt đƣờng thẳng (d3): qua M và vuông góc với AC, (d3) là đƣờng trung trực của cạnh AC II-TAM GIÁC ABC BIẾT TỌA ĐỘ ĐỈNH A VÀ PHƢƠNG TRÌNH HAI ĐƢỜNG KHÁC TÊN CÙNG ĐI QUA MỘT TRONG HAI ĐỈNH CÒN LẠI Bài toán 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ∆ABC có A(x1 ;y1) ,đƣờng cao BB’ và trung tuyến BM tƣơng ứng có phƣơng trình : ax+by+c=0 (d1) , a’x+b’y+c’=0 (d2) a/Tìm tọa độ các đỉnh B,C b/Viết phƣơng trình tham số của đƣờng thẳng chứa cạnh AC của ∆ABC Hƣớng dẫn : Các bƣớc giải 1- Giải hpt : pt của (d1) và pt của (d2) đƣợc tọa độ đỉnh B 2- Viết phƣơng trình đƣờng thẳng (d3) - chứa cạnh AC :Đi qua A và vuông góc với (d1) tức là nhận vtcp của đƣờng thẳng (d1) làm vtpt 3-Giải hpt : pt của (d2) và pt của (d3) đƣợc tọa độ của trung điểm M của cạnh AC 4-Xác định tọa độ đỉnh C (M là trung điể m AC) Bài toán 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ∆ABC có A(x1 ;y1) ,đƣờng cao BB’ và phân giác trong của góc ABC tƣơng ứng có phƣơng trình : ax+by+c=0 (d1) , a’x+b’y+c’=0 (d2) 2
- www.VNMATH.com a/Tìm tọa độ các đỉnh B,C b/Viết phƣơng trình tổng quát của đƣờng thẳng chứa trung tuyến CM của ∆ABC Hƣớng dẫn : Các bƣớc giải 1- Giải hpt : pt của (d1) và pt của (d2) đƣợc tọa độ đỉnh B 2- Xác định tọa độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua đƣờng thẳng (d2) ,ta có ∆BAA’ cân tại đỉnh B nên A’ nằm trên đƣờng thẳng BC 3-Viết phƣơng trình đƣờng thẳng (d3) – chứa cạnh BC : đi qua hai điểm B và A’ 4-Viết phƣơng trình đƣờng thẳng (d4) –chứa cạnh AC : đi qua A và vuông góc với đƣờng thẳng (d1) 5-Giải hpt : pt của (d3) và pt của (d4) đƣợc tọa độ của đỉnh C 6-Xác định tọa độ trung điểm M của AB,Viết phƣơng trình trung tuyến CM. Bài toán 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ∆ABC có A(x1 ;y1) ,đƣờng trung tuyến BM và đƣờng phân giác trong c ủa góc ABC tƣơng ứng có phƣơng trình là: ax+by+c=0 (d1) , a’x+b’y+c’=0 (d2) a/Tìm tọa độ các đỉnh B,C b/Viết phƣơng tổng quát của đƣờng thẳng chứa cạnh AB của ∆ABC Hƣớng dẫn : Các bƣớc giải 1-Giải hpt : pt của (d1) và pt của (d2) đƣợc tọa độ của đỉnh B 2-Xác định tọa độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua đƣờng thẳng (d2), ta có ∆BAA’ cân tại đỉnh B nên A’ nằm trên đƣờng thẳng BC 3-Viết phƣơng trình đƣờng thẳng (d3) – chứa cạnh BC : đi qua hai điểm B và A’ 4- Viết phƣơng trình đƣờng thẳng (d4) đi qua A và song song với đƣờng thẳng (d3) 5- Giải hpt : pt của (d2) và pt của (d4) đƣợc tọa độ của đỉêm D,ta có tứ giác ABCD là hình bình hành 6-Xác định tọa độ trung điểm M của BD,điểm M cũng là trung điểm của AC , xác định đƣợc tọa độ đỉnh C 7- Viết phƣơng trình đƣờng thẳng AB Bài toán 4*: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ∆ABC có A(x1;y1) ,đƣờng trung tuyến BM và đƣờng trung trực của cạnh AC tƣơng ứng có phƣơng trình là: ax+by+c=0 (d1) , a’x+b’y+c’=0 (d2) -Tìm tọa độ các đỉnh B,C Hƣớng dẫn : Các bƣớc giải 1-Xác định tọa độ đỉnh C: Điểm C đối xứng với điểm A qua (d2) 2-Xác định tọa độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua (d1),ta có ∆BAA’ cân tại đỉnh B nên A’ nằm trên đƣờng thẳng BC 3
- www.VNMATH.com 3-Viết phƣơng trình đƣờng thẳng (d3) –chứa cạnh BC : đi qua hai điểm C và A’. 4- Giải hpt : pt của (d1) và pt của (d3) đƣợc tọa độ của đỉnh B III-TAM GIÁC ABC BIẾT TỌA ĐỘ ĐỈNH A VÀ PHƢƠNG TRÌNH HAI ĐƢỜNG KHÁC TÊN MỖI ĐƢỜNG ĐI QUA MỘT TRONG HAI ĐỈNH CÒN LẠI Bài toán 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ∆ABC có A(x1;y1) ,đƣờng cao BB’ và trung tuyến CM tƣơng ứng có phƣơng trình : ax+by+c=0 (d1) , a’x+b’y+c’=0 (d2) -Tìm tọa độ các đỉnh B,C Hƣớng dẫn : Các bƣớc giải 1-Giải hpt: pt của (d1) và pt của (d2) đƣợc tọa độ giao điểm K của (d1) và (d2) 2-Viết phƣơng trình đƣờng thẳng (d3) –chứa cạnh AC : Đi qua A và vuông góc với (d1) 3-Giải hpt: pt của (d2) và pt của (d3) đƣợc tọa độ đỉnh C 4-Viết phƣơng trình đƣờng thẳng (d4) qua A và song song với (d1) 5-Giải hpt : pt của (d2) và pt của (d4),xác định tọa độ giao điểm P của (d2) và (d4) ,ta có tứ giác ABPK là hình bình hành . 6-Xác định tọa độ trung điểm M của PK ,ta có M cũng là trung điể m của AB .Xác định đƣợc tọa độ của đỉnh B Bài toán 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ∆ABC có A(x1;y1) ,đƣờng cao BB’ và phân giác trong của góc ACB tƣơng ứng có phƣơng trình : ax+by+c=0 (d1) , a’x+b’y+c’=0 (d2) -Tìm tọa độ các đỉnh B,C Hƣớng dẫn : Các bƣớc giải 1- Viết phƣơng trình đƣờng thẳng (d3) –chứa cạnh AC : Đi qua A và vuông góc với (d1) 2- Giải hpt: pt của (d2) và pt của (d3) đƣợc tọa độ đỉnh C Xác định tọa độ điểm A’đối xứng với điểm A qua (d2) ,ta có ∆CAA’ cân tại đỉnh C nên A’ nằm trên đƣờng thẳng BC 3- Viết phƣơng trình đƣờng thẳng (d4) –chứa cạnh BC : đi qua hai điểm C và A’ 4- Giải hpt: pt của (d1) và pt của (d4) đƣợc tọa độ đỉnh B Bài toán 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ∆ABC có A(x1;y1) ,trung tuyến BM và phân giác trong của góc ACB tƣơng ứng có phƣơng trình : ax+by+c=0 (d1) , a’x+b’y+c’=0 (d2) -Tìm tọa độ các đỉnh B,C Hƣớng dẫn : Các bƣớc giải 1- Giải hpt: pt của (d1) và pt của (d2) đƣợc tọa độ giao điể m K của (d1) và (d2) 2- Viết phƣơng trình đƣờng thẳng (d3) đi qua A và song song với (d2) 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đại học và cao đẳng môn toán_đề 2
4 p | 293 | 75
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi: TOÁN – Khối A–B–D–V
4 p | 179 | 65
-
Đề thi HSG môn Toán lớp 10 năm 2013-2014 - Sở GD&ĐT Hà Nam
8 p | 706 | 44
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 trường THPT Yên Mô
2 p | 236 | 29
-
KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG III
1 p | 266 | 26
-
Phương trình tham số - Sự tương giaogiữa (D) & (P) 1.
5 p | 198 | 24
-
PHẦN I: ĐIỂM VÀ ĐƯỜNG THẲNG
4 p | 151 | 16
-
Bộ đề ôn thi tuyển sinh đại học môn toán năm 2011 - Bộ đề số 9
13 p | 135 | 16
-
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG - BÀI TOÁN TAM GIÁC
4 p | 208 | 16
-
ĐỀ THI KSCL MÔN: TOÁN KHỐI B
7 p | 90 | 11
-
Luyện thi đại học môn: Toán - GV. Đặng Việt Hùng
4 p | 75 | 7
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2012-2013 Môn thi: TOÁN, Khối A, B và D - TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2
7 p | 58 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 phần 4
10 p | 106 | 6
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 20 (Kèm đáp án)
7 p | 64 | 4
-
Đề thi tuyển sinh môn toán lớp 10 đề số 46.
5 p | 79 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên môn Toán năm 2022-2023 - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
1 p | 208 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Thị xã Quảng Trị
7 p | 25 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn