Hình 1: Quy trình c b n qu n lý r i ro ơ ả ủ ả
• Th i gian th c hi n d án ự ự ệ ờ
• Thay đ i v ph m vi và yêu c u d án ổ ề ự ạ ầ
• Khó khăn v k thu t ậ ề ỹ
• V n đ liên quan đ n nhân l c ự ề ế ấ
• H p đ ng gi a 2 (ho c nhi u) bên ữ ề ặ ồ ợ
• Trong kinh doanh
• Môi tr ng, lu t pháp, chính tr , văn hóa... ườ ậ ị
c r i ro, có nhi u k thu t đ ể ệ ượ ủ ự ỹ ỹ ề ệ ấ ấ ị ủ ừ ế ệ ả t nh t là c n thi ậ ề t. Các k thu t đ ỹ ế ậ ậ ể ỹ ầ ệ ế ấ ỹ c áp d ng. Các k thu t này giúp cho d án Đ nh n di n đ ụ ậ ượ ậ ậ "khoanh vùng" và xác đ nh d u hi u xu t hi n r i ro, v a giúp tránh b sót các d u hi u, v a ừ ệ ừ ấ ỏ ệ ủ làm tăng k t qu và đ tin c y c a vi c nh n di n các r i ro. T ng k thu t đ u có nh ng h n ạ ủ ữ ệ ậ ch riêng, do đó vi c k t h p các k thu t đ có k t qu t ậ ượ c ả ố ế s d ng r ng rãi bao g m: ử ụ ộ ế ợ ồ ộ
1. Xem xét tài li uệ
ng th c này th Là cách th c xác đ nh r i ro c b n, đ n gi n và thông d ng. Ph ơ ả ứ ủ ụ ả ơ ị ươ ứ ườ ồ ng bao g m
vi c xem xét các tài li u c a d án nh các k ho ch, gi đ nh, cam k t v i khách hàng, c ch ủ ự ư ệ ệ ế ạ ả ị ế ớ ơ ế
thông tin gi a 2 bên, môi tr ng d án, thông tin c a các d án khác trong quá kh ..., t đó ữ ườ ự ủ ự ứ ừ
nh n di n các y u t có kh năng gây ra r i ro cho d án. ế ố ệ ậ ủ ự ả
Hình 2: M i quan h và trình t
các b
c trong quy trình ki m soát r i ro
ệ
ố
ự
ướ
ủ
ể
2. Đ ng não ộ
Đây là k thu t đ ỹ ậ ượ ờ c s d ng r ng rãi nh t đ nh n di n r i ro và h u nh b t c ai trong đ i ệ ủ ư ấ ứ ấ ể ử ụ ậ ầ ộ
cũng đã t ng s d ng k thu t này cho nhi u v n đ khác nhau trong cu c s ng. Đó là s đóng ấ ử ụ ừ ự ề ề ậ ộ ố ỹ
góp ý ki n t i khác nhau, t ế ừ nhi u ng ề ườ ừ ấ các chuyên gia đ n các thành viên c a d án, ho c b t ủ ự ế ặ
c ai có liên quan ho c có kinh nghi m v các v n đ x y ra trong d án. T nh ng ý ki n này ứ ề ả ự ừ ữ ệ ề ế ặ ấ
(có th nhi u ý trùng nhau), các r i ro s đ c đ nh v nhanh chóng. ẽ ượ ủ ể ề ị ị
3. K thu t Delphi ậ ỹ
T ng t k thu t "Đ ng não", khác bi t ch là các thành viên tham gia không bi t nhau, do đó ươ ự ỹ ậ ộ ệ ỉ ế
k thu t này thích h p n u các thành viên ợ ỹ ế ậ ở ễ ơ xa nhau. Ngày nay k thu t Delphi th c hi n d h n ậ ự ệ ỹ
tr c đây do s tr giúp c a email và h th ng h tr làm vi c t xa. Do thành viên là “vô danh” ướ ệ ố ự ợ ỗ ợ ệ ừ ủ
nên k thu t này h n ch nh ế ậ ạ ỹ ượ ạ c đi m c a k thu t "Đ ng não" là m t vài cá nhân (ch ng h n ủ ể ậ ẳ ộ ộ ỹ
ng đ n suy nghĩ c a các thành viên khác. s p) s có nh h ế ẽ ả ưở ủ ế
4. Nhóm danh nghĩa
Nhóm làm vi c t 7-10 ng i, m i thành viên s ghi ý ki n riêng c a mình (th ng là 1 r i ro ệ ừ ườ ủ ẽ ế ỗ ườ ủ
c t p h p và nhóm s phân tích và quan tr ng nh t) trên 1 m u gi y. Các ý ki n sau đó đ ẫ ế ấ ấ ọ ượ ậ ẽ ợ
đánh giá trên t ng ý ki n. K t qu là r i ro quan tr ng nh t đ ấ ượ ừ ủ ế ế ả ọ ậ c s p x p trên cùng. K thu t ế ắ ỹ
này không ch dùng đ nh n bi ể ậ ỉ ế ữ t mà còn đ đánh giá r i ro; không lo i b hoàn toàn nh ng ạ ỏ ủ ể
ng ng; đ c th c hi n nhanh và ít t n kém h n k thu t Delphi ườ i có nh h ả ưở ượ ự ệ ậ ố ơ ỹ
5. H i ý ki n chuyên gia ỏ ế
Th ng đ c dùng đ h i ý ki n cá nhân c a nh ng ng i có nhi u kinh nghi m t các d án ườ ượ ể ỏ ủ ữ ế ườ ề ệ ừ ự
t ng t ho c các d án đã hoàn thành trong quá kh . Công c s d ng th ươ ự ụ ử ụ ự ứ ặ ườ ỏ ng là b ng câu h i ả
có tr l i s n đ ch n l a, ho c đ tr ng cho ng c h i t ghi ý ki n ho c tr l ả ờ ẵ ọ ự ể ố ể ặ i đ ườ ượ ỏ ự i. ả ờ ế ặ
6. S d ng phi u ki m tra ho c b ng câu h i ỏ ử ụ ế ể ặ ả
ng đúc k t kinh nghi m t các d án quá kh đ c bi t và Phi u ki m tra ho c b ng câu h i th ặ ế ể ả ỏ ườ ế ệ ừ ứ ặ ự ệ
ng t , trong đó li t kê nh ng r i ro th các d án t ự ươ ự ệ ữ ủ ườ ng hay g p nh t. Phi u này giúp cho d án ế ự ặ ấ
nhanh chóng xác đ nh r i ro có th x y đ n cho d án. ể ả ủ ự ế ị
K thu t này có th tham kh o các kinh nghi m t bên ngoài, m t trong nh ng tham kh o t ể ệ ậ ả ỹ ừ ả ố t ữ ộ
theo cách này là s d ng b ng phân lo i và li t kê các r i ro th ử ụ ả ạ ệ ủ ườ ậ ng g p c a vi n K thu t ủ ệ ặ ỹ
i đây ể t Ph n m m Hoa Kỳ (SEI Taxonomy-Based Risk Identification) có th ề ầ ả ề i v mi n phí t ễ ạ
7. S d ng bi u đ ử ụ ể ồ
S d ng nhi u d ng bi u đ khác nhau đ phân tích và xác đ nh r i ro, ch ng h n bi u đ ử ụ ủ ề ể ể ể ạ ẳ ạ ồ ị ồ
x c s d ng đ ch s liên quan và nh h ươ ng cá (còn g i là bi u đ nhân qu ) đ ể ả ượ ọ ồ ử ụ ỉ ự ể ả ưở ủ ng c a
các y u t r i ro khác nhau, t đó xác đ nh r i ro có th nh h ng đ n d án. Bi u đ quy trình ế ố ủ ừ ể ả ủ ị ưở ự ế ể ồ
cho th y s n i ti p trong chu i các s ki n, t đó xác đ nh các y u t có th gây r i ro cho d ự ố ế ự ệ ấ ỗ ừ ế ố ị ủ ể ự
ng cá đ đ nh v các r i ro. án. Hình 3 là m t ví d v vi c s d ng bi u đ x ụ ề ệ ử ụ ồ ươ ể ộ ể ị ủ ị
Phân tích và phân lo i r i ro ạ ủ
Trong th c t , nh ng r i ro có th x y ra trong m t d án là khá nhi u, và vi c gi i quy t h t t ự ế ộ ự ể ả ữ ủ ề ệ ả ế ế ấ t
c các r i ro là không c n thi ả ủ ầ ế t, cũng nh s làm phá s n ngân sách c a d án. ả ư ẽ ủ ự
Thông th ng ng i ta áp d ng nguyên t c 20/80 đ xác đ nh và gi i quy t nh ng r i ro quan ườ ườ ụ ể ắ ị ả ữ ủ ế
tr ng, nh ng nguyên nhân g c có nh h ng l n nh t đ n s thành công c a d án, trong ữ ả ố ọ ưở ự ủ ự ế ấ ớ
ch ng m c cân nh c c n th n ngân sách d án cũng nh m t s y u t đ c bi ư ộ ố ế ố ặ ự ừ ự ắ ẩ ậ ệ ề t khác. Đi u
này d n đ n vi c d án ph i phân tích đ ch n ra nh ng r i ro c n gi i quy t đó. Có nhi u k ự ữ ủ ế ệ ể ẫ ả ầ ọ ả ế ề ỹ
thu t phân tích r i ro đ c s d ng, k thu t th ng đ ủ ậ ượ ử ụ ậ ỹ ườ ượ c s d ng bao g m các phân tích ồ ử ụ
chính sau:
1. Phân tích kh năng xu t hi n c a r i ro ủ ủ ệ ả ấ
ng kh năng xu t hi n c a r i ro, m i m c đ đ c gán v i m t giá tr s Có 4 m c đ đo l ứ ể ườ ủ ủ ộ ượ ứ ệ ả ấ ỗ ị ố ớ ộ
(tùy d án) đ có th ng s quan tr ng c a nó. c l ể ướ ượ ự ể ự ủ ọ
ả ườ ệ ủ ế ự ệ ấ ng xuyên: Kh năng xu t hi n r i ro r t cao, xu t hi n trong h u h t d án ấ ả ấ ệ ủ ệ ả ấ ầ ự ề ệ ở ộ ố ự ả ấ ấ ỉ • • • • 6 - Th 4 - Hay x y ra: Kh năng xu t hi n r i ro cao, xu t hi n trong nhi u d án ấ 2 - Đôi khi: Kh năng xu t hi n r i ro trung bình, ch xu t hi n ệ ủ 1 - Hi m khi: Kh năng xu t hi n th p, ch xu t hi n trong nh ng đi u ki n nh t đ nh. ữ ỉ ệ m t s ít d án ệ ấ ị ế ệ ề ấ ấ ấ ả
Hình 3: Ví d đ n gi n dùng s đ x
ng cá đ nh v r i ro
ơ ồ ươ
ụ ơ
ả
ị ủ
ị
2. Phân tích m c tác đ ng c a r i ro ủ ủ ứ ộ
c gán v i m t giá tr s (tùy d Có 4 m c đ đo l ứ ể ườ ng m c tác đ ng c a r i ro, m i m c đ đ ủ ủ ộ ượ ứ ứ ộ ỗ ị ố ớ ộ ự
án) đ có th c l ể ướ ượ ể ng s tác đ ng c a nó. ộ ự ủ
ầ ả ự ự ạ ượ c các m c tiêu ụ ọ ọ ả ừ ự ệ ả ủ ự • • • • 8 - Tr m tr ng: Có kh năng r t cao làm d án th t b i ấ ấ ạ 6 - Quan tr ng: Gây khó khăn l n và làm d án không đ t đ ớ 2 - V a ph i: Gây khó khăn cho d án, nh h ạ 1 - Không đáng k : Gây khó khăn không đáng k . ể ng vi c đ t các m c tiêu c a d án ụ ưở ể
3. Phân tích th i đi m xu t hi n r i ro ể ệ ủ ờ ấ
Có 4 m c đ ng th i đi m r i ro xu t hi n, m i m c đ c gán v i m t giá tr s (tùy d c l ể ướ ượ ứ ủ ứ ể ệ ấ ỗ ờ ượ ị ố ộ ớ ự
án) đ có th c l ể ướ ượ ể ng s tác đ ng c a nó. ộ ự ủ
ủ ệ ầ ậ ứ ủ ệ ể ờ ủ ệ • • • • c. 6 - Ngay l p t c: R i ro xu t hi n g n nh t c kh c ắ ư ứ ấ 4 - R t g n: R i ro s xu t hi n trong th i đi m r t g n th i đi m phân tích ấ ầ ể ờ ấ ẽ ng lai g n 2 - S p x y ra: R i ro s xu t hi n trong t ươ ầ ng lai xa ho c ch a đ nh đ 1 - R t lâu: R i ro s xu t hi n trong t ặ ươ ẽ ấ ầ ả ắ ấ ẽ ấ ấ ệ ượ ủ ư ị
Ghi chú: Các giá tr s cho trên ch mang tính tham kh o và minh h a, giá tr c a chúng đ ị ủ ị ố ả ọ ỉ ượ c
đ nh tùy t ch c, tùy d án. ị ổ ứ ự
4. c l Ướ ượ ng và phân h ng các r i ro ạ ủ
R i ro sau đó đ c tính giá tr đ c l ng b ng công th c: ủ ượ ị ể ướ ượ ứ ằ
Risk Exposure = Risk Impact * Risk Probability * Time Frame
Ti p theo r i ro đ c phân h ng t cao đ n th p d a theo các giá tr Risk Exposure tính toán ủ ế ượ ạ ừ ự ế ấ ị
đ c. Tùy theo t ch c và đ c thù t ng d án, tr ng d án (ho c ng c phân công) s ượ ổ ứ ừ ự ặ ưở ự ặ i đ ườ ượ ẽ
xác đ nh nh ng r i ro nào c n đ a vào ki m soát, v i các m c u tiên khác nhau. ể ứ ư ữ ư ủ ầ ớ ị
Hình 4: M t s chi n l
c và minh h a các ph
ng pháp đ i phó r i ro th
ng g p
ộ ố
ế ượ
ọ
ươ
ủ
ố
ườ
ặ
Ki m soát r i ro ủ ể
Ki m soát r i ro b t đ u v i vi c ch n l a chi n l c và ph ắ ầ ọ ự ế ượ ủ ể ệ ớ ươ ề ng pháp đ i phó r i ro. Có nhi u ủ ố
chi n l c và ph ng pháp đ i phó khác nhau, tùy theo tình hu ng d án, môi tr ng và đ c thù ế ượ ươ ự ố ố ườ ặ
, các chi n l c ph bi n nh t bao g m (Hình 4): c a t ng r i ro. Trong th c t ủ ừ ự ế ủ ế ượ ổ ế ấ ồ
1. Tránh né
Dùng “đ ng đi khác” đ né tránh r i ro, đ ườ ủ ể ườ ẹ ơ ng đi m i có th không có r i ro, có r i ro nh h n, ủ ủ ể ớ
ho c chi phí đ i phó r i ro th p h n. Ch ng h n: ủ ặ ấ ạ ẳ ơ ố
ng pháp, công c th c hi n, thay đ i con ng ổ • • ổ ng l Thay đ i ph Th ượ ươ ươ ệ ng v i khách hàng (ho c n i b ) đ thay đ i m c tiêu. ộ ộ ể ụ ự ặ i ườ ụ ổ ớ
2. Chuy n giao ể
Gi m thi u r i ro b ng cách chia s tác h i khi chúng x y ra. Ch ng h n: ể ủ ẻ ạ ả ằ ả ẳ ạ
ề ị ớ ẻ ủ ậ ấ ờ Báo cáo ban lãnh đ o đ ch p nh n tác đ ng và chi phí đ i phó r i ro ậ ủ ạ ấ ố ộ • Đ ngh v i khách hàng ch p nh n và chia s r i ro (tăng th i gian, chi phí...) • • Mua b o hi m đ chia s chi phí khi r i ro x y ra. ể ẻ ủ ể ể ả ả
3. Gi m nh ả ẹ
Th c thi các bi n pháp đ gi m thi u kh năng x y ra r i ro ho c gi m thi u tác đ ng và chi phí ể ả ự ủ ệ ể ể ả ả ặ ả ộ
kh c ph c r i ro n u nó x y ra. Ch ng h n: ụ ủ ế ắ ả ẳ ạ
ế ố ủ có liên quan theo dây chuy n đ r i ro x y ra s ít có tác đ ng • C nh báo và tri ệ • Đi u ch nh các y u t ỉ t tiêu các y u t ế ố ả ề làm cho r i ro xu t hi n ệ ể ủ ấ ề ẽ ả ộ
4. Ch p nh n ấ ậ
Đành ch p nh n “s ng chung” v i r i ro trong tr ng h p chi phí lo i b , phòng tránh, làm nh ớ ủ ấ ậ ố ườ ạ ỏ ợ ẹ
r i ro quá l n (l n h n chi phí kh c ph c tác h i), ho c tác h i c a r i ro n u x y ra là nh hay ạ ủ ạ ủ ủ ụ ế ắ ặ ả ớ ớ ỏ ơ
c c kỳ th p. K ho ch đ i phó có th là: ạ ự ế ể ấ ố
t h n ể ặ ạ ố ơ • • Thu th p ho c mua thông tin đ có k ho ch ki m soát t L p k ho ch kh c ph c tác h i khi r i ro x y ra. ậ ế ế ủ ể ạ ụ ậ ạ ắ ả
Hình 5: Minh h a Cây quy t đ nh cho tr
ng h p đ n gi n
ế ị
ọ
ườ
ả
ợ
ơ
S d ng Cây quy t đ nh ử ụ ế ị
Trong m t s tr ng h p ph c t p, th ng r t khó xác đ nh r i ro nào nên đ t u tiên cao đ ộ ố ườ ứ ạ ợ ườ ặ ư ủ ấ ị ể
ki m soát, ho c nên ch n chi n l c ki m soát nào phù h p nh t nên ng i ta th ế ượ ể ặ ọ ể ấ ợ ườ ườ ử ụ ng s d ng
ị ạ k thu t h tr ra quy t đ nh thông d ng trong qu n lý là Cây quy t đ nh đ tính toán giá tr đ t ỹ ậ ỗ ợ ế ị ế ị ụ ể ả
đ t h i x y ra khi th c hi n m t hành đ ng nào đó. ượ c ho c thi ặ ệ ạ ả ự ệ ộ ộ
Cây quy t đ nh là m t bi u đ d ng cây có nhi u nút, m i nút có nhi u nhánh r , m i nhánh s ề ồ ạ ế ị ể ề ẽ ộ ỗ ỗ ẽ
tr l ả ờ ộ i câu h i “làm” hay “không làm”, ho c là m t kh năng đ m t tình hu ng xu t hi n v i m t ể ộ ệ ặ ả ấ ỏ ộ ố ớ
xác su t nào đó. Các giá tr cu i cùng c a các nhánh s giúp xác đ nh xem nên ch n ph ng án ủ ẽ ấ ọ ố ị ị ươ
nào cho giá tr t t nh t. Hình 5 là m t Cây quy t đ nh đ n gi n đ tính toán giá tr đ t đ c theo ị ố ị ạ ượ ế ị ể ấ ả ộ ơ
các ph ng án khác nhau, giúp ch n l a ph ng án t t nh t, theo đó ph ươ ọ ự ươ ố ấ ươ ng án Y cu i cùng đã ố
đ c ch n do giá tr tr v là l n nh t. ượ ị ả ề ấ ọ ớ
Giám sát và đi u ch nh ề ỉ
Bao g m ho t đ ng giám sát đ b o đ m các chi n l c đ i phó r i ro đ c lên k ho ch và ạ ộ ể ả ế ượ ả ồ ủ ố ượ ế ạ
th c thi ch t ch . Vi c giám sát cũng nh m m c đích đi u ch nh các chi n l ế ượ ự ụ ẽ ệ ề ặ ằ ỉ ạ c ho c k ho ch ế ặ
đ i phó n u chúng t ế ố ỏ ra không hi u qu , không kh thi, ng n quá nhi u ngân sách, ho c đ đáp ố ệ ề ể ả ả ặ
ng c a r i ro đã đ c nh n di n tr c đó. ứ ng v i r i ro m i xu t hi n, ho c s bi n t ấ ự ế ướ ớ ủ ệ ặ ớ ủ ủ ượ ệ ậ ướ
K t qu giám sát có th đ i có liên quan, đ n qu n lý ể ượ ế ả c báo cáo đ nh kỳ đ n t ị ế ấ ả t c nh ng ng ữ ườ ế ả
t. c p cao, ho c đ n khách hàng n u c n thi ấ ế ế ặ ầ ế
Trong th c t , do các y u t liên quan đ n d án thay đ i liên t c, chu trình qu n lý r i ro không ự ế ế ố ự ụ ủ ế ả ổ
đi theo đ ng th ng mà đ ườ ẳ c l p l ượ ặ ạ ụ i và đi u ch nh liên t c gi a các ch ng. Các r i ro liên t c ụ ữ ủ ề ặ ỉ
đ ượ c đi u ch nh ho c nh n di n m i, do đó các chi n l ệ ế ượ ề ặ ậ ớ ỉ c và k ho ch đ i phó cũng luôn đ ố ế ạ ượ c
thay đ i đ b o đ m chúng kh thi và có hi u qu . ả ổ ể ả ệ ả ả