Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ Y BAN NHÂN DÂN Ẵ ộ ậ ự
Ố THÀNH PH ĐÀ N NG C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Đà N ngẵ , ngày 16 tháng 01 năm 2018 S : ố 01/2018/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP TIẾP NHẬN LAO ĐỘNG Ạ VÀO ĐÀO T O NGH Ề VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Ủ Ố Ẵ Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH ĐÀ N NG
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c Chính quy n đ a ph ng s ố 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách Nhà n c ngày 25 tháng 06 năm 2015;
ứ ụ ề ậ Căn c Lu t Giáo d c ngh nghi p s ệ ố 74/2014/QH13 ngày 27 tháng 11 năm 2014;
ứ ủ ủ ị ị i tiết ị ộ ố ề ủ ố ậ ụ ề ệ Căn c Ngh đ nh s 48/2015/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh ch m t s đi u c a Lu t giáo d c ngh nghi p;
ứ ế ị ố ủ ng Chính ph ỗ ợ ườ ề ế ệ ả ạ Căn c Quy t đ nh s 63/2015/QĐTTg ngày 10 tháng 12 năm 2015 c a Th t ề v chính sách h tr đào t o ngh và gi i quy t vi c làm cho ng ủ ướ ủ ị ộ i lao đ ng b thu h ồi đ t;ấ
ư ố 44/2016/TTBLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2016 c a B tr ộ ng B Lao ộ ưở ệ ạ ủ ệ ề ạ ng b s inh và Xã h i hộ ướng dẫn chính sách đào t o ngh nghi p, t o vi c làm cho ạ ứ Căn c Thông t ươ đ ng ộ Th ấ ườ i ch p hành xong án ph t tù; ng
ố ở ị ủ ề ộ ươ ộ Xét đ ngh c a Giám đ c S Lao đ ng Th ng binh và Xã h i.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ệ ế ậ ạ ộ ị Ban hành Quy đ nh chính sách h tr doanh nghi p ti p nh n lao đ ng vào đào t o ngh ề ỗ ợ ố ả ế ệ Đi u 1.ề và gi ị i quy t vi c làm trên đ a bàn thành ph Đà N ẵng.
ươ ố ở ệ ộ ị ổ ứ ng binh và Xã h i ch u trách nhi m t ể ch c tri n khai, Giám đ c S Lao đ ng Th ẫ ể ệ ệ ị Đi u 2.ề ướ h ộ ự ng d n, ki m tra vi c th c hi n Quy đ nh nêu trên.
ế ị ệ ự ể ừ ế ị ế Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày ố ỗ ợ ố ớ ố ế ệ ậ ộ ế ệ ả ố Đi u 3.ề 26 tháng 01 năm 2018 và thay th Quy t đ nh s ị ủ Ủ 23/2011/QĐUBND ngày 22 tháng 8 năm 2011 c a y ban nhân dân thành ph ban hành Quy đ nh ị chính sách h tr đ i v i các doanh nghi p trên đ a bàn thành ph ti p nh n lao đ ng vào đào ề ạ t o ngh và gi i quy t vi c làm.
Ủ ố ố ộ Chánh Văn phòng y ban nhân dân thành ph ; Giám đ c S Lao đ ng Th ộ ủ ưở ơ ở ố Đi u 4.ề Xã h i; Th tr ộ ng các c quan chuyên môn thu c UBND thành ph ; Ch t ch ươ ng binh và ủ ị Ủy ban nhân dân
ậ ườ ệ ủ ưở ơ ơ ng; Th tr ị ng các c quan, đ n v , cá nhân có liên quan ch ịu trách các qu n, huy n, xã, ph ế ị nhiệm thi hành Quy t đ nh này./.
ơ TM. YỦ BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ộ Tài chính;
ộ ụ
ư ộ T pháp;
ủ ị
ứ ỳ ơ Hu nh Đ c Th
ườ
ng;
ệ ạ i ĐN;
ệ ử
TP;
ư
ậ N i nh n: Văn phòng Chính ph ;ủ B : LĐTBXH; B ể C c Ki m tra VBQPPLB TTTU, TTHĐND thành ph ;ố ủ ị Ch t ch, các phó Ch t ch UBND TP; UBMTTQVN thành ph ;ố ở ể Các S , ban, ngành, đoàn th , ở ư S T pháp; ậ UBND các qu n, huy n, xã, ph Trung tâm TTHVN t Đài PTTH ĐN; Báo ĐN; Cổng thông tin đi n t L u VT, SLĐTBXH.
QUY Đ NHỊ
Ạ Ề CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP TIẾP NHẬN LAO ĐỘNG VÀO ĐÀO T O NGH VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ế ị (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ố 01/2018/QĐUBND ngày 16 tháng 01 năm 2018 c a ủ Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ỉ ỗ ợ ệ ng, chính sách h tr nh ậ ệ ạ ế ế ệ ậ ủ ạ ự ệ ế ả ợ ộ i quy t ệ ị ề ố ượ ề ế ằm khuyến khích doanh nghi p ti p Quy đ nh này đi u ch nh v đ i t ơ ả ề ộ nh n lao đ ng vào đào t o ngh và gi i quy t vi c làm; trách nhi m c a các c quan liên quan ỗ tr doanh nghi ề ệp ti p nh n lao đ ng vào đào t o ngh và gi ệ trong vi c th c hi n h ố ành ph Đà N vi c làm trên đ a bàn th ẵng.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ườ ườ ẩ ẵ ộ ố i thành ph Đà N ng, trong đ tu i lao ng trú t ế ể ạ i quy t vi c làm, đ đi u ki n xét tuy n vào các ệ ượ ỗ ợ ạ ủ ề i 3 tháng đ i ộ ổ ề ọ khóa h c ngh ả ề ạ c h tr đào t o ngh và gi ư ố ượ ế ệ ộ 1. Ng ộ ả ầ đ ng, có nhu c u đào t o và gi ộ ơ ấ ệ ạ t i doanh nghi p trình đ s c p và đào t ồm các đ i t quy t vi c làm, bao g ộ i lao đ ng: Lao đ ng có h kh u th ệ ướ ạo d ứ ự ư ng theo th t u tiên nh sau:
ườ ế ậ ộ a) Lao đ ng là ng i khuy t t t;
ườ ộ ộ b) Lao đ ng là ng ể ố i dân t c thi u s ;
ệ ượ ưở ư ườ ạ ớ c h ng chính sách u đãi ng i có công v i cách m ng theo quy ộ ậ ủ ộ c) Lao đ ng thu c di n đ ị đ nh c a pháp lu t;
ộ ộ ộ d) Lao đ ng thu c h nghèo;
ệ ộ ộ ộ ờ ả ỏ ấ ấ đ) Lao đ ng thu c các h trong di n di d i, gi i t a; thu h ệ ồi đ t nông nghi p, đ t kinh doanh;
ữ ị ấ ệ ộ e) Lao đ ng n b m t vi c làm;
ư ộ g) Lao đ ng là ng dân;
ườ ở ề ộ ấ ồ ộ h) Lao đ ng là ng ạ i ch p hành xong án ph t tù đã tr v c ng đ ng;
ộ ộ ậ ộ i) Lao đ ng thu c h c n nghèo;
ữ ộ k) Lao đ ng n ;
ệ ậ ẵ ố ị ừ ư ộ ả ư ệ ấ ộ l) Lao đ ng nông thôn thu c huy n Hòa Vang và các qu n trên đ a bàn thành ph Đà N ng có lao động s n xu t nông lâm ng nghi p (tr ng dân)
ườ ệ ượ ệ ườ ạ ộ ươ ộ m) Lao đ ng là ng i nghi n ma túy đã đ c cai nghi n, ng ạ i ho t đ ng m i dâm hoàn l ng;
ỏ ọ ư ế ạ ậ ọ ộ n) Lao đ ng là thanh thi u niên h , vi ph m pháp lu t; h c sinh b h c.
ọ ẵ ố ị ệ ế ạ ộ ả ề ạ đang ho t đ ng trên đ a bàn thành ph Đà N ng; ả i ng t ọ ề ạ ệ ả ộ c UBND th ạ i Kho n 1 Đi u này vào đào t o ngh và gi ế ề i quy t vi c ành ph l a ch n tham gia đào t o ngh và gi ườ ầ ộc m i thành ph n kinh t ế 2. Doanh nghi p thu ế ộ ố ượ ậ ạ có k ho ch ti p nh n lao đ ng thu c đ i t ượ ố ự ệ ế quy t vi c làm và đ ộ làm cho ng i lao đ ng.
ị ố ớ ệ ạ ỗ ợ c ngân sách h tr kinh phí d y ượ ữ áp d ng đ i v i nh ng doanh nghi p đã đ ố ạ ụ ươ ề ễ Quy đ nh này không ngh mi n phí trong Ch ề ủ ng trình đào t o ngh c a thành ph hàng năm.
ề ắ Đi u 3. Nguyên t c h ỗ trợ
ố ượ ỉ ượ ỗ ợ ủ ề ả ệ ng c a Chính sách ch đ ạ c h tr đào t o ngh và gi ế i quy t vi c ộ ầ ộ ỗ 1. M i lao đ ng là đ i t làm m t l n.
ỗ ợ ế ạ i doanh ả i quy t vi c làm t ủ ề ề ệ ộ 2. Lao đ ng đã đ nghi p không đ ượ h ưở c ượ ưở c h ệ ạ ng chính sách h tr đào t o ngh và gi ố ỗ ợ ọ ng các chính sách h tr h c ngh khác c a thành ph .
ế ạ ậ ạ ộ ệ ố ự ượ ế ả ọ ệ ỗ ợ 3. Vi c h tr kinh phí đào t o thông qua doanh nghi p có k ho ch ti p nh n lao đ ng vào đào ề ạ t o ngh và gi ế c thành ph l a ch n. ệ i quy t vi c làm và đ
ươ Ch ng II
CHÍNH SÁCH H TRỖ Ợ
ố ề ả ỗ ợ Đi u 4. H tr vay v n gi ế ệ i quy t vi c làm
ố ừ ả ế ệ i quy t vi c làm đ ở ộ ể m r ng c vay v n t ệ ỹ ườ ả ộ ỏ ượ ệ ừ Các doanh nghi p v a và nh đ ạ ấ quy mô s n xu t kinh doanh, t o vi c làm cho ng ố Qu qu c gia gi i lao đ ng.
ỗ ợ ề Đi u 5. H tr kinh p hí đào t oạ
ộ ậ ế ố ượ ế ị ủ ng c a Quy t đ nh vào đào t o và tuy ạ ệ ờ ặ ợ ạ ứ ợp đồng lao đ ng xác ờ ạ ồ ở ộ ơ ấ ển d ng vào ụ ờ ị ộ ệ ạ đ nh th i ượ ỗ ợ đ 12 tháng tr lên ho c h p đ ng lao đ ng không xác đ nh th i h n, đ c h tr kinh ờ ườ i/tháng, th i gian ộ i 3 tháng b ạ ộ ệ Doanh nghi p ti p nh n lao đ ng là đ i t i doanh nghi p sau th i gian đào t o theo hình th c h làm vi c t ồ ạ ừ ủ ị h n t ằng 1.000.000 đ ng/ng ạ ướ ạ phí đào t o trình đ s c p và đào t o d ỗ ợ h tr không quá 3 tháng cho m t khóa đào t o.
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ỗ ợ ồ ề Đi u 6. Ngu n kinh phí h tr
ừ ồ ố 1. T ngu n ngân sách thành ph .
ỗ ợ ủ ợ ợ ừ ệ ồ ồ ộ 2. T ngu n kinh phí h tr c a doanh nghi p và các ngu n huy đ ng tài tr h p pháp khác.
ở ộ ề ươ Đi u 7. S Lao đ ng Th ộ ng binh và Xã h i
ủ ớ ở ự ế ạ ở ế ố ệ ướ ự ủ ậ ị ố ợp v i S Tài chính, S K ho ch và Đ u t 1. Ch trì, ph i h Ủ ự d toán, trình y ban nhân dân thành ph phê duy t tr ổ d toán ngân sách đ ệ hi n và phân b ạ ầ ư ợ ổ xây d ng k ho ch và t ng h p ơ ở ự ể c ngày 10/7 hàng năm đ làm c s th c ướ c. ầu năm đúng theo quy đ nh c a lu t ngân sách nhà n
ướ ỗ ợ ệ ề ẫ ạ ả ế ệ i quy t vi c làm ự ế ị ố ượ ủ ệ 2. H ng d n các doanh nghi p th c hi n chính sách h tr đào t o ngh và gi ộ cho lao đ ng là đ i t ng c a Quy t đ nh.
ố ệ ượ ạ ề c tham gia đào t o ngh ấ Ủ ế ủ ệ ề 3. Đ xu t y ban nhân dân thành ph danh sách các doanh nghi p đ ả và gi ố i quy t vi c làm theo chính sách c a thành ph .
ẫ ướ ệ ề ậ ộ ệ ỗ ợ ế ị ạ ự ể ệ ề ạ ợ ủ ệ ườ ủ ế ộ ố trí vi c làm cho lao đ ng là đ i ố ế 4. H ng d n doanh nghi p ti p nh n vào đào t o ngh và b ả tư ng c a Quy t đ nh; theo dõi, ki m tra vi c th c hi n chính sách h tr đào t o ngh và gi i quy t vi c làm cho ng ệ ệ ượ ỗ ợ c h tr . i lao đ ng c a các doanh nghi p đ
ề ở Đi u 8. S Tài chính
ạ ể ự ự ộ i th ơ ở ự ề ứ ẩ ị ủ ở ề ị ợ ộ ệ ủ ấ ẩ i ờ đi m xây d ng d toán, trên c s d toán kinh phí h tr theo n i dung chi, ương binh và Xã ế ộ ị ổng h p trình c p có th m quy n phê duy t theo đúng quy đ nh c a ậ ằ ỗ ợ H ng năm, t ứ m c chi đúng ch đ tiêu chu n, đ nh m c theo đ ngh c a S Lao đ ng Th ở ộ h i, S Tài chính xem xét, t Lu t NSNN.
ở ế ạ ầ ư ề Đi u 9. S K ho ch và Đ u t
ố ợ ư Ủ ố ế ề ệ ạ ậ ả ỗ ợ ệ ố ề ằ i quy t vi c làm h ng năm theo đ ớ ở ế ệ ấ ủ ở ộ ộ Ph i h p v i S Tài chính tham m u y ban nhân dân thành ph trong vi c b trí kinh phí h tr ộ doanh nghi p ti p nh n lao đ ng vào đào t o ngh và gi ươ ng binh và Xã h i. xu t c a S Lao đ ng Th
ệ ủ ộ ề ẵ Đi u 10. Trách nhi m c a Ngân hàng Chính sách xã h i Chi nhánh Đà N ng
ề ậ ạ ộ ả ế ệ ừ i quy t vi c làm t ệ ệ ế ả ỹ ố ớ Cho vay đ i v i doanh nghi p ti p nh n lao đ ng vào đào t o ngh và gi ố Qu qu c gia gi ế i quy t vi c làm.
ủ ở ề ệ ề Đi u 11. Trách nhi m c a S Thông tin và truy n thông
ơ ề ố ỗ ợ ủ ệ ủ ự ế ậ ộ ế ị ề ấ ậ ả ế ệ Ch ỉ đ o các c quan thông t n, báo chí tuyên truy n v chính sách h tr c a thành ph cho các ề ạ ệ ố ượ đ i t ng c a Quy t đ nh, v n đ ng doanh nghi p tham gia th c hi n chính sách ti p nh n lao ạ ộ đ ng vào đào t o ngh và gi i quy t vi c làm.
ệ ượ ỗ ợ ủ ề ệ Đi u 12. Trách nhi m c a doanh nghi p đ ạ c h tr kinh phí đào t o
ề ể ể ạ ộ ộ ọ ng, h i đoàn th tuy n ch n lao đ ng vào đào t o ngh và ố ợ ế ớ ệ ả ươ ệ 1. Ph i h p v i các ng ạ i quy t vi c làm t gi ị ành, đ a ph i doanh nghi p.
ố ợ ự ớ ơ ị ị ướ ế ẫ ề ệ ng d n v vi c ti p ế ệ ề ạ ả ậ ộ 2. Ph i h p v i các đ n v có liên quan th c hi n đ y đ các quy đ nh, h nh n lao đ ng vào đào t o ngh và gi ầ ủ ệ i quy t vi c làm.
ử ụ ỗ ợ ụ ệ 3. S d ng kinh phí đ ả ược h tr đúng m c đích và có hi u qu .
ơ Th tr ệm v ụ ự ệ ề ở ươ ả ằ ộ ệ ng binh và Xã ứ ứ ủ ưở ự c phân công, t ắ ng m c, các c quan, đ n v ph n ánh b ng văn b n v S Lao đ ng Th ố ợ ng các s , ban, ngành và các c quan liên quan căn c ch c năng, nhi ổ ứ ế ế ị ch c tri n khai th c hi n Quy t đ nh. Trong quá trình th c hi n n u có ả ơ ớ Ủ ứ ổ ợp, trình y ban nhân dân thành ở ể ơ ơ ổ ề ợ ỉ ề Đi u 13. ượ đ ị ướ v ộ ể h i đ ph i h p v i các c quan liên quan nghiên c u, t ng h ố ph xem xét, đi u ch nh, b sung cho phù h p.