Quy tắc và Điều Khon
Sn Phm Bo Him T K M Rng
QUY TẮC, ĐIỀU KHON
SN PHM BO HIM T K M RNG
LA CHỌN ĐÓNG P10 Năm
(Được phê chuẩn theo công văn số ………….ngày……của B Tài chính)
Quy tắc và Điều Khon
Sn Phm Bo Him T K M Rng
MC LC
CHƯƠNG 1: QUYỀN LI SN PHM .......................................................................................... 3
ĐIU 1: QUYN LI BO HIỂM UNG THƯ ............................................................................... 3
ĐIU 2: QUYN LI BO HIM T VONG ............................................................................... 3
2.1 Quyn li bo him t vong ............................................................................................... 3
2.2 Quyn li bo him t vong do Tai Nn ............................................................................ 3
ĐIU 3: BO HIM TM THI ..................................................................................................... 4
ĐIU 4: GII HN PHM VI BO HIM .................................................................................... 4
4.1 Đối vi Quyn li bo hiểm ung thư .................................................................................. 4
4.2 Đối vi Quyn li bo him t vong .................................................................................. 5
4.3 Đối vi Quyn li bo him t vong do Tai Nn ............................................................... 5
4.4 Lưu ý ................................................................................................................................... 5
ĐIU 5: THI GIAN CH ............................................................................................................... 6
CHƯƠNG 2: GIẢI QUYT QUYN LI BO HIM ................................................................... 7
ĐIU 6: TH TC GII QUYT QUYN LI BO HIM ........................................................ 7
6.1. Thi hn np yêu cu gii quyết quyn li bo him ......................................................... 7
6.2. Chng t yêu cu gii quyết quyn li bo him ............................................................... 7
6.3. Thi gian gii quyết quyn li bo him ............................................................................ 8
CHƯƠNG 3: CÁC QUYỀN CA BÊN MUA BO HIM ............................................................ 9
ĐIU 7: THI GIAN CÂN NHC................................................................................................... 9
ĐIỀU 8: CÁC THAY ĐỔI LIÊN QUAN ĐẾN HỢP ĐỒNG ........................................................... 9
8.1. Thay đổi thông tin ca Hợp Đồng ...................................................................................... 9
8.2. Thay đổi c th liên quan đến Người Được Bo Him ...................................................... 9
8.3. Thay đổi Bên Mua Bo Him ........................................................................................... 10
ĐIU 9: CHM DT HỢP ĐỒNG TRƯỚC THI HN ............................................................. 10
ĐIU 10: TM NG T GIÁ TR TIN MT ............................................................................ 11
ĐIU 11: QUYN LI MIN THẨM ĐỊNH ................................................................................ 11
CHƯƠNG 4: PHÍ BẢO HIM ........................................................................................................ 13
ĐIU 12: PHÍ BO HIM VÀ GIA HẠN ĐÓNG PHÍ BẢO HIM ............................................ 13
ĐIU 13: THANH TOÁN PHÍ BO HIM T ĐỘNG VÀ HỢP ĐỒNG MT HIU LC ...... 13
ĐIU 14: KHÔI PHC HIU LC HỢP ĐỒNG .......................................................................... 13
CHƯƠNG 5: QUY ĐỊNH CHUNG ................................................................................................ 14
ĐIỀU 15: NGHĨA VỤ CUNG CP VÀ BO MT THÔNG TIN CA CÔNG TY ................... 14
ĐIU 16: NGHĨA VỤ KHAI TRUNG THC CA BÊN MUA BO HIỂM NGƯỜI
ĐƯC BO HIM ......................................................................................................................... 14
ĐIỀU 17: TRƯỜNG HP KÊ KHAI SAI TUI VÀ/HOC GII TÍNH .................................... 15
ĐIU 18: MIN TRUY XÉT .......................................................................................................... 15
ĐIỀU 19: NGƯỜI TH NG ................................................................................................... 16
ĐIU 20: CHM DT HỢP ĐỒNG .............................................................................................. 16
ĐIU 21: GII QUYT MÂU THUN VÀ TRANH CHP ....................................................... 17
PH LC ĐỊNH NGHĨA ............................................................................................................. 18
Quy tắc và Điều Khon
Sn Phm Bo Him T K M Rng
CHƯƠNG 1: QUYỀN LỢI SẢN PHẨM
Trong thi gian Hợp Đồng có hiu lc, Công Ty s xem xét chi tr nhng quyn li sau:
ĐIỀU 1: QUYỀN LỢI BẢO HIỂM UNG THƯ
Nếu Người Được Bo Hiểm được chẩn đoán là mắc bệnh Ung Thư Nghiêm Trng theo định nghĩa
ti Ph lc ca bn Quy tắc Điều Khon y, Công Ty s chi tr Quyn li bo hiểm ung thư
bng 100% Số Tiền Bảo Hiểm.
Quyn li bo him ung thư này ch áp dng cho Kế Hoch Bo Him Nâng Cao s kết thúc
vào cui Năm Hp Đồng th 20.
ĐIỀU 2: QUYỀN LỢI BẢO HIỂM TỬ VONG
2.1 Quyền lợi bảo hiểm tử vong
Nếu Người Được Bảo Hiểm tử vong, Công Ty schi trả Quyền lợi bảo hiểm tử vong bằng
100% Số Tiền Bảo Hiểm.
Trong mọi trường hợp, Quyền lợi bảo hiểm tử vong, trước khi trừ Nợ (nếu có), sẽ luôn lớn
hơn hoặc bằng tổng phí bảo hiểm đã đóng.
2.2 Quyền lợi bảo hiểm tử vong do Tai Nạn
Ngoài Quyn li bo him t vong nêu tại Điều 2.1, nếu Người Được Bo Him t vong do
Tai Nn và thuc một trong các trường hp sau, Công Ty s chi tr thêm:
hoc
a) 300% S Tin Bo Him, nếu Người Được Bo Him b t vong do tai nn y
bay khi đang là hành khách có mua vé trên một chuyến bay thương mại;
hoc
b) 200% S Tin Bo Him, nếu Người Được Bo Him b t vong do Tai Nn không
thuộc trường hp a) và thuc một trong các trường hp sau:
i. Người Được Bo Him b t vong do tai nạn giao thông khi đang hành
khách có mua vé trên các Phương Tiện Giao Thông Công Cng; hoc
ii. Người Được Bo Him b t vong do tai nạn thang máy khi đang di chuyển
bng Thang Máy (ngoi tr những người đang m nhiệm v sa cha/bo trì
Thang Máy); hoc
iii. Người Được Bo Him b t vong do hu qu trc tiếp ca ha hon xy ra ti
các Tòa Nhà Công Cng;
hoc
c) 100% S Tin Bo Him, nếu Người Được Bo Him b t vong do Tai Nn không
thuộc hai trường hp a) và/hoc b) nêu trên.
Quyn li bo him quy định tại Điều 2.2 này s kết thúc vào cui Năm Hp Đồng th 20.
Lưu ý trong việc xác định quyền lợi bảo hiểm nêu tại Điều 1 và Điều 2 trên đây:
S Tin Bo Hiểm làm căn cứ chi tr quyn lợi theo Điều 1 và Điều 2 S Tin Bo Him ti
Quy tắc và Điều Khon
Sn Phm Bo Him T K M Rng
thời điểm xy ra s kin bo him.
ĐIỀU 3: BẢO HIỂM TẠM THỜI
3.1 Trong thi hn bo him tm thi, nếu Người Được Bo Him ca sn phm bo him
chính t vong do Tai Nn, Công Ty s chi tr s tin nào nh hơn gia:
a) Tổng Số Tiền Bảo Hiểm của sản phẩm bảo hiểm chính ghi trên tất cả Hồ Yêu
Cầu Bảo Hiểm đang được xem xét của cùng một Người Được Bảo Hiểm đó; và
b) 200.000.000 (hai trăm triệu) đồng.
Quyn li bo him tm thi s được chi tr cho những Người Th ng tên trong
các H Sơ Yêu Cu Bo Hiểm được chp thun chi tr, theo cách thc sau:
(i) Nếu Quyền lợi bảo hiểm tạm thời là giá trị nêu tại điểm (a): Công Ty sẽ chi
trả từng Số Tiền Bảo Hiểm tương ứng với từng Hồ Sơ Yêu Cầu Bảo Hiểm,
(ii) Nếu Quyền lợi bảo hiểm tạm thời giá trị nêu tại điểm (b): số tiền này sẽ
được chi trả theo tỷ lệ phí bảo hiểm đã đóng tương ứng giữa các Hồ Yêu
Cầu Bảo Hiểm.
Nếu tng phí bo hiểm đã đóng của tt c các H Yêu Cu Bo Hiểm đang chờ cp
Hợp Đồng lớn hơn 200.000.000 (hai trăm triệu) đng, Công Ty s ch tr li tng phí bo
hiểm đã đóng, không có lãi.
Trong trường hp Công Ty chi tr quyn li bo him tm thi, Công Ty s không hoàn
li s phí bo hiểm đã đóng.
Thi hn bo him tm thi được tính t khi Công Ty đóng dấu xác nhận đã nhận đầy
đủ H Yêu Cầu Bo Him hp l đã nhận được đầy đủ phí bo him tm tính đến
Ngày Cp Hợp Đồng hoặc ngày Công Ty ban hành văn bn t chi bo him hoc ngày
Bên Mua Bo Hiểm có văn bản yêu cu hy cp Hợp Đồng, tùy ngày nào đến trước.
3.2 Quyn li bo him tm thi nêu trên s không hiu lc Công Ty s ch tr li phí
bo hiểm đã đóng, không tính lãi, sau khi đã tr các khon chi phí y tế chi phí mà Công
Ty phi thanh toán trong việc đánh giá ri ro bo him nếu Người Được Bo Him t vong
do bt k nguyên nhân trc tiếp nào sau đây gây ra:
a) Tự tử, dù trong trạng thái tỉnh táo hay mất trí; hoặc
b) Sử dụng ma tuý, chất kích thích, chất y nghiện hoặc các thức uống cồn vượt
quá mức quy định khi tham gia giao thông theo quy định của pháp luật về giao
thông hiện hành; hoặc
c) Các hành vi vi phạm pháp luật hình sự của Người Được Bảo Hiểm, Bên Mua Bảo
Hiểm hoặc của Người Thụ Hưởng.
d) Sự kiện dẫn đến tử vong của Người Được Bảo Hiểm xảy ra trước khi thời hạn bảo
hiểm tạm thời bắt đầu.
ĐIỀU 4: GIỚI HẠN PHẠM VI BẢO HIỂM
4.1 Đối vi Quyn li bo hiểm ung thư
Công Ty sẽ không chi trả Quyền lợi bảo hiểm ung thư theo quy định tại Điều 1 nếu sự kiện
bảo hiểm có liên quan trực tiếp đến một trong các nguyên nhân sau:
Quy tắc và Điều Khon
Sn Phm Bo Him T K M Rng
a) Các Bệnh Có Sẵn, ngoại trừ những trường hợp đã được kê khai và được sự chấp thuận
của Công Ty.
b) Nổ hoặc phóng xạ từ khí hạt nhân, khí hóa học và nguyên tử, nhiễm độc phóng
xạ từ việc cài đặt hạt nhân và nguyên tử.
4.2 Đối vi Quyn li bo him t vong
Công Ty sẽ không chi trQuyền lợi bảo hiểm tử vong theo quy định tại Điều 2.1 nếu sự
kiện gây ra tử vong cho Người Được Bảo Hiểm liên quan trực tiếp đến một trong các
nguyên nhân sau:
a) Tự tử hoặc hành vi tự tử trong thời gian 02 năm kể từ Ngày Hiệu Lực Hợp Đồng,
cho dù Người Được Bảo Hiểm có bị mất trí hay không; hoặc
b) Các hành vi vi phạm pháp luật hình sự của Người Được Bảo Hiểm, Bên Mua Bảo
Hiểm hoặc của Người Thụ Hưởng.
4.3 Đối vi Quyn li bo him t vong do Tai Nn
Công Ty sẽ không chi trQuyền lợi bảo hiểm tử vong do Tai Nạn theo quy định tại Điều
2.2 nếu sự kiện bảo hiểm có liên quan trực tiếp đến một trong các nguyên nhân sau:
a) Một trong các trường hợp nêu tại Điều 4.2 nêu trên; hoặc
b) Do Người Được Bảo Hiểm tự ý sử dụng bất kỳ loại thuốc kích thích, ma y, chất gây
nghiện, chất độc hoặc thuốc không theo chỉ định của bác sĩ; hoặc
c) Do chiến tranh hoặc hành động nào liên quan đến chiến tranh, dù là được tuyên bố hay
không được tuyên bố, tham gia lực lượng trang của bất kỳ nước nào đang có chiến
tranh hay lực lượng dân phòng; hoặc
d) Tham gia đánh nhau, ẩu đả, bạo loạn, khởi nghĩa, bạo động dân sự, biểu tình, đình
công hay khủng bố; hoặc
e) Người Được Bảo Hiểm bị tai nạn hàng không, trừ khi Người Được Bảo Hiểm hành
khách có mua vé trên một chuyến bay thương mại; hoặc
f) Bất ktổn thương nào của Người Được Bảo Hiểm xảy ra khi cố tình cản trở hoặc
chống lại việc truy bắt của người thi hành pháp luật hoặc do hậu quả của các hành vi
chạy xe quá tốc độ hoặc uống rượu bia vượt quá mức quy định khi tham gia giao thông
theo luật giao thông hiện hành; hoặc
g) Tham gia các hoạt động thể thao chuyên nghiệp hoặc các hoạt động tính chất nguy
hiểm như nhảy dù, leo núi, săn bắn, đua xe, đua ngựa, lặn có bình khí nén; hoặc
h) Bệnh Có Sẵn, ngoại trừ những trường hợp đã được kê khai được sự chấp thuận của
Công Ty; hoặc
i) Bất kỳ tình trạng tổn thương, bỏng hay thương tật nào của Người Được Bảo Hiểm
hậu quả của việc điều trị bệnh.
4.4 Lưu ý
Nếu Người Được Bo Him t vong thuộc các trường hp nêu tại Điều 4.2 và/hoặc Điu