Ủ Ủ Ộ Ộ Ệ
Ố Ầ Ơ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ơ ầ C n Th , ngày 05 tháng 01 năm 2018 Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH C N TH S : 01/2018/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ử Ổ Ổ Ố Ủ Ế Ị Ộ Ố Ề Ủ Ủ Ố Ị Ứ ƯƠ Ộ Ụ Ạ Ệ Ề
S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A QUY T Đ NH S 34/2015/QĐUBND NGÀY 24 THÁNG 12 NĂM 2015 C A Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH QUY Đ NH CH C NĂNG, Ơ Ấ Ổ Ứ Ủ Ở NG BINH NHI M V , QUY N H N VÀ C C U T CH C C A S LAO Đ NG TH VÀ XÃ H IỘ
Ủ Ố Ầ Ơ Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH C N TH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng năm 2015;
ủ ố ị ị ổ ứ ch c ủ ố ự ộ Ủ ứ ơ ươ ộ ỉ Căn c Ngh đ nh s 24/2014/NĐCP ngày 04 tháng 4 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh t các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ị ng;
ị ố ư ươ ủ ạ ụ ề ộ liên t ch s 37/2015/TTLTBLĐTBXHBNV ngày 02 tháng 10 năm 2015 c a B ệ ẫ ộ ng d n ch c năng, nhi m v , quy n h n và ng binh và Xã h i, B N i v h ộ ộ ộ ụ ướ ươ ứ ộ Ủ ộ ỉ ch c c a S Lao đ ng Th ươ ộ Ủ ươ ộ ng, Phòng Lao đ ng Th ộ ỉ ố ị ứ Căn c Thông t ộ Lao đ ng Th ơ ấ ổ ứ ủ ở ng binh và Xã h i thu c y ban nhân dân t nh, thành c c u t ố ự ộ ộ ph tr c thu c Trung ng binh và Xã h i thu c y ban nhân dân ậ ệ huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh;
ố ở ị ủ ề ộ ươ ộ Theo đ ngh c a Giám đ c S Lao đ ng Th ng binh và Xã h i.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ổ ố
ộ ố ề ủ ố ơ ấ ứ ụ ệ ề ạ ươ ộ ộ ử ổ Đi u 1.ề ế ị S a đ i, b sung m t s đi u c a Quy t đ nh s 34/2015/QĐUBND ngày 24 tháng 12 ị ủ Ủ năm 2015 c a y ban nhân dân thành ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u ổ ứ ủ ở t ch c c a S Lao đ ng Th ng binh và Xã h i:
ử ổ ề ả 1. S a đ i kho n 1 Đi u 1
ở ộ ng binh và Xã h i là c quan chuyên môn thu c y ứ ự ộ ệ ư ệ ộ Ủ ban nhân dân thành ố ể ề ề ươ ể ả ệ ệ ấ ộ ợ ệ ẳ ố ướ ề Lao ả c v : ộ ộ ể ng; ti n công; b o hi m xã h i (b o hi m xã h i ộ ườ i có công; ộ ệ ạ n n xã h i (sau đây ệ i; phòng, ch ng t ườ ự ộ ơ ươ "1. S Lao đ ng Th Ủ ban nhân dân thành ph qu n lý nhà n ố ph , th c hi n ch c năng tham m u, giúp y ả ả ề ụ ộ đ ng; vi c làm; giáo d c ngh nghi p; ti n l ể ộ ự ả ắ nguy n, b o hi m th t nghi p); an toàn lao đ ng; ng b t bu c, b o hi m xã h i t ẻ ớ ả ộ ả b o tr xã h i; b o v và chăm sóc tr em; bình đ ng gi ộ ọ i có công và xã h i)." g i chung là lĩnh v c lao đ ng, ng
ử ổ ề ả 2. S a đ i kho n 6 Đi u 2
ự ư ạ ự ụ ừ ề ề ệ "6. V lĩnh v c giáo d c ngh nghi p (tr lĩnh v c s ph m):
ươ ự ụ ề ể ề ng trình, đ án, d án phát tri n giáo d c ngh ổ ứ ệ ở ị ươ ượ ệ ạ ế a) T ch c th c hi n quy ho ch, k ho ch, ch c phê duy t; nghi p ạ ệ ng sau khi đ ự đ a ph
ẫ ể ụ ướ ệ ự ả ị ề ụ ệ ế ệ ổ ứ ộ ệ ậ ề ế ề ể ế ộ ậ ố ứ ằ t nghi p và vi c c p văn b ng, ch ng ch ngh ; ch đ chính ể ố ớ ỉ ọ ề ả ọ ỉ ỹ ạ ấ ộ ả ứ ề ậ ố ạ ộ ệ ứ ụ ề ệ ấ ấ ậ ồ ề ủ ệ b) H ng d n và ki m tra vi c t ch c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v giáo d c ngh ẩ nghi p; tiêu chu n giáo viên và cán b qu n lý giáo d c ngh nghi p; quy ch tuy n sinh, quy ệ ấ ch thi, ki m tra, công nh n t ị ề sách đ i v i cán b qu n lý, giáo viên d y ngh và h c sinh, sinh viên h c ngh theo quy đ nh ượ ủ c phân c a pháp lu t; qu n lý vi c đánh giá, c p ch ng ch k năng ngh qu c gia sau khi đ ề ẩ ấ c p; c p, thu h i gi y ch ng nh n đăng ký ho t đ ng giáo d c ngh nghi p theo th m quy n;
ướ ồ ưỡ ạ ử ụ ả ch c th c hi n công tác đào t o, b i d ộ ng, s d ng cán b qu n lý và giáo ẫ ụ ệ ụ ề ệ ả ả ộ ự ệ ổ ứ c) H ng d n và t ổ ứ ộ ề viên giáo d c ngh nghi p; t ch c h i gi ng gi ng viên, giáo viên giáo d c ngh nghi p, h i
ế ố ộ ọ ế ị ệ ự làm thành ph , các h i thi có liên quan đ n công tác h c t b giáo d c ngh nghi p t ụ ọ ề thi thi ề sinh, sinh viên h c ngh ".
ử ổ ề ả ổ 3. S a đ i, b sung kho n 2 Đi u 3
ơ ấ ổ ứ "2. C c u t ch c:
ơ ấ ổ ứ ủ ở ộ ươ ộ ồ a) C c u t ch c c a S Lao đ ng Th ng binh và Xã h i g m 06 phòng:
ế ế ạ ồ Văn phòng (bao g m công tác pháp ch , k ho ch, tài chính);
Thanh tra;
ườ Phòng Ng i có công;
ệ ộ Phòng Lao đ ng Vi c làm;
ề ệ ụ Phòng Giáo d c ngh nghi p;
ẻ ả ẳ ợ ộ ớ Phòng B o tr xã h i Tr em và Bình đ ng gi i.
ị ự ơ ở ộ ươ ộ ộ b) Đ n v tr c thu c S Lao đ ng Th ng binh và Xã h i:
ụ ố ệ ạ ộ Chi c c Phòng, ch ng t n n xã h i.
ệ ạ ố ộ ơ ấ ổ ả n n xã h i có t ấ cách pháp nhân, có con d u, tài kho n và c c u t ụ ứ ủ ụ ư Chi c c Phòng, ch ng t ch c c a Chi c c có không quá 03 phòng.
ị ự ệ ơ ộ ở ộ ươ ộ c) Các đ n v s nghi p thu c S Lao đ ng Th ng binh và Xã h i:
ố ầ ơ ở ệ ơ C s cai nghi n ma túy thành ph C n Th ;
ả ệ ố ầ Ban Qu n lý Nghĩa trang li ơ t sĩ thành ph C n Th ;
ườ ề ấ ớ Tr ng Trung c p ngh Th i Lai;
ụ ệ ị Trung tâm D ch v vi c làm;
ợ ộ ả Trung tâm B o tr xã h i;
Trung tâm Công tác xã h i."ộ
ệ ự Hi u l c thi hành Đi u 2.ề
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 19 tháng 01 năm 2018.
ệ Trách nhi m thi hành Đi u 3.ề
ố ng c quan ban, ngành ố ở ủ ưở ệ ậ ơ ơ ị ị ng c quan, đ n v có liên quan ch u ế ị ố ệ ủ ưở Ủ Chánh Văn phòng y ban nhân dân thành ph , Giám đ c s , Th tr ơ ủ ị Ủ thành ph , Ch t ch y ban nhân dân qu n, huy n, Th tr trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
Võ Thành Th ngố