QUAÛN TRÒ RUÛI RO TAØI QUAÛN TRÒ RUÛI RO TAØI CHÍNH CHÍNH
Baøi 4: Ñònh giaù quyeàn choïn baèng moâ hình nhò phaân
ộ ế
ờ ườ
ị
ế ặ ố
Mô hình nh phân m t th i kỳ ị ng h p giá c nghĩa là tính đ n tr Mô hình nh phân ổ ợ phi u ho c tăng lên ho c gi m xu ng v i nh ng kh ả ữ ớ ả ặ năng x y ra khác nhau.
ả
ấ ố
ặ ả
ấ ố ở
ộ ấ
c g i là mô hình M t phân ph i xác su t nh phân là m t phân ph i xác ộ ố ộ ị t c hai k t qu ho c hai tr ng thái. Xác su t su t có t ạ ế ấ ả ấ c a m t bi n đ ng tăng ho c gi m đ c chi ph i b i ượ ả ặ ế ộ ủ phân ph i xác su t nh phân. Vì lý do này mà mô hình còn ị ố . hai tr ng thái đ ạ ượ ọ
đ nh đ i s ng quy n ả ị ờ ố ề
M t th i kỳ nghĩa là d a trên gi ch n ch còn 1 đ n v th i gian. ự ơ ị ờ ộ ọ ờ ỉ
Mô hình nh phân m t th i kỳ
ộ
ờ
ị
ọ ề ệ ự ế ậ ổ
ộ ế ị ể ộ
ố theo m t tham s ộ ế
ế ế ả
Khi quy n ch n h t hi u l c thì c phi u có th nh n ể tăng lên theo m t tham m t trong hai giá tr sau: Nó có th ố d. N u nó tăng s ố u ho c ặ gi m xu ng ả Su. N u giá c phi u gi m lên thì giá c phi u s là ế ổ ẽ ổ ẽ Sd. xu ng thì nó s là ố
Mô hình nh phân m t th i kỳ
ộ
ờ
ị
ổ
ự ệ ệ ặ
i c a nó nên: Xem xét m t quy n ch n mua c phi u v i giá th c ế ọ ộ ề ớ i là C. Khi quy n ch n h t hi u hi n là X và giá hi n t ế ọ ề ệ ạ ệ l c, giá c a nó s là Cu ho c Cd. B i vì t i ngày hi u ạ ở ủ ự l c, giá c a quy n ch n là giá tr n i t ị ộ ạ ủ ọ ủ ự ẽ ề
Cu = Max[0,Su – X]
Cd = Max[0,Sd – X]
Mô hình nh phân m t th i kỳ
ộ
ờ
ị
Mô hình nh phân m t th i kỳ
ộ
ờ
ị
ự
giá tr lý thuy t ộ ọ ủ ề ị
M c tiêu c a mô hình này là xây d ng m t công th c ứ ủ ụ đ tính toán ế c a quy n ch n, bi n s ế ố ể C.
c phát tri n b ng cách xây d ng
Công th c tìm C đ ứ m t danh m c phi r i ro c a c phi u và quy n ch n. ể ủ ổ ượ ủ ự ọ ằ ế ụ ề ộ
ụ ủ ượ ọ
c g i là m t (hedge portfolio), t ượ
ụ
. Danh m c phi r i ro này đ c phòng ng a đ chúng tôi s g i t ẽ ọ ắ g m h c ph n và m t v th bán quy n ch n mua ộ ị ế ồ ộ danh m c đã ụ đây ừ r i ro ừ ủ danh m c phòng ng a ừ , nó bao t là ọ ổ ầ ề
Mô hình nh phân m t th i kỳ
ộ
ờ
ị
Giá tr hi n t i c a danh m c đ c ký hi u là V, v i ị ệ ạ ủ ụ ượ ệ ớ
V = hS – C.
là kho n ti n mà b n c n đ xây d ng danh m c này. ạ ầ ự ụ ề ể ả
ạ ị ủ ụ ặ
ế
ả ế trên chúng ta đ c: T i ngày đáo h n, giá tr c a danh m c ho c là Vu n u ế ạ c phi u tăng giá ho c là Vd n u c phi u gi m giá. S ử ổ d ng các ký hi u đã đ nh nghĩa ệ ụ ế ổ ở ặ ị ượ
Vu = hSu – Cu
Vd = hSd – Cd
Mô hình nh phân m t th i kỳ
ộ
ờ
ị
ổ ấ
ế ế ượ ụ
N u k t qu c a danh m c là không đ i b t ch p giá ấ ụ ế c c phi u bi n đ ng nh th nào thì danh m c đ ư ế ộ ổ g i là phi r i ro. Khi đó, Vu = Vd. ọ ả ủ ế ủ
-
=
h
-
C u Su
C d Sd
Mô hình nh phân m t th i kỳ
ộ
ờ
ị
pC
u
d
=
C
-+ C)p1( + r1
Chúng ta đ c công th c đ nh giá quy n ch n ượ ứ ề ọ ị
=
p
v i p đ ớ ượ c tính b i ở
-+ dr1 du
-
Mô hình nh phân m t th i kỳ
ộ
ờ
ị
Nh ng bi n s tác đ ng đ n giá quy n ch n mua là: ế ế ố ữ ề ọ ộ
i: • Giá c phi u ổ ế ở ờ th i đi m hi n t ể ệ ạ SS
• Giá th c hi n: ự ệ XX
ủ ấ • Lãi su t phi r i ro: rr
ả • Hai tham s ố uu và dd, gi
năng ngày đáo ươ i thích cho các kh ả i ế ạ
v giá trong t ề h n c a quy n ch n. ề ạ ủ ng lai c a c phi u t ủ ổ ọ
T i sao không có y u t th i gian đáo h n? ế ố ờ ạ ạ
Mô hình nh phân m t th i kỳ
ộ
ờ
ị
Ví d minh h a ọ ụ
ế ộ
ể
ộ ự ả ộ ự ụ
ố ọ ặ ộ ự ệ ớ
Xem xét m t c phi u hi n t i đang có giá là $100. M t ệ ạ ộ ổ kỳ sau nó có th tăng lên $125, m t s gia tăng 25% s ho c gi m xu ng $80, m t s s t gi m 20%. Gi ả ả ử m t quy n ch n mua v i giá th c hi n là $100. Lãi su t ấ ề phi r i ro là 7%. ủ
Mô hình nh phân m t th i kỳ
ộ
ờ
ị
Ví d minh h a ọ ụ
Cu = Max [0, Su – X]
= Max [0, 100(1,25) – 100]
= 25
Cd = Max [0, Sd – X]
= Max [0, 100(0,80) – 100]
= 0
Mô hình nh phân m t th i kỳ
ộ
ờ
ị
Ví d minh h a ọ ụ
T s phòng ng a h là: ỷ ố ừ
=
=
h
556,0
-
25 125
0 80
-
=
=
=
p
6,0
-
-+ dr1 du
07,1 25,1
80,0 80,0
+
25)6,0(
0)4,0(
=
=
C
02,14
07,1
- -
Do đó, giá tr lý thuy t c a quy n ch n mua này là $14,02. ế ủ ề ọ ị
Mô hình nh phân m t th i kỳ
ộ
ờ
ị
Danh m c phòng ng a ừ ụ
Mô hình nh phân m t th i kỳ
ộ
ờ
ị
Quy n ch n b đánh giá cao ọ ị ề
Gi s giá th tr ng c a quy n ch n mua là $15 ả ử ị ườ ủ ề ọ
,
V = 556($100) – 1.000($15) = $40.600 Vu = 556($125) – 1.000($25) = $44.500 Vd = 556($80) – 1.000(0) = $44.480
T su t sinh l ỷ ấ ợ i phi r i ro là: ủ
=
096,01
rh
(cid:246) (cid:230) » - (cid:247) (cid:231)
500.44$ 600.40$
ł Ł
Mô hình nh phân m t th i kỳ
ộ
ờ
ị
Quy n ch n b đánh giá th p ọ ị ề ấ
c đ nh giá là $13. Mua quy n ề ọ ề ị
s quy n ch n mua đ Gi ượ ch n và bán kh ng c phi u ế ố ả ử ọ ổ
ầ ổ ớ
Khi đó các nhà đ u t ố $100, t o ra m t dòng ti n vào là bán kh ng 556 c ph n v i giá ầ ư ề ạ ộ
556($100) = $55.600.
ề ọ ớ
, nhà đ u t ề mua 1.000 quy n ch n mua v i giá ầ ư ọ ả ộ
Bây gi ờ $13 m i quy n ch n cho ra m t kho n chi phí là ỗ $13.000.
Đi u này cho m t dòng ti n vào thu n là $42.600. ề ề ầ ộ
Mô hình nh phân m t th i kỳ
ộ
ờ
ị
Quy n ch n b đánh giá th p ọ ị ề ấ
mua l ế ầ ư ế ổ i c ạ ổ
N u giá c phi u tăng lên $125, nhà đ u t phi u v i ế ớ
556($125) = $69.500.
c Ông ta th c hi n quy n ch n mua và thu đ ề ự ệ ọ ượ
1.000($125 – $100) = $25.000.
Dòng ti n thu n là –$69.500 + $25.000 = –$44.500. ề ầ
ả ế ầ ư ẽ ố
ọ
c th c hi n. ệ ự ượ ự ệ s mua N u giá c phi u gi m xu ng $80, nhà đ u t ổ ế i và ph i tr 556($80) = $44.480 trong khi quy n ch n l ề ả ả ạ h t hi u l c mà không đ ế
Mô hình nh phân m t th i kỳ
ộ
ờ
ị
Quy n ch n b đánh giá th p ọ ị ề ấ
ể ộ ố
Nhìn toàn th giao d ch này gi ng m t kho n n , trong đó nhà đ u t c $42.600 và sau đó tr l ợ i $44.500. nh n tr ầ ư ậ ả ả ạ ị ướ
ng đ ề ươ ươ ớ ng v i m t m c lãi su t b ng ứ ằ ấ ộ
Đi u này t ($44.500/$42.600 – 1) = 0,0446.
ị ươ ệ ớ
ng v i vi c đi vay v i lãi ng đ B i vì giao d ch này t ớ ươ ở su t 4,46% và lãi su t phi r i ro là 7% nên nó là m t c ộ ơ ủ ấ ấ h i đi vay h p d n. ộ ấ ẫ
Mô hình nh phân hai th i kỳ
ờ
ị
Mô hình c a chúng ta s có ba th i đi m: ủ ể ẽ ờ
• Ngày hôm nay là th i đi m 0, ể ờ
• Th i đi m 1 ể ờ
• Th i đi m 2 ể ờ
Mô hình nh phân hai th i kỳ
ờ
ị
Mô hình nh phân hai th i kỳ
ờ
ị
Mô hình nh phân hai th i kỳ
ờ
ị
Các giá quy n ch n t i ngày đáo h n là: ọ ạ ề ạ
Mô hình nh phân hai th i kỳ
ờ
ị
ử ụ ề ộ ọ ờ ị
+ -
pC
2
ud
u
=
C
u
(1 p)C + 1 r
-+
pC
ud
2d
=
C
d
C)p1( + r1
S d ng mô hình nh phân m t th i kỳ, giá quy n ch n Cu và Cd là:
Mô hình nh phân hai th i kỳ
ờ
ị
ọ ờ ầ ể ượ
ế
ứ ể ố ủ ọ ủ
ộ ờ
ờ ộ ị
ờ
pC
u
d
=
C
-+ C)p1( + r1
c giá quy n ch n mua vào th i đi m đ u Đ tính đ ề t kh u bình quân có tr ng s c a hai kỳ, chúng ta chi ọ ấ ng lai c a quy n ch n mua m c giá kh thi trong t ề ươ ả theo lãi su t phi r i ro cho m t th i kỳ. Do đó, mô ấ hình nh phân m t th i kỳ là m t công th c t ng ứ ổ quát có th s d ng cho mô hình đa th i kỳ khi ch ỉ còn l ủ ộ ể ử ụ . i m t th i kỳ ạ ộ ờ
Mô hình nh phân hai th i kỳ
ờ
ị
ứ ổ ứ
2
+
-+
Thay công th c tính Cu và Cd trên vào ta có công th c t ng quát c a mô hình nh phân 2 th i kỳ: ủ ờ ị
2 Cp
C)p1(p2
C)p1(
2
2
u
d
=
C
ud + 2 )r1(
-
Mô hình nh phân hai th i kỳ
ờ
ị
ầ ể ỉ
s phòng ng a. N u giá ừ s phòng ng a m i là hu; ừ ế ớ ế
Chúng ta c n ph i đi u ch nh t ả c phi u là Su thì chúng ta g i t ổ n u giá c phi u là Sd thì t ỷ ố ế ế ỷ ố ọ ỷ ố s này s là hd. ẽ ổ
=
h
-
C u Su
C d Sd
-
C
C
2
=
h
u
2
-
u Su
ud Sud
-
C
C
2
=
h
d
2
-
ud Sdu
d Sd
-
Mô hình nh phân hai th i kỳ
ờ
ị
Ví d minh h a ọ ụ
ng h p quy n ụ ườ ề ợ
Chúng ta m r ng ví d trên trong tr ch n còn hi u l c trong 2 th i kỳ n a. ở ộ ệ ự ữ ọ ờ
ế ộ
ể
ộ ự ả ộ ự ụ
ố ọ ặ ộ ự ệ ớ
Xem xét m t c phi u hi n t i đang có giá là $100. M t ệ ạ ộ ổ kỳ sau nó có th tăng lên $125, m t s gia tăng 25% s ho c gi m xu ng $80, m t s s t gi m 20%. Gi ả ử ả m t quy n ch n mua v i giá th c hi n là $100. Lãi su t ấ ề phi r i ro là 7%. ủ
Mô hình nh phân hai th i kỳ
ờ
ị
Giá c phi u t ế ạ ổ i ngày đáo h n có th là: ạ ể
Su2 = 100(1,25)2
= 156,25
Sud = 100(1,25)(0,80)
= 100
Sd2 = 100(0,80)2
= 64.
Mô hình nh phân hai th i kỳ
ờ
ị
C
i ngày đáo h n là: Giá tr c a quy n ch n mua t ề ị ủ ọ ạ ạ
2u
= Max[0, Su2 – X]
= Max(0; 156,25 – 100)
= 56,25
= Max[0, Sud – X] Cud
= Max(0, 100 – 100)
C
2d
= 0
= Max[0, Sd2 – X]
= Max(0, 64 – 100)
= 0.
Mô hình nh phân hai th i kỳ
ờ
ị
+
0)4,0(
=
=
54,31
C u
25,56)6,0( 07,1
=
=
00,0
C d
+ 0)4,0(0)6,0( 07,1
+
0)4,0(
=
=
C
69,17
Tr c h t chúng ta tính giá tr c a Cu và Cd: ướ ế ị ủ
54,31)6,0( 07,1
> 14,02
Mô hình nh phân hai th i kỳ
ờ
ị
ừ Danh m c phòng ng a ụ
- = = h 701,0 - 54,31 125 00,0 80
Mua 701 c ph n v i giá $100 ầ ổ ớ = $70.100 (tài s n)ả
ớ ọ = –$17.690 (n )ợ
Bán 1.000 quy n ch n mua v i ề giá $17,69
Đ u t = $52.410 (giá tr thu n) ầ ư thu n ầ ầ ị
Mô hình nh phân hai th i kỳ
ờ
ị
ị
ờ
ọ ề ị
Mô hình nh phân hai th i kỳ Quy n ch n mua b đ nh giá sai trong mô ị hình hai th i kỳờ
ế ề ấ ọ
N u quy n ch n mua b đ nh giá th p, chúng ta nên mua ị nó và bán kh ng h c ph n. ố ị ầ ổ
ế ị ị
N u quy n ch n mua b đ nh giá cao, chúng ta nên bán nó ề và mua h c ph n. ọ ầ ổ
i c a hai th i kỳ là m t trung bình nhân ộ
ợ ủ su t sinh l ờ i m t th i kỳ T su t sinh l ấ ỷ c a hai t ỷ ấ ủ ờ ộ ợ
ị
ờ
ọ ề ị
Mô hình nh phân hai th i kỳ Quy n ch n mua b đ nh giá sai trong mô ị hình hai th i kỳờ
M r ng mô hình nh phân
ở ộ
ị
Đ nh giá quy n ch n bán ề ọ ị
ị ể ề ọ ờ
Đ nh giá quy n ch n bán ki u châu Âu hai th i kỳ có giá th c hi n là 100. ệ ự
P
= Max(0, 100 – 156,25) = 0,00
2u Pud
= Max(0, 100 – 100) = 0,00
P 2d
= Max(0, 100 – 64) = 36,00
M r ng mô hình nh phân
ở ộ
ị
Đ nh giá quy n ch n bán ề ọ ị
ạ ứ ể
=
=
00,0
Pu
+ 0)4,0(0)6,0( 07,1
=
=
46,13
Pd
+ 36)4,0(0)6,0( 07,1
T i th i đi m 1, s d ng cùng công th c mà chúng ta đã áp d ng cho quy n ch n mua: ử ụ ề ờ ụ ọ
M r ng mô hình nh phân
ở ộ
ị
Đ nh giá quy n ch n bán ề ọ ị
ế ủ ấ ờ ờ
+
=
=
P
03,5
46,13)4,0(0)6,0( 07,1
Chi ấ chúng ta tìm giá tr t t kh u 1 th i kỳ theo lãi su t phi r i ro. Bây gi i th i đi m 0: ị ạ ể ờ
M r ng mô hình nh phân
ở ộ
ị
Đ nh giá quy n ch n bán ề ọ ị
T i th i đi m 0 t s phòng ng a là: ể ạ ờ ỷ ố ừ
=
-=
h
,0
299
-
0 125
46,13 80
-
M r ng mô hình nh phân
ở ộ
ị
Đ nh giá quy n ch n bán ề ọ ị
299 c ph n, v th mua ị ế ầ ổ Danh m c phòng ng a : ụ ừ
1.000 quy n ch n bán ề ọ
Giá tr danh m c: ụ ị
299($100) = $29.900 (b ng c ph n) ằ ầ ổ
1.000($5,03) = $5.030 (b ng các quy n ch n bán) ề ằ ọ
T ng c ng = $34.930 ổ ộ
M r ng mô hình nh phân
ở ộ
ị
Quy n ch n bán ki u M đ c th c hi n s m ỹ ượ ọ ề ể ệ ớ ự
Tr l ả ờ i cho câu h i ỏ
ề ọ ở ạ
ể ự ệ
tr ng thái cao giá Khi quy n ch n bán ITM thì chúng ta có đáng đ th c hi n s m quy n ch n hay không? ọ ớ ề
M r ng mô hình nh phân
ở ộ
ị
Quy n ch n bán ki u M đ c th c hi n s m ỹ ượ ọ ể ề ệ ớ ự
i v i giá tr quy n ch n bán ki u châu Âu đã ể ề ị
=
=
00,0
ọ i th i đi m 1. Giá tr c a chúng là: Tr l ở ạ ớ c tính t đ ạ ượ ị ủ ể ờ
Pu
+ 0)4,0(0)6,0( 07,1
=
=
46,13
khi giá c phi u là $125 ế ổ
Pu
+ 36)4,0(0)6,0( 07,1
khi giá c phi u là $80 ế ổ
M r ng mô hình nh phân
ở ộ
ị
Quy n ch n bán ki u M đ c th c hi n s m ỹ ượ ọ ề ể ệ ớ ự
ọ ề ả ậ ộ
ệ ọ
ế ằ ị Quy n ch n bán cao giá ITM m t kho n $20. Vì v y, chúng ta th c hi n quy n ch n, nghĩa là chúng ta thay ự ề d đã tính toán 13,46 b ng 20. th giá tr P
u = 0 và Pd = 20. Khi đó giá
Do đó, chúng ta bây gi có P ờ
=
=
P
48,7
tr t ị ạ i th i đi m 0 là: ể ờ
+ 20)4,0(0)6,0( 07,1
> 5,03 ?
M r ng mô hình nh phân
ở ộ
ị
ề
C t c, quy n ch n mua ki u châu Âu và quy n ch n mua ki u M đ c th c hi n s m ọ ỹ ượ ổ ứ ọ ể ự ệ ớ ề ể
i ví d hai th i kỳ mà chúng ta đã nói đ n ế ạ
trong ph n tr ng này.
• Xem xét l ầ đ nh m t t • Gi chi tr c t c cao m t cách h p lý ụ c c a ch ướ ủ l ộ ỷ ệ ờ ươ ả ổ ứ ợ ộ
ả ị là 10%
• Gi c chia và c phi u tr ng thái đã ế ở ạ ổ
chia c t c t i th i đi m 1. s c t c đ ả ử ổ ứ ượ ờ ổ ứ ạ ể
M r ng mô hình nh phân
ở ộ
ị
M r ng mô hình nh phân
ở ộ
ị
ề
< 17,69 ?
C t c, quy n ch n mua ki u châu Âu và quy n ch n mua ki u M đ c th c hi n s m ọ ỹ ượ ổ ứ ọ ể ự ệ ớ ề ể
M r ng mô hình nh phân
ở ộ
ị
ề
C t c, quy n ch n mua ki u châu Âu và quy n ch n mua ki u M đ c th c hi n s m ọ ỹ ượ ổ ứ ọ ể ự ệ ớ ề ể
• Gi
ả ử chuy n t ỹ th i đi m 0 đ n th i đi m 1, ế ể ể ọ ể
s quy n ch n mua theo ki u M và chúng ta ề ờ ể ừ ờ đ nh là giá c phi u tăng lên 125. ế ả ị
ự ề ệ
ướ ậ c khi c phi u ế ổ c m t c ộ ổ ượ
• Gi ổ • Chúng ta có quy n th c hi n tr c chia c t c, tr 100 và nh n đ đ ả ổ ứ ượ phi u tr giá 125. ị ế
+
25)6,0(
0)4,0(
=
=
C
02,14
07,1
i th i đi m này là 25. • Do đó, giá tr quy n ch n t ị ọ ạ ề ể ờ
M r ng mô hình nh phân
ở ộ
ị
M r ng hô hình nh phân ra n th i kỳ ở ộ ờ ị
ủ ề ọ
ố ờ thì giá tr c a nó s h i t ị ủ
• Khi tăng s th i kỳ trong đ i s ng c a m t quy n ch n ẽ ộ ụ ề ộ c m t s l ộ ờ ố v m t con s . ố ộ ố ượ
• N u chúng ta thu đ c s miêu t ổ ng n c n thi ầ ữ ờ ố ố
t đ ượ ế ế ể m t cách chính xác nh ng gì di n đ t đ ễ ả ộ ạ ượ ự ra cho cho giá c phi u trong su t đ i s ng quy n ề ế ch n. ọ
ằ ọ ị
ta tính đ ượ trong th c t • Chúng ta có th t ể ự ẽ ự ế ủ tin r ng giá tr quy n ch n mà chúng ề c s ph n ánh g n nh chính xác giá tr ị ư ầ ả c a quy n ch n. ề ọ
i vô c c s có m t tên ộ
ự ẽ ị BLACK - SCHOLE Giá tr c a quy n ch n khi n ti n t ế ớ ọ ề ị ủ g i r t đ c bi c g i là giá tr t, đ ệ ượ ọ ọ ấ ặ