Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH LÀO CAI C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố Lào Cai, ngày 08 tháng 01 năm 2015 S : 02/2015/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ấ QUY Đ NH M C H TR C P D NG N U ĂN CHO H C SINH BÁN TRÚ T I CÁC Ứ Ỗ Ợ Ấ ƯỠ Ộ ƯỜ Ọ Ị Ổ Ỉ Ạ NG PH THÔNG DÂN T C BÁN TRÚ TRÊN Đ A BÀN T NH LÀO CAI Ị TR
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH LÀO CAI
ậ ổ ứ ứ Căn c Lu t T ch c HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
ứ ộ ồ ậ ủ Ủ ậ ả ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t c a H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân ngày 03/12/2004;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách nhà n c ngày 16/12/2002;
ứ ậ ụ Căn c Lu t Giáo d c ngày 14/6/2005;
ậ ử ổ ứ ụ ậ ổ ộ ố ề ủ Căn c Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Giáo d c ngày 25/11/2009;
ứ ủ ủ ố ị ị ị ế ướ t và h ng ướ Căn c Ngh đ nh s 60/2003/NĐCP ngày 06/6/2003 c a Chính ph quy đ nh chi ti ậ ẫ d n thi hành Lu t Ngân sách nhà n c;
ứ ủ ủ ố ị ị ế ướ t và h ng ụ ậ ị Căn c Ngh đ nh s 75/2006/NĐCP ngày 02/8/2006 c a Chính ph quy đ nh chi ti ộ ố ề ủ ẫ d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giáo d c;
ạ ề ệ ủ ụ s 24/2010/TTBGDĐT ngày 02/8/2010 c a B Giáo d c và Đào t o v vi c ổ ế ổ ứ ườ ủ ộ ư ố ứ Căn c Thông t ban hành Quy ch t ộ ng ph thông dân t c bán trú; ạ ộ ch c và ho t đ ng c a tr
ệ ự ườ ủ ộ ồ ỉ ng tr c H i đ ng nhân dân t nh ả ố ỏ ề ệ ủ Ủ ậ ỉ ự Th c hi n văn b n s 286/HĐNDTT ngày 03/12/2014 c a Th ờ Lào Cai v vi c th a thu n T trình c a y ban nhân dân t nh Lào Cai;
ề ố ở ị ủ ụ ạ ạ ờ ố i T trình s 260/TTrSGD&ĐT ngày Theo đ ngh c a Giám đ c S Giáo d c và Đào t o t 12/12/2014,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ị ạ ườ ọ ng n u ăn cho h c sinh bán trú t i các tr ổ ng ph thông ứ ỗ ợ ấ ưỡ Quy đ nh m c h tr c p d ỉ ị ấ ư ộ Đi u 1.ề dân t c bán trú trên đ a bàn t nh Lào Cai, nh sau:
ố ượ ụ 1. Đ i t ng áp d ng
ườ ộ ị ỉ ừ ọ ạ 40 h c sinh bán trú ăn t i Các tr ườ tr ổ ng ph thông dân t c bán trú trên đ a bàn t nh Lào Cai có t ở ng tr lên.
ứ ỗ ợ ị 2. Đ nh m c h tr
ọ ứ ườ ượ ỗ ợ ấ ấ ưỡ ạ ườ i tr ng thì nhà tr ng đ ị c h tr 01 đ nh su t c p d ng là C 40 h c sinh bán trú ăn t ồ 500.000 đ ng/tháng.
ườ ợ ư ừ ứ ấ ọ ở ị ượ ộ ị ấ Tr ng h p d t 30 h c sinh (t c 75% đ nh su t) tr lên thì đ c tính tròn m t đ nh su t.
ờ ọ ườ ỗ ợ 09 tháng/năm h c/tr ng. 3. Th i gian h tr :
ự ừ ự ụ ệ ồ ấ ệ T ngu n ngân sách c p cho s nghi p giáo d c. 4. Kinh phí th c hi n:
ờ ể ự ừ ệ T ngày 01 tháng 9 năm 2014. 5. Th i đi m th c hi n:
ổ ứ ự ệ T ch c th c hi n: Đi u 2.ề
ớ ở ố ợ ủ ả ấ ố ạ ế ị ụ ệ ở ẫ ự 1. Giao S Giáo d c và Đào t o ch trì, ph i h p v i S Tài chính th ng nh t ban hành văn b n ướ h ng d n th c hi n Quy t đ nh này.
ướ ự ệ ế ả ắ ơ ơ ị ng m c phát sinh, các c quan, đ n v ph n ề ở ế ị ể ổ ụ ạ ỉ 2. Trong quá trình th c hi n, n u có khó khăn, v ợ ánh v S Giáo d c và Đào t o đ t ng h p, báo cáo UBND t nh xem xét, quy t đ nh.
ạ ố ở ỉ
ủ Chánh Văn phòng UBND t nh; Giám đ c các S : Giáo d c và Đào t o, Tài chính; Ch ệ ơ ủ ưở ụ ị ố ơ ị ng các c quan, đ n v có liên quan ch u trách nhi m ế ị Đi u 3.ề ệ ị t ch UBND các huy n, thành ph ; Th tr thi hành quy t đ nh này.
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c sau 10 ngày k t ngày ký ban hành./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
Doãn Văn H ngưở