QUY MÔ
& THỜI ĐiỂM ĐẦU TƯ
Ths. Nguyễn Tấn Phong
Project Appraisal
Project Appraisal Ths. Nguy
Ths. Nguy
n T
n T
n Phong
n Phong
92
92
1Quy mô ñầu
Nội dung nghiên cứu
2Thời ñiểm ñầu tư
3Thời ñiểm kết thúc
Project Appraisal
Project Appraisal Ths. Nguy
Ths. Nguy
n T
n T
n Phong
n Phong
93
93
Tài liệu tham khảo
[1] Glenn P.Jenkins Arnold C.Harberger,
Sách hướng dẫn Phân tích chi phí lợi ích
cho các quyết ñịnh ñầu (bản dịch chương
trình Fulbright Việt Nam, Chương 5)
[2] Nguyễn Tấn Bình,
Phân tích hoạt ñộng
doanh nghiệp
(Chương 7), NXB Thống kê,
2005
Project Appraisal
Project Appraisal Ths. Nguy
Ths. Nguy
n T
n T
n Phong
n Phong
94
94
Quy mô đầu tư
Ý nghĩa:
Quy dự án ảnh hưởng ñến hiệu quả của
dự án;
Quy nào mang lại hiệu qu cho dự án
(ñược ñánh giá khả thi) là tốt nhất
Phương pháp xác ñịnh:
Nguyên tắc: xem xét mỗi thay ñổi về quy
tăng thêm như là một dự án riêng.
Kỹ thuật:
Tiếp cận theo NPV
Tiếp cận theo IRR
Project Appraisal
Project Appraisal Ths. Nguy
Ths. Nguy
n T
n T
n Phong
n Phong
95
95
Quy mô tối ưu
Quy mô tối ưu là quy mô mà tại ñó:
MNPV = 0 (MNPV hiện giá thu nhập thuần
biên)
MIRR = SCK (với MIRR suất thu hồi nội
bộ biên)
Project Appraisal
Project Appraisal Ths. Nguy
Ths. Nguy
n T
n T
n Phong
n Phong
96
96
Thí dụ 4.1
Tìm quy mô cho dự án theo số liệu sau:
Với suất chiết khấu @=10%
Hint: Với dòng ngân lưu ñều vĩnh cữu thì NPV ñược tính bằng
công thức sau: NPV = CF/SCK