
QUY TRÌNH KI M ĐNH CH T L NGỂ Ị Ấ ƯỢ
CÔNG TRÌNH XÂY D NGỰ THÔNG TH NGƯỜ
B c 1:ướ Kh o sát s bả ơ ộ
Thu th p, đi u tra và phân tích các tài li u g c c a c u ki n, k t c u, b ph n côngậ ề ệ ố ủ ấ ệ ế ấ ộ ậ
trình, h ng m c công trình và công trình và ti n hành xem xét hi n tr ng đ chu nạ ụ ế ệ ườ ể ẩ
đoán chính xác, c n ph i thu th p các thông tin v l ch s xây d ng và khai thác côngầ ả ậ ề ị ử ự
trình, nh ng h h ng đã s a ch a đã làm trong quá kh đi v i công trình đang xét.ữ ư ỏ ử ữ ứ ố ớ
K t qu công tác ki m tra th ng xuyên, ki m tra hàng năm và ki m tra chi ti t điế ả ể ườ ể ể ế ố
v i công trình là nh ng thông tin h t s c quan tr ng cho chu n đoán k thu t đi v iớ ữ ế ứ ọ ẩ ỹ ậ ố ớ
m t công trình.ộ
B c 2:ướ Kh o sát chi ti tả ế
Ti n hành ki m tra chi ti t hi n tr ng c a c u ki n, k t c u, b ph n công trình,ế ể ế ệ ạ ủ ấ ệ ế ấ ộ ậ
h ng m c công trình và công trình đ xác đnh các ch tiêu k thu t c n thi t.ạ ụ ể ị ỉ ỹ ậ ầ ế
B c 3:ướ Thí nghi mệ
- Tùy theo đi t ng c n ki m đnh mà thí th c hi n thí nghi m ki m tra ch t l ngố ượ ầ ể ị ự ệ ệ ể ấ ượ
v t t , v t li u và thi t b l p đt trong công trình. Công tác thí nghi m có th th cậ ư ậ ệ ế ị ắ ặ ệ ể ự
hi n ngay trên c u ki n k t c u công trình b ng ph ng pháp không phá ho i.ệ ấ ệ ế ấ ằ ươ ạ
- Đo đc ki m tra v trí, kích th c ti t di n c a c u ki n, k t c u và c a đi t ngạ ể ị ướ ế ệ ủ ấ ệ ế ấ ủ ố ượ
c n ki m đnh;ầ ể ị
B c 4:ướ Ki m tra h sể ồ ơ
- Ki m tra l i thi t k đi t ng c n ki m đnh;ể ạ ế ế ố ượ ầ ể ị
M c tiêu c a ki m đnh ch t l ng công trình xây d ng:ụ ủ ể ị ấ ượ ự
- Ki m đnh ch t l ng công trình xây d ngể ị ấ ượ ự đ thay đi công năng côngể ổ
trình: Th c t công trình qua s d ng theo th i gian chúng ta đôi khi cũng c n thay điự ế ử ụ ờ ầ ổ
công năng đ phù h p v i nhu c u s d ng hi n t i nh : Chuy n t văn phòng thànhể ợ ớ ầ ử ụ ệ ạ ư ể ừ

x ng s n xu t, nhà thành văn phòng, nhà - văn phòng thành nhà hàng – kháchưở ả ấ ở ở
s n,ạ Nâng Thêm T ng, C i t o nâng t ng. Khi đó ITVC Toàn C u s cung c p d chầ ả ạ ầ ầ ẽ ấ ị
v ki m đnh ch t l ng công trình xây d ng đ tr l i cho Khách hàng câu h i:ụ ể ị ấ ượ ự ể ả ờ ỏ
o Chuy n công năng (ho c nâng t ng) có đc hay không?ể ặ ầ ượ
o N u không đc thì c n gia c v trí nào đ đc?ế ượ ầ ố ở ị ể ượ
- Ki m đnh công trìnhể ị đ bi t nguyên nhân s c công trình.ể ế ự ố M t s công trình bộ ố ị
s c nh n t, nghiêng, lún khi đang xây d ng ho c khi đang s d ng. Khi đó ITVCự ố ư ứ ự ặ ử ụ
Toàn C u s ki m đnh đ trà l i cho Khách hàng 02 câu h i:ầ ẽ ể ị ể ờ ỏ
o Vì sao công trình có s c nh v y? vàự ố ư ậ
o Kh c ph c s c đó nh th nào?ắ ụ ự ố ư ế
- Ki m đnh công trìnhể ị đ gi i quy t tranh ch p: Khi có s tranh ch p gi a Chể ả ế ấ ự ấ ữ ủ
đu t và Nhà th u v ch t l ng thi công. ITVC Toàn C u s ki m đnh đ tr l iầ ư ầ ề ấ ượ ầ ẽ ể ị ể ả ờ
cho Khách hàng câu h i:ỏ
o Nhà th u đã làm đúng v i h p đng và tiêu chu n hay ch a?ầ ớ ợ ồ ẩ ư
Tiêu chí th c hi n c aự ệ ủ ITVC Toàn C u:ầ
- Ki m đnh ch t l ng công trình xây d ngể ị ấ ượ ự đ Khách hàng bi t rõ nguyên nhân vàể ế
hi n tr ng công trình m t cáchệ ạ ộ Nhanh chóng & Trung Th c.ự

Các công tác th c hi n khi ki m đnh công trình:ự ệ ể ị
1. Ki m đnh ch t l ng bê tông:ể ị ấ ượ
- Ki m đnh đ đng nh t (r ng, r ) c a bê tông.ể ị ộ ồ ấ ỗ ỗ ủ
- Ki m tra c ng đ:ể ườ ộ
STT Ph ng phápươ
th c hi nự ệ
Tiêu
chu n ápẩ
d ngụ
Thi t bế ị
th ng dùngườ
Đánh
giá độ
tin c yậ
u đi mƯ ể Nh c đi mượ ể
1B n súng b tắ ậ
n yẩ
TCXDVN
162:2004
Súng b n b tắ ậ
n y : Matest-ẩ
Italy
Th pấXác đnh s bị ơ ộ
nhanh
Đ chính xác th p,ộ ấ
quy trình th c hi nự ệ
theo tiêu chu nẩ
ph c t pứ ạ

2
Siêu âm k tế
h p b n súngợ ắ
b t n yậ ẩ
TCXDVN
171:1989
Máy siêu âm bê
tông Tico ho cặ
Matest, ... và
súng b n b cắ ậ
n yẩ
Trung
bình
Không phá h yủ
c u ki n , xácấ ệ
đnh đc đị ượ ộ
đng nh t c aồ ậ ủ
bê tông
Ph thu c nhi uụ ộ ề
vào k năng c aỷ ủ
ng i th c hi nườ ự ệ
3
Khoan l yấ
m u, nén ki mẫ ể
tra
TCXDVN
236:2005
Máy khoan l yấ
m u và máy nénẫ
bê tông
Cao Đ chính xácộ
cao
Đ l i khuy t t tể ạ ế ậ
l khoan trong c uỗ ấ
ki nệ
2. Ki m tra c t thép:ể ố
- Xác đnh s l ng ,đng kính và l p b o v c t thép. Theo TCXDVN 240:2000ị ố ượ ườ ớ ả ệ ố
- Xác đnh đ ăn mòn c t thép: TCXDVN-294-2003ị ộ ố
3. Xác đnh r ng và đ sâu v t n t:ị ộ ộ ế ứ
- Xác đnh đ r ng v t n t b ng thi t b phóng đi v t n t 100ị ộ ộ ế ứ ằ ế ị ạ ế ứ
- Xác đnh đ sâu v t n t bê tông, theo TCXDVN 225:1998ị ộ ế ứ
4. Th t i công trình:ử ạ
- Tiêu ch n áp d ng: TCXDVN 363:2006 K t c u bê tông c t thép - Đánh giá đẩ ụ ế ấ ố ộ
b n c a các b ph n k t c u ch u u n trên công trình b ng ph ng pháp thí nghi mề ủ ộ ậ ế ấ ị ố ằ ươ ệ
ch t t i tĩnhấ ả
- Nguyên lý: Ch t t i lên sàn và đo đ bi n d ng c a các c u ki n v i đ chínhấ ả ộ ế ạ ủ ấ ệ ớ ộ
xác 0.01mm.
5. Xác đnh đ bi n d ng c a công trình:ị ộ ế ả ủ
- Các bi n d ng th ng g p: N t, nghiêng, lún, võng.ế ạ ườ ặ ứ

- Tiêu chu n áp d ng: Tiêu chu n thi t k k t c u hi n hành; tiêu chu n đánh giáẩ ụ ẩ ế ế ế ấ ệ ẩ
đ nguy hi m công trình TCXDVN 373:2006 ộ ể