Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH NINH BÌNH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ninh Bình, ngày 02 tháng 01 năm 2018 S : ố 01/2018/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ồ ƯỠ Ạ Ề Ị Ộ BAN HÀNH QUY Đ NH V CÔNG TÁC ĐÀO T O, B I D Ứ NG CÁN B , CÔNG CH C, Ứ Ỉ VIÊN CH C T NH NINH BÌNH
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH NINH BÌNH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ứ ậ ộ Căn c Lu t Cán b công ch c ngày 13/11/2008;
ứ ậ ứ Căn c Lu t Viên ch c ngày 15/11/2010;
ị ị ứ ề ơ ế ủ ố ị ố ớ ơ ở ủ ố ễ ọ ọ ậ ừ ả ả ọ ợ Căn c Ngh đ nh s 86/2015/NĐCP ngày 02/10/2015 c a Chính ph quy đ nh v c ch thu, ộ ệ ố qu n lý h c phí đ i v i c s giáo d c thu c h th ng giáo d c qu c dân và chính sách mi n, ọ ọ gi m h c phí, h ụ ế năm h c 2015 2016 đ n năm h c 2020 2021; ụ ỗ tr chi phí h c t p t
ứ ủ ề ủ ạ ố ị ồ ưỡ ng cán ứ ị Căn c Ngh đ nh s 101/2017/NĐCP ngày 01/9/2017 c a Chính ph v đào t o, b i d ứ ộ b , công ch c, viên ch c;
ủ ộ s ử ụ ừ ộ ưở ướ ị ạ ồ ngân sách nhà n ệ ng B Tài chính quy đ nh vi c c dành cho công tác đào t o, b i ứ ộ ứ Căn c Thông t ậ ự l p d toán, qu n lý và s d ng kinh phí t ưỡ d ư ố 139/2010/TTBTC ngày 21/9/2010 c a B tr ả ng cán b , công ch c;
ị ế ố ộ ồ ủ ỉ ứ ị ề ế ộ ơ ị ế ộ ị ủ ạ ơ ộ ủ ỉ ả Căn c Ngh quy t s 14/2017/NQHĐND ngày 06/7/2017 c a H i đ ng nhân dân t nh ban hành ộ Quy đ nh v ch đ công tác phí, ch đ chi h i ngh c a các c quan, đ n v thu c ph m vi qu n lý c a t nh Ninh Bình;
ị ủ ề ố ở ộ ụ Theo đ ngh c a Giám đ c S N i v .
Ế Ị QUY T Đ NH:
ề ạ ị ồ ưỡ ộ ng cán b , ứ ỉ ế ị Đi u 1.ề Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh v công tác đào t o, b i d ứ công ch c, viên ch c t nh Ninh Bình.
ế ị ệ ự Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ế ị ề ế ị ỉ ồ ưỡ ứ ỉ ứ ạ ộ ố ể ừ Đi u 2.ề ngày 20/01/2018 và thay th Quy t đ nh s 25/2012/QĐUBND ngày 23/10/2012 c a y ban nhân dân t nh ban hành Quy đ nh v công tác đào t o, b i d ủ Ủ ng cán b , công ch c, viên ch c t nh Ninh Bình.
ở ỉ ệ ưở Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Th tr ng các S , ban, ngành; Hi u tr Ủ ủ ị Ủ ủ ưở ệ ị ỉ ố ổ ứ ng Chính tr t nh; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph ; các t ng ch c, cá nhân có ế ị ệ ị Đi u 3.ề ườ tr liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ỉ ủ
ng tr c T nh y; ỉ ng tr c HĐND t nh; ủ ị
ỉ
Ủ
ỉ
ộ ư
ụ
Đinh Chung Ph ngụ
ủ
ỉ
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; Văn phòng Chính ph ;ủ ộ ộ ụ B N i v ; ự ườ Th ườ ự Th ủ ị Ch t ch, các Phó Ch t ch UBND t nh; ể ạ ố ộ ỉnh; Đoàn Đ i bi u Qu c h i t ệ t Nam t nh; y ban MTTQ Vi ả ể C c Ki m tra Văn b n QPPL B T pháp; Website Chính ph ; Công báo t nh; L u: VT, VP7.
QUY Đ NHỊ
Ồ ƯỠ Ạ Ề Ứ Ỉ Ứ Ộ V CÔNG TÁC ĐÀO T O, B I D NG CÁN B , CÔNG CH C, VIÊN CH C T NH NINH BÌNH ế ị ố ủ Ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s : 01/2018/QĐUBND ngày 0 2 tháng 01 năm 2018 c a y ban ỉ nhân dân t nh Ninh Bình)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ề ố ượ ụ ạ ộ ị ề ạ ệ ng; trách ệ ủ ơ ị ắ ỗ ợ ộ ồ ưỡ ồ ưỡ ạ ạ ứ ề ề ng, m c tiêu, nguyên t c, n i dung, lo i hình, đi u ki n, quy n ồ ưỡ ng; h tr kinh phí đào t o, b i d ứ ỉ ng cán b , công ch c, viên ch c t nh Ninh Quy đ nh này quy đ nh v đ i t ợ i, trách nhi m, đ n bù kinh phí đào t o, b i d l ơ ệ nhi m c a c quan, đ n v trong đào t o, b i d Bình.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ượ ố ượ ụ ị 1. Quy đ nh này đ c áp d ng cho các đ i t ng sau:
ộ ứ ả ơ ướ ổ ứ c, các t ch c chính tr ị ộ ở ấ ỉ ộ ỉ ệ ấ ả a) Cán b , công ch c đang làm vi c trong các c quan c a Đ ng, Nhà n xã h i ệ ủ ấ c p t nh, c p huy n, c p xã thu c t nh qu n lý;
ậ ủ ị ự ứ ướ ủ ổ ả c, c a Đ ng, các t ứ ị ứ ả ộ ị ệ ơ b) Công ch c, viên ch c trong các đ n v s nghi p công l p c a Nhà n ộ ỉ ch c chính tr , chính tr xã h i thu c t nh qu n lý;
ườ ạ ộ ở ấ ữ c) Nh ng ng i ho t đ ng không chuyên trách c p xã;
ộ ồ ể ạ ấ d) Đ i bi u H i đ ng nhân dân các c p;
ứ ự ầ ạ ạ ụ ể ơ ừ ế ổ ứ ể ệ ề ị ố ượ ạ ộ ẩ ố ượ ng quy đ nh t ể , xã ế ị ch c đào ể i Đi m a, Đi m b, ng không thu c các đ i t ồ ng khác: Căn c nhu c u đào t o ngu n nhân l c cho vi c phát tri n kinh t ươ ng trong t ng giai đo n c th , c quan có th m quy n quy t đ nh t ố ớ ng đ i v i các đ i t ả ồ ưỡ ể ể ố ượ e) Các đ i t ộ ủ ị h i c a đ a ph ạ t o, b i d Đi m c, Đi m d Kho n này.
ụ ứ ộ ố ớ ị ứ ơ ươ ơ ị ỉ ụ ưở ộ ự ượ ng đóng trên đ a bàn t nh và các c quan, đ n v không th h ng vũ trang, ng ngân ươ ị 2. Quy đ nh này không áp d ng đ i v i cán b , công ch c, viên ch c thu c l c l ủ ơ c quan c a Trung ị sách đ a ph ng.
ồ ưỡ ụ ề ạ ắ Đi u 3. M c tiêu, nguyên t c đào t o, b i d ng
ụ 1. M c tiêu
ị ậ ươ ế ụ ủ ụ ự ệ ệ ộ ng pháp th c hi n nhi m v , công v c a cán b , ỹ ệ ủ ậ ạ ộ ứ ề ứ ứ a) Trang b , c p nh t ki n th c, k năng, ph công ch c và ho t đ ng ngh nghi p c a viên ch c;
ự ứ ệ ẩ ộ ấ ạ ứ ố ể ủ ỉ ụ ụ ộ ự ứ ự ệ ị ứ t, có b) Xây d ng đ i ngũ cán b , công ch c, viên ch c chuyên nghi p, có ph m ch t đ o đ c t ầ ả b n lĩnh chính tr và năng l c, đáp ng yêu c u ph c v nhân dân, s nghi p phát tri n c a t nh.
2. Nguyên t cắ
ứ ẩ ạ ệ ề ng ph i căn c vào tiêu chu n ng ch công ch c, tiêu chu n ch c danh ngh ị ứ ứ ụ ả ẩ ớ ử ụ ạ ả ộ ồ ả ợ ứ ự ủ ơ ứ ệ ớ ế ơ ự ể ầ ồ ẩ ồ ưỡ ạ a) Đào t o, b i d ạ ứ nghi p viên ch c; tiêu chu n ch c v lãnh đ o, qu n lý; v trí vi c làm; g n v i công tác quy ạ ho ch, s d ng, qu n lý cán b , công ch c, viên ch c, phù h p v i k ho ch đào t o, b i ưỡ d ắ ạ ứ ị ng và nhu c u xây d ng, phát tri n ngu n nhân l c c a c quan, đ n v .
ệ ự ứ ế ợ ẩ ạ ạ ả ứ ề ẩ ẩ ệ b) Th c hi n phân công, phân c p trong t ng theo tiêu chu n ng ch công ch c, tiêu chu n ch c danh ngh nghi p viên ch c, tiêu chu n ch c v lãnh đ o, qu n lý; k t h p ạ phân công và c nh tranh trong t ấ ổ ứ ồ ưỡ ch c b i d ứ ệ ổ ứ ồ ưỡ ch c b i d ứ ụ ầ ủ ị ng theo yêu c u c a v trí vi c làm.
ọ ươ ồ ưỡ ệ ầ ị ng trình b i d ng theo yêu c u v trí vi c làm ộ ệ ự ứ ự ọ ề h c và vi c l a ch n ch c) Đ cao ý th c t ứ ứ ủ ậ c a c n b , công ch c, viên ch c.
ệ ả ả ạ ả d) B o đ m công khai, minh b ch, hi u qu .
ồ ưỡ ộ ề ạ ạ Đi u 4. N i dung, lo i hình đào t o, b i d ng
ồ ưỡ ạ ộ 1. N i dung đào t o, b i d ng
ậ ị a) Lý lu n chính tr ;
ệ ụ b) Chuyên môn, nghi p v ;
ứ ế ố c) Ki n th c qu c phòng và an ninh;
ứ ế ả ỹ ướ d) Ki n th c, k năng qu n lý nhà n c;
ụ ạ ứ ạ ứ ứ ộ ứ ề ệ ế ả
ế ậ đ) Ki n th c qu n lý chuyên ngành; đ o đ c công v , đ o đ c ngh nghi p; ki n th c h i nh p ố ế qu c t ;
ế ạ ộ ọ ữ e) Ti ng dân t c, tin h c, ngo i ng .
ồ ưỡ ạ ạ 2. Lo i hình đào t o, b i d ng
ồ ưỡ ạ a) Lo i hình b i d ng:
ậ T p trung;
ậ Bán t p trung;
T xa.ừ
ạ ạ b) Lo i hình đào t o:
ậ T p trung;
ậ Không t p trung;
ừ ọ ừ V a làm, v a h c.
ươ Ch ng II
Ệ Ề Ề Ợ Ạ Ề
Ồ Ệ ĐI U KI N, QUY N L I, TRÁCH NHI M VÀ Đ N BÙ KINH PHÍ ĐÀO T O, B I NGƯỠ D
ố ượ ề ệ ượ ử ồ ưỡ ề ạ Đi u 5. Đ i t ng, đi u ki n đ c c đi đào t o, b i d ng
ề ệ 1. Đi u ki n chung
ầ ẩ ả ệ ụ ứ ủ ơ ứ ạ ứ ớ ộ ơ ị ị ể a) Theo nhu c u và đáp ng tiêu chu n chuyên môn, nghi p v , có kh năng phát tri n ho c phù ươ ợ h p v i công tác quy ho ch cán b , công ch c, viên ch c c a c quan, đ n v , đ a ph ặ ng;
ế ạ ử ơ ơ ọ ị ượ ệ ồ ưỡ g do c quan, đ n v đăng ký c đi h c đã đ n c phê duy t ạ b) Trong k ho ch đào t o, b i d hàng năm;
ứ ủ ệ ả ợ ớ ị ạ ứ ứ ụ c) Chuyên ngành đào t o ph i phù h p v i ch c v , ch c danh và đúng v trí vi c làm c a cán ứ ộ b , công ch c, viên ch c;
ơ ở ồ ưỡ ủ ủ ề ệ ẩ ạ ị d) Có đ các đi u ki n, tiêu chu n theo quy đ nh c a các c s đào t o, b i d ng;
ồ ưỡ ạ ồ ờ ộ ờ c c tham gia đ ng th i m t khóa đào t o, b i d ng khác trong gi hành chính ư ượ ử ị đ) Ch a đ theo quy đ nh.
ố ượ ệ ụ ể ề 2. Đ i t ng, đi u ki n c th
ượ ử ẳ ấ ọ ạ ọ a) Đ c c đi h c Trung c p, Cao đ ng, Đ i h c
ứ ấ ố ớ ạ ọ ấ ẳ ọ ộ Đ i v i cán b , công ch c c p xã đi h c Trung c p, Cao đ ng, Đ i h c:
ườ ặ ộ ộ i dân t c thi u s ho c công tác t i các xã mi n núi, vùng sâu, vùng xa, vùng dân t c ạ ộ ặ ề ế ệ ể ố + Là ng ệ ể ố thi u s , vùng có đi u ki n kinh t xã h i đ c bi ề t khó khăn;
ự ụ ủ ẩ ơ i c quan, đ n v thu c th m quy n qu n lý c a ụ ạ ơ ạ ộ ấ ấ ề ầ ả ờ ờ ị ệ ươ ng trình đào t o trong th i gian ít nh t g p 02 (hai) l n th i gian đào ệ ế + Có cam k t th c hi n nhi m v , công v t ỉ t nh sau khi hoàn thành ch t o.ạ
ố ớ ộ ế ơ ở ỹ ượ ỹ ạ ọ ọ Đ i v i cán b y t c s đi h c Bác s , D c s đ i h c:
ậ ự ế ượ ổ ứ ứ ệ ề ệ ờ + Đã k t thúc th i gian t p s và đ c b nhi m vào ch c danh ngh nghi p viên ch c;
ử ệ ươ ng c đi h c sau khi hoàn thành ch ng trình đào ụ ạ ị i đ a ph ầ ệ ấ ấ ươ ờ ế ờ ọ ạ ự + Có cam k t th c hi n nhi m v t ạ t o trong th i gian ít nh t g p 02 (hai) l n th i gian đào t o.
ượ ử ế ậ c c đi h c theo các ch ợ ng trình h p tác v i n ượ ệ ị ặ c ký k t ho c gia nh p t Nam, ngoài quy đ nh nêu ọ ướ c, Chính ph n ứ ớ ướ c ngoài đ ủ ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ợ ươ ủ ướ ầ ộ ủ ươ ả Khi đ nhân danh Nhà n trên còn ph i đáp ng các yêu c u khác c a ch ng trình h p tác.
ượ ử ọ ạ ọ b) Đ c c đi h c sau đ i h c
ố ớ ứ ộ Đ i v i cán b , công ch c:
ổ ờ ổ ừ ờ ể ượ ử ạ ọ ầ ạ ầ + Tu i đ i không quá 40 tu i tính t th i đi m đ c c đi đào t o sau đ i h c l n đ u;
ờ ừ ờ ừ ủ ở đ 03 năm tr lên tính t ụ ề ể th i đi m đ ề ướ ệ ượ ử ạ ượ ổ ờ điểm đ ạ c b nhi m vào ng ch (không c c đi đào t o hoàn c th i + Có th i gian công tác t ậ ự ể ờ k th i gian t p s ), trong đó có 2 năm liên t c li n k tr ụ thành tốt nhi m v ; ệ
ủ ỉ ệ ề ả ộ ị ụ ạ ươ ạ + Có cam kết th c hi n nhi m v , công v t ệ ơ ụ ạ ơ ự ờ ng trình đào t o trong th i gian ít nh t g khi hoàn thành ch i c quan, đ n v thu c quy n qu n lý c a t nh sau ờ ấ ấp 2 lần th i gian đào t o;
ườ ậ ủ ọ ệ ơ ở ướ ộ ng Đ i h c, H c vi n công l p c a B , ngành ặ ạ t Nam, c s đào t o c a các n c phát i các Tr c ngoài đ t t ộ ượ ạ ọ ệ i Vi ụ ạ ạ ủ ậ + Đi h c h chính quy, t p trung t ơ ở ng; c s đào t o c a n Trung tri n ậ ạ ạ ủ ướ c ngoài có uy tín và đã đ ọ ệ ươ ể ở ướ n c B Giáo d c và Đào t o công nh n.
ố ớ ứ Đ i v i viên ch c:
ậ ự ế ượ ổ ứ ứ ệ ề ệ ờ + Đã k t thúc th i gian t p s và đ c b nhi m vào ch c danh ngh nghi p viên ch c;
ế ạ ộ ụ ệ ệ ạ ơ ị ự ậ ự ả ề ẩ ộ ấ ấ ạ ệ i đ n v s nghi p công l p thu c ờ ng trình đào t o trong th i gian ít nh t g p ề ệ + Có cam k t th c hi n nhi m v , ho t đ ng ngh nghi p t ươ ủ ỉ th m quy n qu n lý c a t nh sau khi hoàn thành ch ạ ờ 2 (hai) lần th i gian đào t o;
ườ ậ ủ ọ ệ ơ ở ướ ộ ng Đ i h c, H c vi n công l p c a B , ngành ặ ạ t Nam, c s đào t o c a các n c phát i các Tr c ngoài đ t t ộ ượ ạ ọ ệ i Vi ụ ạ ạ ủ ậ + Đi h c h chính quy, t p trung t ơ ở Trung ng; c s đào t o c a n tri n ạ ậ ạ ủ ướ c ngoài có uy tín và đã đ ọ ệ ươ ể ở ướ n c B Giáo d c và Đào t o công nh n.
ộ ứ ớ ướ ợ ng trình h p tác v i n ủ ế ặ ệ c ngoài t Nam, ngoài các ươ ứ ả ầ ợ ị ượ ử ứ c c đi h c theo các ch Cán b , công ch c, viên ch c khi đ ộ ậ ượ đ c ký k t ho c gia nh p nhân danh Nhà n quy đ nh trên, còn ph i đáp ng yêu c u khác c a ch ươ ọ ộ ướ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ủ ng trình h p tác.
ượ ử ậ ị ọ c) Đ c c đi h c lý lu n chính tr
ộ ứ ạ ộ ườ ử ứ ữ ủ ơ ứ ạ ả ị ạ ị ắ ậ ớ ế ầ ắ ớ ở ấ i ho t đ ng không chuyên trách c p xã c đi Cán b , công ch c, viên ch c và nh ng ng ế ồ ưỡ ạ ng hàng năm c a c quan, đào t o lý lu n chính tr ph i căn c vào k ho ch đào t o, b i d ộ ử ụ ố ộ ạ ơ đ n v , g n v i công tác quy ho ch cán b và sát v i nhu c u b trí, s p x p, s d ng cán b ;
ọ ả ả ề ử ố ượ ố ớ ừ ẩ ấ ạ ng, đ m b o đi u ki n, tiêu chu n đ i v i t ng c p đào t o ị ề ế ộ ọ ậ ộ ị ố ề ề ể ấ ị ế ố ự ườ ủ ậ ng chính tr t nh, thành ph tr c thu c Trung ộ ủ ố ọ ủ ẩ ậ ố ồ ộ ị ứ ứ ộ ệ ả ọ Ch n, c đi h c ph i đúng đ i t ủ ố ị Đ/TW ngày 12 tháng 5 năm 1999 c a B Chính tr v ch đ h c t p lý theo Quy đ nh s 54Q ề ộ ố ả ậ lu n chính tr trong Đ ng, Công văn s 4741CV/BTCTW ngày 20 tháng 5 năm 2013 v m t s ạ ấ ậ ạ ấ v n đ v đào t o cao c p lý lu n chính tr hành chính, Quy ch Tuy n sinh đào t o Trung c p ươ ị ỉ ị ng ban hành lý lu n chính tr hành chính c a tr ị ệ ế ị kèm theo Quy t đ nh s 1855/QĐHVCTQG ngày 21 tháng 4 năm 2016 c a H c vi n Chính tr ị ố ớ ỉ ủ ề Qu c gia H Chí Minh và Quy đ nh c a T nh y v tiêu chu n trình đ lý lu n ch ính tr đ i v i cán b , công ch c, viên ch c.
ớ ồ ưỡ ề ệ ẩ ọ ủ ơ ở ng: Tiêu chu n, đi u ki n đi h c theo thông báo c a c s ọ ượ ử d) Đ c c đi h c các l p b i d ồ ưỡ ạ ng. đào t o, b i d
ể ạ ộ i ho t đ ng ấ ả ả ộ ồ ạ ườ ệ ề ả ữ ng ph i b o đ m đi u ki n chung và ồ ưỡ ề ở ấ ị ệ ụ ể ề ạ ứ ộ 3. Cán b , công ch c, viên ch c, đ i bi u H i đ ng nhân dân các c p và nh ng ng không chuyên trách đi u ki n c th quy đ nh t ứ ạ ượ ử c c đi đào t o, b i d c p xã đ ả ả i Kho n 1, Kho n 2 Đi u này.
ả ể ố ớ ề ộ ạ ọ ậ ả chi tr các kho n kinh phí h c t p và h c ngoài gi ị ạ đi đào t o, t ượ ự ồ ứ ứ ụ i Đi m b, Kho n 2 Đi u này không áp d ng đ i v i cán b , công ch c, viên ch c ọ ờ ự hành chính sau khi báo cáo ộ ả ả ủ ưở ự ế ủ ứ ứ ơ 4. Quy đ nh t ự t và đ ng c quan tr c ti p qu n lý cán b , công ch c, viên ch c. c s đ ng ý c a Th tr
ề ợ ề ệ ượ ử ồ ưỡ ạ Đi u 6. Quy n l i và trách nhi m khi đ c c đi đào t o, b i d ng
ứ ấ ạ ộ i ho t đ ng ể ạ ượ ử ữ ề ợ ồ ưỡ ở ấ ứ ộ 1. Cán b , công ch c, viên ch c, đ i bi u H i đ ng nhân dân các c p và nh ng ng không chuyên trách ộ ồ ạ c c đi đào t o, b i d ng có các quy n l c p xã khi đ ườ i sau:
ồ ưỡ ạ ướ a) Đi đào t o, b i d ng trong n c:
ượ ơ ử ụ ả ố ờ ị Đ c c quan qu n lý, s d ng b trí th i gian và kinh phí theo quy đ nh;
ồ ưỡ ượ ạ ờ ụ ờ Đ c tính th i gian đào t o, b i d ng vào th i gian công tác liên t c;
ượ ưở ế ộ ụ ấ ủ ậ ị Đ c h ng các ch đ , ph c p theo quy đ nh c a pháp lu t;
ể ươ ượ ưở ấ ắ ề ế ồ ưỡ ả ạ Đ c bi u d ng, khen th ng v k t qu xu t s c trong đào t o, b i d ng.
ồ ưỡ ề ợ ậ ị c ngoài đ ượ ưở c h ng quy n l ủ i theo quy đ nh c a pháp lu t và ạ ế ủ ơ ng ơ ở ướ n b) Đi đào t o, b i d ị quy ch c a c quan, đ n v .
ườ i dân t c thi u s , ngoài nh ng quy n l i đ c h ữ i là n , là ng ể ườ ả ữ ề ợ ề ợ ượ ưở ị ể ố ượ ưở c h ng các quy n l ng theo quy ậ ề ủ i theo quy đ nh c a pháp lu t v ộ ớ ữ ộ c) Nh ng ng ể ạ ị đ nh t i Đi m a, Đi m b Kho n này, đ ẳ bình đ ng gi i và công tác dân t c.
ứ ấ ườ ạ ộ i ho t đ ng ạ ể ượ ử ồ ưỡ ở ấ ữ ệ ứ ộ 2. Cán b , công ch c, viên ch c, đ i bi u H i đ ng nhân dân các c p và nh ng ng không chuyên trách ộ ồ ạ c c đi đào t o, b i d ng có trách nhi m: c p xã khi đ
ồ ưỡ ự ệ ề ạ ị ứ ứ ộ a) Th c hi n các quy đ nh v đào t o, b i d ng cán b , công ch c, viên ch c.
ự ị ự ả ủ ơ ở ệ ế ạ ạ ồ ưỡ ờ ng trong th i gian b) Th c hi n quy ch đào t o và ch u s qu n lý c a c s đào t o, b i d tham gia khóa h c.ọ
ề ề ự ệ ạ ị c) Th c hi n quy đ nh v đ n bù chi phí đào t o.
ề ề ạ Đi u 7. Đ n bù kinh phí đào t o
ở c c đi đào t o t trình đ trung c p tr lên b ứ ạ ừ ả ặ ằng ngu n ồ ứ ứ c ho c kinh phí c a c quan qu n lý, s d ng cán b , công ch c, viên ch c ứ ượ ử ủ ơ ộ ộ ả ề ườ ạ ộ 1. Cán b , công ch c, viên ch c đ ướ ngân sách nhà n ph i đ n bù chi phí đào t o khi thu c m t trong các tr ấ ộ ử ụ ộ ợ ng h p sau đây:
ỏ ọ ệ ấ ồ ng ch m d t h p đ ng làm vi c trong th i gian đào t o ặ ơ ấ ươ ậ ủ ơ ở ờ ử ụ ả ơ ạ ứ ợ ộ ạ c s đ ng ý, ch p thu n c a c s đào t o và c quan qu n lý, s d ng cán b , ứ ứ ỏ ệ ự a) T ý b h c, b vi c ho c đ n ph ượ ự ồ mà không đ công ch c, viên ch c.
ượ ơ ở ằ ố ệ b) Không đ ạ ấ c c s đào t o c p văn b ng t t nghi p.
ố ệ ỏ ệ ọ t nghi p khóa h c nh ng b vi c ho c đ n ph c c p văn b ng t ng ượ ấ ệ ặ ơ ị ự ơ ươ ư ươ ằ ư ộ ển công tác đi t nh ngoài, sang c quan, đ n v tr c thu c ạ ơ ề ỉ ế ị ị ụ ụ ủ ờ c) Đã hoàn thành và đ chấm d t hứ ợp đồng làm vi c, chuy Trung i Đi u 5 Quy đ nh này. ng khi ch a ph c v đ th i gian cam k t quy đ nh t
ơ ẩ ứ ể ỉ ỉ ồ ơ ủ ụ ể ộ ề ơ ầ ủ ị ự ạ ề ạ ự ề ấ ạ ị ồ ề i Đi u 8, Đi u ệ ề ị ng đã đ n bù đ y đ kinh phí đào t o. Quy trình, th t c tính đ ả ng th c hi n theo phân c p qu n lý, h ề ề ủ ề ẫ ủ ị ộ ề ạ ứ ứ ủ ệ ứ ộ 2. C quan có th m quy n ch đ ng ý cho cán b , công ch c, viên ch c liên h xin chuy n công ươ ố ề tác đi t nh ngoài, sang c quan, đ n v tr c thu c Trung ng và làm th t c đi u chuy n khi đ i ượ ền bù chi phí đào t o, b i ủ ụ t ưỡ d 9, Đi u 10, Đi u 11, Đi u 12, Đi u 13 và Đi u 14 Ngh đ nh 101/2017/NĐCP ngày 01 tháng 9 năm 2017 c a Chính ph v đào t o, b i d ộ ộ ụ ướ ng d n c a B N i v và quy đ nh t ề ồ ưỡ ng cán b , công ch c, viên ch c.
ươ Ch ng III
Ỗ Ợ Ồ ƯỠ Ạ H TR KINH PHÍ ĐÀO T O, B I D NG
ồ ưỡ ở ứ ề ạ ướ Đi u 8. M c chi cho đào t o, b i d ng trong n c
ứ ượ ử ạ ọ ạ ố c c đi đào t o sau đ i h c, sau khi t t nghi p đ ệ ượ ỗ ợ c h tr ộ ầ ứ ớ ứ ộ 1. Cán b , công ch c, viên ch c đ m t ph n chi phí v i m c sau:
ỹ ộ ộ ề ưỡ ng ạ ỹ ấ ườ ả ượ ọ ồ ỹ a) Trình đ Th c s ; Bác s n i trú; Bác s chuyên khoa, D c sĩ chuyên khoa, Đi u d ỗ ợ chuyên khoa c p I: H tr 20.000.000 đ ng/ng i/c khóa h c;
ộ ế ỹ ượ ề ưỡ ấ ng chuyên khoa c p II: ỗ ợ ồ ọ ỹ b) Trình đ Ti n s ; Bác s chuyên khoa, D c sĩ chuyên khoa, Đi u d ườ ả H tr 40.000.000 đ ng/ng i/c khóa h c.
ứ ượ ử ộ ử ậ ấ ạ ị ứ c c đi đào t o trình đ c nhân chính tr , cao c p lý lu n ộ 2. Cán b , công ch c, viên ch c đ chính tr :ị
ạ ươ ạ ậ a) Đào t o t p trung t i Trung ng:
ượ ỗ ợ ề ủ ơ ở ứ ạ ọ Đ c h tr ti n h c phí theo m c thu c a c s đào t o;
ượ ỗ ợ ộ ứ ề ầ ả ọ Đ c h tr m t ph n ti n mua giáo trình cho c khóa h c theo m c sau:
ọ ệ ử ồ ườ ả ọ + Đi h c h c nhân: Không quá 1.500.000 đ ng/ng i/c khóa h c;
ọ ệ ấ ồ ị ườ ả ọ + Đi h c h cao c p chính tr : Không quá 1.000.000 đ ng/ng i/c khóa h c;
ậ ạ ạ ỉ b) Đào t o không t p trung t ỉ i t nh và t nh ngoài:
ượ ỗ ợ ề ủ ơ ở ứ ạ ọ Đ c h tr ti n h c phí theo m c thu c a c s đào t o;
ượ ỗ ợ ộ ứ ề ả ầ ọ Đ c h tr m t ph n ti n mua giáo trình cho c khóa h c theo m c sau:
ọ ệ ử ồ ườ ả ọ + Đi h c h c nhân: Không quá 1.500.000 đ ng/ng i/c khóa h c;
ọ ệ ấ ồ ị ườ ả ọ + Đi h c h cao c p chính tr : Không quá 1.000.000 đ ng/ng i/c khóa h c.
ạ ượ ỗ ợ ộ ầ c h tr m t ph n chi phí ế c s đ ớ ơ ở ượ ử ệ c c đi đào t o Bác s , D c s đ i h c, đ ứ ườ ả ố ồ 3. Cán b y tộ sau khi t ỹ ượ ỹ ạ ọ ọ i/c khóa h c. t nghi p v i m c: 10.000.000 đ ng/ng
ộ ạ ọ ạ ẳ ứ ấ ầ ớ ế ị ứ ỉ 4. Cán b , công ch c c p xã đ ệ môn đ ể đáp ng yêu c u nhi m v và do t nh quy t đ nh m t ấ ượ ử c c đi đào t o các l p trung c p, cao đ ng, đ i h c chuyên ở ạ ỉ ụ i t nh Ninh B ình:
ứ ượ ỗ ợ ọ ư ạ ụ t quá m c tr ị ủ ơ ở ụ ạ ọ ề ệ ọ ần h c phí ứ ố ị i Đi u 5 Ngh đ nh s ề ơ ế ị ố ớ ơ ở ọ ố ộ ệ ống giáo d c qu c dân và chính sách mi ễn, ọ ậ ừ ả ả ọ ọ ọ ượ a) Đ c h tr h c phí theo m c thu c a c s đào t o, nh ng không v ề ạ ị ố ớ đ i v i giáo d c ngh nghi p và giáo d c đ i h c theo quy đ nh t ủ ề ệ ủ 86/2015/NĐCP ngày 02 tháng 10 năm 2015 c a Chính ph v vi c Quy đ nh v c ch thu, ụ ụ qu n lý h c phí đ i v i c s giáo d c thu c h th ế ỗ ợ gi m h c phí, h tr chi phí h c t p t năm h c 2015 2016 đ n năm h c 2020 2021;
ượ ỗ ợ ề ứ ớ ồ ườ b) Đ c h tr ti n mua giáo trình v i m c không quá 300.000 đ ng/ng i/năm;
ở ượ ơ ở ỗ ở ố ả ả ề ọ c) H c viên xa đ ạ c c s đào t o b trí ch không ph i tr ti n.
ộ ườ ữ ứ c p xã đ c i ho t đ ng không chuyên trách ệ ạ ộ ị ở ạ ỉ ặ ạ ơ ấ ấ ậ ọ ớ ứ 5. Cán b , công ch c, viên ch c và nh ng ng ử c đi h c các l p Trung c p, S c p lý lu n chính tr m t ượ ở ấ ố i huy n, thành ph : i t nh ho c t
ề ả ọ a) Không ph i đóng ti n h c phí;
ượ ỗ ợ ộ ứ ề ầ ả ọ b) Đ c h tr m t ph n ti n mua giáo trình cho c khóa h c theo m c sau:
ứ ỗ ợ ấ ọ ồ ị ườ ả ọ + Đi h c Trung c p chính tr : M c h tr không quá 600.000 đ ng/ng i/c khóa h c;
ơ ấ ọ ồ ị ườ ả ọ ứ ỗ ợ + Đi h c S c p chính tr : M c h tr không quá 300.000 đ ng/ng i/c khóa h c;
ở ượ ơ ở ả ả ề ố ọ c) H c viên xa đ ạ c c s đào t o b trí ch ỗ ở không ph i tr ti n.
ạ ộ ở ấ ượ ử ọ ượ ỗ ợ i ho t đ ng không chuyên trách c p xã khi đ c c đi h c đ c h tr thêm ườ ứ ề ữ d) Nh ng ng ti n ăn theo m c:
ọ ậ ạ ỉ ồ ườ ự ọ + H c t p trung t i t nh: 50.000 đ ng/ng i/ngày th c h c;
ọ ạ ệ ồ ườ ự ọ + H c t ố i huy n, thành ph : 30.000 đ ng/ng i/ngày th c h c.
ữ ể ườ ạ ộ i ho t đ ng ồ ưỡ ở ấ ọ ớ ứ ộ 6. Cán b , công ch c, viên ch c, đ i bi u H i đ ng nhân dân các c p và nh ng ng không chuyên trách ứ ạ ộ ồ ượ ử c c đi h c các l p b i d c p xã đ ấ ở ở ỉ ng m t nh:
ượ ỗ ợ ề ủ ơ ở ồ ưỡ ứ ạ ọ a) Đ c h tr ti n h c phí theo m c thu c a c s đào t o, b i d ng;
ượ ấ ọ ậ ệ ế ụ ụ b) Đ c c p tài li u ph c v cho h c t p (n u có);
ở ượ ơ ở ỗ ở ố ả ả ề ọ c) H c viên xa đ ạ c c s đào t o b trí ch không ph i tr ti n;
ượ ỗ ợ ề ứ d) Đ c h tr ti n ăn theo m c:
ộ ồ ứ ể ấ ộ ự ọ ườ ạ ố ớ Đ i v i cán b , công ch c, viên ch c, đ i bi u H i đ ng nhân dân các c p: 30.000 ồ đ ng/ng ứ i/ngày th c h c;
ố ớ ữ ườ ạ ộ ở ấ Đ i v i nh ng ng i ho t đ ng không chuyên trách c p xã:
ọ ậ ạ ỉ ồ ườ ự ọ + H c t p trung t i t nh: 50.000 đ ng/ng i/ngày th c h c;
ọ ạ ệ ồ ườ ự ọ + H c t ố i huy n, thành ph : 30.000 đ ng/ng i/ngày th c h c.
ể ấ ộ ồ ẩ ồ ưỡ ọ ớ ườ ở ứ ạ ữ ề ử ượ ấ c c p có th m quy n c đi h c các l p b i d c p xã đ ạ ộ i ho t đ ng Trung ng ứ ộ 7. Cán b , công ch c, viên ch c, đ i bi u H i đ ng nhân dân các c p và nh ng ng không chuyên trách ặ ỉ ươ ở ấ ng ho c t nh ngoài đ ượ ỗ ợ c h tr :
ượ ỗ ợ ề ủ ơ ở ồ ưỡ ứ ạ ọ a) Đ c h tr ti n h c phí theo m c thu c a c s đào t o, b i d ng;
ủ ơ ở ề ệ ạ ả ọ ị b) Ti n tài li u cho c khóa h c theo quy đ nh c a c s đào t o;
ề ượ ề ạ ị ị ỉ ế ố ề ệ ả ộ ồ ị ủ ế ộ ế ộ ạ ơ ộ ơ ị ị ủ ỉ i qu n lý c a t nh Ninh ụ ấ ư i Đi u 7 Ngh quy t s 14/2017/NQ c) Đ c thanh toán ti n ph c p l u trú theo quy đ nh t ề ủ HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân t nh Ninh Bình v vi c Quy đ nh v ch đ công tác phí, ch đ chi h i ngh c a các c quan, đ n v ph m v Bình.
ứ ề ạ Đi u 9. M c chi cho đào t o, b i d ồ ưỡ ở ướ ng n c ngoài
ộ ứ ọ ạ ọ ở ướ ượ ỗ ợ n c ngoài đ c h tr 10% kinh c c đi h c sau đ i h c ạ ứ ượ ử ủ ơ ở 1. Cán b , công ch c, viên ch c đ ứ ọ phí toàn khóa h c theo m c thu c a c s đào t o.
ộ ồ ưỡ ự ứ ệ ộ ở ướ n ị c ngoài: N i dung, đ nh m c chi th c hi n ủ ạ ả ị ử ụ ừ ả ng ư ố s 139/2010/TTBTC ngày 21 tháng 9 năm 2010 c a ệ ậ ự ngân sách nhà ng B Tài chính quy đ nh vi c l p d toán, qu n lý và s d ng kinh phí t ứ ề i Kho n 2 Đi u 3 Thông t ị ạ ồ ưỡ ứ ộ ứ 2. Cán b , công ch c, viên ch c đi b i d theo quy đ nh t ộ ộ ưở B tr ướ n c dành cho công tác đào t o, b i d ng cán b , công ch c.
ố ớ ữ ượ ử ứ ề Đi u 10. M c chi đ i v i n đ ạ c c đi đào t o
ứ ứ ữ ở ấ ữ c p xã là n ượ ỗ ợ ạ ạ ộ ề ề ị ộ 1. Cán b , công ch c, viên ch c và nh ng ng ị ượ ử đ ườ c h tr theo quy đ nh t c c đi đào t o, đ i ho t đ ng không chuyên trách ạ i Đi u 8, Đi u 9 Quy đ nh này.
ạ ả ứ ỗ ợ ạ ồ ề i Kho n 1 Đi u này còn đ ượ ưở c h ộ ng m c h tr theo n i dung đào t o, b i ị 2. Ngoài quy đ nh t ư ưỡ ng nh sau: d
ậ ấ ạ ộ ị ượ ỗ ợ ồ ườ ả c h tr : 2.000.000 đ ng/ng i/c khóa a) Đi đào t o trình đ Trung c p lý lu n chính tr đ h c.ọ
ỹ ượ ỹ ạ ọ ượ ỗ ợ ạ ộ ồ ườ ả ọ b) Đi đào t o trình đ Bác s , D c s đ i h c đ c h tr : 3.000.000 đ ng/ng i/c khóa h c.
ộ ử ậ ấ ạ ị ị c) Đi đào t o trình đ c nhân chính tr , cao c p lý lu n chính tr :
ệ ậ H không t p trung:
ấ ượ ỗ ợ ạ ồ ộ ườ ả ọ + Đi đào t o trình đ cao c p đ c h tr : 2.000.000 đ ng/ng i/c khóa h c.
ộ ử ạ ượ ỗ ợ ồ ườ ả ọ + Đi đào t o trình đ c nhân đ c h tr : 3.000.000 đ ng/ng i/c khóa h c.
ệ ậ H t p trung:
ấ ượ ỗ ợ ạ ồ ộ ườ ả ọ + Đi đào t o trình đ cao c p đ c h tr : 3.000.000 đ ng/ng i/c khóa h c.
ộ ử ạ ượ ỗ ợ ồ ườ ả ọ + Đi đào t o trình đ c nhân đ c h tr : 5.000.000 đ ng/ng i/c khóa h c.
ạ ọ ạ ướ d) Đi đào t o sau đ i h c trong n c và ở ướ n c ngoài:
ề ưỡ ng ỹ ộ ượ ỗ ợ ườ ả ạ ỹ ỹ ạ Đi đào t o Th c s ; Bác s n i trú; Bác s chuyên khoa, D c s chuyên khoa, Đi u d ồ ấ chuyên khoa c p I đ ượ ỹ ọ i/c khóa h c. c h tr : 7.000.000 đ ng/ng
ứ ạ ỹ ề ưỡ ng chuyên ượ ỗ ợ ườ ả ọ ồ Đi đào t o nghiên c u sinh; Bác s chuyên khoa, D c s chuyên khoa, Đi u d ấ khoa c p II đ c h tr : 10.000.000 đ ng/ng ượ ỹ i/c khóa h c.
ồ ưỡ ứ ở ớ ề ạ Đi u 11. M c chi m các l p đào t o, b i d ng
ị ứ ạ ặ ơ ơ ở ồ ưỡ ụ ở ớ c giao ự ạ ồ ưỡ ơ ng ho c các c quan, đ n v đ ươ ụ ệ ng, giao nhi m v biên so n ch ị ượ ng trình, giáo trình th c ộ 1. N i dung, đ nh m c chi do c s đào t o, b i d ạ ệ nhi m v m l p đào t o, b i d hi n:ệ
ả ứ ạ ồ ể ề ệ ả ả ị ả ư ố s ả ạ i Đi m 1.1 Kho n 1 Đi u 3 Thông t ộ ộ ưở ủ a) Chi thù lao gi ng viên: M c chi thù lao gi ng viên, báo cáo viên (đã bao g m c thù lao so n ự giáo án bài gi ng) th c hi n theo quy đ nh t 139/2010/TTBTC ngày 21 tháng 9 năm 2010 c a B tr ng B Tài chính.
ả ề ụ ấ ị ụ ấ ư ơ ự ế ộ ề ế ộ ứ ị ủ ị ộ ơ ị ế ố ả ủ ỉ ủ ộ ồ ỉ ề ạ ệ i Đi u 7 b) Ph c p ti n ăn cho gi ng viên: Th c hi n theo m c chi ph c p l u trú quy đ nh t ạ ộ Quy đ nh v ch đ công tác phí; ch đ chi h i ngh c a các c quan, đ n v thu c ph m vi ị qu n lý c a t nh Ninh Bình ban hành kèm theo Ngh quy t s 14/2017/NQHĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân t nh Ninh Bình.
ạ ề ườ ề ỉ i, ti n thuê phòng ngh cho gi ng viên: Tr ng h ợp ơ ươ ươ ệ ề ả ỗ ngh cho gi ng viên mà ả ả ỉ ế ố ượ ạ ị ố i Ngh quy t s 14/2017/NQHĐND c chi theo m c chi quy đ nh hi n hành t ủ ị ệ ng ti n đi l ệ ng ti n, không có đi u ki n b trí ch ệ ứ ị ỉ ộ ồ ơ ị ủ ế ộ ủ ỉ ạ ả ộ ơ ộ ị
c) Chi phí thanh toán ti n ph ị ơ c quan, đ n v không có ph ph i đi thuê thì đ ề ế ộ ngày 06 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân t nh Ninh Bình ban hành Quy đ nh v ch đ công tác phí; ch đ chi h i ngh c a các c quan, đ n v thu c ph m vi qu n lý c a t nh Ninh Bình.
ị ậ ứ ệ ị s ệ ộ ế ư ố 01/2010/TT ạ ậ ng B Tài chính quy đ nh ch đ chi tiêu đón ti p ệ ạ ướ ệ ế ự d) Chi d ch thu t: Th c hi n m c chi d ch thu t hi n hành quy đ nh t ủ ị BTC ngày 06 tháng 01 năm 2010 c a B tr i Vi c ngoài vào làm vi c t khách n ị ộ ưở t Nam và chi tiêu ti p khách trong n i Thông t ế ộ ướ c.
ấ ề ậ ụ ứ ư ề ạ i Thông t ủ ề ộ ứ ẫ ộ ụ ng B Giáo d c và Đào t o h ấ liên ộ ộ ưở ng B Tài chính B ạ ướ ng d n v n i dung, m c chi, công tác qu n lý tài chính ắ ổ ứ ỳ ưở ự ệ ệ ổ ị ự ỳ ch c k thi ph thông, chu n b tham d k ự ố ế ự đ) Chi ra đ thi, coi thi, ch m thi: V n d ng m c chi ra đ thi, coi thi, ch m thi t ộ ị t ch 66/2012/TTLTBTCBGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 c a B tr ả tr ẩ th c hi n xây d ng ngân hàng câu tr c nghi m, t thi Olympic qu c t và khu v c.
ưở ấ ắ ứ ự ệ ạ ạ ỏ ị ọ ề ủ ạ i, lo i xu t s c: M c chi th c hi n theo quy đ nh ng cho h c viên đ t lo i gi ộ ư ố ả s 139/2010/TTBTC ngày 21 tháng 9 năm 2010 c a B ộ e) Chi khen th ể ạ i Đi m 1.7 Kho n 1 Đi u 3 Thông t t ưở tr ng B Tài chính.
ự ệ ị ả ự ế ụ ụ ự ế ớ ư ố ủ ạ ọ ph c v tr c ti p l p h c: Th c hi n theo quy đ nh t ộ ưở s 139/2010/TTBTC ngày 21 tháng 9 năm 2010 c a B tr ể i Đi m ng B ộ f) Các kho n chi phí theo th c t ề ả 1.8 Kho n 1 Đi u 3 Thông t Tài chính.
ả ự ế ự ệ ị ch c cho h c viên đi kh o sát, th c t ệ ổ ứ ề ả ư ố ủ ọ s 139/2 : Th c hi n theo quy đ nh t 009/TTBTC ngày 21 tháng 9 năm 2010 c a B ạ ộ Tr ể i Đi m ưở ng ộ g) Chi phí cho vi c t 1.9 Kho n 1 Đi u 3 Thông t B Tài chính.
ớ ạ ươ ử ậ ậ ỉ ng trình, giáo trình m i; chi ch nh s a, b sung c p nh t ch ạ ư ố ủ ự ạ ộ ị ưở ươ ạ ọ ẳ ứ ọ ố ớ ị ủ ế ị ươ ơ ơ ng trình, giáo trình quy t đ nh m c chi ổ ng trình, giáo ộ s 123/2009/TTBTC ngày 17 tháng 6 năm 2009 c a B i Thông t ươ ộ ng trình khung và biên so n ng B Tài chính quy đ nh n i dung, m c chi xây d ng ch ấ ạ ng trình, giáo trình các môn h c đ i v i các ngành đào t o Đ i h c, Cao đ ng, Trung c p ứ ạ ồ ưỡ ớ ừ ươ ạ ợ ươ h) Chi biên so n ch ị ứ trình: Căn c quy đ nh t tr ch ệ chuyên nghi p, các c quan, đ n v ch trì biên so n ch ng. cho phù h p v i t ng ch ng trình đào t o, b i d
ạ
ng ạ ộ ồ ưỡ ứ ơ ị
ả ồ ưỡ ự ế i) Chi các ho t đ ng qu n lý tr c ti p công tác đào t o, b i d ặ ệ ị ượ ơ ạ ng ho c các c quan, đ n v đ đào t o, b i d ạ ệ ự ộ cán b , công ch c: Th c hi n theo quy đ nh t 139/2010/TTBTC ngày 21 tháng 9 năm 2010 c a B tr ứ ủ ơ ở ộ ng cán b , công ch c c a c s ụ ở ớ ồ ưỡ ạ c giao nhi m v m l p đào t o, b i d ả ể ư ố ề i Đi m 1.11 Kho n 1 Đi u 3 Thông t s ộ ộ ưở ủ ng B Tài chính.
ồ ưỡ ả ạ ộ ạ ộ ự ươ ề ư ố ụ ụ ự ế ng: Th c hi n theo quy đ nh t ả i Đi m 1.12 Kho n 1 Đi u 3 Thông t ứ ở ng cán b , công ch c s 139/2010/TT ộ j) Chi các ho t đ ng ph c v tr c ti p công tác qu n lý đào t o, b i d ị ệ ị đ a ph ủ BTC ngày 21 tháng 9 năm 2010 c a B tr ạ ể ộ ưở ng B Tài chính.
ộ ứ ứ ứ ự ơ ộ ư ố ự ề ệ ể ọ s 139/2010/TTBTC ngày ủ ộ ị ử ơ ị 2. N i dung, đ nh m c chi do c quan, đ n v c cán b , công ch c, viên ch c đi h c th c ị ả ạ ệ i Đi m 1.2 Kho n 1 Đi u 2 Thông t hi n:Th c hi n theo quy đ nh t ộ ưở ng B Tài chính. 21 tháng 9 năm 2010 c a B tr
ồ ưỡ ề ả ạ Đi u 12. Qu n lý kinh phí đào t o, b i d ng
ị ượ ố c b trí trong d toán chi ngân sách hàng năm dành cho ự ạ ộ ứ ự ứ ệ 1. Kinh phí th c hi n Quy đ nh này đ ồ ưỡ công tác đào t o, b i d ng cán b , công ch c, viên ch c.
ồ ệ ố ậ ự ử ụ ả ạ ư ố ứ ạ ộ ng cán b , công ch c, viên ch c th c hi n theo quy đ nh t ế i Thông t ứ ự ộ ưở ủ ộ 2. Vi c b trí ngu n kinh phí, l p d toán, qu n lý, s d ng, thanh quy t toán kinh phí đào t o, ệ ồ ưỡ b i d s 139/2010/TT BTC ngày 21 tháng 9 năm 2010 c a B Tr ị ng B Tài chính.
ươ Ch ng IV
Ủ Ơ Ệ Ơ Ị TRÁCH NHI M C A C QUAN, Đ N V
ủ ở Ủ ệ ệ ề ố Đi u 13. Trách nhi m c a S , ban, ngành, y ban nhân dân các huy n, thành ph :
ế ự ộ ng cán b , công ch c, viên ch c g i v S N i v tr ạ ể ổ ồ ưỡ ự ả ự ạ ứ ử ề ở ộ ụ ướ c ố ng kh i Nhà ổ ứ ạ ụ ỉ ủ ứ ế ườ ề ề ỉ c c a năm li n k báo cáo UBND t nh và trình Ban Th ng v T nh y (qua Ban T ch c ệ ồ ưỡ ạ 1. Xây d ng K ho ch đào t o, b i d ợ ngày 15 tháng 6 hàng năm đ t ng h p xây d ng d th o k ho ch đào t o, b i d ướ ủ n ỉ ủ T nh y) xem xét, phê duy t.
ự ồ ưỡ ủ ơ ơ ị ng hàng năm c a c quan, đ n v sau khi đã ạ ệ ạ ề ệ ẩ ế ổ ứ 2. T ch c th c hi n k ho ch đào t o, b i d ượ ơ c c quan có th m quy n phê duy t: đ
ộ ử ế ị ứ ứ ề ẩ ộ ự ượ ộ ộ ạ ọ ệ ụ ố ở ồ ưỡ ứ ở ả ọ c s đi h c bác sĩ, d ướ c chuyên ngành ng nghi p v chuyên ngành, b i d ồ trong ng ki a) Quy t đ nh c cán b , công ch c, viên ch c thu c th m quy n qu n lý đi ôn d thi và đi đào ế ơ ở ừ ạ c sĩ); đi b i t o trình đ đ i h c chuyên môn tr xu ng (tr cán b y t ưỡ ả ến th c qu n lý nhà n d c;ướ n
ề ử ứ ứ ọ ọ ồ ưỡ ượ ề ọ ị ộ ông ch c, viên ch c đi b i d c; đi h c lý lu n chính tr ; đi ôn d thi và đi h c h c bác sĩ, d ng c sĩ ẩ ướ ế ơ ở ế ứ ố ớ ự ạ ọ ự ọ ị ơ b) Đ ngh c quan có th m quy n quy t đ nh c cán b , c ả ki n th c qu n lý nhà n ộ (đ i v i cán b y t ế ị ậ c s ); đi ôn, d thi và đi h c sau đ i h c;
ế ử ứ ứ ề ệ ẩ ả ộ ọ ị ỷ ậ ự ệ ạ ố ớ c) N u c cán b , công ch c, viên ch c đi h c trái th m quy n thì ph i ch u trách nhi m đ i v i hành vi vi ph m k lu t hành chính đã th c hi n;
ượ ề ườ ị ở ộ ụ ẩ ụ ỉ ủ ế ị ạ ị ệ ở ớ ồ ưỡ ng v T nh y phê duy t trong K ho ch đào t o, b i d ị ệ ớ ố ớ c Ban ớ ng hàng năm. Riêng các l p ỉ ế ề ế c phê duy t, đ ngh S N i v th m đ nh, trình y ban nhân dân t nh ả ở ớ ạ ị ở ộ ụ ẩ ế Ủ ề ở ộ ụ ậ ệ ấ ượ ổ ứ ớ ế ả ể ừ ự ọ d) Đ ngh S N i v th m đ nh, xem xét ra quy t đ nh m l p đ i v i các l p đã đ Th ngoài K ho ch đã đ xem xét quy t đ nh. T ch c th c hi n, báo cáo k t qu m l p v S N i v ch m nh t sau 10 ngày k t ạ ế ị ngày b gi ng l p h c;
ế ộ ứ ứ ự ề ệ ể ệ ạ ộ ồ ưỡ ng theo quy ạ đ) T o đi u ki n đ cán b , công ch c, viên ch c th c hi n ch đ đào t o, b i d ị đ nh;
ứ ơ ộ ị ứ ố ớ ả ồ ệ ờ ố ượ ạ ng kinh phí đào t o đ i v i các đ i t ớ ng; th c hi n vi c x lý b i th ươ ườ ị ự ề ủ ố ợ e) Ph i h p v i các c quan, đ n v qu n lý cán b , công ch c, viên ch c trong th i gian đi đào ồ ưỡ ạ ng có hành t o, b i d ạ vi vi ph m theo Đi u 7 Ch ơ ệ ử ng II c a Quy đ nh này;
ệ ự ứ ộ ạ ng đào t o, b i d ấ ượ ạ ồ ưỡ ả ồ ưỡ ộ ứ ơ ng cán b , công ch c, viên ch c c a c quan, đ n v v ứ ng cán b , công ch c, viên ch c theo quy ị ề ứ ủ ơ ở ộ ụ ướ ệ f) Th c hi n vi c đánh giá ch t l ế ị đ nh và báo cáo k t qu đào t o, b i d ỉ Ủ y ban nhân dân t nh (qua S N i v ) tr c ngày 20/12 hàng năm.
ủ ở ộ ụ ề ệ Đi u 14. Trách nhi m c a S N i v
ướ ệ ơ ị Ủ ồ ưỡ ố ơ ứ ẫ ự ứ ạ ặ ộ ng cán b , công ch c, viên ch c hàng năm ho c giai ạ ề ạ ẩ ả ộ ở 1. H ng d n các s , ban, ngành, y ban nhân dân huy n, thành ph , c quan, đ n v có liên ế quan xây d ng k ho ch đào t o, b i d đo n thu c th m quy n qu n lý.
ổ ế ơ ẩ ế ợ ự ả ạ ạ ị ạ ồ ưỡ ộ ị ể ướ ứ ng cán b , công ch c, viên ch c kh i Nhà n c báo cáo ạ ồ ưỡ ườ ố ỉ ủ ụ ỉ ủ ủ ơ ng hàng năm c a c quan, đ n v đ xây ứ ổ ứ ng v T nh y (qua Ban T ch c T nh y) xem xét, phê 2. T ng h p, th m đ nh k ho ch đào t o, b i d ự d ng d th o k ho ch đào t o, b i d Ủ ỉ y ban nhân dân t nh và trình Ban Th duy t.ệ
ư ể Ủ ề ế ạ ạ ượ ổ ứ ỉ ứ ự ể ệ ệ ộ ệ 3. Tham m u đ y ban nhân dân t nh phê duy t các đ án, quy ho ch, k ho ch đào t o, b i ưỡ d ứ ng cán b , công ch c, viên ch c và t ch c tri n khai th c hi n sau khi đ ạ ồ c phê duy t.
ướ ị ự ồ ưỡ ế ệ ạ ạ ẫ ơ ố ơ ng d n, đôn đ c các c quan, đ n v th c hi n k ho ch đào t o, b i d ng 4. Thông báo, h hàng năm.
ứ ế ề ồ ưỡ ồ ưỡ ố ớ ơ ạ ế ớ ị ng đã ỉ ẩ ng v T nh y phê duy t hàng năm. Th m đ nh, trình UBND t nh xem xét quy t ạ ạ ụ ỉ ủ ạ ế ị c Ban Th ở ồ ưỡ ị ẩ ị ủ ơ ng hàng năm và đ ngh c a c quan, đ n v th m đ nh, ra ồ ưỡ ạ ng đ i v i các l p theo K ho ch đào t o, b i d ị ế ệ ố ớ ườ ượ ạ ớ ng đ i v i các l p ngoài K ho ch đã đ ế ụ ng v c Ban Th ệ ạ 5. Căn c k ho ch đào t o, b i d ở ớ quy t đ nh m l p đào t o, b i d ườ ượ đ ị ớ đ nh m các l p đào t o, b i d ỉ ủ T nh y phê duy t hàng năm.
ố ợ ạ ị ổ ứ ơ ớ ng cho c quan, đ n v t ơ ở ứ ồ ưỡ ạ ẩ ộ ị ch c các l p ộ ơ ệ ng theo tiêu chu n ch c danh, ng ch và v trí vi c làm cho đ i ngũ cán b , công ứ ặ ủ ớ 6. Ch trì ho c ph i h p v i các c s đào t o, b i d ồ ưỡ ạ đào t o, b i d ứ ch c, viên ch c.
ứ ử ứ ứ ế ướ ng ki n th c qu n lý nhà n ọ ạ ọ ượ ộ ạ ướ ườ ụ ỉ ủ ng v T nh y, Th ườ ệ ng thu c di n Ban Th Ủ ả ọ ố ượ ả ỉ ỉ ụ ỉ ủ ế ị ồ ưỡ ả ộ ế ị c theo 7. Quy t đ nh c cán b , công ch c, viên ch c đi b i d ự ạ ự ẩ tiêu chu n ng ch; đi ôn, d thi và đi h c bác sĩ, d c sĩ đ i h c; đi ôn, d thi và đi h c sau đ i ố ớ ọ ở ng c. Riêng đ i v i các đ i t h c trong n ự ỉ ủ ệ Ủ tr c T nh y; di n y ban nhân dân t nh qu n lý thì ph i báo cáo y ban nhân dân t nh và Ban ườ ng v T nh y quy t đ nh. Th
ự ứ ứ ộ ỉ ị ồ ưỡ ử ẩ 8. Th m đ nh, báo cáo y ban nhân dân t nh c cán b , công ch c, viên ch c đi ôn d thi và đi ạ đào t o, b i d Ủ ở ướ n c ngoài. ng
ứ ứ ớ ộ ồ ưỡ ở ộ ụ ủ ng do S N i v ch ọ ề ủ Ủ ổ ứ ạ ỉ ủ ả ặ ệ ậ 9. Tri u t p cán b , công ch c, viên ch c đi h c các l p đào t o, b i d ch c, qu n lý ho c theo y quy n c a y ban nhân dân t nh. trì t
ủ ướ ệ ờ ơ ự ớ ị ủ ị ố ợ ỉ ươ ớ ử ổ ề ẫ ợ ứ ồ ưỡ ổ ạ ứ Ủ ng d n th c hi n và k p th i báo cáo y 10. Ch trì ph i h p v i các c quan có liên quan h ủ ộ ban nhân dân t nh s a đ i, b sung Quy đ nh này cho phù h p v i quy đ nh c a Chính ph , B , ộ ngành Trung ị ng cán b , công ch c, viên ch c. ng v đào t o, b i d
ể Ủ ạ ng t ạ ộ ệ ồ Ủ ạ ả ợ ạ ở ồ ưỡ i s , ban, ngành, y ban nhân dân huy n, 11. Thanh tra, ki m tra công tác đào t o, b i d ộ ộ ụ ế ỉ thành ph ; t ng h p, báo cáo y ban nhân dân t nh, B N i v k t qu ho t đ ng đào t o, b i ưỡ d ố ổ ng hàng năm.
ủ ở ề ệ Đi u 15. Trách nhi m c a S Tài chính
Ủ ổ ị ỉ ử ổ ệ ướ ứ ủ ớ ị ể phù h p v i quy đ nh hi n hành c a nhà n ng cán b , công ch c đ ứ c và tình ươ ố ợ 1. Ph i h p v i S N i v trình y ban nhân dân t nh xem xét, s a đ i, b sung đ nh m c chi ợ ồ ưỡ ạ đào t o, b i d ự ế ở ị hình th c t ớ ở ộ ụ ộ ng. đ a ph
ứ ự ả ồ ưỡ ạ ố ợ ạ ạ ự ị ộ ộ ồ ườ Ủ ạ ỉ ớ ổ ứ ỉ ủ ng hàng năm, ph i h p v i Ban T ch c T nh y, ự ả ồ ưỡ ng trong d th o ụ ỉ ng v T nh ế 2. Căn c d th o k ho ch đào t o, b i d ở ộ ụ ẩ S N i v th m đ nh d toán chi ngân sách cho các n i dung đào t o, b i d ể ế ỉ k ho ch đ báo cáo y ban nhân dân t nh trình H i đ ng nhân dân t nh, Ban Th ệ ủ y phê duy t.
ẫ ơ ử ụ ả ồ ậ ự ị ướ ế ổ ứ ơ ạ ẩ ị ố 3. H ng d n c quan, đ n v b trí ngu n, l p d toán, qu n lý, s d ng và th t c thanh ạ ồ ưỡ quy t toán kinh phí đào t o, b i d ủ ụ ớ ch c các l p đào t o, ấ ng. Th m đ nh c p phát kinh phí t
ứ ượ ử ọ ủ ơ ứ ơ ộ ng, kinh phí h tr cho cán b , công ch c, viên ch c đ c c đi h c c a c quan, đ n v ị ỗ ợ ạ ế ị ượ ệ ồ ưỡ b i d theo quy đ nh và K ho ch đã đ c phê duy t.
ồ ưỡ ề Ủ ỉ ng v y ban nhân dân t nh và thông báo ế ổ ứ ồ 4. Báo cáo quy t toán ngu n kinh phí đào t o, b i d ỉ ủ ể đ Ban T ch c T nh y và S N i v bi ạ ở ộ ụ ế t.
ề ủ ệ ườ ộ Ủ ơ ở ị ỉ ự ạ ng Chính tr t nh, các c s đào t o tr c thu c y ban
Đi u 16. Trách nhi m c a tr nhân dân t nhỉ
ỉ ủ ớ ị ế ứ ạ ạ ổ ứ ộ ụ ỉ ủ ệ ở ộ ụ ẩ ở ế ị ề 1. Đ ngh Ban T ch c T nh y, S N i v th m đ nh, xem xét ra quy t đ nh m các l p đào ồ ưỡng hàng năm đã ứ ạ ng cán b , công ch c, viên ch c theo K ho ch đào t o, b i d t o, b i d ườ ượ đ ị ồ ưỡ c Ban Th ng v T nh y phê duy t.
ẩ ươ ạ ấ ể ổ ứ ạ ồ ớ ng trình gi ng d y, c s v t ch t đ t ch c các l p đào t o, b i ả ỉ ị ộ 2. Chu n b n i dung, ch ỉ ủ Ủ ưỡ d ơ ở ậ ụ ệ ng do T nh y, y ban nhân dân t nh giao nhi m v .
ể ổ ứ ơ ơ ớ ỉ ị ế ớ ứ ố ượ ạ ơ ở ả ạ ộ ố ợ ng cán b , công ch c, viên ch c và các đ i t ồ ch c các l p đào t o, b i ệ ng khác, tham gia gi ng d y trên c s nhi m ỉ 3. Ph i h p, liên k t v i các c quan, đ n v trong và ngoài t nh đ t ưỡ ứ d ụ Ủ v y ban nhân dân t nh giao.
ấ ượ ự ệ ẩ ạ ng theo th m quy n; th c hi n vi c đánh giá ch t l ồ ưỡ ứ ộ ề ng đào ề Ủ ị ng cán b , công ch c, viên ch c theo quy đ nh và g i báo cáo k t qu m l p v y ấ ậ ỉ ồ ưỡ ớ ổ ứ 4. T ch c các l p đào t o, b i d ứ ạ t o, b i d ở ộ ụ ban nhân dân t nh (qua S N i v ) ch m nh t sau 10 ngày k t ệ ả ở ớ ế ử ọ ớ ế ả ể ừ ngày b gi ng l p h c.
ệ ủ ố ợ ự ề ổ ứ ỉ ủ Đi u 17. Ph i h p th c hi n c a Ban T ch c T nh y
ẫ ơ ể ự ệ ạ ồ ơ ị ộ ườ ấ ủ ả ố 1. H ng d n c quan, đ n v thu c kh i Đ ng, Đoàn th th c hi n công tác đào t o, b i ụ ỉ ủ ưỡ ng v T nh y. d ướ ng theo phân c p c a Ban Th
ủ ố ợ ớ ở ộ ụ ở ự ả ự ợ ộ ồ ổ ỉ ườ ng hàng năm báo cáo H i đ ng nhân dân t nh và trình Ban Th ạ ạ ế ụ ỉ ủ ng v T nh y xem xét 2. Ch trì, ph i h p v i S N i v , S Tài chính t ng h p xây d ng d th o k ho ch đào t o, ồ ưỡ b i d phê duy t.ệ
ươ Ch ng V
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ề ưở ử ạ Đi u 18. Khen th ng, x lý vi ph m
ồ ưỡ ạ ộ ị ứ ng cán b , công ch c, ơ ứ ượ ưở ủ ị ưở ơ 1. C quan, đ n v , cá nhân có thành tích trong công tác đào t o, b i d ậ ề viên ch c đ c xem xét khen th ng theo quy đ nh c a pháp lu t v thi đua, khen th ng.
ơ ứ ộ ấ ạ ơ ị ẽ ị ị ỷ ậ ạ ị ủ ử 2. C quan, đ n v , cá nhân vi ph m Quy đ nh này, thì tùy theo tính ch t và m c đ vi ph m s b ậ xem xét x lý k lu t theo quy đ nh c a pháp lu t.
ử ổ ổ ề ị Đi u 19. S a đ i, b sung Quy đ nh
ế ị ặ ẫ ợ i Quy t đ nh này đ ả ng h p các văn b n d n chi u t ớ ế c s a đ i, b sung ho c thay th ạ ượ ử ổ ệ ế ạ ộ ổ ị ự ả ả ườ ượ ọ c g i là văn b n m i) thì các n i dung liên quan th c hi n theo quy đ nh t i các văn b n 1. Tr (đ m i.ớ
ề ướ ự ệ ấ ơ ị ị ế ỉ ề ổ ề Ủ ủ ướ ươ ị ờ ơ ắ ng m c, phát sinh, các c quan, đ n v k p th i 2. Trong quá trình th c hi n, n u có v n đ v ợ ỉ ở ộ ụ ể ả ph n ánh v y ban nhân dân t nh (qua S N i v ) đ xem xét đi u ch nh, b sung cho phù h p ự ế ạ ị ớ t v i quy đ nh c a Nhà n c và tình hình th c t i đ a ph ng.