QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT
ĐỊNH LUẬT BÔI-LƠ – MA-RI-ỐT
I/Mục tiêu:
Kiến thức :
- Nhận biết được các khái niệm trạng thái và quá trình.
- Nêu được định nghĩa quá trình đẳng nhiệt .
- Nêu và phát biểu được biểu thức của định luật bôi-lơ – Ma –ri-ốt.
Kỹ năng:
- Vận dụng được phương pháp xử lý các số liệu thu dược bằng thí nghiệm vào việc
xác định mối liên hệ giữa P và V trong quá trình đẳng nhiệt.
- Vận dụng được định luật Bôi-Lơ – Ma-ri-ốt để giải các bài tập trong bài và các bài
tập tương tự.
II/Chuẩn bị:
Giáo viên:
- Thí nghiệm ở hình 29.1 và 29.2 Bsgk.
- Bảng kết quả thí nghiệm SGK.
Học sinh:
-Chuẩn bị bài mới ở nhà.
III/Tiến trình:
Ổn định :
Kiểm tra: Nội dung cấu tạo chất ? So sánh các thể khí , lỏng , rắn về các mặt sau đây
:
- loại phân tử;
- tương tác phân tử;
- chuyển động phân tử.
Bài mới :
Hoạt động 1:Tìm hiểu khái niệm trạng thái và quá trình biến đổi trạng thái.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên Nội dung ghi bảng
I/ TRẠNG THÁI VÀ
- Nhớ lại về ký hiệu , đơn - Giới thiệu về các thông số QUÁ TRÌNH BIẾN ĐỔI
vị của các thông số trạng trạng thái của chất khí . TRẠNG THÁI.
thái: áp suất , thể tích, - cho học sinh đọc SGK, Trạng thái của một lượng
quan hệ giữa nhiệt độ tuyệt tìm hiểu các khái niệm . khí được xác định bằng : V
đối vànhiệt độ theo giai , P , T .Gọi là các thông số
nhiệt Celsius. Nhận xét kết quả. trạng thái .
Trong quá trình biến đổi
- Đọc SGK tìm hiểu các trạng thái có một đại lượng
khái niệm : Qúa trình biến không đổi gọi là đẵng quá
đổi trạng thái va đẳng quá trình.
trình .
Hoạt động 2: Thí nghiệm khảo sát quá trình đẳng nhiệt .
II/ Qúa trình đẳng nhiệt. - Phát biểu khái
SGK niệm quá trình đẳng
III/Định luật Bôi – Lơ- nhiệt .
-Trình bày thí nghiệm để nhận biết . ma-ri-ốt.
- Dự đoán quan hệ 1/ Thí nghiệm :SGK
giữa P và V khi -Gợi ý : cần giữ lượng khí không đổi
nhiệt độ không đổi. , dùng thiết bị đo áp suất và thể tích.
- Thảo luận để xây - Tiến hành thí nghiệm khảo sát.
dựng phương án thí - Nếu tỉ số giữa hai đại lượng không
nghiệm khảo sát đổi thì quan hệ là tỉ lệ thuận . Nếu
quan hệ P – V khi tích số không đổi thì quan hệ là tỉ lệ
nhiệt độ không đổi . nghịch.
Hoạt động 3: Phát biểu và vận dụng định luật Bôi – Lơ-ma-ri-ốt..
2/Định luật :SGK
P ~
1 hay P.V = hằng số V
-Phát biểu vềc quan hệ P – - Giới thiệu định luật Bôi – P1.V1 = P2.V2
V trong quá trình đẳng Lơ –ma-ri-ốt. Trong đó p1 , V1 là áp suất
nhiệt .
- Làm bài tập ví dụ. - Hướng dẫn : Xác định áp và thể tích ở trạng thái I.
suất và thể tích của chất khí Trong đó p2 , V2 là áp suất
ở mỗi trạng thái và áp dụng và thể tích ở trạng thái II.
định luật Bôi – Lơ-ma-ri-ốt.
Hoạt động 4: Tìm hiểu về đường đẳng nhiệt .
-Vẽ đường biểu diễn sự -Hướng dẫn dùng số liệu
biến thiên của áp suất theo thí nghiệm , vẽ trong hệ tọa IV / Đường đẳng nhiệt .
thể tích trong quá trình độ (p,V) SGK
đẳng nhiệt . - Nêu và phân tích khái
- Nhận xét về dạng đồ thị niệm và dạng đường đẳng
thu được nhiệt .
So sánh nhiệt độ ứng với
hai đẳng nhiệt của cùng
một lượng khí vẽ trong
cùng một hệ tọa độ (p , V)
Hoạt động 5: Vận dụng , củng cố.
-Làm bài tập 5 , 6,7 SGK. -Trong các quá trình biến
đổi T = hs.
T = t + 273 (Ok)
Hoạt động 6:Giao nhiệm vụ về nhà
- Ghi câu hỏi và bài tập về - Nêu câu hỏi và bài tập về - Câu hỏi và bài tập 8,9 /
159SGK. nhà. nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho - Yêu cầu: HS chuẩn bị bài
sau. bài sau.