TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA THƯƠNG MẠI DU LỊCH

HỌC PHẦN

QUẢN TRỊ KINH DOANH NHÀ HÀNG

GV: NGUYỄN THỊ HẢI ĐƯỜNG

 Trang bị các kiến thức về hoạt động quản

Mục đích nghiên cứu môn học

 Rèn luyện các kỹ năng thực hành quản trị

trị nhà hàng

 Rèn luyện phương pháp tự nghiên cứu, tinh thần làm việc theo nhóm, khả năng trình bày trước đám đông

của người quản trị nhà hàng

 Tham gia đầy đủ các buổi học tại lớp  Thành lập nhóm và thực hiện các đề tài do giáo viên giao  Tham gia thảo luận các vấn đề dưới sự hướng dẫn của

giáo viên

 Tích cực tìm kiếm tài liệu, thâm nhập thực tế các nhà

hàng, chia sẻ tài liệu và các thông tin về các vấn đề liên quan đến môn học

 Làm các bài tập cá nhân theo yêu cầu của giáo viên  Tham gia trao đổi ý kiến với các nhóm khác về các vấn đề

do giáo viên giao thông qua hộp thư chung của lớp

Nhiệm vụ của Sinh viên

 Điểm thành phần 1: Chuyên cần và thái độ học tập (20%)

 Đi học đầy đủ, đúng giờ (50%)  Tham gia góp ý những nội dung do nhóm phụ trách (20%)  Làm bài tập cá nhân (10%)  Tham gia ý kiến (qua hộp thư chung) các đề tài của các nhóm khác phụ

trách (10%)

 Chia sẻ các tài liệu, các thông tin liên quan đến môn học (qua hộp thư

chung) (10%)

 Điểm thành phần 2: Thảo luận (20%)

 Chất lượng bài thuyết trình của nhóm phụ trách (20%)  Hợp tác trong việc xây dựng bài thuyết trình của nhóm (20%)  Nhận xét bài thuyết trình của nhóm đối thủ (30%)  Phát biểu: Số lượng, chất lượng của các câu hỏi chất vấn và câu trả lời

chất vấn (30%)

 Điểm thành phần 3: Thi kết thúc học phần (60%): đề mở

Đánh giá sinh viên

 Quản lý và nghiệp vụ nhà hàng- Nguyễn Xuân Ra  Tập quán và khẩu vị ăn uống- Thực đơn trong

Tài liệu tham khảo

nhà hàng- TS Trịnh Xuân Dũng

 Tiêu chuẩn kỹ năng nghề du lịch Việt nam- VTCB  How to manage a restaurant- John W. Stokes- Wm, C. Brown Company Publishers Dubuque, Lowa

 Chương 1: Khái quát hoạt động kinh doanh nhà

Nội dung chương trình môn học

hàng

 Chương 2: Xây dựng thực đơn trong nhà hàng  Chương 3: Tổ chức nhà hàng  Chương 4: Quản trị quá trình kinh doanh trong

nhà hàng

 Chương 5: Tổ chức và phục vụ tiệc  Chương 6: Quản trị doanh thu và chi phí trong

nhà hàng

Chương 1 Khái quát hoạt động kinh doanh NH

1.1. Khái niệm và phân loại nhà hàng 1.2. Vai trò và ý nghĩa hoạt động kinh doanh

nhà hàng trong sự phát triển du lịch

1.3. Chức năng hoạt động kinh doanh nhà

hàng

1.4. Đặc điểm kinh doanh nhà hàng

1.1. Khái niệm và phân loại nhà hàng

1.1.1. Khái niệm 1.1.2. Phân loại

 Đơn vị cung cấp món ăn, thức uống nhằm mục

1.1.1. Khái niệm

đích thu lợi nhuận

 27/1996/LB-TCDL: nơi kinh doanh món ăn đồ

uống có mức chất lượng cao và có vốn pháp định theo quy định của từng loại hình DN

 Đơn vị cung cấp dịch vụ ăn, uống và dịch vụ bổ sung có mức chất lượng cao nhằm mục đích thu lợi nhuận

Mức chất lượng phục vụ cao???

27/1996/LB- TCDL:  Điều kiện về cơ sở vật chất kỹ thuật  Điều kiện về đội ngũ nhân viên  Điều kiện về vệ sinh

 Tính độc lập tương đối trong hoạt động kinh

1.1.2. Phân loại

doanh của CSLT: nhà hàng trực thuộc CSLT và nhà hàng độc lập

 Mức chất lượng phục vụ: hảo hạng, ngoại hạng,

hạng nhất...

 Đặc điểm của món ăn: Âu (pháp, ý...); Á (Trung

quốc; Thái...); Đặc sản

 Phương thức phục vụ: được phục vụ và tự phục vụ  Đặc điểm kiến trúc: kiểu kiến trúc đương đại (style

modern); Kiểu dân dã (style rustique); kiểu cổ điển (style classique); kiểu cổ đại (style ancien)

Nhà hàng tự phục vụ (Nhà hàng Bagger- Đức)

kiểu kiến trúc đương đại (style modern)

Kiểu dân dã (style rustique)

kiểu cổ điển (style classique)

kiểu cổ đại (style ancien)

1.2. Vai trò và ý nghĩa hoạt động kinh doanh nhà hàng trong sự phát triển du lịch

1.2.1. Đối với hoạt động kinh doanh của cơ

sở lưu trú

1.2.2. Đối với sự phát triển của du lịch

 Vai trò  Ý nghĩa

1.2.1. Đối với hoạt động kinh doanh của cơ sở lưu trú

 Tạo ra sự đồng bộ, tổng hợp trong hệ sản

Vai trò

 Quyết định đến mức chất lượng phục vụ

phẩm của CSLT

 Góp phần trong việc tạo doanh thu, lợi nhuận và hiệu quả kinh doanh của CSLT

của CSLT

 Tạo ra sức hấp dẫn thu hút khách đến

Ý nghĩa

 Thỏa mãn nhu cầu tổng hợp khách, kéo dài

CSLT

 Khai thác tốt hơn CSVCKT của CSLT  Là một trong những tiêu chuẩn để xem xét

thời gian lưu lại và thu hút chi tiêu của khách

chất lượng và cấp hạng của CSLT

 Góp phần đưa TNDL vào khai thác  Khai thác và bảo tồn những nét đặc sắc

1.2.2. Đối với sự phát triển của du lịch

 Góp phần tích cực trong việc đánh giá chất

trong văn hóa ẩm thực độc đáo của một địa phương, một quốc gia

 Tạo sức hấp dẫn đặc biệt để thu hút khách

lượng sản phẩm du lịch của địa phương, của quốc gia

 Chức năng sản xuất  Chức năng trao đổi  Chức năng tổ chức tieu thụ  Có quan hệ biện chứng lẫn nhau, không

1.3. Chức năng hoạt động của nhà hàng

thể thiếu một trong 3  Tổ chức: bàn, bếp, bar

1.4. Đặc điểm kinh doanh nhà hàng

1.4.1. Đặc điểm về kinh doanh 1.4.2. Đặc điểm về lao động 1.4.3. Đặc điểm về đối tượng phục vụ 1.4.4. Đặc điểm về môi tường phục vụ

 CSVCKT đồng bộ, hiện đại bố trí hợp lý với

1.4.1. Đặc điểm về kinh doanh

 Có danh mục sản phẩm phong phú, đa

các quy trình công nghệ nhất định

 Tính không đồng nhất của sản phẩm, dịch

dạng

vụ

 Vấn đề đặt ra đối với người quản lý kinh

doanh nhà hàng?

 Số lượng lao động lớn  Tính chuyên môn hóa cao nhưng gắn bó với nhau trong một dây chuyền chặt chẽ  Độ tuổi tương đối trẻ và phù hợp với nam

1.4.2. Đặc điểm về lao động

 Mức độ thay đổi lao động cao  Vấn đề đặt ra đối với người quản lý kinh

giới

doanh nhà hàng?

 Là con người  Đa dạng về nhu cầu, về đặc điểm tâm sinh

1.4.3. Đặc điểm về đối tượng phục vụ

lý, văn hóa

 Vấn đề đặt ra đối với người quản lý kinh

doanh nhà hàng?

 Áp lực công việc lớn  Môi trường lao động phức tạp  Thời gian phục vụ tùy thuộc vào thời gian

1.4.4. Đặc điểm về môi tường phục vụ

tiêu dùng của khách

 Vấn đề đặt ra đối với người quản lý kinh

doanh nhà hàng?