intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quản trị vốn lưu động

Chia sẻ: Phi Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

171
lượt xem
28
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vốn lưu động (thuật ngữ tiếng Anh: Working capital, viết tắt WC) là một thước đo tài chính đại diện cho thanh khoản vận hành có sẵn cho một doanh nghiệp, tổ chức hoặc thực thể khác, bao gồm cả cơ quan chính phủ. Cùng với các tài sản cố định như nhà máy và thiết bị, vốn lưu động được coi là một phần của vốn hoạt động. Vốn lưu động được tính như tài sản hiện tại trừ nợ ngắn hạn. Nó là một nguồn gốc của vốn lưu động, thường được sử dụng trong các kỹ thuật...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quản trị vốn lưu động

  1. 1. Tà sản lưu động i 2. Vốn lưu động CHƯƠNG III 3. Đặc điểm luâ chuyển của vốn lưu động n 4. Phâ loại vốn lưu động n 5. Cá chỉ tiê đánh giáhiệu quả sử dụng vốn lưu động c u Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 1 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung Kiến thức: 6. Nhu cầu vốn lưu động vàcá phương phá xá định c p c  Tà sản lưu động làgì i ?  Vốn lưu động làgì ? 7. Quản trị vốn lưu động  Cá loại vốn lưu động? c  Đánh giáhiệu quả sử dụng vốn lưu động?  Nhu cầu vốn lưu động của doanh nghiệp vàcá xá định? ch c 8. Quản trị hà tồn kho ng  Hiểu được cá nhâ tố ảnh hưởng đế quyết định tồn quĩ tiền mặt, c n hà tồn kho, vàchí sá bá chịu cóhiệu quả của doanh nghiệp ng nh ch n  Vận dụng mô hì tà chí để phâ tí và ra quyết định về tồn nh i nh n ch quĩ tiền mặt, hà tồn kho và đưa ra cá biện phá quản lý cá ng c p c 9. Quản trị tiền mặt khoản nợ của doanh nghiệp một cá cóhiệu quả. ch Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 4 1
  2. Kỹ năng: Trì bà được tà sản lưu động là gì vốn lưu nh y i ? động làgì cá loại vốn lưu động? ? c  Ứng dụng cá chỉ tiê để đá giá hiệu quả sử c u nh PHẦN I dụng vốn lưu động? Xá định được nhu cầu vốn lưu động của doanh c nghiệp? Quản trị hà tồn kho và tiền mặt của doanh ng nghiệp một cá tối ưu. ch Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 5 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 6  Tà sản lưu động làgì i ? Đối tượng lao động phục vụ sản xuất trong doanh nghiệp gồm:  Cá loại tà sản lưu động? c i - Vật tư dự trữ để chuẩn bị cho quátrì sản xuất được liê nh n  Vốn lưu động làgì ? tục như nguyê vật liệu, năng lượng, động lực. n  Cá loại vốn lưu động? c - Vật tư nằm trong quátrì chế biến (sản phẩm dở dang). nh - Ngoà ra để lưu thô được sản phẩm phải chi một số tiền i ng tương ứng với một số cô việc như: chọn lọc đóng gó ng i, xuất giao một số sản phẩm, thanh toá với khá hà n ch ng. Tà sản lưu động là đối tượng lao động thuộc quyền sở i hữu của doanh nghiệp, mà đặc điểm của chú là luâ ng n chuyển toà bộ giátrị ngay một lần và chi phí n o sản xuất kinh doanh. Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 7 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 8 2
  3. - Tham gia và một chu kỳ kinh doanh. o Số tiền ứng trước về tà sản lưu động hiện có i - Thay đổi hì thá vật chất ban đầu để cấu tạo nê nh i n vàđầu tư ngắn hạn của doanh nghiệp để đảm thực thể sản phẩm. bảo cho sản xuất kinh doanh được bì nh thường liê tục gọi làvốn lưu động. n - Giá trị luâ chuyển một lần và giá thà sản n o nh phẩm là ra. m Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 9 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 10 a. Phâ loại theo vai trò từng loại vốn lưu động n b. Phâ loại theo hì thá biểu hiện. n nh i trong quátrì sản xuất kinh doanh. nh - Vốn vật tư hà hoá ng - Vốn lưu động trong khâ dự trữ sản xuất u - Vốn bằng tiền - Vốn lưu động trong khâ sản xuất u  - Vốn lưu động trong khâ lưu thô u ng Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 11 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 12 3
  4. c. Phâ loại theo mối quan hệ sở hữu về vốn n d. Phâ loại theo nguồn hì thà n nh nh.  Vốn điều lệ Nguốn vốn chủ sở hữu  Vốn tự bổ sung  Vốn liê doanh n Nguồn vốn vay  Liê kết n  Vốn đi vay. Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 13 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 14 Kết cấu vốn lưu động phản á cá thà phần và nh c nh mối quan hệ tỷ lệ giữa cá thà phần trong tổng số c nh vốn lưu động của doanh nghiệp. Cá doanh nghiệp c khá nhau thì kết cấu vốn lưu động khá nhau. c có c PHẦN II Cóthể chia cá nhâ tố ảnh hưởng đến kết cấu vốn c n lưu độngthà 3 nhó chí nh m nh: - Cá nhâ tố về mặt dự trữ vật tư c n - Cá nhâ tố về mặt sản xuất c n - Cá nhâ tố về mặt thanh toá c n n Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 15 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 16 4
  5. Vốn lưu động bì quâ năm 2005 : nh n Số vò quay vốn lưu động năm 2006 là ng VBQ2005 = (500/2 + 600 + 850 + 650 + 500/2)/4 = 650 triệu đ L2006 = 360/ K2006 = 360 /50 = 7,2 vò ng Vốn lưu động bì quâ năm 2006 là nh n Số vò quay vốn lưu động năm 2005: ng VBQ2006 = ( K2006 x M2006 )/ 360 L2005 = M2005/V2005 = 3.900/650 = 6 vòng = (50 ngà x 5040 triệu đ)/360 ngà = 700 triệu đồng. y y Mức tiết kiệm tuyệt đối: Kỳ luâ chuyển vốn lưu động năm 2005: n Vtktd = (M0/360) x (K1 – K0) K2005 = 360 / L2005 = 360 ngà vò = 60 ngà y/6 ng y = (3900/ 360) x (50 – 60)= - 108,33 triệu Mức tiết kiệm tương đối: Năm 2006 kỳ luâ chuyển vốn lưu động giảm 10 ngà n y: Vtktgd = (M1/360) x (K1 – K0) = (5.040 / 360) x (50 – 60)= - 140 triệu đ K2006 = 60 ngà -10 ngà = 50 ngà y y y. Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 25 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 26 Nhu cầu vốn lưu động của doanh nghiệp làsố vốn lưu đông thường xuyê cần thiết để đảm bảo hoạt động sản xuất kinh n, doanh của doanh nghiệp được tiến hà liê tục vàcó hiệu nh n quả. Xá định đúng đắn nhu cầu vốn lưu động thường xuyê cóý c n PHẦN III nghĩa sau:  - Trá được tì trạng ứ đọng vốn, sử dụng vốn hợp lý vàtiết nh nh kiệm, nâ cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động. ng  - Đáp ứng yê cầu sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp được u bì thường vàliê tục. nh n  - Khô gâ nê sự căng thẳng giả tạo về nhu cầu vốn kinh doanh ng y n vàdoanh nghiệp.  - Làcăn cứ quan trọng cho việc xá định cá nguồn tà trợ nhu c c i cầu vốn lưu động của doanh nghiệp. Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 27 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 28 7
  6. - Điểm đặt hà mới (tá đặt hà ng i ng): Doanh nghiệp A đang xá định điểm đặt hà cho c ng Về lýthuyết người ta cóthể giả định khi nà lượng hà o ng hà hó A: ng a kỳ trước hết mới nhập kho lượng hà mới. ng  Thời gian đặt hà 20 ngà ng y Trong thực tiễn, hầu như khô códoanh nghiệp nà để ng o đến khi nguyê vật liệu hết mới đặt hà n ng.  Số lượng hà hó A tiê thụ mỗi ngà 50 đơn vị ng a u y Nhưng nếu đặt hà quá sớm sẽ là tăng lượng hà ng m ng  Mức tồn kho an toà của hà hó A là400 đơn vị n ng a vật tư tồn kho.  Tí điểm đặt hà của hà hó A? nh ng ng a Do vậy cá doanh nghiệp cần phải xá định điểm đặt c c hà mới. ng Điểm đặt Mức tồn kho số lượng vật tư thời gian = + x hàng mới an toàn sử dụng mỗi ngày giao hàng Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 45 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 46 - Lượng hà dự trữ an toà ng n Hà hó A có thời gian giao hà bì thường là ng a ng nh Nguyê vật liệu sử dụng mỗi ngà khô phải làsố cố định n y ng 15 ngà nhưng cókhi ké dà đến 20 ngà y, o i y. màchú biến động khô ngừng, đặc biệt làđối với những ng ng  Mức sử dụng hà ngà của A là20 tr.đồng, nhưng ng y doanh nghiệp sản xuất mang tí thời vụ hoặc sản xuất nh những hà hoámang tí nhạy cảm với thị trường. ng nh cókhi lê đến tối đa là30 tr.đồng. n Do đó để đảm bảo sự ổn định trong sản xuất, doanh nghiệp  Xá định Mức tồn kho an toà của hà hó A? c n ng a cần phải duy trìmột lượng hà tồn kho dự trữ an toà ng n. Lượng dự trữ an toà phụ thuộc và tì hì cụ thể của n o nh nh doanh nghiệp Mức tồn kho Điểm tái đặt hàng Điểm tái đặt hàng = − an toàn ở khả năng tối đa ở khả năng bình thường Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 47 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 48 12
  7. Cô ty Samco cótoà bộ số hà hoácần sử dụng ng n ng Lấy số liệu của vídụ trê toà bộ số hà cần sử n, n ng trong năm là1.600 đơn vị, chi phícho mỗi lần đặt dụng trong năm là1.600 đơn vị vàsố ngà là việc y m hà là 1 triệu đồng, chi phílưu kho đơn vị hà ng ng mỗi năm là320 ngà thời gian giao hà là4 ngà y, ng y hoálà0,5 triệu đồng. Xá định lượng hà hoámỗi c ng khô kể ngà nghỉ, xá định điểm đặt hà mới? ng y c ng lần cung ứng tối ưu, số lần đặt hà trong năm, chi ng Nếu ban lã đạo cô ty quyết định lượng dự trữ nh ng đặt ng, phí hà chi phí kho? lưu an toà là 10 đơn vị hà hoá xá định điểm đặt n ng , c hà mới? ng Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 49 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 50 Cô ty C tồn kho hà ngà vale ống nước bá cho những ng ng n n   Nhâ viê kế toá tí tổng chi phí n n n nh cho hà tồn kho hiện tại trong năm ng thợ ống nước, nhàthầu vàcá nhàbá lẻ. Tổng giá đốc xí c n m với số lượng hà mua mỗi lần là400 vale: ng nghiệp, lưu tâ đến việc có bao nhiê tiền có thể tiết kiệm m u được hà năm nếu môhì EOQ được dù thay vì dụng ng nh ng sử chí sá như hiện nay của xí nh ch nghiệp.   Xá định số lượng tối ưu khi á dụng môhì EOQ c p nh Ông ta bảo nhâ viê phâ tí tồn kho, lập bảng phâ tí n n n ch n ch  Lượng hà tối ưu cho một đơn hà ng ng: của loại vật liệu nà để thấy việc tiết kiệm (nếu có do việc y ) á dụng môhì EOQ. p nh  Tổng chi phí lượng hà tồn kho hà năm nếu á dụng EOQ: cho ng ng p Nhâ viê phâ tí lập cá ước lượng sau đây từ những n n n ch c thô tin kế toá Nhu cầu D = 10.000 vale/năm; Q = 400 ng n: vale/đơn hà (lượng đặt hà hiện nay); chi phí trữ H = ng ng tồn 0,4 triệu đồng/vale/năm và chi phíđặt hà S = 5,5 triệu ng   Ước tí khoản tiết kiệm hà năm: nh ng đồng/đơn hà thời gian là việc trong năm là250 ngà và ng; m y;  TK1 = TC1 - TC2 = 217,5 - 209,76 = 7,74 triệu đồng thời gian chờ hà về mất 3 ngà (kể từ khi đặt hà đến khi ng y ng   Thời gian cá quảng giữa 2 lần đặt hà là250/(10.000/524) = 13 ngà ch ng y nhận được hà ng).   Xá định điểm đặt hà lại: c ng Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 51 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 52 13
  8. 4.2.2 Dự đoán vàquản lýcá luồng nhập, xuất ngâ quỹ. c n  4.2.3 Một số biện phá về quản lýtiền mặt p Dự đoán ngâ quỹ là tập hợp cá dự kiến về nguồn và sử n c  - Mọi khoản thu chi vốn tiền mặt của doanh nghiệp đều phải thực dụng ngâ quỹ. Ngâ quỹ hà năm được lập vừa tổng quá n n ng t, hiện thô qua quỹ, khô được thu chi ngoà quỹ, tự thu tự chi. ng ng i vừa chi tiết cho từng thá vàtuần. ng  - Phải cósự phâ định trá nhiệm rõrà trong quản lývốn tiền n ch ng Dự đoán cá luồng nhập ngâ quỹ bao gồm luồng thu nhập c n mặt, nhất là giữa thủ quĩ và kế toá quĩ; phải có cá biện phá n c p từ kết quả kinh doanh; luồng đi vay và cá luồng tăng vốn c quản lýbảo đảm an toà kho quĩ. n khá Trong đó, luồng nhập ngâ quỹ từ kết quả kinh doanh c. n  - Quản lý chặt chẽ cá khoản tạm ứng tiền mặt, cần xá định rõ c c là quan trọng nhất. Nó được dự đoán dựa trê cơ sở cá n c đối tượng tạm ứng, mức tạm ứng vàthời hạn thanh toá tạm ứng n khoản doanh thu bằng tiền mặt dự kiến trong kỳ. để thu hồi kịp thời.  - Doanh nghiệp phải xâ dựng cá qui chế thu chi bằng tiền mặt y c Dự đoán cá luồng xuất ngâ quỹ thường bao gồm cá khoản c n c để á dụng cho từng trường hợp thu chi. Thô thường cá khoản p ng c chi cho hoạt động kinh doanh như mua sắm tà sản, trả lương i thu chi khô lớn thì thể sử dụng tiền mặt, sang cá khoản thu ng có c cá khoản chi cho hoạt động đầu tư theo kế hoạch của doanh c chi lớn cần sử dụng hì thức thanh toá khô dù tiền mặt. nh n ng ng nghiệp, cá khoản chi trả tiền lã phải chia, nộp thuế vàcá c i c khoản chi khá c. Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 58 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 59 6.3.1. Cá nhâ tố ảnh hưởng tới quy mô cá c n c Nó chung đối với mỗi chí sá bá chịu doanh i nh ch n khoản phải thu nghiệp cần đánh giákỹ theo cá thong số chủ yếu c - Khối lượng sản phẩm, hà hoá dịch vụ bá chịu ng , n sau đây: cho khá hà ch ng - Số lượng sản phẩm hà hoá dịch vụ dự kiến tiê thụ ng , u - Sự thay đổi theo thời vụ của doanh thu được. - Giới hạn của lượng vốn phải thu hồi - Giábá sản phẩm, hà hoádịch vụ. n ng - Cá chi phí t sinh thê do việc tăng cá khoản nợ. c phá m c - Thời hạn bá chịu vàchí sá tí dụng của mỗi n nh ch n - Cá khoản chiết khấu chấp nhận. c doanh nghiệp. - Thời gian thu hồi nợ bì quâ đối với cá khoản nợ. nh n c - Dự đoán số nợ phải thu ở khá hà ch ng. Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 60 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 61 15
  9. TÓM TẮT TÓM TẮT 5. Tiền mặt làtà sản khô sinh lời. Số tiền mặt dư thừa sẽ i ng 7. Mục tiê quản lý hà tồn kho là đảm bảo lượng u ng là giảm hiệu suất sinh lơi của vốn chủ sở hữu. Mục đích m hà tồn kho cần thiết để duy trìhoạt động sản xuất ng của việc quản trị tiền mặt làgiảm thiểu lượng tiền mặt doanh kinh doanh bì thường với chi phíthấp nhất có thể. nh nghiệp phải nắm giữ mà vẫn bảo đảm hoạt động sản xuất kinh doanh diễn ra bì thường. Trong nhiều trường hợp, nh Để quản lýhà tồn kho người ta sử dụng môhì chi ng nh doanh nghiệp nắm giữ chứng khoá cókhả năng thanh khoản n phítồn kho tối thiểu (EOQ) vàcá phương phá quản c p cao với lý do giống như nắm giữ tiền mặt vìchú có khả ng lýhà tồn kho. ng năng sinh lời và có thể chuyển đổi sang tiền mặt một cá ch 8. Cá khoản phải thu thường chiếm một tỷ trọng lớn c nhanh chó ng. trong tổng vốn lưu đọng của doanh nghiệp đặc biệt là 6. Hà tồn kho bị ảnh hưởng chủ yếu bởi doanh số bá vì ng n cá doanh nghiệp thương mại. Cá khoản phải thu cần c c hà tồ kho được xá định trước khi bá hà Do đó dự bá ng c n ng. o được quản lý một cá năng động để đảm bảo hoạt ch doanh thu bá hà làđiều quan trọng giú cho việc quản lý n ng p động kinh doanh của doanh nghiệp cóhiệu quả. hà tồn kho cóhiệu quả. ng Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 66 Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 67 17
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0