intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quy mô và thời điểm đầu tư

Chia sẻ: Vu Hoa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

69
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đây là thời điểm thị trường còn nhiều khó khăn nhưng cũng là cơ hội cho các nhà đầu tư. Tại sao? Giá BĐS, trong đó có cả các thành phố lớn đang giảm nên chi phí đầu tư cũng vì thế giảm theo. Chúng tôi đã và đang đầu tư, quản lý nhiều khách sạn ở Malaysia, Trung Quốc.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quy mô và thời điểm đầu tư

  1. QUY MÔ & TH I Đi M Đ U TƯ Ths. Nguy n T n Phong N i dung nghiên c u 1 Quy mô ñ u tư 2 Th i ñi m ñ u tư 3 Th i ñi m k t thúc Project Appraisal 92 Ths. Nguy n T n Phong
  2. Tài li u tham kh o [1] Glenn P.Jenkins và Arnold C.Harberger, Sách hư ng d n Phân tích chi phí và l i ích cho các quy t ñ nh ñ u tư (b n d ch chương trình Fulbright Vi t Nam, Chương 5) [2] Nguy n T n Bình, Phân tích ho t ñ ng doanh nghi p (Chương 7), NXB Th ng kê, 2005 Project Appraisal 93 Ths. Nguy n T n Phong Quy mô đ u tư • Ý nghĩa: −Quy mô d án nh hư ng ñ n hi u qu c a d án; −Quy mô nào mang l i hi u qu cho d án (ñư c ñánh giá là kh thi) là t t nh t • Phương pháp xác ñ nh: −Nguyên t c: xem xét m i thay ñ i v quy mô tăng thêm như là m t d án riêng. −K thu t: Ti p c n theo NPV Ti p c n theo IRR Project Appraisal 94 Ths. Nguy n T n Phong
  3. Quy mô t i ưu • Quy mô t i ưu là quy mô mà t i ñó: −MNPV = 0 (MNPV là hi n giá thu nh p thu n biên) −Và MIRR = SCK (v i MIRR là su t thu h i n i b biên) Project Appraisal 95 Ths. Nguy n T n Phong Thí d 4.1 • Tìm quy mô cho d án theo s li u sau: • V i su t chi t kh u @=10% Hint: V i dòng ngân lưu ñ u vĩnh c u thì NPV ñư c tính b ng công th c sau: NPV = CF/SCK Project Appraisal 96 Ths. Nguy n T n Phong
  4. Bài gi i đ ngh • Quy mô t i ưu ñư c th hi n trong b ng tính sau: Như v y: − Quy mô t i ưu cho d án là S4 (MNPV = 0 và MIRR = SCK). − Khi ñó NPVmax = 800 t i quy mô S4 = 7.700 Project Appraisal 97 Ths. Nguy n T n Phong NPV thay đ i theo quy mô Project Appraisal 98 Ths. Nguy n T n Phong
  5. Th i đi m đ u tư • Nguyên t c: −N u K*r > Bt+1: ñ u tư năm t+1 −N u K*r < Bt+1: ñ u tư năm t −Trong ñó: K: v n ñ u tư r: lãi su t Bt+1: l i ích thu ñư c c a d án vào năm (t+1) Project Appraisal 99 Ths. Nguy n T n Phong Th i đi m k t thúc d án • N u k t thúc d án vào năm t thì s m t ñi ngu n l i ích thu ñư c c a các năm sau ñó, tính t năm t+1 là: Bt+1, Bt+2 , … , Bt+n • N u k t thúc d án vào năm t+1 thì: −S m t ñi ngu n l i ích thu ñư c c a các năm k ti p sau ñó, tính t năm t+2 −Và chi phí cơ h i c a giá tr thanh lý: (Bt+1, Bt+2 , … , Bt+n) + (SVt – SVt+1) + r*SVt Trong ñó: SVt là giá tr thanh lý d án năm t Project Appraisal 100 Ths. Nguy n T n Phong
  6. … • Nguyên t c: − Quy t ñ nh k t thúc d án vào năm t n u: Bt+1 < SVt – SVt+1 + r*SVt Ý nghĩa: L i ích thu ñư c c a năm t+1 nh hơn s m t mác n u k t thúc d án vào năm t − Ngư c l i, s quy t ñ nh k t thúc d án vào năm t+1 n u Bt+1 > SVt – SVt+1 + r*SVt Ý nghĩa: L i ích thu ñư c c a năm t+1 l n hơn s m t mác n u k t thúc d án vào năm t Project Appraisal 101 Ths. Nguy n T n Phong Ths.Nguy n T n Phong Click to edit company slogan .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2