2012

Bài ti u lu n ể

NHÓM 10

Ờ Ả Ế Ộ Ự Ị Ể

Ụ Ậ

QU N LÝ TH I GIAN VÀ TI N Đ D ÁN PHÁT Ả TRI N D CH V V N T I HÀNG HÓA C A CÔNG TY Ủ MAI LINH EXPRESS

Qu n lý th i gian và ti n đ d án phát tri n d ch v v n t ộ ự

ụ ậ ả

ế

i hàng hóa c a Mai Linh ủ

Nhóm 10

Page 2

Qu n lý th i gian và ti n đ d án phát tri n d ch v v n t ộ ự

ụ ậ ả

ế

i hàng hóa c a Mai Linh ủ

M c L c ụ ụ

2 ..........................................................................................................................................................

3 ..........................................................................................................................................

M c L c ụ

4 L I NÓI Đ U ................................................................................................................................

Nhóm 10

Page 3

Qu n lý th i gian và ti n đ d án phát tri n d ch v v n t ộ ự

ụ ậ ả

ế

i hàng hóa c a Mai Linh ủ

ờ ố ờ

ầ ườ ụ ụ ể ỗ ị

ộ ở ề

ề ự Đ i s ng ngày càng nâng cao, xã h i ngày càng phát tri n cho ra đ i nhi u d án c ụ ượ ệ d án đ u b ràng bu c b i th i gian, ngu n l c và ngân sách. Trong đó vi c quan ừ ự ờ

ộ i t c hành đ ộ ự ự ị ế ả ạ

ế ố ữ c thành l p t ậ ừ ị ứ ớ ụ

ậ ả ố ượ i hành khách. Ngoài ra còn có d ch v ậ ả ạ ị ụ ứ ẹ ể ọ ờ ừ ề

L I NÓI Đ U ộ i cho s ti n hóa nhân lo i. M i hàng hóa d ch v đ ph c v cho nhu c u con ng ạ ự ế t o ra t ồ ự ờ ạ qu n lý th i gian và ti n đ d án là vô cùng quan tr ng_ m t trong nh ng y u t ọ ả tr ng t o nên thành qu cho d án. MLE là hãng v n t ọ năm 2007 v i hình th c kinh doanh chính là v n t v n chuy n hàng hóa, ra đ i t ể ậ tuy nhiên v n ch a đ ẫ

Nhóm 10

Page 4

năm 2009 là lo i d ch v h a h n nhi u tri n v ng , c MLE t p trung…. ậ ư ượ

Qu n lý th i gian và ti n đ d án phát tri n d ch v v n t ộ ự

ụ ậ ả

ế

i hàng hóa c a Mai Linh ủ

1.1. Khái ni m và m c đích c a qu n lý th i gian và ti n đ d án

I. C S LÝ LU N Ơ Ở Ậ

ế ộ ự ụ ủ ờ ệ ả

ờ ả ộ ự ệ ả ồ

ệ ừ ư ệ ệ ạ ị

ế ậ t l p Qu n lý th i gian và ti n đ d án là quá trình qu n lý bao g m vi c thi ế ộ ự m ng công vi c, xác đ nh th i gian th c hi n t ng công vi c cũng nh toàn b d án ờ và vi c l p k ho ch, qu n lý ti n đ th c hi n d án. ệ ậ ế ạ ự ộ ự ệ ự ế ả

ụ ả ả ờ

ự quy đ nh trong ph m vi ngân sách và ngu n l c cho phép. ờ ạ M c đích c a qu n lý th i gian là đ m b o cho d án hoàn thành đúng th i h n ị ả ồ ự ủ ạ

ả ư

ơ ở ể ả ườ ứ

ườ

t trong nh ng tr ườ ữ ệ ệ ặ

ờ khác c n cho d án. Trong môi tr ự ng ho t đ ng kinh doanh thông th quan tr ng h n trong môi tr ườ ơ h p ph c t p và đòi h i liên t c gi a các công vi c, đ c bi ụ ợ d án ph i đáp ng m t th i h n c th c a khách hàng. ự ồ ự Qu n lý th i gian là c s đ qu n lý và giám sát chi phí cũng nh các ngu n l c ộ ờ ế ầ ầ ế ng vì nhu c u k t ọ ợ ng h p ứ ạ ả ng d án, ch c năng qu n lý th i gian và ti n đ ả ự ạ ộ ữ ờ ạ ụ ể ủ ỏ ộ ứ

1.2. M ng công vi c ệ ạ

1.2.1. Khái ni m và tác d ng ụ ệ

d M ng công vi c là k thu t trình bày ti n đ , mô t ậ ả ướ ạ ệ

c sau. ạ ụ ộ c xác đ nh c v th i gian và th t ả ề ờ ế ị ượ i d ng s đ m i quan ơ ồ ố tr ứ ự ướ

ỹ h liên t c gi a các công vi c đã đ ệ ệ M ng công vi c là s k t n i các công viêc và s ki n. ự ế ố ạ ự ệ ữ ệ

Tác d ng: ụ

- Ph n ánh m i quan h t ố ệ ươ ả ng tác gi a các nhi m v , công vi c c a d án ụ ệ ủ ự ữ ệ

- Xác đ nh ngày b t đ u, ngày k t thúc th i gian hoàn thành trên c s đó xác ơ ở ế ờ

ng găng đ nh các công vi c găng, đ ị ị ệ ắ ầ ườ

- Là c s đ tính toán th i gian d tr c a các s ki n, công vi c ệ ự ữ ủ ơ ở ể ự ệ ờ

Cho phép xác đ nh nh ng công vi c nào c n ph i đ ầ ị

ệ ế ơ c th c hi n k t h p ệ ờ t ki m th i gian và ngu n l c, công vi c nào có th th c hi n đ ng th i ồ ả ượ ể ự ự ồ ự ự ệ ệ ờ

- nh m ti ằ nh m đ t m c tiêu v ngày hoàn thành d án ề ằ ế ạ ệ ụ ự

Là c s đ l p k ho ch ki m soát, theo dõi k ho ch ti n đ và hoàn ơ ở ể ậ ế ạ ế ạ ể ế ộ

Page 5

Nhóm 10

- thành d ánự

Qu n lý th i gian và ti n đ d án phát tri n d ch v v n t ộ ự

ụ ậ ả

ế

i hàng hóa c a Mai Linh ủ

ữ Đ xây d ng m ng công vi c c n xác đ nh m i quan h ph thu c l n nhau gi a ị ệ ụ ệ ầ ộ ẫ ể ạ ố

các công vi c d án ự ệ ự

- Ph thu c b t bu c là m i quan h ph thu c b n ch t, t t y u gi a các ộ ắ ấ ấ ế ụ ữ ộ ố ộ ả

công vi c d án, bao hàm c ý gi ệ ụ i h n v ngu n l c v t ch t ấ ồ ự ậ ớ ạ ề ệ ự ả

- ụ ộ ướ ệ ụ ữ ố ộ

ệ ự ng ngo i là m i quan h ph thu c gi a các công vi c d án ớ ế ố Ph thu c h ệ ạ ộ ự ự ụ ệ ự ộ ủ ụ

v i công vi c không ph thu c d án, là s ph thu c c a công vi c d án v i y u t ớ bên ngoài

- c xác đ nh b i nhóm qu n lý ụ Ph thu c tùy ý là m i quan h ph thu c đ ố ả ị

t th c ti n và các lĩnh ộ ượ ơ ở ể ở ự ễ ế ị

ế xã h i k thu t liên quan đ n d án và trên c s đánh giá đúng nh ng y u ữ

d án. M i quan h này đ ố ượ ự v c kinh t ự ậ ế r i ro và có gi t ố ủ ệ ụ c xác đ nh d a trên c s hi u bi ự ơ ở ế ự i pháp đi u ch nh m i quan h cho phù h p. ợ ố ộ ệ ộ ỹ ả ề ệ ỉ

1.2.2. Ph ươ ng pháp bi u di n ễ ể

 Ph ng pháp AOA ươ

ệ ụ ặ ệ ộ ộ ộ

ệ Công vi c (hành đ ng – activities) là m t nhi m v ho c m t nhóm nhi m ệ ủ ự ồ ự ự ể ờ

- v c th c n th c hi n c a d án đòi h i th i gian, ngu n l c và chi phí đ hoàn ỏ ụ ụ ể ầ thành.

- S ki n là đi m chuy n ti p đánh d u m t hay m t nhóm công vi c đã ấ ự ệ ế ệ ộ ộ

ể hoàn thành và kh i đ u c a m t hay m t nhóm công vi c k ti p. ể ở ầ ủ ệ ế ế ộ ộ

- Đ ng là s k t n i liên t c các công vi c tính t ự ế ố ườ ụ ệ ừ ự ệ ế ự ế s ki n đ u đ n s ki n ầ

cu i.ố

V nguyên t c đ xây du85ng m ng công vi c theo ph ng pháp AOA, m i công ạ ỗ

c bi u di n b ng m t mũi tên có h vi c đ ắ ể ễ ằ ể ộ ướ ươ ng n i 2 s ki n ự ệ ệ ố ề ệ ượ

Đ đ m b o tính logic, c n xác đ nh trình t th c hi n và m i quan h gi a các ể ả ầ ả ị ự ự ệ ữ ệ ố

công vi cệ

 Ph ng pháp AON ươ

Nguyên t cắ

- ệ ượ ữ

c trình bày trên m t nút(hình ch nh t). Nh ng thông tin ữ ậ ế ộ ắ ầ ệ ộ ờ

Nhóm 10

Page 6

trong hình ch nh t g m tên công vi c, ngày b t đ u, ngày k t thúc, đ dài th i gian th c hi n công vi c. Các công vi c đ ữ ậ ồ ệ ự ệ

Qu n lý th i gian và ti n đ d án phát tri n d ch v v n t ộ ự

ụ ậ ả

ế

i hàng hóa c a Mai Linh ủ

-

c sau c a các công vi c. Các mũi tên ch thu n túy xác đ nh th t ầ tr ứ ự ướ ỉ ị ủ ệ

- ừ ể ấ ả ứ ể ộ

c. c các đi m tr đi m đ u đ u có ít nh t m t đi m đ ng tr ề ả T t c các đi m tr đi m đ ng cu i đ u có ít nh t m t đi m đ ng sau. T t ấ ố ề ể ấ ướ ừ ể ể ầ ứ ấ ứ ể ộ

- Trong m ng ch có m t đi m đ u tiên và đi m cu i cùng ể ể ầ ạ ộ ố ỉ

a. NG PHÁP Đ ƯỜ ử ụ NG GĂNG – CPM ( critical Path Method): s d ng

PH ƯƠ ị mô hình xác đ nh, theo đó th i gian hoàn thành m i công vi c là m t h ng s . ố ộ ằ ệ ờ ỗ

b. PH NG PHÁP T NG QUAN ĐÁNH GIÁ CH NG TRÌNH – PERT ƯƠ Ổ ƯƠ

(program Evalution and Review Technique): s d ng mô hình xác su t theo đó th i gian c mô t hoàn thành công vi c s thay đ i và đ theo d ng hàm phân ph i sác xu t. ử ụ ả ệ ẽ ờ ấ ượ ạ ổ ố

c. C TÍNH TH I GIAN: S KHÔNG CH N CH C TRONG Ắ Ự Ắ ƯỚ Ờ

Hi u qu c a vi c l p k ho ch theo s đ m ng ph thu c r t nhi u vào đ ơ ồ ạ ộ ề

ự ế ừ ụ ổ , các th i gian này không n ộ ấ ờ

ng pháp PERT đã đ ệ ậ ế ạ ệ ả ủ tin c y c a th i gian hoàn thành t ng công tác. Trên th c t ờ ậ ủ đ nh. Do đó, ph ị c phát tri n h n CPM. ể ơ ươ ượ

- CPM s d ng th i gian ử ụ ờ ướ c tính trung bình cho m i công tác ( th i gian t ỗ ờ ấ t

đ nh) ị

- PERT có 3 th i gian ờ ượ ế ợ ớ ể ờ ị

ướ hoàn thành công tác mong đ i và ph ng sai c a nó. ợ c tính đ ươ c k t h p v i nhau đ xác đ nh th i gian ủ

ề + Th i gian l c quan – a (Optimistic time): Tg đ hoàn thành công tác trong đi u ể ạ

ki n t t nh t – tg ng n nh t. ệ ố ắ ấ ờ ấ

ờ x u nh t – tg dài nh t. ấ + Th i gian bi quan – b ( Pessimistic time): Tg đ hoàn thành công tác trong ĐK ấ ấ

+ Th i gian trong th i gian th ng x y ra nh t – m ( Most likely time): Tg đ ờ ờ ườ ả ấ ể

hoàn thành công tác trong ĐK bình th ng. ườ

c tính nh sau: Kỳ v ng th i gian th c hi n công vi c đ ự ệ ượ ệ ọ ờ ư

Ta = tij = (a +4m+b)/6

2

Ph ng sai : ươ

2

=

- (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231)

s

ł Ł

ab 6

Nhóm 10

Page 7

Qu n lý th i gian và ti n đ d án phát tri n d ch v v n t ộ ự

ụ ậ ả

ế

i hàng hóa c a Mai Linh ủ

- t c công vi c c Xác đ nh t ị ấ ả ệ

s – th i đi m xu t hi n s m nh t c a i, j

i, j – các s ki n i, j i < j ự ệ

s, TJ

Ti ệ ớ ấ ủ ể ấ ờ

m TJ

m – th i đi m xu t hi n mu n nh t c a i, j ệ

Ti ấ ủ ể ấ ờ ộ

tiJ – Th i gian th c hi n công vi c I, j ự ệ ệ ờ

Di, DJ – D tr th i gian c a s ki n i, j ủ ự ệ ự ữ ờ

DiJ – D tr th i gian (d tr th i gian chung ho c d tr tòan ph n) c a công ặ ự ữ ự ữ ờ ự ữ ờ ủ ầ

vi c i – j ệ

• S ki n j đi sau s ki n i s xu t hi n s m nh t khi s ki n i đi tr ệ ớ ự ệ ự ệ ấ ướ ự c s

ự ệ ệ ớ ẽ ấ ệ ấ ấ ệ

ệ ả

ề c j m i đ th i gian hòan thành. ở ng dài nh t thì các công vi c tr ki n j xu t hi n s m nh t và công vi c i-j đã làm xong. Tjs = max {Tis + tij} S dĩ ph i l y max vì đi đ s ki n j có th có nhi u công vi c, ta ph i đi theo ế ự ệ đ ướ ệ ườ ể ớ ủ ờ ả ấ ấ

ướ

ng max ườ

Nhóm 10

Page 8

Theo quy Ô trái sau = (ô trái tr Cách tính t c trên ta có cách tính sau: c + tij) theo đ trái sang ph i. ả ướ ừ

Qu n lý th i gian và ti n đ d án phát tri n d ch v v n t ộ ự

ụ ậ ả

ế

i hàng hóa c a Mai Linh ủ

S ki n i đi tr ỉ c s ki n j. Nó ch có th xu t hi n mu n nh t sao cho ể ấ ệ ấ ộ

ự ệ ưở ướ ự ệ ng đ n th i đi m xu t hi n mu n c a j. ấ ể ờ ộ ủ ế ệ

không nh h ả Tim= min {Tjm – tij}

Đ tính toán ta đi t ph i sang trái. ể ừ ả

L y Tnm = Tns T đó ta tính ng c v s ki n 0 s có t t c Tm c a các s ừ ấ ượ ề ự ệ ẽ ấ ả ủ ự

c chi u tr v theo đ ng max nên hi u s ượ ở ề ề ườ ệ ố ả ấ ị

c trên ta có cách tính sau:

ki n.ệ S dĩ ph i l y giá tr min vì ta đi ng ở s là min. ẽ Theo quy Ô ph i tr c = (ô ph i sau - tij) min ướ ả ướ ả

s; m – Ti

Di = Ti

i = 0 t c là s ki n găng.

ấ ả

T c là b ng ô ph i tr ô trái. ả ừ ằ Tính cho t t c các s ki n. S ki n i nào có D ự ệ ự ệ ứ ự ệ

Vì các công vi c gi a hai s ki n găng không ch c ch n đã găng, nên ph i tính ữ ệ ắ ả ắ

th i gian d tr c a công vi c đ bi ự ữ ủ ờ t ch c công vi c nào là găng. ệ ắ ự ệ ệ ể ế

ờ ể ế ấ ủ

ktm – th i đi m k t thúc mu n nh t c a c. vi c i-j; tij ờ

ệ ế ộ ấ ủ m

ộ ệ ự ệ ệ ấ ộ

s + tij

s – tij

ij= Tj

ế kts = Ti

ự ữ ờ ướ ớ

m – Ti c trên ta có cách tính sau: ướ

c – t ij

ệ ượ ự ệ c các s ki n

c toàn b đ ng găng. ệ kts– th i đi m k t thúc s m nh t c a công vi c i-j; tij ớ ể ktm = Tj tij vì chính công vi c i-j k t thúc mu n nên đã làm cho s ki n j xu t hi n mu n. Tij D tr th i gian c a ij: D V i quy Dij = Ô ph i sau – ô trái tr ả Khi tính ta tính t ph i sang trái ừ ả ij = 0 thì công vi c đó là găng. Sau khi phát hi n đ Công vi c nào có D ệ ệ găng và các công vi c găng ta đã có đ ệ ộ ườ ượ

Các b c th c hi n ph ng pháp PERT ướ ự ệ ươ

2.

1. V s đ m ng ẽ ơ ồ ạ

Tính tij ; ph ươ ng sai; đ l ch chu n ộ ệ ẩ

Nhóm 10

Page 9

3. Xác đ nh công tác găng ị

Qu n lý th i gian và ti n đ d án phát tri n d ch v v n t ộ ự

ụ ậ ả

ế

i hàng hóa c a Mai Linh ủ

4. Xác d nh th i gian hoàn thành d án trong th i gian mong mu n. ự ờ ờ ố ị

S: tg hoàn thành d án trên s đ m ng ng v i te (tg trên đ ng găng). ơ ồ ạ ứ ự ớ ườ

D: tg mong mu n hoàn thành d án ự ố

σ2: ph ng sai ươ

σ: đ l ch chu n ẩ ộ ệ

1.

II. TH C TR NG HO T Đ NG C A DOANH NGHI P V N CHUY N Ủ Ạ Ộ Ự Ạ Ậ Ệ Ể

T ng quan th tr ng v n chuy n Vi t Nam ị ườ ổ ể ậ ệ

ng b , v n t

i là v n t ể t: V n t i đ ậ ả ườ ậ ả ế ợ i hàng không, v n t i đa ph ậ ả ạ

ng i đ ậ ả ườ ng th c là ứ ươ i không th thi u trong quá trình l u thông hàng hóa ph c v cho ế

ạ ể

ị ậ , g i hàng nhanh trong n ướ c và qu c t ướ , chuy n phát nhanh trong n ậ ng giao c và qu c ố ậ i, v n chuy n UHL, v n ể

ậ ộ ậ ả i k t h p, hay nói tóm l ụ ụ ư i hàng hoá chi m m t t tr ng l n trong l u l ư ượ ộ ỉ ọ ể ướ ướ c l c đi n ượ ạ ữ ể

ụ i ( đ c bi ặ ị ế ớ ề ệ ố

ng ti n và d ch v , công ty ụ ị

ươ ộ ế ợ

ạ ể

ố ề ể ớ

ớ ấ ự ệ ể

Nh chúng ta đã bi ế ư ng s t, v n t bi n, v n t i đ ắ ậ ả ườ các hình th c v n t ứ ậ ả ể s n xu t và th ng m i. V n t ậ ả ươ ấ ả ế thông đô th V n chuy n trong n ố ế c ngoài và ng t ế ử chuy n nhanh Fedex, v n chuy n hàng n ng,… là nh ng d ch v đã và đang phát tri n ể ặ ể ướ c nhanh trên nhi u qu c gia và vùng lãnh th trên toàn th gi t là các n ổ ắ t Nam. B t phát tri n nh Anh, Pháp, M , Úc, Canada, Trung Qu c…) trong đó có Vi ệ ỹ ư ể t nam các ng phát tri n c a các ph nh p v i xu h vi ở ệ ể ủ ướ ớ ệ ươ ị ế ng ti n, liên k t i đã và đang đ u t doanh nghi p v n t phát tri n c s v t ch t ph ệ ầ ư ậ ả ệ ể ơ ở ậ đào t o đ i ngũ nhân viên i uy tín, bên c nh còn k t h p đ u t v i các d ch v v n t ầ ư ạ ụ ậ ả ị ớ ấ ớ ngày càng chuyên nghi p, yêu ngh nh m mang đ n d ch v chuy n phát t t nh t v i ế ị ụ ề ằ ệ Viêt Nam có r t nhi u doanh khách hàng, v i tiêu chí là chuy n phát nhanh giá r . ấ ẻ Ở nghi p đang kinh doanh trong lĩnh v c này v i r t nhi u hình th c v n chuy n hàng ứ ậ ề hóa.

V n t i đ ậ ả ườ ng b : ộ

ệ ớ ộ ơ

ệ ạ ụ i các lo i và đ i ngũ lái xe có trách nhi m, tay ngh cao, thông th o các tuy n đ ệ ầ ề ạ

b c vào nam, ho t đ ng 24/24 m i ngày, TLC các doanh nghi p v n t ỗ ộ ừ ắ ạ ộ

i, t l Hi n nay các doanh nghi p v i đ i xe g m đ u kéo và r -móoc chuyên d ng, xe ồ ế ườ ng i ậ ả ệ ế ng hàng nh cho đ n ỏ ầ ề ậ ả ừ ượ ầ

t ả phía b c và t ắ th đáp ng các yêu c u khách hàng có nhu c u v v n t ể ứ ng l n. kh i l ớ ố ượ

Nhóm 10

Page 10

Các d ch v th c hi n: ụ ự ệ ị

Qu n lý th i gian và ti n đ d án phát tri n d ch v v n t ộ ự

ụ ậ ả

ế

i hàng hóa c a Mai Linh ủ

+ V n t i các tuy n t các c ng và c a kh u đ n kho khách hàng, t ậ ả ế ừ ử ế ả ẩ ừ ế kho đ n kho.

+ V n t b c vào nam và ng i. i t ậ ả ừ ắ c l ượ ạ

+ V n t i các lo i hàng siêu tr ng, hàng công trình và d án ậ ả ạ ườ ự

V n t i hàng không ậ ả

ớ ố ạ ế ủ ớ ự

ệ ữ ậ ợ ệ ậ ả i ụ ấ ng cao t ấ ể Vi ừ ệ ế l n trên th ẩ ậ ể ề ậ ử i và v n chuy n thành công và đúng l ch trình nhi u lô hàng xu t nh p kh u qua c a ớ ẩ ậ ỏ ữ ề ự ng th c giúp khách hàng ứ ấ ị c chi phí v a có đ ể ươ c d ch v v n chuy n nhanh nh t, hi u qu ể ể ụ ậ ượ ả ệ ấ

i hàng không hàng hóa xu t nh p kh u, giao nh n t ấ

ậ ừ

ế kho ch hàng ho c sân bay đ n

ậ ả

ườ

ụ ụ ạ

ị ị

- V n t sân bay ho c kho ng i nh n. ậ ặ - Ðóng gói và bao bì hàng hoá. - D ch v khai quan và giao nh n n i đ a ộ ị - D ch v đ i lý h i quan - Kho bãi và phân ph i hàng hoá

- V n t

i đ

ng bi n contairner n i đ a và qu c t

ậ ả ườ

ộ ị

ố ế

ng t

ộ ấ ượ

t

ng b , hàng không,các dn còn cung c p d ch v giao nh n v n ậ ụ ậ ả ươ t nh t. V i h th ng đ i lý m nh, d ch v giao ạ ớ ệ ố ớ ể ằ ể ủ ậ

ụ ạ ả ế ể

ệ t

i đ Ngoài các d ch v v n t ị ng bi n đa d ng v i ch t l chuy n đ ị ụ ạ ể ườ ng bi n c a các dn không ng ng phát tri n và c i ti n, th c hi n ệ nh n hàng hóa b ng đ ự ườ giao nh n hàng v n chuy n hàng xu t kh u và nh p kh u qua các c ng bi n qu c t i Vi ố ế ạ ẩ ẩ ể Nam.

V i s liên k t, đ i tác v i các hãng hàng không, là đ i lý c a Vietnam Airlines (VN), Malaysian Airlines (MH), Thaiairway, Pacific Airlines,.. các doanh nghi p v n t i nh t đ cung c p cho khách hàng nh ng d ch v giao có nh ng đi u ki n thu n l ữ ị ề t Nam đ n các sân bay qu c t nh n hàng không ch t l ế ố ế ớ ấ ượ gi ấ ị kh u, th a mãn nh ng yêu c u cao nh t c a khách hàng. Đ khách hàng có nhi u s ấ ủ ầ l a ch n, các dn cung c p thêm d ch v v n chuy n đa ph ụ ậ ọ ự v a ti t ki m đ ượ ị ừ ệ ừ ế nh t.ấ Các d ch v bao g m: ụ ồ ị

Các d ch v cung c p là: ụ ấ ị

+ Giao nh n đ ậ ườ ộ ị ấ ẩ

Nhóm 10

Page 11

ẻ ậ ng bi n (Xu t nh p kh u và N i đ a) ậ ể xu t kh u + D ch v gom hàng l ẻ ấ ẩ hàng nh p kh u + D ch v chia l ẩ ậ + D ch v giao hàng t n n i ơ + D ch v h tr hàng xu t kh u ấ ụ ụ ụ ụ ỗ ợ ị ị ị ị ẩ

Qu n lý th i gian và ti n đ d án phát tri n d ch v v n t ộ ự

ụ ậ ả

ế

i hàng hóa c a Mai Linh ủ

- V n t

i hàng hóa siêu tr

ng, quá kh , hàng d án và công trình

ậ ả

ườ

i hàng d án, hàng siêu tr ng, ộ ố ự Vi ệ ở ệ ặ ể ằ ệ ợ ậ i nh ng vùng sâu, có đ a hình khó khăn, sang ị t nam chuyên v n t ậ ả ể ấ ữ ụ ệ M t s doanh ngi p ọ ng ti n sà lan, xe chuyên d ng t c b n Campuchia, Lào, Trung Qu c… ườ siêu tr ng. Các ki n hàng n ng hàng trăm t n có th đu c v n chuy n b ng các ph ươ n ướ ạ ớ ố

ậ ạ

đ ệ ỹ ậ ộ ộ ế ườ ng sông, B ph n v n t ộ ể ừ ườ

ươ ắ ị ng, siêu tr ng c a các doanh nghi p v n t V i các ph ệ ớ t sâu s c đ a hình v n chuy n t ế ọ ườ ệ

t nam đã đ i Vi ệ ệ ấ

ệ ng ti n k thu t hi n đ i và đ i ngũ chuyên gia giàu kinh nghi m, i ng b đ n đ ậ ả hi u bi ậ ể ậ ả Hàng ngàn lô ph c v cho i. hàng siêu tr ụ ụ ủ nhi u nhà máy xi măng, đi n, hóa ch t và khu công nghi p t ượ ậ c v n ệ ạ ề chuy n.ể

2. Tình hình ho t đ ng doanh nghi p v n chuy n ệ ậ ạ ộ ể

i nói chung và B u chính Vi ệ ế ớ

ng mang tính th i đ i. Đó là xu h ữ ướ ư ờ ạ

do th ạ ạ ́ ự ể ươ ướ ụ ư ́

ờ ị ụ ̉ ́

ượ ệ

ả ủ ẫ ị ị

ộ ệ ề ơ ụ ư ẫ ượ ể ả ấ ị

t Nam nói riêng đang Ngày nay, B u chính th gi ư ng toàn c u ầ trên đà phát tri n theo nh ng xu h đ ng hoa. Các d ch v b u chính - ng m i và c nh tranh, tin h c, t hoa, t ị ọ ự ộ chuyên (BC-CP)phat nh đó đã có m t di n m o m i, đa d ng h n và hình thái d ch v ạ ơ ạ ớ cũng ch a hàm l ư ng công ngh nhi u h n. M c dù v y, s m nh căn b n c a B u ậ ứ ệ ặ ứ ả chính v n còn nguyên giá tr , các d ch v và cách d ch v đ n v i khách hàng v n ph n ụ ế ớ ẫ ị ánh b n ch t không th thay th c a B u chính. Và BC-CP v n đ ộ c xác đ nh là m t ế ủ trong nh ng d ch v c b n c a n n kinh t ụ ơ ả ủ ề . ế ữ ị

Theo th ng kê c a S K ho ch Đ u t ố ệ ả ệ ề ủ ư ế ậ ố ị ủ ở ế ạ ệ ộ ể ự ứ ế TP.HCM, hi n có kho ng 75 doanh ầ ư nghi p, chi nhánh doanh nghi p và các đ i lý đăng ký kinh doanh ngành ngh này. ạ Nh ng theo nh n đ nh c a m t doanh nghi p có ti ng trong ngành, con s doanh ệ ể ố nghi p tham gia lĩnh v c chuy n phát nhanh đang tăng nhanh đ n m c không th th ng kê đ ệ c.ượ

Trong ngành này, gi “chi u trên” là nhóm các đ i gia trong n ế ạ ữ ị ầ ố ế ư c g m các công ty thu c nhóm b u c và qu c t ướ ộ ả ế ướ ồ c ngoài là 4 tên tu i l n DHL, ệ ư ổ ớ ướ ạ ộ ạ ị i th v ho t đ ng t ạ ộ ệ ể ế ượ ộ ạ ớ (chi m kho ng 80% th ph n). Nhóm trong n đi n nh VNPost Express, Saigon Post, Viettel. Nhóm n ộ FedEx, TNT, UPS ho t đ ng theo hình th c liên doanh, làm đ i lý cho các công ty n i ứ ạ i đ a (đây là quy đ nh chung cho các công ty chuy n phát nhanh qu c t ố ế ị Vi ạ i t tr i so v i các doanh nghi p còn l t Nam). Nhóm các đ i gia này có l ợ ệ v v n, công ngh và trình đ qu n lý. ề ố ộ ả ệ

Nhóm 10

Page 12

t Nam đang t o đ c uy tín trên ữ ạ ượ ệ th tr “Chi u d ế ướ ư i” là nh ng doanh nghi p t ệ ư ợ nhân Vi ấ ị ườ ế ng nh Tín Thành, Netco, Nasco, H p Nh t, 247 Express, 365 Express (chi m

Qu n lý th i gian và ti n đ d án phát tri n d ch v v n t ộ ự

ụ ậ ả

ế

i hàng hóa c a Mai Linh ủ

ị ầ ệ ề c rõ ràng, b máy g n nh nh ng không th so đ ể ừ c v i các “ông l n” ượ ớ ớ 3-10 năm v i trên ớ ở ể ộ i. kho ng 20% th ph n). Đây là nhóm doanh nghi p có b dày phát tri n t ả chi n l ế ượ v v n, công ngh và đ c bi ề ố ẹ ư ọ t là m ng l ạ ệ ướ ệ ặ

h n ch Bên c nh hai nhóm này còn có nhi u doanh nghi p nh , có v n đ u t ề ệ ỏ ố ạ ướ ế ệ ư i 200 tri u đ ng), ph n l n trong tình tr ng khan v n, qu n lý nghi p d , ầ ư ạ ả ầ ớ ồ ố c thành l p và r i b “xóa ạ ụ ượ ệ ỏ ệ ế ậ t này ch đ c p đ n hai nhóm chính đang chi m lĩnh h u nh toàn ồ ị ầ ỉ ề ậ ư ế ế ế trên. ng (kho ng d ả chi m th ph n r t nh . Các doanh nghi p này liên t c đ ị ầ ấ s ”. Vì v y, bài vi ậ ổ b th tr ộ ị ườ ở

c 2 th tr Hai nhóm này ho t đ ng ể ố ế ạ ộ ệ ng chuy n phát n i đ a và qu c t ộ ị th tr ở ị ườ ụ ơ ả ủ ị ườ ể ồ ở ả ỏ ỉ ể ệ 4-48 gi ), chuy n phát nhanh h n gi ừ

ể ố ể ể ẹ ẹ ả ơ ể (trong ộ ố ng n i đ a). M t s ờ ng (th i ườ , chuy n phát nhanh trong ngày, ờ ể ự ố c đ n bù n u x y ra s c ), ế ả ượ ề ng b (các hàng hóa không ràng bu c v m t th i gian ờ ộ ề ặ ể ỏ ố ể khi nhóm các doanh nghi p nh ch phát tri n manh mún ộ ị d ch v c b n c a các doanh nghi p này g m chuy n phát nhanh thông th ị gian toàn trình t ờ ờ chuy n phát nhanh h a t c, chuy n phát nhanh đ m b o (gi ng chuy n phát h n gi ỏ ố ả c v n chuy n cao h n và đ hay h a t c nh ng m c c ứ ướ ậ ư chuy n phát hàng hóa b ng đ ườ ằ v n chuy n) và chuy n phát hàng nh y c m. ể ậ ộ ạ ả ể

T l ẽ ạ ổ

ỉ ệ ị ầ ờ ượ ự ư

ị ườ ệ ế ủ

ướ ậ

c ngoài đ t Nam, giành quy n c nh tranh tr c ti p v i các doanh nghi p trong n ự ế

ề ạ ố ế ệ ế

th ph n 80/20 gi a 2 nhóm này đang đ ữ ngày 11.1.2012, th i kh c m c a hoàn toàn th tr ở ử ắ có ngành chuy n phát nhanh, theo cam k t c a Vi ể các công ty chuy n phát nhanh n ượ ể Vi ớ ệ m ng n i đ a l n qu c t đ u năm 2009 đ n nay, th tr ừ ầ ộ ị ẫ ả chuy n phát nhanh đang tr nên r t sôi đ ng, chu n b cho ch ng đua m i. c d báo s thay đ i m nh sau ng b u chính vi n thông, trong đó ễ t Nam khi gia nh p WTO. Theo đó, ậ c phép thành l p công ty 100% v n t ố ạ i ướ ở ả c c ị ườ ng ớ . Đó cũng là lý do t ấ ở ể ẩ ặ ộ ị

 Doanh nghi p b u chính ệ ư

ướ ư ụ

ụ ụ ủ

M ng l ạ ụ ụ

ư

ệ i/đi m, đ t t l ườ

ạ ỉ ệ

i B u c c và các đi m ph c v c a VNPT trên toàn qu c hi n có 17.976 đi m ph c v . Trong đó có 2.922 B u c c; 8.025 đi m B u đi n - Văn hóa xã, Bán kính ể bình quân ph c v : 2,57 km/đi m. S dân ph c v bình quân: 4.876 ng ể cao nh t so v i các n ướ

ể ư ụ ụ ụ c trong khu v c. ự

ể ụ ụ ấ

* C c phí:

ướ

ụ ế

ướ

ượ

ướ

c ph (n u có). C c đ ư

thu thông VN. C c BCUT tính cho 1 ki n hàng theo công th c sau :

c c tính trên c s c ng c ượ ơ ở ộ c d ch v BCUT c a T ng Công ty B u chính - Vi n ễ ụ ướ ệ

- C c phí đ ướ i g i theo quy đ nh c ng ườ ử ướ

c chính và c ướ ủ ổ ứ

Nhóm 10

Page 13

• VNPost

Qu n lý th i gian và ti n đ d án phát tri n d ch v v n t ộ ự

ụ ậ ả

ế

i hàng hóa c a Mai Linh ủ

Trong đó :

+ C c chính : Đ c quy đ nh t

c liên t nh đ

ng b theo công văn

ượ

i b ng c ả

ướ

ườ

ướ 1600/KH-KD c a VPS.

c căn c vào b ng phân lo i hàng hoá

+ R : H s tính c ệ ố

ướ

+ Ph c

ụ ướ

ệ các huy n

c ch p nh n t ngo i thành ph i tr thêm ph c

c Ch p nh n t

ậ ạ ụ ướ

ả ả

i huy n ngo i thành : Khách hàng g i hàng i ngo i thành. ạ

ạ ậ ạ

ệ ấ

+ Ph c

c chuy n đ n huy n ngo i thành : Tr ệ

ợ c v n chuy n t

ụ ướ ủ ỉ

ạ ả ả

ể ế

ệ ng h p khách hàng g i đ n huy n ử ế trung tâm t nh ỉ ể ừ

ườ ế ngo i thành c a t nh đ n khách hàng ph i tr thêm ph c ụ ướ đ n huy n đó. ế

- N u huy n đó n m trên đ

ng th c a Cty v n chuy n m c ph c

c = 0

ế

ườ

ư ủ

ụ ướ

- N u huy n đó thu c đ ng b ng, Trung du m c ph c

c = 250 đ/kg

ộ ồ

ụ ướ

ế

- N u huy n đó thu c huy n mi n núi, h i đ o m c ph c

c = 450 đ/kg

ả ả

ụ ướ

ế

+ Ph c

ị ử

ụ ướ máy bay ph i tr thêm ph c ả ả

c máy bay : Tr ụ ướ

ườ ng h p khách hàng đ ngh đ ngh g i hàng theo đ ng ườ ị ề c máy bay ( 4000 đ ng /kg ho c 5.500 đ/kg tuỳ theo t nh đ n). ế ặ

+ M : Kh i l

ố ượ

ng hàng g i ử

+ K : H s gi m c

ệ ố ả

ướ ư

ườ

ớ ng h p 01 khách hàng g i 01 l n v i ệ

ặ ổ

ụ ử

c u đãi áp d ng trong tr ộ ng hàng g i c a khách hàng.

c ph thu c vào th i đi m và kh i l

ng > 200 kg ho c t ng s hàng g i trong m t tháng c a 01 khách hàng > 200 kg. H ướ

ủ ử ủ

ố ượ

kh i l ố ượ s gi m c ố ả

ố ớ ị

ể ử ụ

tiên tuy n HN - Tp. HCM và ng

i. C c đ

c.

ư - Đ i v i d ch v BCUT khách hàng có th s d ng d ch v BCUT máy bay không u ế

ụ c thu theo quy đ nh trong b ng c ị

ướ ượ

c l ượ ạ

ướ

ượ

ề c thanh toán ngay sau 01 l n g i ho c ghi n thanh toán theo các đi u

kho n đã quy đ nh trong h p đ ng u thác đ

i g i và c s B u đi n. ơ ở ư

ặ ử ầ c ký gi a ng ượ

ợ ườ ử

- C c đ ướ ị

ướ

ế ủ

ư

ơ

ơ

c ướ quy đ nh hi n hành c a B Tài chính.

ề - C c phí đ c th hi n b ng ti n trên ô quy đ nh c a phi u g i C1. Khi thu ti n ể ệ ượ ị c c p hoá đ n BC01 (hoá đ n đ c thù c a ngành B u đi n) theo c, khách hàng s đ ặ ấ ẽ ượ ộ ủ

* Th i gian nh n g i, v n chuy n và phát hàng : ậ

ậ ử

Nhóm 10

Page 14

Qu n lý th i gian và ti n đ d án phát tri n d ch v v n t ộ ự

ụ ậ ả

ế

i hàng hóa c a Mai Linh ủ

- Th i gian nh n g i và v n chuy n hàng hoá đ

c th c hi n theo yêu c u c a ng

ướ

ườ i ự ạ ng v th i gian và ph m vi m ng

ầ ủ ạ

ệ ề ờ

g i đã đ ả ử ph c v c a d ch v (Công b t

ậ ử ờ c tho thu n tr ậ ượ ụ ụ ủ ị

ể ượ c phù h p v i ch tiêu ch t l ấ ượ ỉ ớ i các B u c c m d ch v ). ụ ư ụ ố ạ

ở ị

* Hình th c nh n g i và phát hàng ậ ử

- Nh n g i và phát t

ậ ử

i các c s B u đi n, ơ ở ư

ệ ViettelPost

Thành B i, Ph

* Doanh nghi p v n chuy n b ng xe khách c nh tranh: ể ằ

ệ ạ ậ ưở ươ ng

Trang, Hoàng Long ….

3. D ch v v n chuy n hàng hóa c a công ty MAI LINH EXPRESS ụ ậ ủ ể ị

3.1. Gi i thi u t ng quan ớ ệ ổ

Công Ty C Ph n V n T i T c Hành Mai Linh - Mai Linh Express là thành viên ầ ậ ổ

ả ố ệ

ơ ng n i li n trên 24 t nh thành trên toàn qu c Vi t Nam.V i ph ươ ệ ố ỉ

ạ ộ ớ ng ậ ộ ố ề ờ ố

ng châm “x ớ ng hi u - không khói thu c – không đón khách d c đ ế ươ ự ệ ậ

ế tr c thu c T p Đoàn Mai Linh, hi n công ty có h n 500 xe ho t đ ng trên 49 tuy n ự e kh iở đ ườ ọ ườ ”, cùng v i phong cách hành đúng gi ệ Mai Linh ph c v chuyên nghi p, t n tình, chu đáo và trung th c, đ n nay th ụ ụ Express đã tr nên quen thu c v i khách hàng. ộ ớ ở

Tr ng thành nhanh chóng t ậ ưở

ể ấ ầ

khi thành l p năm 2007 công ty đã luôn song hành ả ầ ụ ể ề ủ ụ t ki m nh t, nhanh nh t và an ế ấ ấ ả

ừ ổ ậ ệ i pháp v n t ạ

t tình, nhi u kinh nghi m giúp Thành B i cam k t và đ m b o d ch v ệ i Hà N i, Đà N ng, Tp.HCM, Hà Tĩnh cùng đ i ngũ nhân ụ ấ ộ ả ườ ế ề ả ị

ng cao i h p lý nh t, ti ậ ả ợ ộ ẵ ệ ưở ớ ự

ậ cùng khách hàng, cùng nhau trao đ i và tìm hi u quy trình s n xu t, nhu c u v n chuy n hàng hóa và nguyên v t li u, máy móc và các yêu c u c th v th t c H i ả quan đ đ a ra các gi ể ư toàn. H th ng văn phòng t ệ ố viên tr , nhi ệ ẻ tr n gói v i khách hàng v i s tin t ớ ọ nh t.ấ

ậ ư ấ ẵ

i: Cùng v i c s v t ch t ngày càng hoàn ớ ơ ở ậ thi n, công ty s n sàng đ m nh n t v n, làm ả th t c H i quan và v n t ậ ả ệ ủ ụ ả

* Hàng hóa thông th ng.

ườ ứ ạ ự

t b , xe c . ộ

ư

Nhóm 10

Page 15

* Hàng d án, hàng ph c t p giao hàng nhi u ề l n.ầ * Hàng máy móc thi ế ị * L u kho, phân ph i. ố * Hàng hóa nh p theo gi y phép. ấ ậ

Qu n lý th i gian và ti n đ d án phát tri n d ch v v n t ộ ự

ụ ậ ả

ế

i hàng hóa c a Mai Linh ủ

ườ ọ

ể ng b k t h p đ ng s t, đ ườ ể ng bi n, đ ể ườ ắ ườ ng

ng, siêu tr ng. * Hàng hóa siêu tr * Hàng hóa, máy móc c n đóng gói, tháo d , di chuy n. ầ * V n chuy n đa ph ng th c, đ ộ ế ợ ườ ứ ươ ậ sông.

Công ty cam k t ch t l ng d ch v và k t qu th c t s là c s v ng ch c đ ấ ượ ế ụ ế ị ắ ể

ưở ấ ng và h p tác lâu dài, giúp khách hàng luôn ch đ ng trong s n xu t, ợ ả ự ế ẽ ủ ộ ơ ở ữ ả

các bên tin t kinh doanh.

ổ ầ ậ ộ Công ty C Ph n V n T i T c Hành Mai Linh (Mai Linh Express) tr c thu c

ậ ả ố ể ư ệ ậ

ậ ộ ị ớ ư ả ả ạ ẩ ờ ả

3.2.

ự ư ừ T p Đoàn Mai Linh nh n v n chuy n hàng hóa, b u ph m, b u ki n, th t đi Campuchia và n i đ a v i giá c c nh tranh đ m b o th i gian nhanh nh t cho Quý ấ khách hàng.

-

Ti m năng phát tri n d ch v : ụ ể ị ề

-

c ng kinh t V i t c đ tăng tr ưở ấ c đ t 5,89 %, tuy th p nh t ấ ầ c đ ng đ u ề ề ố ộ c a c n ế ủ ả ướ ướ ạ t Nam v n là m t trong nh ng n ệ ữ ộ ẫ ng. C c u kinh t ơ ấ ưở ế ờ ố ́ ̉ chuy n d ch tích c c, t ể ị ấ ậ ả ướ c c i thi n rõ r t, tính đ n cu i năm 2011, c n ế ướ ứ ự ỷ ọ ầ ủ ộ ệ ố ớ ệ ả ệ ả ể ủ ề ả ̣ ẩ c còn 12% h nghèo, (theo chu n ưở ng ự i nhu c u s d ng các d ch v v n chuy n hàng hóa, b u chính - chuyên phat. ớ ố ộ trong vòng nhi u năm g n đây, Vi ầ tr ng ngành ASEAN v t c đ tăng tr d ch v trong GDP chiêm khoang 37,7%. Đ i s ng v t ch t, tinh th n c a nhân dân ụ ị đ ượ ả nghèo hi n hành), gi m 2,4% so v i năm 2010, riêng các huy n nghèo gi m bình quân 5%/năm. S phát tri n c a n n kinh t r t l n t ấ ớ ớ ệ Viêt Nam trong giai đoan v a qua đã nh h ế ụ ậ ̣ ừ ư ầ ử ụ ể ị ̉ ́

ng b u chính Vi ệ

ậ c th m th tr ươ

i Vi ị ườ ng m i Th gi ạ ậ

ở ử t Nam m c a ư i (WTO). Trong năm ế ớ t ệ ể ạ ậ ng hàng hóa v n l ở ẽ ượ

ố ế ề ệ ể ề ẽ ề

-

Năm 2011 cũng là năm tr ướ ề hoàn toàn theo cam k t gia nh p T ch c Th ổ ứ ế này, các doanh nghi p b u chính, chuy n phát nhanh, v n chuy n hàng hóa t ệ ư ể ng ti m năng và r ng l n đ khai thác, b i l Nam s có th tr ị ườ ể ớ ộ ề ẽ t Nam s tăng m nh. Nhu c u v n c khu v c, qu c t chuy n t ậ v Vi các n ạ ự ướ ể ừ chuy n hàng hóa t ố các sân bay, c ng bi n v các mi n, các t nh thành trên toàn qu c ỉ ả ừ ể s tăng cao. ẽ

Nhóm 10

Page 16

Theo th ng kê c a S K ho ch Đ u t TP.HCM, đ u năm 2012 hi n có ủ ở ế ạ ố ệ ầ ả ệ ạ ề ư ế ệ ậ ầ ư ệ ộ ị ự ệ ể ố c. S l ố ượ ạ ộ ế ể ượ ệ kho ng 75 doanh nghi p, chi nhánh doanh nghi p và các đ i lý đăng ký kinh doanh ngành ngh này. Nh ng theo nh n đ nh c a m t doanh nghi p có ti ng trong ngành, ủ ứ con s doanh nghi p tham gia lĩnh v c chuy n phát nhanh đang tăng nhanh đ n m c ng doanh nghi p tham gia ho t đ ng chuy n tăng, đây không th th ng kê đ ể ố ể ấ có th là khó khăn cho Mai Linh, tuy nhiên n u nhìn m c khác thì chúng ta có th th y ể ế ặ

Qu n lý th i gian và ti n đ d án phát tri n d ch v v n t ộ ự

ụ ậ ả

ế

i hàng hóa c a Mai Linh ủ

-

ộ ổ ớ ỗ ứ ướ ệ ữ ể ệ c khách ả ự ng thì Mai Linh Express s là m t trong nh ng cái tên đ ẽ ọ c, nên khi ch n ệ ượ ữ ổ ộ Mai Linh là m t doanh nghi p đã có ch đ ng, tên tu i l n trong n doanh nghi p v n chuy n hàng hóa thay vì ph i l a chon nh ng doanh nghi p không có ậ tên tu i trên th tr ị ườ hàng nh c đ n đ u tiên. ắ ế ầ

c g m các công ty thu c nhóm b u đi n nh VNPost ướ ồ ư ệ ộ ư c ngoài là 4 tên tu i l n DHL, FedEx, TNT, ổ ớ ướ ạ ộ ứ ạ ố ế ho t đ ng t ạ ộ ệ ạ ợ ớ Nhóm trong n Express, Saigon Post, Viettel. Nhóm n UPS ho t đ ng theo hình th c liên doanh, làm đ i lý cho các công ty n i đ a (đây là quy t Nam). Nhóm đ nh chung cho các công ty chuy n phát nhanh qu c t ị các đ i gia này có l ệ và trình đ qu n lý. Nh ng Mai Linh Express v n có ti m năng đ phát tri n: ộ t tr i so v i các doanh nghi p còn l ẫ ạ i v v n, công ngh ể ể i th v ế ượ ộ ư ộ ị i Vi ệ ạ ề ố ể ề ả

+ ệ ậ ượ ừ ể ẩ ọ ể ng v a ph i s là đi m ả ẽ Vi c v n chuy n các s n ph m hàng hóa tr ng l ả sáng cho Mai Linh Express. V n chuy n nhi u hàng hóa v i chi phí th p. ớ ể ề ấ ậ

+ ệ Th i gian nh n và v n chuy n hàng hóa di n ra nhanh chóng, an toàn, ti n ể ễ ậ ậ ờ i. ợ l

-

- Các tuy n đ t Nam đang đ c đ u t ướ ầ ư ng b c a Vi ộ ủ ệ ượ ậ ề c, Mai Linh Express s n m b t c h i đ phát tri n d ch v c nhà n ể ắ ơ ộ ể ẽ ắ ụ c. và phát ế ườ ệ tri n ngày càng nhi u, t o đi u ki n cho các công ty v n chuy n hàng hóa. V i h ớ ệ ể ạ ề th ng xe ph kh p c n ể ị ủ ắ ả ướ ố v n chuy n hàng hóa trong n ậ ướ ể

ặ ạ ủ

ị ườ ng ế ử ụ ng hàng hóa l u chuy n hàng năm là r t l n. N u công ty s d ng i Campuchia. Đây là các th tr ế ư ể

Các tuy n xe c a Mai Linh đã có m t t ti m năng v i l ớ ượ ề t các ngu n l c s t o đ t ồ ự ẽ ạ ượ ố ấ ớ c ngu n thu cho doanh nghi p. ệ ồ

- ệ ậ ể ằ ộ ẽ ế ệ

Vi c v n chuy n b ng đ ệ ng b s giúp ti ế ẽ t ki m chi phí cho các cá nhân, ấ ng nh t, ụ ấ ượ ữ ấ ị

ườ doanh nghi p. Công ty Mai Linh cam k t s cung c p nh ng d ch v ch t l giá c h p lý nh t. ả ợ ấ

Công ty có đ i ngũ qu n lý và nhân viên ngày càng chuyên nghi p, yêu ngh ộ

- nh m mang l hàng hóa, th t

i t ằ ề ả ử t nh t cho khách hàng. Khách hàng có th yên tâm g i ụ ậ ả ố ệ ể

ấ i công ty. ạ ị ư ừ ư i d ch v v n t , b u ki n t ệ ạ

- Công ty Mai Linh là m t công ty có uy tín trong n c đã đ c kh ng đ nh ộ ướ ượ ẳ ị

mình. Nên khi g i hàng hóa đi các cá nhân, doanh nghi p hoàn toàn yên tâm. ử ệ

ừ ị ả đ a đi m này đ n đ a đi m khác đ n gi n, ể ế ể ơ ị

ủ ụ ể ậ nhanh g n giúp ti ọ Th t c đ v n chuy n hàng hóa t ệ ể t ki m th i gian và ờ ế

Nhóm 10

Page 17

3.3. Tình hình v n chuy n hàng hóa c a MLE ủ ể ậ

Qu n lý th i gian và ti n đ d án phát tri n d ch v v n t ộ ự

ụ ậ ả

ế

i hàng hóa c a Mai Linh ủ

năm 2009 d ch v v n chuy n hàng hóa c a MLE tuy đã đ ể

ư ụ ậ ỏ ị ụ ộ ủ ệ ậ Ra đ i t ờ ừ ạ ộ

ể ệ ậ ể

ự ậ ặ ủ ỗ ề ể

ộ ậ ả ờ ệ

ự ự ư

ng. Vi c qu n lý th i gian và ti n đ v n chuy n còn ch a có h ư ể ế ng và tìm đ n đã ế ẽ ra là ẽ ệ ế ổ ộ ưở ể ụ ấ ộ

ượ ầ ư c đ u t nh ng ho t đ ng còn th đ ng, b xa v i doanh nghi p v n chuy n hàng hóa cùng ớ ngành và khác ngành. Trong danh sách th ph n các doanh nghi p v n chuy n hàng hóa ị ầ không có m t c a MLE trong khi v lĩnh v c v n chuy n hành khách, MLE có ch đ ng l n trên th tr ớ ứ ị ườ th ng, t ch c ch t ch khi n cho khách hàng ch a th c s tin t ặ ổ ứ ố làm cho d ch v này không n i tr i và m t đi m t doanh thu đáng k mà đáng l ị không khó đ có đ c. ượ ể

III. GI I PHÁP Ả

1. Quy trình giao d ch: ị

K ho ch quy trình giao d ch chung v i khách hàng v d ch v v n chuy n hàng ế ạ ụ ậ ề ị ể ớ ị

hóa

Đ n v th i gian: phút ị ờ ơ

N i dung a b m tA ộ Trình tự Công vi cệ

A1 Ti p nh n khách hàng 1 2 1.5 1.5 ế ậ

A2 Xác đ nh yêu c u 2 5 3 3.2 ầ ị

A3 A4 A5

t hóa đ n + thanh toán ế ơ

2 3 3.8 2.7 2 2.2 A6 A7 A8 1 1 1 1 1 1 3 5 10 3 3 4 2 3 3 3 2 2 ắ ầ B t đ u ngay B t đ u ắ ầ ngay Sau A1 Sau A2 Sau A3 Sau A3 Sau A4, A5 Sau A6, A7 Phân lo i hàng hóa ạ Ki m tra Đóng gói Vi Chuy n vào kho ể G i đi n thông báo xe ệ ọ

Nhóm 10

Page 18

S đ Pert v quy trình giao d ch chung c a d ch v v n chuy n hàng hóa: ủ ị ụ ậ ơ ồ ề ể ị

Qu n lý th i gian và ti n đ d án phát tri n d ch v v n t ộ ự

ụ ậ ả

ế

i hàng hóa c a Mai Linh ủ

ng Găng đi qua các công vi c: A1, A3, A5, A7, A8 v i chi u dài Nh v y, đ ư ậ ườ ệ ề ớ

đ ng Găng là: 1.5 + 2 + 3.8 + 2 + 2.2 = 11.5 (phút). ườ

Nhóm 10

Page 19

Th tính ph c: ử ươ ng sai các công vi c c a Đ ng Găng ta đ ệ ủ ườ ượ

Qu n lý th i gian và ti n đ d án phát tri n d ch v v n t ộ ự

ụ ậ ả

ế

i hàng hóa c a Mai Linh ủ

Th c hi n kh o sát trên 50 khách hàng th c hi n d ch v v n chuy n hàng hóa ệ ị ụ ậ ự ự ể

S l

ng

Tiêu chí Quy trình th c hi n ệ ự

Hài lòng Cũng t m đ c ượ ạ Không hài lòng T ngổ Th i gian giao d ch

ờ Nhanh Trung bình Ch mậ

ố ượ 37 10 3 50 18 24 8 50

c a MLE, có k t qu kh o sát sau: ủ ả ệ ế ả ả

ư ậ ố ớ

T ngổ Nh v y, v i quy trình th c hi n nh trên đã mang đ n s hài lòng cho đa s ế ự ư ệ khách hàng, tuy nhiên n u c i ti n h n n a v th i gian th c hi n giao d ch khách hàng ệ ự ơ ữ ề ờ s còn hài lòng h n n a và ti p t c s d ng d ch v c a công ty. ẽ

ự ế ả ế ị

ng

Th i gian đ xu t c a khách hàng ấ ủ 10 phút 8 phút 5 phút

s l ố ượ 38 10 2

ế ụ ử ụ ơ ữ ụ ủ ị

ố ệ D a vào nh ng đ xu t v th i gian giao d ch c a khách hàng, ta có các s li u ề ấ ề ờ ự ủ ữ ị

sau:

• V i th i gian giao d ch là 10 phút: ớ ờ ị

Z =

ả ượ ậ ẩ

ấ ấ ấ ố

ự ệ ờ ị

Nhóm 10

Page 20

Tra b ng phân ph i chu n ta đ c: p = 0.1736 ~ 17.36%. V y xác su t hoàn ố ể ng đ i th p nh ng v n có th thành d án gi m th i gian giao d ch là 17.36% là t ư ờ ả ự c. MLE nên có nh ng bi n pháp có th rút ng n th i gian giáo d ch đ th c hi n đ ể ệ ượ đáp ng nhu c u và mong mu n c a khách hàng nh trang b h thông đóng gói bao bì ầ ữ ị ữ ố ủ ươ ể ư ắ ị ệ

Qu n lý th i gian và ti n đ d án phát tri n d ch v v n t ộ ự

ụ ậ ả

ế

i hàng hóa c a Mai Linh ủ

ố ộ ể ẩ ử ệ ố

chuyên nghi p và hi n đ i h n, có th đ y nhanh t c đ đóng gói hàng g i – v n là khâu chi m nhi u th i gian nh t ấ ề ệ ạ ơ ờ ế

• V i th i gian giao d ch là 8 phút ta đ c: ờ ớ ị ượ

Z =

Tra b ng phân ph i chu n ta đ c: p = 0.0174 ~ 1.74%. V y xác su t hoàn thành ả ẩ ố ượ ậ ấ

ể ấ ớ ị

ng t d án gi m th i gian giao d ch là 1.74% là r t th p khó có th hoàn thành v i ch t ấ ự l ượ ấ i gian 8 phút nh đ xu t c a khách hàng ư ề ấ ủ ả ờ t nh t trong t ố ấ ờ

2. Quy trình v n chuy n hàng hóa: ể ậ

C th chuy n H Chí Minh – C n Th : ơ ụ ể ế ầ ồ

a b m tA Đ n v th i gian: gi ị ờ N i dung ộ Trình tự

ơ Công vi cệ A1 T ng h p và phân lo i hàng hóa 0.5 2 1.1 1.15 ạ ổ ợ

A2 0.25 0.5 0.3 0.33 ầ ế ẩ ệ ớ ị

A3 0.25 0.5 0.3 0.33 B t đ u ắ ầ ngay ắ ầ B t đ u ngay Sau A2 ậ ẩ ị

A4 A5 A6 ơ Liên h v i đi m đ n (C n Th ) ể Chu n b kho d hàng. ỡ Xác nh n kho tr ng chu n b ố v n chuy n ể ậ Chuy n hàng lên xe ể V n chuy n ể X p hàng xu ng xe. 0.5 3 0.5 2 5 2 1.1 4 0.5 1.15 4 0.75 Sau A1 Sau A3, A4 Sau A5 ậ ế ố

Nhóm 10

Page 21

Ta có s đ Pert cho quy trình v n chuy n hàng hóa nh sau: ơ ồ ư ể ậ

Qu n lý th i gian và ti n đ d án phát tri n d ch v v n t ộ ự

ụ ậ ả

ế

i hàng hóa c a Mai Linh ủ

V y đ ng Găng là đ ng đi qua các công vi c: A1, A4, A5, A6 v i đ dài ậ ườ ườ ớ ộ ệ

đ ng Găng là 1.15 + 1.15 + 4 + 0.75 = 7.05 (gi ). ườ ờ

Th tính ph c: ử ươ ng sai các công vi c c a Đ ng Găng ta đ ệ ủ ườ ượ

T ươ ự ự ử ụ ị

ế ị

Nhóm 10

Page 22

ng t ệ hàng hóa c a MLE nh n đ ậ ượ ủ hàng hóa nhanh h n n a, g n b ng v i th i gian đi t , th c hi n kh o sát v i 50 khách hàng s d ng d ch v v n chuy n ể ả ể c 84% đ ngh (42 khách hàng) n u MLE v n chuy n H Chí Minh – C n Th thì ừ ồ ụ ậ ậ ầ ớ ề ớ ơ ữ ằ ầ ơ ờ

Qu n lý th i gian và ti n đ d án phát tri n d ch v v n t ộ ự

ụ ậ ả

ế

i hàng hóa c a Mai Linh ủ

ố ộ ậ ụ ụ ẽ ơ ơ

c nhu c n chuy n – phát hàng hóa nhanh – đ c bi t là cho các doanh nghi p. khách hàng s hài lòng h n do t c đ v n chuy n nhanh h n các hãng khác, ph c v đ ượ ệ ặ ệ ệ ể ầ

V i th i gian đ xu t là 6.5 h, có các thông s sau: ề ấ ờ ớ ố

Z =

c: p = 0.2236 ~ 22.36%. V y xác su t hoàn ố ả ấ

ượ ể ố ố

ậ ươ t m t s bi n pháp chuyên môn hóa ng đ i th p nh ng ư ấ c n u th c hi n t ự ộ ố ệ ệ ố

Tra b ng phân ph i chu n ta đ ẩ thành d án gi m th i gian v n chuy n xu ng 6.5h là 22.36% là t ậ ả ờ ự hoàn toàn có th th c hi n đ ệ ượ ế ể ự trong vi c v n chuy n và x p – d hàng hóa lúc đi và đ n. ỡ ế ể ệ ậ ế

3. Nh n xét ậ

Nh v y d ch v v n chuy n hàng hóa c a MLE đ ị ể ượ

ạ ể ư ậ ẽ ế

ả ị ươ ướ ớ

ố ờ ả ế ộ

ể ẽ c ngày càng c th i gian cùng chi phí s mang ti p t c ế ụ ắ ượ ế ứ ng. Do v y, vi c qu n lý th i gian và ti n đ là h t s c ậ ờ ệ ụ ậ c s v t ch t, công ngh đ d ch v v n ng lai không xa. Đ i th trong và ngoài n ẽ ế ệ ể ị ầ ư ơ ở ậ ấ ầ

Tài li u tham kh o:

, GV Biên So n TS. H Th Sáng, TS. Lê

ầ ư

1. Giáo trình môn h c Qu n tr D án đ u t ọ Quang Hùng, Th.S D ng Ti n Phúc.

ị ự ế

ả ươ

2. Giáo trình môn h c Qu n Tr s n xu t GV biên so n TS. Lê Quang Hùng, TS. H ấ

ị ả

Th Sáng.

ng Trong Qu n tr D Án Đ u t

– ĐH Kinh T Tp H Chí Minh.

3. Đ nh L ị

ượ

ị ự

ầ ư

ế

Nhóm 10

Page 23

ậ c khách hàng đón nh n ủ ụ ậ t qu n lý và không ng ng c i ti n m nh m và r t có ti m năng phát tri n . N u bi ả ế ấ ừ ả ề ế quy trình v th i gian giao d ch cũng nh v n chuy n c a xe khách, MLE s mang v ể ủ ư ậ ề ờ kho n doanh thu l n trong t ủ tăng, lúc này doanh nghi p nào rút ng n đ ệ t n t i và chi m lĩnh th tr ồ ạ ị ườ thi ế ọ ự chuy n hàng hóa có hi u qu . ả t th c, MLE c n chú tr ng đ u t ể ệ

Qu n lý th i gian và ti n đ d án phát tri n d ch v v n t ộ ự

ụ ậ ả

ế

i hàng hóa c a Mai Linh ủ

4. Thông tin t

ừ http://www.mailinhexpress.vn/.

ng th c hi n t

ế

ị ườ

ệ ạ

i đi m giao d ch Mai Linh ị

ả Express Lê H ng Phong.

5. K t qu kh o sát đi u tra th tr ồ

L p:ớ D09CQQTQD02-N

Nhóm 10: Ch c vứ ụ H sệ ố

Nhóm Tr 1.2 Đinh Hoàng Minh Ng cọ ngưở

Nhóm 10

Page 24

ng Nhóm Phó 1.2 Hoàng Th Thu Ph ị ươ

Qu n lý th i gian và ti n đ d án phát tri n d ch v v n t ộ ự

ụ ậ ả

ế

i hàng hóa c a Mai Linh ủ

1.1 Th Kíư Lê Kh c Tình ắ

Đ ng Thành Công 0.9 ặ

Nguy n Minh Toàn 0.9 ễ

0.9 Nguy n Xuân Đ c ứ ễ

Hoàng Kim Luân 0.9

Nhóm 10

Page 25

Tr n Quán Anh 0.9 ầ