
Quy ho¹ch qu¶n lý b¶o vÖ vµ ph¸t triÓn Vên quèc gia
Xu©n Thuû
M C L C Ụ Ụ
N I DUNGỘ
TRANG
Ph n 1 : ầM Đ U Ở Ầ
1.1-T ng quan v V n qu c gia Xuân Thu .ổ ề ườ ố ỷ
1.2-Nh ng yêu c u c p thi t ph i qu n lý b o v &phát tri n...ữ ầ ấ ế ả ả ả ệ ể
1.3- S c n thi t ph i Quy ho ch qu n lý b o v & phát tri n ...ự ầ ế ả ạ ả ả ệ ể
1.4-M c đích c a qui ho ch.ụ ủ ạ
1.5-Nh ng căn c pháp lý đ xây d ng quy ho ch ....ữ ứ ể ự ạ
Ph n 2ầ : HI N TR NG V N QU C GIA XUÂN THUỆ Ạ ƯỜ Ố Ỷ
2.1 - NHỮNG ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CỦA VÙNG BÃI BỒI VQG XUÂN THUỶ
2.1.1- Đ a hình và c nh quan c a tị ả ủ oàn vùng.
2.1.2- Đ c đi m đ t đai.ặ ể ấ
2.1.3 -Đ c đi m thu vănặ ể ỷ
2.1.4 -Đ c đi m khí h u ặ ể ậ
2.2 - TÀI NGUYÊN SINH VẬT CỦA VƯỜN QUỐC GIA XUÂN THUỶ
2.2.1- H th c v tệ ự ậ
2.2.2 - L p chimớ
2.2.3 - L p thúớ
2.2.4 - Các l p bò sát, l ng c và côn trùngớ ưỡ ư
2.2.5 - Tài nguyên thu s nỷ ả
2.3 - SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
ĐẤT NGẬP NƯỚC XUÂN THUỶ ( NAY LÀ VƯỜN QUỐC GIA XUÂN THUỶ )
2.3.1 - Các m c tiêu và ch c năng c b n c a Khu b o t nụ ứ ơ ả ủ ả ồ
2.3.2 - Các phân khu ch c năng c a Khu b o t nứ ủ ả ồ
2.3.3 - Các ch ng trình ho t đ ng và vi c th c hi nươ ạ ộ ệ ự ệ
2.3.4 - Nh ng t n t i c a Lu n ch ng KT-KT c a KBTXT:1995ữ ồ ạ ủ ậ ứ ủ
2.4 - THỰC TRẠNG BẢO TỒN VÀ PHÁT TRIỂN KHU VỰC VQGXT :
2.4.1- Th c tr ng Vùng lõi c a VQGXTự ạ ủ
2.4.2- Th c tr ng Vùng đ m c a VQGXTự ạ ệ ủ
2.4.3-Th c tr ng Du l ch c a V n Qu c gia Xuân Thuự ạ ị ủ ườ ố ỷ
∗ TØnh Nam §Þnh, giai ®o¹n
2004-2020
1
04
04
05
06
06
07
08
08
08
10
12
13
13
13
14
16
16
16
18
19
19
20
22
22
22
30
41

Quy ho¹ch qu¶n lý b¶o vÖ vµ ph¸t triÓn Vên quèc gia
Xu©n Thuû
*ĐÁNH GIÁ CHUNG,M T M NH,M T Y U :Ặ Ạ Ặ Ế
Ph n 3:ầ QUY HO CH QU N LÝ B O V &PHÁT TRI N VQGXTẠ Ả Ả Ệ Ể
3.1 - QUAN ĐIỂM PHÁT TRIỂN VƯỜN QUỐC GIA XUÂN THUỶ
3.2 - DỰ BÁO PHÁT TRIỂN
3.3 - MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN
3.3.1 - Các m c tiêu t ngụ ổ quát
3.3.2 - Các m c tiêu c thụ ụ ể
3.4- QUY HOẠCH CÁC PHÂN KHU CHỨC NĂNG & CÁC CHƯƠNG TRÌNH :
3.4.1- Quy ho ch b o t n vùng lõi VQGXT:ạ ả ồ
3.4.1.1- Quy ho ch các phân khu ch c năngạ ứ
3.4.1.2- Các ch ng trình ho t đ ng:ươ ạ ộ
a - Qu n lý b o v tài nguyên th c v t,chim thú & ĐVHD.ả ả ệ ự ậ
b - Qu n lý và s d ng b n v ng tài nguyên thu s n.ả ử ụ ề ữ ỷ ả
c - Qu n lý tài nguyên n c V n qu c gia Xuân thu .ả ướ ở ườ ố ỷ
d - Xây d ng Khu Trung tâm HC-DV& ki n trúc c nh quan.ự ế ả
e - Ch ng trình nghiên c u, giám sát môi tr ng&đào t o CBươ ứ ườ ạ
3.4.2 - Quy ho ch đ u t phát tri n Vùng đ m:ạ ầ ư ể ệ
3.4.2.1-Quy ho ch không gian vùng đ m VQGXTạ ệ
3.4.2.2-Ch ng trình ho t đ ng c a Vùng đ m. ươ ạ ộ ủ ệ
3.4.3 - Quy ho ch phát tri n du l ch sinh thái VQGXT.ạ ể ị ở
3.5 - NH NG GI I PHÁP C B N Đ TH C HI N QUY HO CH:Ữ Ả Ơ Ả Ể Ự Ệ Ạ
3.5.1- Nhóm các gi i pháp v tuyên truy n GDMT c ng đ ngả ề ề ộ ồ
3.5.2- Nhóm các gi i pháp v c ch chính sáchả ề ơ ế
3.5.3 -Nhóm các gi i pháp v t o ngu n l c đ u t ả ề ạ ồ ự ầ ư
a-Khái toán v n đ u t : thi t b ,th i gian & ngu n v n.ố ầ ư ế ị ờ ồ ố
b- Gi i pháp huy đ ng v n đ th c hi n quy ho ch ả ộ ố ể ự ệ ạ
3.6- HI U QU Đ U TỆ Ả Ầ Ư
3.6.1 -V m t môi tr ng. ề ặ ườ
3.6.2 - V m t kinh t . ề ặ ế
3,6.3 - V m t xã h i . ề ặ ộ
3.7- T CH C TH C HI N QUY HO CH: Ổ Ứ Ự Ệ Ạ 83
∗ TØnh Nam §Þnh, giai ®o¹n
2004-2020
2
42
45
46
47
48
49
50
53
53
53
55
55
58
60
62
65
68
68
70
73
76
76
77
79
79
80
80
80
81

Quy ho¹ch qu¶n lý b¶o vÖ vµ ph¸t triÓn Vên quèc gia
Xu©n Thuû
3.7.1 - Ban qu n lý V n qu c gia Xuân Thu . 83ả ườ ố ỷ
3.7.2 - Các c quan và đ i t ng h u quan 85ơ ố ượ ữ
K t lu n và Ki n nghế ậ ế ị
90
TÀI LI U THAM KH O Ệ Ả 91
Ph l cụ ụ
93
- Các Ph bi u,các B n đ hi n tr ng và quy ho ch VQG XT ụ ể ả ồ ệ ạ ạ
- Danh l c đ ng th c v t & các văn b n pháp lý liên quan.ụ ộ ự ậ ả
CÁC CH VI T T TỮ Ế Ắ
- BQL : Ban qu n lý .ả
- DLST: Du l ch sinh tháiị
- ĐDSH : Đa d ng sinh h cạ ọ
- ĐNN : Đ t ng p n cấ ậ ướ
- ĐVHD: Đ ng v t hoang dãộ ậ
- GDMT: Giáo d c môi tr ngụ ườ
- HST : H sinh tháiệ
- KBT: Khu b o t nả ồ
- KBTXT : Khu b o t n thiên nhiên ĐNN Xuân Thuả ồ ỷ
- KT - XH : Kinh t - xã h iế ộ
- KT - KT : Kinh t - k thu tế ỹ ậ
- NN &PTNT : Nông nghi p và Phát tri n nông thônệ ể
- NTTS : Nuôi tr ng thu s n ồ ỷ ả
- NLTS : Ngu n l i thu s nồ ợ ỷ ả
- UBND : U ban nhân dânỷ
- CBCNVC: Cán b công nhân viên ch c.ộ ứ
- RNM : R ng ng p m nừ ậ ặ
- TN - MT : Tài nguyên -môi tr ngườ
- - VQG : V n qu c gia ườ ố
- VQGXT : V n qu c gia Xuân Thuườ ố ỷ
∗ TØnh Nam §Þnh, giai ®o¹n
2004-2020
3

Quy ho¹ch qu¶n lý b¶o vÖ vµ ph¸t triÓn Vên quèc gia
Xu©n Thuû
Ph n th nh t ầ ứ ấ :
M Đ UỞ Ầ
1.1- T NG QUAN V V N QU C GIA XUÂN THU : Ổ Ề ƯỜ Ố Ỷ
Vùng bãi b i C n Lu, C n Ng n, C n Xanh thu c Huy n Giao Thu T nhồ ồ ồ ạ ồ ộ ệ ỷ ỉ
Nam Đ nh có ti m năng r t phong phú v kinh t và đa d ng sinh h c. Đây làị ề ấ ề ế ạ ọ
vùng c a sông ven bi n tiêu bi u cho m u chu n c a h sinh thái ử ể ể ẫ ẩ ủ ệ Đ T NG PẤ Ậ
N CƯỚ đi n hình mi n B c Vi t Nam. V i di n tích vùng b o t n r ng 7.100ể ở ề ắ ệ ớ ệ ả ồ ộ
ha và vùng đ m r ng 8.000 ha, trong đó có g n 3.000 ha r ng ng p m n vàệ ộ ầ ừ ậ ặ
nhi u loài thu sinh có giá tr cao, đã t o nên s trù phú c a vùng đ t m i này.ề ỷ ị ạ ự ủ ấ ớ
Đ c bi t V n qu c gia Xuân Thu đã phát hi n trên 200 loài chim, trong đóặ ệ ở ườ ố ỷ ệ
có kho ng 150 loài di trú, g n 50 loài chim n c v i s l ng cá th khi đôngả ầ ướ ớ ố ượ ể
đúc lên t i 30 - 40 ngàn con, có 9 loài chim quý hi m đ c ghi vào sách đ qu cớ ế ượ ỏ ố
t .ế
Chính vì th , t tháng 1/1989, UNESCO đã chính th c công nh n vùng đ tế ừ ứ ậ ấ
này là thành viên công c qu c t ướ ố ế RAMSAR ( Công c b oướ ả v nh ng vùng đ tệ ữ ấ
ng p n c có t m quan tr ng qu c t , đ c bi t nhậ ướ ầ ọ ố ế ặ ệ ư là n i c trú c a nh ngơ ư ủ ữ
loài chim n cướ ). Đây cũng là đi m ểRAMSAR đ u tiên c a Đông Nam Á và duyầ ủ
nh t c a Vi t Nam hi n nay.ấ ủ ệ ệ
Đ b o t n t t Khu ể ả ồ ố RAMSAR Xuân Thu , năm 1995, Chính Ph đã uỷ ủ ỷ
quy n cho B Lâm nghi p ( Nay là B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn)ề ộ ệ ộ ệ ể
phê duy t Lu n ch ng KT - KT Khu b o t n thiên nhiên đ t ng p n c Xuânệ ậ ứ ả ồ ấ ậ ướ
Thu ,ta Quy t đ nh s : 26-LN/KH ngày 19/1/1995. T đó Ban qu n lý Khuỷ ị ế ị ố ừ ả
b o t n đã cùng v i đ a ph ng n l c qu n lý b o v tài nguyên môi tr ng ả ồ ớ ị ươ ỗ ự ả ả ệ ườ ở
khu v c. Đ n nay, Khu b o t n thiên nhiên đ t ng p n c Xuân Thu v cự ế ả ồ ấ ậ ướ ỷ ề ơ
b n v n còn gi đ c t ng đ i t t tài nguyên r ng và chim di trú. Ngu n l iả ẫ ữ ượ ươ ố ố ừ ồ ợ
thu s n v n còn duy trì đ c thu nh p khá cao cho kinh t xã h i c a đ aỷ ả ẫ ượ ậ ế ộ ủ ị
ph ng.ươ
Vùng đ m c a V n Qu c gia Xuân Thu r ng g n 8.000 ha,bao g mệ ủ ườ ố ỷ ộ ầ ồ
ph n di n tích còn l i c a C n Ng n,toàn b Bãi Trong và di n tích t nhiênầ ệ ạ ủ ồ ạ ộ ệ ự
c a 5 xã ( Giao Thi n, Giao An, Giao L c ,Giao Xuân và Giao H i). Nh ng nămủ ệ ạ ả ữ
qua, nh khai thác ti m năng vùng bãi b i ven bi n nên b c tranh v KT-XHờ ề ồ ể ứ ề
c a các xã vùng đ m đã có nh ng kh i s c.. Ph n di n tích t nhiên c a 5 xãủ ệ ữ ở ắ ầ ệ ự ủ
hi n t i đã tr thành n i sinh s ng c a c ng đ ng đ a ph ng và là n i canh tácệ ạ ở ơ ố ủ ộ ồ ị ươ ơ
lúa n c truy n th ng. Khu v c bãi b i thu c vùng đ m, m t ph n đã đ cướ ề ố ự ồ ộ ệ ộ ầ ượ
chuy n hoá thành khu nuôi tr ng thu s n qu ng canh c i ti n,m t ph n di nể ồ ỷ ả ả ả ế ộ ầ ệ
tích đ c ph c h i l i r ng ng p m n v i s tài tr c a H i ch th p đ Đanượ ụ ồ ạ ừ ậ ặ ớ ự ợ ủ ộ ữ ậ ỏ
m ch.ạ
1.2- NH NG YÊU C U C P THI T PH I QU N LÝ B O V VÀ PHÁTỮ Ầ Ấ Ế Ả Ả Ả Ệ
TRI N V N QU C GIA XUÂN THU :Ể ỪƠ Ố Ỷ
∗ TØnh Nam §Þnh, giai ®o¹n
2004-2020
4

Quy ho¹ch qu¶n lý b¶o vÖ vµ ph¸t triÓn Vên quèc gia
Xu©n Thuû
Vi c qu n lý b o v tài nguyên môi tr ng V n Qu c gia Xuân Thuệ ả ả ệ ườ ở ườ ố ỷ
v n còn t n t i nhi u v n đ ph c t p. Do dân s quá đông, thi u công ăn vi cẫ ồ ạ ề ấ ề ứ ạ ố ế ệ
làm và không có ph ng pháp s d ng tài nguyên b n v ng nên s c ép v khaiươ ử ụ ề ữ ứ ề
thác ngu n l i t nhiên c a c ng đ ng dân t vùng đ m lên vùng lõi V nồ ợ ự ủ ộ ồ ừ ệ ườ
Qu c gia Xuân Thu khá gay g t; B i v y c n ph i tăng c ng ho t đ ngố ỷ ắ ở ậ ầ ả ườ ạ ộ
qu n lý b o v đ gi gìn di s n thiên nhiên quí giá này, m t khác cũng ph iả ả ệ ể ữ ả ặ ả
tôn t o và phát tri n V n Qu c gia Xuân Thu đ đáp ng nhu c u nhi u m tạ ể ườ ố ỷ ể ứ ầ ề ặ
c a kinht - xã h i.ủ ế ộ
Sau ngày Khu b o t n Xuân Thu đ c phê duy t Lu n ch ng KT-KT,ả ồ ỷ ượ ệ ậ ứ
nh ng do nhi u nguyên nhân, trong đó có c khách quan và ch quan, Khu b oư ề ả ủ ả
t n thiên nhiên Đ t ng p n c Xuân Thu ch a đ c đ u t đ th c hi n cácồ ấ ậ ướ ỷ ư ượ ầ ư ể ự ệ
ch ng trình m c tiêu c a D án. C s v t ch t nh bé và b xu ng c p, biênươ ụ ủ ự ơ ở ậ ấ ỏ ị ố ấ
ch c a Ban qu n lý m ng, năng l c c a đ i ngũ cán b công ch c còn nhi uế ủ ả ỏ ự ủ ộ ộ ứ ề
h n ch ; trong khi ho t đ ng xâm h i tài nguyên môi tr ng c a c ng đ ngạ ế ạ ộ ạ ườ ủ ộ ồ
vùng đ m vào vùng lõi c a Khu b o t n di n bi n r t ph c t p, d n đ n khệ ủ ả ồ ễ ế ấ ứ ạ ẫ ế ả
năng khó có th th c hi n t t cam k t qu c t c a Chính ph khi đã đăng kýể ự ệ ố ế ố ế ủ ủ
vùng đ t ng p n c Khu b o t n thiên nhiên tham gia công c RAMSAR.ấ ậ ướ ở ả ồ ướ
Tr c nh ng nhu c u b c xúc nh đã nêu trên, UBND t nh Nam Đ nh đãướ ữ ầ ứ ư ở ỉ ị
cùng B Nông nghi p & PTNT trình Th t ng Chính ph đ ngh chuy nộ ệ ủ ướ ủ ề ị ể
h ng Khu b o t n thiên nhiên đ t ng p n c Xuân Thu thành V n qu c giaạ ả ồ ấ ậ ướ ỷ ườ ố
Xuân Thu nh m t o đi u ki n thu n l i v c ch qu n lý và đ u t giúp choỷ ằ ạ ề ệ ậ ợ ề ơ ế ả ầ ư
BQL Khu b o t n và đ a ph ng th c hi n t t h n s nghi p b o t n thiênả ồ ị ươ ự ệ ố ơ ự ệ ả ồ
nhiên Đ a danh RAMSAR Xuân Thu .ở ị ỷ
Ngày 2/1/2003 Th t ng Chính ph đã ký quy t đ nh s : 01/2003 /QĐ -ủ ướ ủ ế ị ố
TTg chu n y vi c " ẩ ệ Chuy n Khu b o t n thiên nhiên đ t ng p n c Xuânể ả ồ ấ ậ ướ
Thu thành V n qu c gia Xuân Thu "ỷ ườ ố ỷ .
Th c hi n quy t đ nh c a Th t ng Chính ph , UBND t nh Nam Đ nh đãự ệ ế ị ủ ủ ướ ủ ỉ ị
ban hành Quy t đ nh s : 872/2003/QĐ-UB ,ngày 24/4/2003 V/v "ế ị ố Quy đ nh ch cị ứ
năng nhi m v ,quy n h n và t ch c b máy c a V n qu c gia Xuân Thu "ệ ụ ề ạ ổ ứ ộ ủ ườ ố ỷ
,nh m tăng c ng c ch qu n lý cho V n Qu c gia Xuân Thu . T ng b cằ ườ ơ ế ả ườ ố ỷ ừ ướ
ti n t i th c hi n m c tiêu b o v và phát tri n V n Qu c gia Xuân Thuế ớ ự ệ ụ ả ệ ể ườ ố ỷ
thành m u chu n đi n hình c a H sinh thái Đ t ng p n c tiêu bi u cho vùngẫ ẩ ể ủ ệ ấ ậ ướ ể
c a sông ven bi n Đ ng b ng châu th Sông H ng.ử ể ồ ằ ổ ồ
1.3 -S C N THI T PH I QUY HO CH QU N LÝ, B O V VÀ PHÁTỰ Ầ Ế Ả Ạ Ả Ả Ệ
TRI N V N QU C GIA XUÂN THU :Ể ƯỜ Ố Ỷ
L ch s t nhiên c a đ ng b ng châu th sông H ng là m t mô hình sinhị ử ự ủ ồ ằ ổ ồ ộ
thái t ng h p gi a đi u ki n đ a m o thu văn và sinh v t ng p n c sinhổ ợ ữ ề ệ ị ạ ỷ ậ ậ ướ
đ ng; nh h ng lâu dài c a qúa trình m đ t và ho t đ ng phát tri n kinh tộ ả ưở ủ ở ấ ạ ộ ể ế
xã h i đã làm thay đ i c b n di n m o c nh quan t nhiên c a vùng. L ch sộ ổ ơ ả ệ ạ ả ự ủ ị ử
không th đ o ng c nh ng mô hình V n qu c gia Xuân Thu v i m c tiêuể ả ượ ư ườ ố ỷ ớ ụ
∗ TØnh Nam §Þnh, giai ®o¹n
2004-2020
5

