1
BM Qun trchiến lượcĐại Hc Thương Mi 1
Qun TrChiến Lược
Chương 10
Văn hóa DN & Lãnh đạo CL
trong thc thi CL
BM Qun trchiến lượcĐại Hc Thương Mi 2
Chương X : Văn hoá lãnh đạo DN
10.1) Xây dng văn hoá DN trong thc thi chiến lược
10.1.1) Khái nim, vai trò phân loi VHDN.
10.1.2) Xây dng VHDN thích ng vi yêu cu thc thi CL
10.2) Lãnh đạo chiến lược
10.2.1) Khái nim, scn thiết và thưc chất lãnh đạo CL
10.2.2) Các nhà qun tr- ngun lc lãnh đạo thc thi CL
10.2.3) Khía cnh tác nghip và m lí lãnh đạo chiến lược
10.2.4) Lãnh đạo và s thay đổi chiến lược
BM Qun trchiến lượcĐại Hc Thương Mi 3
10.1) Xây dng văn hoá DN trong thc thi chiến lược
10.1.1) Khái nim, vai trò phân loi VHDN.
vVăn hóa DN là mt tp hp các nim tin, giá tr được chia s
& hc hi bi các thành viên ca tchc, được xây dng và
truyn bá trong sut quá trình tn ti và phát trin ca DN.
vVăn hóa DN chi phi cách thc các thành viên trong DN tác
động ln nhau đồng thi tác động ti c bên liên quan đến
DN (Stakeholders).
Văn hóa hình thành / nh hưởng thái độ ca con người
trong tchc.
2
BM Qun trchiến lượcĐại Hc Thương Mi 4
Vai trò ca văn hóa DN trong thc thi chiến lược :
vVăn hóa nh hưởng đến khả năng lãnh đạo CL ca DN.
vVăn hóa phn ánh nhim vkinh doanh chiến lược ca DN.
vChiến lược phi phù hp vi văn hóa và ngược li.
BM Qun trchiến lượcĐại Hc Thương Mi 5
Văn hoá
Doanh nghip
Văn hoá
Mnh Yếu
Văn hóa
Kém hiu qu
Văn hóa
Thích ng
Phân loi văn hóa DN
BM Qun trchiến lượcĐại Hc Thương Mi 6
Phân loi văn hóa DN
vVH mnh / yếu(Strong Weak)
VH yếu: tn ti bên trong nhiu VH nh, có ít các tiêu
chuNn, giá tr thói quen chung, truyn thng kinh nghim.
VH mnh: VHM trước hết phi là mt tng thcó kết cu
thng nht và mnh m, bao gm 2 mi quan hbên trong và
bên ngoài có tác động qua li vi nhau.
3
BM Qun trchiến lượcĐại Hc Thương Mi 7
Phân loi văn hóa DN
vVH kém hiu qu
VH thng trtưtưởng: các nhà qun trtiến hành các quyết
định theo hướng thng trduy nht.
Loi VH làm DN luôn phiđối mt vi sbiếnđổi nhưng
bn thân VH li khó biếnđổi thích ng.
VH đề cao các nhà QT nm vcông tác qun hơn
các nhà QT hiu vsmng, tm nhìn, các chiến lược, kh
năng cnh tranh, …
Dng khép n, không chu tiếp thu hc hi các chuNn mc
phương pháp khác bên ngoài tchc
BM Qun trchiến lượcĐại Hc Thương Mi 8
Phân loi văn hóa DN
vVH thích ng
Các thành viên chia snhng cm nghĩriêng để tchc
thgii quyết bt cmiđe donào, ddàng tiếp thu
chp nhn các tình hung nguy him, sthnghim mi, s
đổi mi, thay đổi các chiến lược thói quen nếu nhưcn
thiết nhmđáp ng quyn li ca các bên liên quan
(stakeholder)
BM Qun trchiến lượcĐại Hc Thương Mi 9
10.2) Xây dng văn hóa DN thích ng vi yêu cu thc thi CL
vVăn hóa hin din bt kDN nào, tuy nhiên mt DN mun
phát trin tkhá lên xut sc phi có mt tm nhìn rng ln,
tham vng lâu dài, xây dng được mt nnếp văn hóa có bn
sc riêng, thhin skhác bit vượt tri.
Văn hóa mnh (VHM)
4
BM Qun trchiến lượcĐại Hc Thương Mi 10
vVăn hóa mnh là mt tng ththng nht: VHM là 1 khi
thng nht gm 2 mi quan hbên trong và bên ngoài tác
động qua li vi nhau.
Bên trong : duy trì klut; thng nht quan đim/tư
tưởng/hành động; chuNn hóa mi hot động qun lý, sn
xut, kinh doanh,… từ đó xây dng giáo lý ca tchc và
kiên trì thc hin nhm tiến ti mt định hướng rõ ràng.
(Cng rn)
Bên ngoài :mi quan hvi khách hàng và đối tác; hthng
dch v, chăm sóc khách hàng hoàn ho, … (Mm do)
BM Qun trchiến lượcĐại Hc Thương Mi 11
VHM đòi hỏi :
vTư duy VHM : VHDN được đặc trưng trước hết vi tm
nhìn / smng ca DN.Doanh nghip phi duy trì các tư
tưởng ct lõi ca mình (tm nhìn/smng), đng thi cũng
không được phép tha mãn vi hin ti.
vCu trúc VHM : tuân th3 nguyên tc sau:
Kết cu vng chc
Tin li khi sdng
Phù hp thNm m
BM Qun trchiến lượcĐại Hc Thương Mi 12
vMôi trường VHM : phong phú nhiu bn sc, giá trnhm
gn kết các cá nhân trong 1 tchc. Môi trường văn hóa DN
nói chung được hình thành tbn thành phn sau :
Các giá trtinh thn : hthng các giá tr- nguyên tc
giáo lý ni b DN, được chia s, truyn bá trong CBCNV
.
Các nhân vt hình mu :
Các tp tc, lnghi
Giao tiếp – Truyn đạt
5
BM Qun trchiến lượcĐại Hc Thương Mi 13
vChun mc hành động : Nhng hot động ni tri, đặc thù
cn có để duy trì tm nhìn tham vng, thúc đNy stiến bko
ngng trong toàn DN.
Thc hin các nhim vkhó khăn (Bt khthi).
Tìm kiếm, la chn, đào to nhân sthích hp.
ng hstchcao nht cho mi nhân viên, thúc đNy
mi người luôn hành động và thnghim
Xây dng, bi dưỡng lp qun trviên kếcn, lãnh đạo
ngun ttrong lòng DN.
BM Qun trchiến lượcĐại Hc Thương Mi 14
10.2) Lãnh đạo chiến lưc
10.2.1) Khái nim, scn thiết và thưc chất lãnh đạo CL
vLãnh đạo chiến lược là mt hthng (1 quá trình) nhng tác
động nhm thúc đNy nhng con người (hay 1 tp th) tnguyn
nhit tình thc hin các hành động cn thiết nhm đạt được
các mc tiêu chiến lược ca DN.
vLãnh đạo CL hthng các hành động trong hin ti (chdn,
điu khin, ra quyết định, động viên, điều chnh, …) để hin
thc hóa tương lai.
BM Qun trchiến lượcĐại Hc Thương Mi 15
10.2.1) Khái nim, scn thiết và thưc chất lãnh đạo CL
vLãnh đạo chiến lược trli cho 2 câu hi:
Làm gì ?
Như thếnào ?
vNguyên tc:
Đảm bo skết hp hài hòa gia các mc tiêu CL.
Nhà lãnh đạo phi đóng vai trò là “phương tin” để đạt
được nhu cu và mong mun ca các thành viên.
Làm vic theo chc trách và quyn hn.
y nhim & y quyn.