
BÔ CÔNG TH NG ƯƠ
TR NG CAO Đ NG KINH T Đ I NGO IƯỜ Ẳ Ế Ố Ạ
KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị
BÀI TI U LU NỂ Ậ
QU N TR DOANH NGHI P TH NG M I 1Ả Ị Ệ ƯƠ Ạ
GVHD :
L P : QT13EỚ
Tháng 02 năm 2011

DANH SÁCH THÀNH VIÊN
1. Đ ng Công Đoànặ
2. Ysa Faty
3. Bùi Th H ngị ồ
4. D ng Ng c Huươ ọ ệ
5. Tr n B o Nguyênầ ả
6. Tr n Đăng Th ngầ ắ

N I DUNG TI U LU N: QUÁ TRÌNH XÂY D NG, PHÁT TRI N TH NGỘ Ể Ậ Ự Ể ƯƠ
HI U VÀ QUÁ TRÌNH CHUY N NH NG TH NG HI U KFC.Ệ Ể ƯỢ ƯƠ Ệ Ở
I. Gi i thi u chungớ ệ
1. KFC và l ch s hình thành KFCị ử
KFC là c m t vi t t t c a KENTUCKY FRIEDụ ừ ế ắ ủ
CHICKEN – nhãn hi u đ c tiên phong b i ôngệ ượ ở
Harland Sanders (9/9/1890). Cha m t khi tu i cònấ ổ
nh , m ông đã ph i b n ch i đ nuôi s ng cỏ ẹ ả ươ ả ể ố ả
gia đình, Sander ph i đ m nhi m vi c chăm sócả ả ệ ệ
cho các em nh và làm r t nhi u công vi c b pỏ ấ ề ệ ế
núc trong su t h n 30 năm đ u.Vào th p niên 30,ố ơ ầ ậ
Sanders kh i đ u s nghi p b ng vi c ch bi nở ầ ự ệ ằ ệ ế ế
gà rán ph c v cho hành khách d ng chân tr mụ ụ ừ ở ạ
xăng n i ông đang làm vi c t i Corbin, bangơ ệ ạ
Kentucky. Vì lúc y ông ch a có nhà hàng nên nh ng v khách ph i ăn trên nh ng chi cấ ư ữ ị ả ữ ế
bàn đ t t i tr m xăng c a khu ph nh bé. Sau đó ông l i t o ra m t món ăn g i làặ ạ ạ ủ ố ỏ ạ ạ ộ ọ
“món thay th b a ăn nhà” đ bán cho nh ng gia đình b n r n. Ông g i nó là “Bu iế ữ ở ể ữ ậ ộ ọ ổ
ăn t i ngày ch nh t, b y ngày trong m t tu n”.ố ủ ậ ả ộ ầ
Khi mà nhu c u vàầ
nh ng đòi h i kh t kheữ ỏ ắ
c a ng i tiêu dung vủ ườ ề
th c ăn lên cao, ông đãứ
di chuy n nhi u n iể ề ơ
nh m nâng cao năngằ
su t c a mình. Trongấ ủ
m t th p k sau, ôngộ ậ ỷ

đã thành công v i công th c pha ch bí m t c a 11 lo i h ng v và th o m c cùng v iớ ứ ế ậ ủ ạ ươ ị ả ộ ớ
k thu t n u c b n mà v n đ c áp d ng đ n ngày hôm nay.ỹ ậ ấ ơ ả ẫ ượ ụ ế
Năm 1955, t tin v i ch t l ng món gà rán c a mình, ông đã t phát tri n và thành l pự ớ ấ ượ ủ ự ể ậ
Doanh nghi p nhu ng quy n th ng hi u. X p x 10 năm sau, Sanders đã có h n 600ệ ợ ề ươ ệ ấ ỉ ơ
franchise US và Canada, và năm 1964 ông đã bán chu i c a hàng c a mình trongở ở ỗ ử ủ
công ty M cho m t nhóm các nhà đ u t v i giá 2 tri u USD, trong đó có John Y.ỹ ộ ầ ư ớ ệ
Brown JR, ng i sau này tr thành th ng đ c bang Kentucky.ườ ở ố ố
D i s qu n lý c a ng i s h u m i, t p đoàn Gà Rán Kentucky đã phát tri n m tướ ự ả ủ ườ ở ữ ớ ậ ể ộ
cách nhanh chóng. Công ty đã th c hi n c ph n hóa ra công chúng vào năm 1966 vàự ệ ổ ầ
đ c li t kê trên th tr ng ượ ệ ị ườ Ch ng Khoánứ New York vào năm 1969 và đ c mua l i b iượ ạ ở
PepsiCo vào năm 1986. Đ n năm 1997 PepsiCo đã chuy n h th ng nhà hàng th c ănế ể ệ ố ứ
nhanh, bao g m c nhãn hi u KFC, sang m t công ty v nhà hàng đ c l p, g i là Triconồ ả ệ ộ ề ộ ậ ọ
Global Restaurant. Vào tháng 5 năm 2002 công ty tuyên b thay đ i tên thành Yum. Côngố ổ
ty này s h u A&W, All – American Food Restaurants, h th ng các nhà hàng KFC,ở ữ ệ ố
Long Jonh Silvers, Pizza Hut và Taco Bell. Ngày nay t p đoàn Yum!Brands là t p đoànậ ậ
l n nh t th gi i v s l ng c a hàng v i g n 35,000 c a hàng trên kh p 110 qu cớ ấ ế ớ ề ố ượ ử ớ ầ ử ắ ố
gia.
Cho đ n khi ông m t đi b i s tác đ ng m nh c a b nh b ch c u vào năm 1980 đế ấ ở ự ộ ạ ủ ệ ạ ầ ở ộ
tu i 90, ông đã đi g n 250,000 d m/năm đ vi ng thăm các nhà hàng KFC trên toàn thổ ầ ặ ể ế ế
gi i. ớ
KFC là h th ng nhà hàng ph c v gàệ ố ụ ụ
rán l n nh t v i h n 10.000 nhà hàng t iớ ấ ớ ơ ạ
92 qu c gia. KFC và h th ng nh ngố ệ ố ượ
quy n đang t o vi c làm cho h nề ạ ệ ơ
200.000 ng i trên toàn th gi i.ườ ế ớ

S n ph m ch y u c a KFC là ả ẩ ủ ế ủ Buckets, Burgers và Twisters và th t gà Colonel Crispyị
Strips v i nh ng món ăn thêm mang phong cách quê h ngớ ữ ươ
T i Vi t Nam, KFC tham gia th tr ng t năm 1997, đ n nay đã có ạ ệ ị ườ ừ ế g n 80 c a hàngầ ử
trên c n c.ả ướ
2. C s lí lu nơ ở ậ
Th ng hi uươ ệ :
Th ng hi uươ ệ là khái
ni m trong ng i tiêuệ ườ
dùng v s n ph mề ả ẩ
v i d u hi u c a nhàớ ấ ệ ủ
s n xu t g n lên m t,ả ấ ắ ặ
lên bao bì hàng hoá
nh m kh ng đ nhằ ẳ ị
ch t l ng và xu tấ ượ ấ
x s n ph m.ứ ả ẩ
Th ng hi u th ngươ ệ ườ
g n li n v i quy nắ ề ớ ề
s h u c a nhà s nở ữ ủ ả
xu t và th ng đ c u quy n cho ng i đ i di n th ng m i chính th c. ấ ườ ượ ỷ ề ườ ạ ệ ươ ạ ứ
Th ng hi uươ ệ - theo đ nh nghĩa c a T ch c s h u trí tu th gi i (WIPO): là m t d uị ủ ổ ứ ở ữ ệ ế ớ ộ ấ
hi u (h u hình và vô hình) đ c bi t đ nh n bi t m t s n ph m hàng hoá hay m t d chệ ữ ặ ệ ể ậ ế ộ ả ẩ ộ ị
v nào đó đ c s n xu t hay đ c cung c p b i m t cá nhân hay m t t ch c.ụ ượ ả ấ ượ ấ ở ộ ộ ổ ứ
Th ng hi u đ c hi u là m t d ng tài s n phi v t ch tươ ệ ượ ể ộ ạ ả ậ ấ