Tài chính doanh nghip
Dương ThHng Vân 1
7-1
Chương 7:
Qun lý vn lưu động
7-2
Ni dung
Đánh giá tính hiu qusdng tài sn
lưu động.
Qun lý tin mt hng ngày.
Đánh giá hot động qun lý các khon
phi thu, hàng tn kho và các khon
phi tr.
Ngun tài trtài sn lưu động.
7-3
Tlthanh toán hin hành (Current Ratio)
= Tài sn lưu động /Nngn hn
Tlthanh toán nhanh (Quick Ratio)
= (Tài sn lưu động-Hàng tn kho)/Nngn
hn
Tltin mt (Cash Ratio)
= (Tin+Chng khoán tương đương tin)/N
ngn hn
Tlkh năng thanh khon
Tài chính doanh nghip
Dương ThHng Vân 2
7-4
Tlkh năng hot động
Hsvòng quay các khon phi thu
=Doanh thu/Các khon phi thu
Kthu tin bình quân (Sngày bình quân để
thu tin bán hàng):
= Các khon phi thu/Doanh thu bình quân
ngày
= Các khon phi thu/Doanh thu/365
= 365/Hsvòng quay các khon phi thu
7-5
Tlkh năng hot động
Vòng quay hàng tn kho:
= Giá vn hàng bán/Hàng tn kho
Sngày tn kho bình quân:
= Hàng tn kho/Giá vn hàng bán bình quân
ngày
= Hàng tn kho/Giá vn hàng bán/365
= 365/Hsvòng quay hàng tn kho
7-6
Tlkh năng hot động
Hsvòng quay các khon phi tr
=Chi phí mua hàng/Các khon phi tr
Thi gian chm trbình quân (Sngày thanh
toán tin mua hàng bình quân):
= Các khon phi tr/Chi phí mua hàng bình
quân ngày
= Các khon phi tr/Chi phí mua hàng/365
= 365/Hsvòng quay các khon phi tr
Tài chính doanh nghip
Dương ThHng Vân 3
7-7
Chu khot động và chu k
vn động ca tin mt
Chu khot động (operating cycle): là thi gian để
chuyn hoá tnguyên liu đầu vào thành tin mt
do bán sn phm cui cùng:
= Sngày tn kho bình quân+Kthu tin bình quân
Chu khot động ròng (chu kvn động ca tin
mt): là độ dài thi gian để chuyn hoá ttin đầu
tư vào nguyên liu đầu vào thành tin mt do bán
sn phm cui cùng
= Sngày tn kho bình quân+Kthu tin bình quân
-Thi gian chm trbình quân
d: SGK trang 157-159
7-8
Dbáo dòng tin
Mc đích:
Đảm bo đủ kh năng thanh khon
Tn dng các cơ hi kinh doanh
Phân loi:
Dbáo ngn hn: dbáo dòng tin vào/ra hàng
ngày và hàng tun.
Dbáo trung hn: dbáo dòng tin các tháng ti
bng cách sdng mô hình căn cvào xu hướng
dòng tin trong quá kh.
Dbáo dài hn: sdng mô hình thng kê để xây
dng báo cáo tài chính dbáo cho các năm ti.
7-9
Qun lý tin mt hàng ngày
Yêu cu: có đủ lượng tin mt cn thiết,
tránh vic duy trì s dư tin mt quá ln.
Mc đích: đem li thu nhp cho công ty,
đồng thi hn chếri ro tín dng và thanh
khon.
Sdng các chng khoán ngn hn để duy
trì tin mt mc độ mong mun.
Các công ty còn sdng vay ngn hn (t
ngân hàng, hoc thương phiếu) trong vic
qun lý tin mt.
Tài chính doanh nghip
Dương ThHng Vân 4
7-10
Qun lý tin mt hàng ngày
Cn xây dng chính sách đầu tư, bao gm:
mc đích qun lý tin mt, người được phân
quyn, loi chng khoán, tl đầu tư
Chng khoán
ngn hn
Mua chng
khoán ngn hn
Bán chng
khoán ngn hn
Tin mtDòng tin vào Dòng tin ra
7-11
Qun lý tin mt hàng ngày
Li sut ca các chng khoán ngn hn được tính
theo li sut tương đương trái phiếu (bond
equivalent yield):
F: Mnh giá
P0: Giá mua
t: thi hn còn li
Li sut ca toàn danh mc bng bình quân gia
quyn ca li sut các chng khoán.
×
=tP
PF
y365
0
0
7-12
Đánh giá hot động qun lý
các khon phi thu
Đánh giá hsvòng quay các khon
phi thu/kthu tin bình quân: so sánh
vi bình quân ngành và quá kh.
Sp xếp tui các khon phi thu (aging
schedule): sp xếp các khon phi thu
theo độ dài thi gian để theo dõi và
bin pháp gii quyết thu n khi đến
hn.
Tài chính doanh nghip
Dương ThHng Vân 5
7-13
Đánh giá hot động qun lý
các khon phi thu
667050>90
493537500
929010061-90
14016515031-60
195212200<31
Tháng 5Tháng 4Tháng 3Sngày
còn li
Tui ca các khon phi thu Đơn v: $1.000
7-14
Đánh giá hot động qun lý
các khon phi thu
131310>90
19172061-90
28313031-60
403940<31
Tháng 5Tháng 4Tháng 3Sngày
còn li
Tui ca các khon phi thu Đơn v: %
7-15
Đánh giá hot động qun lý
các khon phi thu
13,510135>90
50,3
14,8207461-90
13,2304431-60
8,84022<31
(1)X(2)Ttrng
(%) (2)
Kthu tin
bình quân (1)
Sngày
còn li
Kthu tin bình quân gia quyn- tháng 3