1
Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung
CHƯƠNG III
1
Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung
1. i sản u động
2. Vốn u động
3. Đặc điểm luân chuyển của vốn u động
4. Phân loại vốn u động
5. c ch tiêu đánh giá hiệu qu s dụng vốn u động
Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung
6. Nhu cầu vốn u động và c phương pháp c định
7. Quản tr vốn u động
8. Quản tr hàng tồn kho
9. Quản tr tiền mặt
Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung
Kiến thức:
Tài sản lưu động gì?
Vốn lưu động gì?
Các loại vốn lưu động?
Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động?
Nhu cầu vốn lưu động của doanh nghiệp và cách xác định?
Hiểu được các nhân tố ảnh hưởng đế quyết định tồn q tiền mặt,
hàng tồn kho, và chính sách bán chịu hiệu quả của doanh nghiệp
Vận dụng hình tài chính để phân tích ra quyết định về tồn
quĩ tiền mặt, hàng tồn kho đưa ra các biện pháp quản các
khoản nợ của doanh nghiệp một cách hiệu quả.
4
2
Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung
Kỹ năng:
Trình bày được tài sản lưu động ? vốn lưu
động ? cá c loại vốn lưu động?
Ứng dụng các chỉ tiêu để đánh giá hiệu quả sử
dụng vốn lưu động?
Xác định được nhu cầu vốn lưu động của doanh
nghiệp?
Quản trị hàng tồn kho tiền mặt của doanh
nghiệp một cách tối ưu.
5
Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 6
PHẦN I
Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung
Tài sản lưu động ?
Các loại tài sản lưu động?
Vốn lưu động ?
Các loại vốn lưu động?
7
Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung
Đối tượng lao động phục vụ sản xuất trong doanh nghiệp
gồm:
- Vật dự trữ để chuẩn bị cho quá trình sản xuất được liên
tục như nguyên vật liệu, năng lượng, động lực.
- Vật nằm trong quá trình chế biến (sản phẩm dở dang).
- Ngoài ra để lưu thông được sản phẩm phải chi một số tiền
tương ứng với một số công việc như: chọn lọc đóng gói,
xuất giao một số sản phẩm, thanh toán với khách hàng.
Tài sản lưu động đối tượng lao động thuộc quyền sở
hữu của doanh nghiệp, đặc điểm của chúng luân
chuyển toàn bộ giá trị ngay một lần vào chi phí sản xuất
kinh doanh.
8
3
Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung
- Tham gia vào một chu kỳ kinh doanh.
- Thay đổi hình thái vật chất ban đầu để cấu tạo nên
thực thể sản phẩm.
- Giá trị luân chuyển một lần vào giá thành sản
phẩm làm ra.
9
Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung
Số tiền ứng trước về tài sản lưu động hiện
đầu ngắn hạn của doanh nghiệp để đảm
bảo cho sản xuất kinh doanh được bình
thường liên tục gọi vốn lưu động.
10
Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung
a. Phân loại theo vai trò từng loại vốn lưu động
trong quá trình sản xuất kinh doanh.
- Vốn lưu động trong khâu dự trữ sản xuất
- Vốn lưu động trong khâu sản xuất
- Vốn lưu động trong khâu lưu thông
11
Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung
b. Phân loại theo hình thái biểu hiện.
- Vốn vật hàng hoá
- Vốn bằng tiền
12
4
Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung
c. Phân loại theo mối quan hệ sở hữu về vốn
Nguốn vốn chủ sở hữu
Nguồn vốn vay
13
Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung
d. Phân loại theo nguồn hình thành.
Vốn điều lệ
Vốn tự bổ sung
Vốn liên doanh
Liên kết
Vốn đi vay.
14
Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung
Kết cấu vốn lưu động phản ánh các thành phần
mối quan hệ tỷ lệ giữac thành phần trong tổng số
vốn lưu động của doanh nghiệp. Các doanh nghiệp
khác nhau thì kết cấu vốn lưu động khác nhau.
thể chia cá c nhân tố nh ởng đến kết cấu vốn
lưu độngthành 3 nhóm chính:
- Các nhân tố về mặt dự trữ vật
- Các nhân tố về mặt sản xuất
- Các nhân tố về mặt thanh toán
15
Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 16
PHẦN II
5
Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung
Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động ?
Mục đích của việc đánh giá hiệu quả sử dụng vốn
lưu động ?
17
Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung
Số vòng quay vốn lưu động:
𝑳 = 𝑴
𝑽𝑳𝑫
Trong đó :
𝑳 : Số lần luân chuyển (số vòng quay) của vốn lưu động trong kỳ
𝑴 : Tổng mức luân chuyển vốn trong kỳ, thông thường bằng doanh
thu thuần hoặc:
𝑴 =
Tổng
doanh thu thuế gián thu các khoản nộp ngân sách NN
𝑽𝑳𝑫 : Vốn lưu động bình quân trong kỳ
𝑽𝑳𝑫 = 𝑽𝒒𝟏 +𝑽𝒒𝟐 +𝑽𝒒𝟑 +𝑽𝒒𝟒
𝟒
18
Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung
Hoặc:
𝑽𝑳𝑫 = 𝑽𝒅𝒒𝟏
𝟐+ 𝑽𝒄𝒒𝟏 +𝑽𝒄𝒒𝟐 +𝑽𝒄𝒒𝟑 +𝑽𝒄𝒒𝟒
𝟐
𝟒
Trong đó :
𝑽𝑳𝑫 : vốn lưu động bình quân trong
kỳ.
𝑽𝒒𝟏, 𝑽𝒒𝟐, 𝑽𝒒𝟑, 𝑽𝒒𝟒 : vốn lưu động bình quân các quý
1, 2, 3,4.
𝑽𝒅𝒒𝟏 : vốn lưu động đầu quý 1.
𝑽𝒄𝒒𝟏, 𝑽𝒄𝒒𝟐, 𝑽𝒄𝒒𝟑, 𝑽𝒄𝒒𝟒 : vốn lưu động cuối quý 1, 2, 3, 4.
19
Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung
Kỳ luân chuyển vốn: phản ánh số ngày để thực hiện
một vòng quay vốn lưu động
𝑲 = 𝟑𝟔𝟎
𝑳 𝒉𝒂𝒚 𝑲 = 𝑽𝑳𝑫 ×𝟑𝟔𝟎
𝑴
Trong đó : 𝑲 kỳ luân chuyển vốn lưu động.
Kết luận: Vòng quay vốn càng nhanh thì kỳ luân
chuyển vốn càng được rút ngắn chứng to vốn lưu
động càng được sử dụng hiệu quả.
20