intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quy trình sản xuất của doanh nghiệp 3

Chia sẻ: Thi Sms | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

81
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'quy trình sản xuất của doanh nghiệp 3', kinh doanh - tiếp thị, quản trị kinh doanh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quy trình sản xuất của doanh nghiệp 3

  1. Năm h c 2008 -2009 M i quan h gi a MRTS và MP V i m c s n lư ng không i (MP )(∆L)+ (MP )(∆K)=0 L K S px pl i (MPL )( ∆L) + (MPK )( ∆K) = 0 (MPL )(∆L) = - (MPK )( ∆K) ∆L (MPL ) = MRTS =− ( MPK ) ∆K ư ng ng lư ng - trư ng h p c bi t - Thay th hoàn toàn K A B C Q1 Q2 Q3 L Ths Nguy n Thuý H ng
  2. Năm h c 2008 -2009 ư ng ng lư ng - trư ng h p c bi t - B sung hoàn toàn K Q3 C Q2 B Q1 K1 A L L1 Hi u su t theo quy mô Th hi n m i quan h gi a quy mô doanh nghi p và s n lư ng u ra Hi u su t tăng d n theo quy mô: s n lư ng tăng cao hơn m c tăng c a các y u t u vào Hi u su t không i theo quy mô:s n lư ng tăng b ng v i m c tăng c a các y u t u vào Hi u su t gi m d n theo quy mô: s n lư ng tăng th p hơn m c tăng c a các y u t u vào Ths Nguy n Thuý H ng
  3. Năm h c 2008 -2009 Hi u su t tăng d n theo quy mô Vn (gi máy) A 4 30 20 2 10 Lao ng (gi ) 5 10 Hi u su t không i theo quy mô vn (S gi máy) A 6 30 4 20 2 10 Lao ng (s gi ) 5 10 15 Ths Nguy n Thuý H ng
  4. Năm h c 2008 -2009 Hi u su t gi m d n theo quy mô Vn A (gi máy) 26 • 4 18 2 10 5 10 Lao ng (gi ) ư ng ng phí •Là t p h p nh ng k t h p khác nhau c a hai y u t s n xu t v i cùng m t m c chi phí u tư K •Phương trình ư ng ng phí: TC = wL + vK . TC1 V i TC là t ng chi phí, v và w l n lư t là TC0/v TC0 ơn giá v n và ơn giá lao ng • d c ư ng ng phí = - w/v •Chi phí tăng, ư ng ng phí d ch chuy n ra ngoài L TC0/w Ths Nguy n Thuý H ng
  5. Năm h c 2008 -2009 Ph i h p t i ưu các y u t s n xu t: chi phí cho trư c, s n lư ng cao nh t K T i A: t i a hoá s n lư ng MPL/w = MPK/v. • A • KA • q3 q2 • q1 L LA O Ph i h p t i ưu các y u t s n xu t: s n lư ng cho trư c, chi phí th p nh t K T i A: t i thi u hoá chi phí MPL/w = MPK/v. • A • KA • • q TC1 TC3 TC2 L LA O Ths Nguy n Thuý H ng
  6. Năm h c 2008 -2009 Ph i h p t i ưu các y u t s n xu t P h i h p t i ưu Là ph i h p mà ư ng ng phí ti p xúc ư ng ng lư ng L = - w/v K MRTS = w/v hay MPL/MPK = w/v MPL/w = MPK/v PHÂN TÍCH NGUYÊN T C T I A HÓA S N LƯ NG Xét trư ng h p MPL/w > MPK/v , nghĩa là 1 vt chi cho lao ng s t o ra thêm nhi u s n ph m hơn 1 vt chi cho v n. Gi s MPL/w = 8 > MPK/v = 4. + N u b t 1 vt cho v n và tăng 1 vt cho lao ng thì s n lư ng s tăng thêm 4 v (= 8 - 4). + Theo quy lu t MP gi m d n thì MPL/w gi m i, gi s còn 7, và MPK/v tăng lên, gi s thành 5. + Ti p t c th c hi n làm tăng s n lư ng cho n khi MPL/w = MPK/v. Ths Nguy n Thuý H ng
  7. Năm h c 2008 -2009 S tương ng gi a lý thuy t hành vi ngư i tiêu dùng và lý thuy t s n xu t NGƯ I TIÊU DÙNG NHÀ S N XU T M c tiêu Ti a hoá l i nhu n Ti a hoá h u d ng t ng quát ư ng ng lư ng - - ư ng bàng quan Công c - ư ng ng phí - ư ng ngân sách phân tích -Hàm tho d ng U(X,Y) -Hàm s n xu t Q(K,L) Thông tin - I = PxX + PyY -TC =wL +vK bài toán -U = Uo ho c I = Io -TC = TCo ho c Q = Qo - ư ng bàng quan ti p - ư ng ng lư ng ti p i u ki n xúc ư ng ngân sách xúc ư ng ng phí t i a hoá -MUx/Px = MUy/Py -MPL/w = MPk/v Ths Nguy n Thuý H ng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2