TR TR
NG Đ I H C CÔNG NGHI P TP-HCM NG Đ I H C CÔNG NGHI P TP-HCM
ƯỜ ƯỜ
Ạ Ọ Ạ Ọ
Ệ Ệ
ậ : Bài ti u lu n ể
:
Đ tàiề
Ỷ
GVHD: LÂM KH C KẮ NHÓM:1 L PỚ : ĐHSH07LT
Ộ
ỘN I DUNG N I DUNG
ồ
1.Ngu n g c c a protein máu ố ủ 2.Vai trò c a protein máu ủ 3.C ch hình thành và ho t đ ng c a protein
ơ ế
ạ ộ
ủ
máu
a. Albumin b. Globulin c. Fibrinogen d. Hemoglobin
4. Ý nghĩa sinh h c c a protein máu
ọ ủ
ồ ố ủ
ế
ng)
1. Ngu n g c c a protein máu (protein huy t t ươ
ỏ ậ
ạ
ể
ầ
ọ
ị ng trong c th . ơ ể ấ ủ ả
ườ
ể
ứ
ề
ể
ệ
ề
ậ
ả
Máu là 1 t ch c l ng màu đ , v n ứ ỏ ổ chuy n trong h th ng m ch. Máu cùng ệ ố b ch huy t, d ch gian bào và d ch não ị ế ạ t y t o thành môi tr ườ ủ ạ Là thành ph n quan tr ng nh t c a ng bên trong c th và đ m môi tr ơ nhi m nhi u ch c năng sinh lý khác ệ nhau (v n chuy n, b o v , đi u hòa,..).
1. Ngu n g c c a protein máu
ồ ố ủ
huy t t
ng
ấ
Protein ế ươ (7-9%), glucid, lipid
Các h p ch t ợ h u c (4-6%) ơ
ữ
ố
Mu i khoáng: NaCl 0,9%, Na, Ca, Zn,Cu,...
B ch c u
ạ
ầ
Ti u c u
ể
ầ
Hemoglobin
1. Ngu n g c c a protein máu
ồ ố ủ
ng vào kho ng 70--80g/L v i ớ ả
ồ ế ươ
ạ
ng là gan. ạ ộ ư
Thành ph n c b n c a
Hàm l
ng
ượ
ế ố ng có ngu n g c t ồ ố ừ ế ươ
ầ ơ ả ủ ng ế ươ
(g/l) 40-50 20-30 3,5
5
protein huy t t Albumin Globulin a1 globulin a2 globulin b globulin g globulin Fibrinogen
8 7,5 4
Protein trong huy t t ế ươ h n 100 ch t khác nhau. ấ ơ Ngu n g c ch y u c a protid huy t t ủ ế ủ ố Gan t o 95% albumin, 85% globulin và các lo i khác đông máu, b th . M t ph n nh fibrinogen, y u t ầ ổ ể protid huy t t các mô khác nh kháng th , hormon. ư ể
2.Vai trò c a protein máu
ủ
ự
ẩ
ấ
ờ
ồ
ế ị ạ
ự
ủ ế ộ ạ
ộ
ộ
ẽ
ả
. Vai trò này ch y u do albumin quy t đ nh nh có n ng đ cao và t o áp l c m nh (m i ỗ ạ gam albumin t o m t áp l c là 5,54 mmHg trong ự khi m t gam globulin ch t o 1,43mmHg). Do ỉ ạ v y khi gi m protid huy t t ế ươ ậ tri u ch ng phù toàn thân (phù do gi m pk máu). ệ
ng s gây ra ả
ứ
1) T o áp l c th m th u keo (pk) trong ạ lòng m chạ .
2.Vai trò c a protein máu
ủ
ấ
ẩ
ự
ằ
ề
ơ ệ
Tham gia
b c th ch ng ệ ơ ể ố
ễ
ậ
ấ ồ
ể
ể ắ
ậ
ứ
ề
ọ
7) Ch c năng v n chuy n khí (hemoglobin)
ứ
ể
ậ
1) T o áp l c th m th u keo (pk) trong ạ lòng m chạ . 2) Tham gia đi u hòa cân b ng acid baz (h protein/proteinat). 3) b o ả ể ổ ể nhi m trùng (kháng th , b th ). 4) V n chuy n nhi u ch t trong máu ề ể (ceruloplasmin v n chuy n đ ng, transferrin ậ v n chuy n s t). 5) Tham gia c ch gây đông máu. ơ ế 6) Ch a nhi u ho t ch t quan tr ng khác nh ư ấ ạ enzym, hormon.
3. C ch ho t đ ng c a protein máu
ơ ế ạ ộ
ủ
a. C u t o 3.1 Albumin ấ ạ
ủ ế ầ
Là thành ph n ch y u trong huy t thanh (35-45%). ế
ợ
gan. T l ượ ổ ỷ ệ
ả
c t ng h p và hàm ề ở ng albumin trong máu ph n ng cao hay
Albumin đ nhi u l ượ ánh ch đ dinh d ế ộ th p và ch c năng c a gan. ứ ưỡ ủ ấ
3. C ch ho t đ ng c a protein máu
ơ ế ạ ộ
ủ
a. C u t o 3.1 Albumin ấ ạ
ọ
ấ ủ
ế
ẩ
ự ế ậ
ấ
Albumin là protein quan tr ng nh t c a huy t thanh tham gia vào 2 ch c năng chính là duy trì 70 ứ - 80% áp l c th m th u keo trong huy t t ng và ế ươ ấ nh nh liên k t v n chuy n các ch t có phân t ử ỏ ư ể bilirubin, hormon steroid, acid béo và các thu c có ố trong máu.
b. Ch c năng ứ
3. C ch ho t đ ng c a protein máu
ơ ế ạ ộ
ủ
3.1 Albumin a. C u t o ấ ạ b. Ch c năng ứ
c. C ch ho t đ ng ơ ế ạ ộ
l n, các protein huy t t ướ ử ớ
ạ ấ ng ế ươ l i ở ạ
ạ ả ẩ c a thành mao m ch, chúng ấ
ọ ạ ấ
ạ
mao m ch. ướ c vào mao m ch máu. Áp Su t keo đóng vai trò ổ ấ ấ ở ướ ọ
i ủ ế ạ ố ạ
ng có tác d ng gây ra s ự ụ ủ
kho ng k vào mao m ch. c phân t Do kích th không th m qua các l ỗ ủ trong máu và t o ra 1 áp l c th m th u kho ng 28 mm Hg ự ng qua thành mao m ch, g i là áp su t keo có khuynh h kéo n quan tr ng trong quá trình trao đ i ch t Trong đó ch y u là albumin (21,8 mmHg), s còn l là globulin. Áp su t keo c a huy t t ế ươ ấ th m th u c a d ch t ả ấ ủ ị ừ ẻ ẩ ạ
3. C ch ho t đ ng c a protein máu
ơ ế ạ ộ
ủ
a. C u t o, ch c năng 3.1Globulin ấ ạ ứ
ồ ề ế ế
ạ
gan, chúng ủ ế ở
c t ng h p ch y u ợ ượ ổ ng nh albumin. ư ưỡ
ỗ ặ ố
4 chu i polypeptid (2 chu i n ng gi ng ẹ ỗ
ạ
ẹ ỗ ỗ ặ ề ể
ỗ ặ
ễ ị ằ ầ
ượ ổ
ỗ ố ớ c t ng h p khi có kháng nguyên l ợ ễ ị ệ ố ậ ơ ể ả ễ ị
•Globulin chi m ph n l n trong huy t thanh, bao g m nhi u ầ ớ lo i nh α, β, γ-globulin. ư •Hai lo i α, β-globulin đ ạ g n li n v i quá trình dinh d ề ớ ắ • Đ c c u t o t ổ ượ ấ ạ ừ nhau M=50.000 – 75.000 và 2 chu i nh M=23.000) Chu i nh có 2 lo i : K và X Chu i n ng: nhi u ki u • Tên các Ig (globulin mi n d ch) theo chu i n ng. • Các chu i n i v i nhau b ng c u disulfur. • Ig đ xâm nh p c th , ạ thông qua h th ng mi n d ch các globulin mi n d ch đã b o v c th . ệ ơ ể
3. C ch ho t đ ng c a protein máu
ơ ế ạ ộ
ủ
3.1Globulin a. C u t o, ch c năng ấ ạ ứ
3. C ch ho t đ ng c a protein máu
ơ ế ạ ộ
ủ
3.1 Fibrinogen
a. C u t o ấ ạ
ủ ế ầ
Là thành ph n ch y u trong huy t thanh (35-45%). ế
20-70. ng phân t ử ố ượ
ế ươ
ẳ
Có kh i l dalton. Albumin là protein chính ng, nó liên k t v i c a huy t t ế ớ ủ c, các cation (ch ng h n nh n ư ạ ướ Ca 2 + , Na + và K + ), acid béo.
3. C ch ho t đ ng c a protein máu
ơ ế ạ ộ
ủ
3.1 Fibrinogen
ộ
ỗ
Fibrinogen là m t glycoprotein g m 3 chu i polypeptide khác nhau, liên k t b i c u n i disulful.
ồ ế ở ầ
ố
ợ ở
gan, n ng đ trung bình / ộ ng protide huy t ế
ượ
ọ
ng).
Đ c t ng h p ồ ượ ổ máu = 2 -4g/l (4 – 5 % tr ng l t ươ
ể
Fibrinogen r t đàn h i, có th thu n ngh ch kéo ị ồ dài hai ho c ba l n chi u dài ban đ u c a nó. ề
ậ ầ ủ
ấ ầ
ặ
a. C u t o ấ ạ
3. C ch ho t đ ng c a protein máu
ơ ế ạ ộ
ủ
3.1 Fibrinogen a. C u t o ấ ạ
Tham gia vào quá trình đông máu t c a s viêm D u hi u nh n bi
ế ủ ự
ệ
ậ
ấ
b. Ch c năng ứ
3. C ch ho t đ ng c a protein máu
ơ ế ạ ộ
ủ
3.1 Fibrinogen a.C u t o ấ ạ b.Ch c năng ứ
c. C ch ho t đ ng ơ ế ạ ộ
i b i enzyme thrombin thành fibrin peptides ị ả ở
ạ ắ ườ
n đ nh fibrin r i sau đó g n ạ ng. ắ
i n i t n th ng, t ồ i, k t thúc quá trình đông máu i th ụ ế ố ổ ứ ợ ướ ế ế ụ ươ
bào máu đ , ỏ ng (ch t ấ
Fibrinogen b ly gi ( đo n ng n protein) trong quá trình đông máu bình th Thrombin cũng ho t hoá y u t ị k t fibrin vào trong ph c h p l ế ế thành m ch. Ti u c u đ n k t c m t ể ầ ạ ạ ạ ơ ổ th g n protein màng t bào ti u c u v i fibrin peptides ể ắ ở ế ớ ể ầ Chu i fibrin có th n m b t các ti u c u và các t ỗ ế ể ầ ắ ể ắ có hi u qu các v t th ng và ngăn ch n huy t t ế ươ ặ ươ ế ả ệ l ng) m t. ỏ ấ
3. C ch ho t đ ng c a protein máu
ơ ế ạ ộ
ủ
3.1 Hemoglobin a.C u t o ấ ạ
, đó là chromoprotein g m ế ắ ố ọ ồ
Hemoglobin còn g i huy t s c t hai thành ph n là nhân heme và globin. ầ
đ . M i heme g m m t vòng porphyrin ỗ ồ ộ
hemoglobin có b n nhân ử ố
Heme là m t s c t ộ ắ ố ỏ 2+ chính gi a. M t phân t và m t Feộ ộ ữ heme, chi m 5%. ế
ộ ồ
ố ỗ
ườ ồ
ỗ
Globin là m t protein g m b n ố chu i polypeptid gi ng nhau t ng ừ i bình đôi m t. Hemoglobin ng ộ ườ ng là HbA g m hai chu i a và th ỗ hai chu i b. Hemoglobin th i kỳ ờ bào thai là HbF g m hai chu i a và ỗ ồ hai chu i g.ỗ
3. C ch ho t đ ng c a protein máu
ơ ế ạ ộ
ủ
3.1 Fibrinogen a.C u t o ấ ạ
ổ
ủ
ả
ầ ợ
ợ ấ ồ
ủ ế ở
ả
chu trình krep s ẽ c đ t o nên pyrole.
ớ
c g n k t vào đ t o
ừ ẩ ộ ướ ể ạ ử ế
ể ạ
ế ớ
ử
ắ
ố
T ng h p Hb là giai đo n đ u tiên c a quá trình ạ s n xu t h ng c u. S t ng h p nhân hem x y ra ự ổ ả ầ ch y u ty th . ể Succinyl CoA là s n ph m t k t h p v i glycin qua m t b ế ợ 4 pyrole hình thành nên m t phân t ộ protoporphyrin. Sau đó Fe đ ượ ắ thành nhân hem. Cu i cùng 4 nhân hem g n k t v i phân t globin tao thành Hb.
b. C ch hình thành ơ ế
3. C ch ho t đ ng c a protein máu
ơ ế ạ ộ
ủ
3.1 Fibrinogen a.C u t o ấ ạ b. C ch hình thành ơ ế c. Ch c năng ứ
ể
2 t
ph i đ n t ầ ừ ổ ế ổ ứ ch c nh ph n ng ờ ả ứ
2 V n chuy n khí O ậ H ng c u v n chuy n O ể ậ ồ sau: Hb + O2 → HbO2 (oxyhemoglobin)
ả
ẽ ế ợ ể ạ
Khi hít ph i không khí nhi u CO (carbon monoxide), ề hemoglobin s k t h p CO đ t o ra carboxyhemoglobin theo ph n ng: ả ứ Hb + CO → HbCO
3. C ch ho t đ ng c a protein máu
ơ ế ạ ộ
ủ
3.1 Fibrinogen a.C u t o ấ ạ b. C ch hình thành ơ ế c. Ch c năng ứ
2
t
ch c v ph i theo
ổ
ừ ổ ứ ề
2 t
ậ ồ ả ứ
c g n v i nhóm NH
ượ ắ ả ứ
ớ ậ
ả
2 đ
ạ
ố
V n chuy n khí CO ể H ng c u v n chuy n CO ể ậ ầ ph n ng sau: Hb + CO2 → HbCO2 (carbaminohemoglobin) 2 c a globin. Đây cũng CO2 đ ủ là ph n ng thu n ngh ch, chi u ph n ng do phân ị ả ứ ề c v n áp CO2 quy t đ nh. Ch kho ng 20% CO ế ị ỉ ượ ậ i hình th c này, còn l i là do mu i ki m chuy n d ề ứ ể ướ c a huy t t ng v n chuy n. ủ
ế ươ
ể
ậ
4. Ý nghĩa sinh h c c a protein máu
ọ ủ
, ,
a, Gi m protein huy t t
ế ươ ng
ả
ng ph n ánh tình
ế ươ
ả ng protein ế
ng đ i di n cho 30 gam protein c a
ệ
ạ
ủ
Gi m protein huy t t ả tr ng gi m kh i l ố ượ ả ạ c a c th , 1 gam protein huy t ủ ơ ể t ươ c th . ơ ể
4. Ý nghĩa sinh h c c a protein máu
ọ ủ
, ,
a, Gi m protein huy t t
ế ươ ng
ả
Nguyên nhân:
ng, có th do: ổ ả ể ế ươ
ị ẩ ặ ậ
ệ ư ơ
ế ươ
ệ
ng ra ngoài c th , có ấ ế ậ ư
ơ ể t (m t ấ ộ ng tiêu hóa), h i ch ng th n h (m t ấ ứ t ni u), b ng (m t qua da). ng ti ế ả ả ấ ể ặ ườ ườ ộ ỏ ệ
ế ử ụ
ư ặ
(1) Gi m b sung protein vào huy t t Thi u protein trong th c ăn ứ Gi m ăn nh khi b hôn mê ho c sau ph u thu t. ư Gi m t ng h p protein do b nh lý gan nh x gan. ợ ổ (2) M t protein huy t t th g p trong b nh viêm ru t xu t ti qua đ qua đ ấ ng do s t kéo (3) Tăng s d ng protein huy t t ố ế ươ dài, u năng tuy n giáp (tăng chuy n hóa c s ) ho c ế ơ ở ể ung th giai đo n cu i. ạ ư ố
4. Ý nghĩa sinh h c c a protein máu
ọ ủ
, ,
a, Gi m protein huy t t
ế ươ ng
ả
Nguyên nhân:
H u qu : ả ậ
ự
ụ
ứ ộ
ẩ ấ ng ủ ế ượ i 30g/L có bi u ể
ướ
ệ
ậ
ẻ ng ch m tái t o, thi u máu, suy nh
i l n sút cân, v t ế c ượ
ớ ạ
ậ
(1) Phù toàn thân do gi m áp l c th m th u keo ả máu. M c đ phù ph thu c ch y u l ộ albumin máu. Khi albumin d hi n phù trên lâm sàng. (2) Tr em ch m l n, ng ườ ớ th ế ươ c th . ơ ể
4. Ý nghĩa sinh h c c a protein máu
ọ ủ
, ,
ả
ế ươ ng
a, Gi m protein huy t t b,Thay đ i thành ph n protein huy t t
ng
ổ
ầ
ế ươ
ng đ c tách b ng đi n di cho 5 ượ ệ ằ
Protein huy t t ế ươ thành ph n chính: ầ
ng
ượ
T l %ỷ ệ
(g/l)
ng Thành ph n protein ầ huy t t ế ươ % T l ỷ ệ Hàm l g n đúng ầ
± 4,2 ± 0,9 60 4
40-50 3,5 5 8 7,5
± 1,7 8
Albumin 65,9 a1 globulin 5,1 a2 globulin 7,6 b globulin 10,1 g globulin 20,2 ± 1,3 ± 3,3 12 16
4. Ý nghĩa sinh h c c a protein máu
ọ ủ
, ,
ả
ế ươ ng
a, Gi m protein huy t t b,Thay đ i thành ph n protein huy t t
ng
ổ
ầ
ế ươ
Nguyên nhân
ng h p có gi m prrotid ợ ả ọ ườ
Hàm l
ượ
ng.
ư ồ ư ặ
t ễ ế ẫ
ế
(g/l) ệ 40-50 ộ 3,5 5 m t, thi u năng ể ứ ứ ậ ộ 8 tr ng th p (LDL). ấ ỷ ọ 7,5 ng h p có tăng ợ ườ ng bào ươ
(1) Gi m albumin trong m i t ả huy t t ế ươ ng (2) Tăng alpha-globulin trong viêm nh viêm gan, ho i ạ ch c nh nh i máu c tim, ho c trong b nh th n t ậ ơ ử ổ ứ nhi m m . Tăng alpha- globulin d n đ n tăng đ quánh ỡ c a máu, tăng t c đ l ng máu. ố ộ ắ ủ (3) Tăng beta-globulin trong h i ch ng tuy n giáp, tăng lipoprotein t (4) Tăng gamma-globulin trong các tr t o kháng th nh nhi m khu n, u t ạ ể ư ễ ẩ
4. Ý nghĩa sinh h c c a protein máu
ọ ủ
, ,
ả
ế ươ ng
a, Gi m protein huy t t b,Thay đ i thành ph n protein huy t t
ng
ổ
ầ
ế ươ
Nguyên nhân
H u qu ả ậ
Hàm l
ng d b k t t a khi cho ph n ng
ế ươ
ố ủ ả
ị
ạ ế
ả ứ
ặ
ệ ả ả
ườ
ng ượ (g/l) Huy t t ễ ị ế ủ ả ứ v i mu i c a kim lo i n ng, c ch ch y u ạ ặ ớ ơ ế ủ ế 40-50 3,5 là do gi m tr ng thái phân tán n đ nh c a ổ ủ 5 protein khi thi u albumin. Nh ng các ư 8 ph n ng này không đ c hi u cho b nh lý ệ 7,5 nguyên nhân và th ng ph n nh ch m khi ậ b nh đã rõ. ệ