Ộ Ư Ủ Ộ Ộ Ệ
ộ ậ ự B T PHÁP
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ộ Hà N i, ngày 05 tháng 01 năm 2015 S : 08/QĐBTP
Ế Ị QUY T Đ NH
Ị Ứ Ụ Ệ Ổ Ứ Ủ QUY Đ NH CH C NĂNG, NHI M V , QUY N H N VÀ C C U T CH C C A Ấ Ạ Ậ Ồ ƯỜ Ơ Ấ Ề Ớ NG TRUNG C P LU T Đ NG H I TR
Ộ ƯỞ B TR Ộ Ư NG B T PHÁP
ộ ố ề ủ ậ ử ổ ụ ậ ổ ứ ụ ậ Căn c Lu t Giáo d c ngày 14 tháng 6 năm 2005 và Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Giáo d c ngày 25 tháng 11 năm 2009;
ủ ề ệ ủ ị ố ẫ ụ ậ Căn c Ngh đ nh s 75/2006/NĐCP ngày 02 tháng 8 năm 2006 c a Chính ph v vi c quy đ nh chi ti ị ị ộ ố ề ủ ướ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giáo d c; ứ ế t và h
ị ị ứ ủ ố ủ ố ị ị ụ ế ậ ẫ ị ủ ề ệ ử ổ Căn c Ngh đ nh s 31/2011/NĐCP ngày 11 tháng 5 năm 2011 c a Chính ph v vi c s a đ i, ủ ổ b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 75/2006/NĐCP ngày 02 tháng 8 năm 2006 c a Chính ph ộ ố ề ủ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giáo d c; quy đ nh chi ti ộ ố ề ủ ướ t và h
ứ ủ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ộ ư ị ụ ệ ề ạ ố Căn c Ngh đ nh s 22/2013/NĐCP ngày 13 tháng 3 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B T pháp;
ứ ủ ướ ế ị ố ủ ề ng Chính ph v ơ ị ự ủ ộ ự ệ ệ ậ Căn c Quy t đ nh s 1369/QĐTTg ngày 09 tháng 8 năm 2013 c a Th t ộ ư vi c ban hành danh sách các đ n v s nghi p công l p tr c thu c B T pháp;
ủ ụ ộ ệ ấ ư ố ứ s 54/2011/TTBGDĐT ngày 15 tháng 11 năm 2011 c a B Giáo d c và Đào Căn c Thông t ề ệ ườ ạ t o ban hành Đi u l ng trung c p chuyên nghi p; tr
ứ ủ ộ ưở ộ ư ề ng B T pháp v ườ ệ ấ ậ ồ ớ ế ị ố Căn c Quy t đ nh s 889/QĐBTP ngày 25 tháng 5 năm 2012 c a B tr ậ ng Trung c p Lu t Đ ng H i; vi c thành l p Tr
ứ ề ệ ố ế ệ ủ ơ ị ự ườ ứ ứ ả ộ ộ ư ế ị Căn c Quy t đ nh s 1503/QĐBTP ngày 19 tháng 6 năm 2014 v vi c ban hành Quy ch phân ấ công, phân c p qu n lý công ch c, viên ch c và ng i lao đ ng trong các đ n v s nghi p c a B T pháp;
ụ ổ ứ ệ ộ ưở ườ ấ ậ ồ ề ị ủ ụ ưở ng V T ch c cán b và Hi u tr ng Tr ng Trung c p Lu t Đ ng Xét đ ngh c a V tr H i,ớ
Ế Ị QUY T Đ NH:
ứ ề ị Đi u 1. V trí và ch c năng
ọ ắ ậ ớ ơ ị ự ệ ộ ồ ng Trung c p Lu t Đ ng H i (sau đây g i t t là Tr ộ ườ ồ ưỡ ấ ứ ạ ấ ậ ự ệ ụ ng) là đ n v s nghi p tr c thu c B ng chuyên môn nghi p v cho ứ ứ ứ ọ ườ Tr ư T pháp, có ch c năng đào t o trung c p lu t; tham gia b i d ư công ch c, viên ch c ngành T pháp và nghiên c u khoa h c pháp lý.
ộ ư ạ c c a B T pháp, s qu n lý nhà n ng ch u s qu n lý nhà n ộ ụ c v giáo d c và đào t o ả ị ự ả ụ ướ ề ỉ ướ ủ ự ả ự ả ỷ ủ ạ ườ Tr ủ c a B Giáo d c và Đào t o, s qu n lý hành chính c a U ban nhân dân t nh Qu ng Bình.
ụ ở ấ ả ạ ố ồ ng có t i thành ph Đ ng ư cách pháp nhân, có con d u, tài kho n riêng và có tr s chính t ả ườ ớ ỉ Tr H i, t nh Qu ng Bình.
ụ ệ ề ạ Đi u 2.ề Nhi m v , quy n h n
ạ ự ế ượ ng B T pháp k ho ch công tác dài h n, trung h n, hàng năm và ườ ạ ế ượ ế ớ ụ ể ạ ợ 1. Xây d ng, trình B tr chi n l ộ ưở ể c phát tri n nhà tr ạ ạ c phát tri n giáo d c và quy ho ch m ng ộ ư ng phù h p v i chi n l
ệ ủ ướ ế ượ ự i các tr c; tham gia xây d ng chi n l c, chính ấ ạ ư ế ể ườ ướ ng trung c p chuyên nghi p c a Nhà n l ạ sách, quy ho ch, k ho ch phát tri n ngành T pháp.
ự ổ ứ ế ệ ạ ự ả ứ ế ộ ề ổ ứ ạ ch c th c hi n quy ho ch, k ho ch v t ch c ứ ủ ng và qu n lý đ i ngũ công ch c, viên ch c c a ấ ủ ồ ưỡ ự ộ ư ậ ị ộ ưở ộ ư ng B T pháp và t 2. Xây d ng, trình B tr ể ụ ộ ạ b máy, biên ch , tuy n d ng, đào t o, b i d ủ ườ ng theo quy đ nh c a pháp lu t và s phân c p c a B T pháp. Tr
ủ ể ộ ưở ự ề ạ ặ ả ng ban hành theo ề ề ẩ ặ ơ ề 3. Ch trì ho c tham gia xây d ng các đ án, văn b n v đào t o đ B tr ẩ th m quy n ho c trình c quan có th m quy n ban hành.
ạ ọ ch c biên so n và l a ch n giáo trình, tài li u ự ạ ọ ậ ạ ị ườ ọ ả ả ụ ụ ạ ươ 4. Xây d ng và ban hành ch ng trình đào t o; t ườ ứ gi ng d y và h c t p chính th c trong nhà tr ụ ạ ộ qu n lý ng ủ i h c và các ho t đ ng giáo d c khác theo m c tiêu, ch ệ ự ổ ứ ộ ụ ng theo quy đ nh c a B Giáo d c và Đào t o; ươ ng trình giáo d c.
ự ả ạ ể ch c tuy n sinh, t ổ ứ ứ ả ỉ ấ ạ ằ ổ ứ ể ỉ 5. Xây d ng ch tiêu tuy n sinh, t ệ ậ ố trình đào t o, công nh n t ọ ậ ch c gi ng d y, h c t p, qu n lý quá ị t nghi p và c p văn b ng, ch ng ch theo quy đ nh.
ự ấ ượ ng giáo d c và ch u s ki m đ nh ch t l ị ị ự ể ụ ấ ượ ệ ố ụ ấ ượ ị ự ấ ụ ủ ơ ng giáo d c c a c quan có ng giáo d c; xây d ng h th ng giám sát và đánh giá ch t ụ 6. T đánh giá ch t l ề ể ề ẩ th m quy n v ki m đ nh ch t l ượ l ng giáo d c.
ọ ứ ố ợ ổ ứ ạ ớ ệ ch c nghiên c u khoa h c, th c hi n g n đào t o v i nghiên c u khoa ồ ạ ấ ượ ắ ự ệ ứ ị c, đ nh ạ ế ế ượ ộ ạ ắ ng, k ho ch nghiên c u khoa h c dài h n, trung h n và ng n h n; huy đ ng các ngu n l c ạ ổ ứ ồ ự ọ ọ ọ ứ ứ ạ ch c cho các t p th , công ch c, viên ch c và h c ọ ớ ậ ọ ể ợ ế ướ ị ứ ng th c hi n các đ tài nghiên c u khoa h c; h p tác, liên k t khoa h c v i các ủ ướ c ngoài theo quy đ nh c a pháp lu t và phân c p ả ề trong n ụ c và n ế ậ ạ ộ ủ ọ ấ ứ ch c ng d ng các k t qu nghiên c u khoa h c vào các ho t đ ng c a ự ủ 7. Ch trì, ph i h p t ị ọ ể ng đào t o, bao g m: Xác đ nh và th c hi n các chi n l h c đ nâng cao ch t l ứ ướ h ứ ụ ụ ph c v công tác nghiên c u khoa h c; t ệ ự ườ sinh trong Tr ứ ở ạ ơ ở c s đào t o, nghiên c u ủ ộ ư ổ ứ ứ c a B T pháp; t ườ ng. Tr
ạ ồ ưỡ ổ ứ ệ ạ ng trình, tài li u đào t o, b i d ồ ệ ch c th c hi n đào t o, b i ư ự ứ ủ ả ự ệ ổ ổ ng và t ứ i cho T viên T hòa gi i và th c hi n các ổ ứ ạ ệ ụ ng nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v cho công ch c, viên ch c c a ngành T pháp; ả ng nghi p v và k năng hòa gi ượ ụ ồ ưỡ ươ 8. T ch c biên so n ch ộ ưỡ d ệ ụ ổ ứ ồ ưỡ ch c b i d t ệ nhi m v b i d ỹ c giao. ng khác khi đ
ự ổ ứ v n pháp lu t cho c quan, t ổ ứ ệ ư ấ ậ ạ ộ ủ ơ ứ ậ ợ ụ ớ ị
ạ ộ ệ 9. T ch c th c hi n các ho t đ ng t ch c, cá nhân và ho t đ ng ợ ự ủ tr giúp pháp lý theo quy đ nh c a pháp lu t, phù h p v i ch c năng, nhi m v và năng l c c a ườ Tr ng.
ệ ố ự ế ị ệ ứ ạ t b hi n đ i, đáp ng ể ấ ượ ư ấ ứ ầ ậ 10. Xây d ng và phát tri n h th ng thông tin, th vi n và các trang thi ạ v n pháp lu t. yêu c u nâng cao ch t l ư ệ ng đào t o, nghiên c u và t
ự ổ ứ ướ ệ ớ ch c, cá nhân trong n ướ c và n ậ ạ ộ ư ứ ủ ự ọ ị ợ 11. Th c hi n h p tác v i các t ưỡ d ồ ệ c ngoài trong vi c đào t o, b i ấ ủ ng và nghiên c u khoa h c theo quy đ nh c a pháp lu t và theo s phân c p c a B T pháp.
ệ ự ạ ng đào t o và công khai v ch t l ấ ượ ả ả ế ề ấ ượ ạ ề ấ ượ ị ủ ề ự ạ ng đào t o th c ộ ng đào t o và v thu, chi tài chính theo quy đ nh c a B Giáo 12. Th c hi n công khai cam k t v ch t l ệ ế ề ề , v đi u ki n đ m b o ch t l t ạ ụ d c và Đào t o.
ộ ộ ế ệ ả ợ ớ ị ị 13. Ban hành các quy đ nh, quy ch qu n lý n i b phù h p v i các quy đ nh hi n hành.
ự ệ ệ ả ằ ộ ụ ượ c ử ụ ậ ấ ủ ộ ư ủ ự ị ồ ự 14. Huy đ ng, qu n lý và s d ng các ngu n l c tài chính nh m th c hi n các nhi m v đ giao theo quy đ nh c a pháp lu t và s phân c p c a B T pháp.
ự ệ ự ộ ư ệ ậ ệ ị ườ ế ế ề ự ủ ự ị ệ 15. Th c hi n quy n t ch , t ủ ch , tài chính, k toán c a Tr ụ ổ ứ ộ ề ự ch u trách nhi m v th c hi n nhi m v , t ch c b máy, biên ấ ủ ủ ng theo quy đ nh c a pháp lu t và s phân c p c a B T pháp.
ơ ở ậ ấ c giao đ t, cho thuê đ t, giao ho c cho thuê c s v t ch t; đ ặ ơ ở ậ ử ụ ế ả ấ ả ườ ượ ễ ế ị ủ t b c a Tr ả c mi n, gi m ng ậ ị ấ ướ ượ ấ 16. Đ c nhà n ấ ụ thu ; vay tín d ng; qu n lý, s d ng đ t đai, c s v t ch t, tài s n, trang thi ủ theo quy đ nh c a pháp lu t.
ả ế ế ệ t ki m, phòng, ch ng tham nhũng, lãng phí, tiêu ự ấ ủ ộ ư ủ ố ng theo quy đ nh c a pháp lu t và phân c p c a B T pháp; th c ủ ậ ị ự ạ ố ế cáo; th c hành ti 17. Gi i quy t khi u n i, t ậ ị ườ ủ ạ ộ ự c c trong ho t đ ng c a Tr ạ ệ hi n công tác thanh tra đào t o theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự ệ ứ ứ ườ ộ ng công ch c, viên ch c, ng i lao đ ng ưở ộ ư ổ ứ ị ấ ủ ủ ậ 18. T ch c và th c hi n công tác thi đua, khen th theo quy đ nh c a pháp lu t và phân c p c a B T pháp.
ủ ệ ườ ế ố ự ng, xây d ng n p s ng văn hóa và môi ế ườ ư ạ ườ 19. T ch c th c hi n quy ch dân ch trong nhà tr tr ổ ứ ự ng s ph m trong nhà tr ng.
ộ ưở ự ụ ệ ệ ộ ư 20. Th c hi n các nhi m v khác do B tr ng B T pháp giao.
ơ ấ ổ ứ ố ượ ề ế ườ Đi u 3. C c u t ch c, biên ch và s l ng ng ệ i làm vi c
1. C c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ườ ộ ồ a) H i đ ng tr ng
ề ươ ổ ứ ế ị ị ệ ch c ch u trách nhi m quy t đ nh v ph ng h ườ ng là t ộ ồ ự ạ ộ ắ ườ ướ ng, huy đ ng và giám sát vi c s d ng các ngu n l c dành cho nhà tr ủ ng ho t đ ng c a nhà ườ ng ng, g n nhà tr ệ ử ụ ệ ự ụ ụ ả ả ồ ộ ộ ồ H i đ ng tr ườ tr ớ ộ v i c ng đ ng xã h i, b o đ m th c hi n m c tiêu giáo d c.
ộ ồ ườ ộ ồ ộ ồ ủ ị ủ ị ồ ỷ H i đ ng tr ng g m có Ch t ch H i đ ng, 01 Phó Ch t ch H i đ ng và các u viên.
ề ệ ườ ạ ộ ạ ấ ng trung c p chuyên tr ch c và ho t đ ng theo quy đ nh t ạ i Đi u l ị ụ ủ ậ ị ượ ổ ứ c t ộ ng B Giáo d c và Đào t o ban hành và các quy đ nh c a pháp lu t có liên ườ ộ ồ ng đ H i đ ng tr ộ ưở ệ nghi p do B tr quan.
ưở ệ ưở ệ b) Hi u tr ng và Phó Hi u tr ng
ị ườ ưở ng theo ng ủ ạ ộ ệ ụ ườ ộ ng B Giáo ề i ch u trách nhi m qu n lý và đi u hành các ho t đ ng c a nhà tr ấ ậ ộ ưở ệ ạ ướ ụ ị ng ch u trách ướ ậ ề c pháp lu t v ạ c B tr ệ ộ ư ụ ề ủ ả ệ ệ là ng Hi u tr ộ ưở ề ệ ườ ậ ị ng trung c p chuyên nghi p do B tr tr quy đ nh c a Lu t Giáo d c, Đi u l ưở ủ ị ụ d c và Đào t o ban hành và các quy đ nh c a pháp lu t có liên quan. Hi u tr ệ ộ ộ ưở ng B T pháp, B tr nhi m tr ng B Giáo d c và Đào t o và tr ạ ượ ệ ự ệ c giao. vi c th c hi n các nhi m v , quy n h n đ
ệ ưở ưở ệ c Hi u tr ng, đ ứ ộ ố ượ ị ệ ệ ng có ch c năng giúp vi c Hi u tr ự ặ ự ố ượ ượ c phân công. S l ự ế ưở ng phân công tr c ti p ưở ệ ệ ướ ng và c Hi u tr ủ ưở ệ ng c a ng Phó Hi u tr ả ướ ườ Phó Hi u tr ộ qu n lý m t ho c m t s lĩnh v c, nhi m v công tác; ch u trách nhi m tr tr Tr ệ ụ ậ ề ữ c pháp lu t v nh ng lĩnh v c công tác đ ườ ng không quá 03 ng i.
ượ ệ ị ề ệ c th c hi n theo quy đ nh t i Đi u l ệ ng và Phó Hi u tr ộ ưở ng đ ộ ự ụ ệ ấ ạ ỳ ủ Nhi m k c a Hi u tr tr ệ ưở ườ ng trung c p chuyên nghi p do B tr ưở ạ ệ ng B Giáo d c và Đào t o ban hành.
ư ấ ộ ồ c) H i đ ng t v n
ế ị ệ ứ c thành l p theo quy t đ nh c a Hi u tr ưở ộ ồ ng. Ch c năng, nhi m v , ệ ệ ưở ủ ủ ạ ộ ậ ố ượ ng thành viên c a các h i đ ng này do Hi u tr ụ ng quy ộ ồ ư ấ ượ Các h i đ ng t v n đ ờ ạ ề quy n h n, th i gian ho t đ ng, s l ị đ nh.
ị ự ơ ộ ườ d) Các đ n v tr c thu c Tr ng
ể ấ ụ ị Khoa Giáo d c chính tr , th ch t và văn hoá;
ạ ơ ả Khoa Đào t o c b n;
ệ ụ ạ Khoa Đào t o nghi p v ;
ạ ọ Phòng Đào t o và Công tác h c sinh;
ổ ứ ư ệ Phòng T ch c Hành chính và Th vi n;
ế Phòng Tài chính K toán;
ả ị Phòng Qu n tr .
ậ ơ ệ ng ể ả i th các đ n v tr c thu c Tr ế ị ộ ưở ậ ậ ấ ồ ườ ộ ư ưở ệ ộ ng do Hi u tr ủ ng B T pháp phê duy t ch ệ ườ ươ Vi c thành l p, sáp nh p, chia tách, gi Tr tr ị ự ớ ng Trung c p Lu t Đ ng H i quy t đ nh sau khi B tr ng.
ậ ườ ưở ệ ơ ị ị ấ ớ ng ch , t ệ ườ ị ụ ủ ủ ố ớ ồ ệ ị ự ệ ệ ị ị ể ả ậ ng do Hi u tr i th các đ n v d ch v c a Tr Vi c thành l p, sáp nh p, chia tách, gi ậ ề ế ộ ự ủ ự ế ị ậ ng Trung c p Lu t Đ ng H i quy t đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t v ch đ t Tr ụ ệ ơ ụ ổ ứ ộ ề ự ch u trách nhi m v th c hi n nhi m v , t ch c b máy đ i v i các đ n v s nghi p, d ch v công l p.ậ
ị ự ữ ề ệ ạ ố ơ ộ ườ ng do ưở ị ứ Ch c năng, nhi m v , quy n h n và m i quan h công tác gi a các đ n v tr c thu c Tr ệ Hi u tr ệ ụ ng quy đ nh.
ổ ứ ơ ở ả ả ộ ệ ổ ứ ầ đ) T ch c c s Đ ng C ng s n Vi t Nam và các t ể ch c đoàn th qu n chúng
ổ ứ ơ ở ả ườ ấ ậ ồ ớ T ch c c s Đ ng Tr ng Trung c p Lu t Đ ng H i;
ườ ấ ậ ồ ớ Công đoàn Tr ng Trung c p Lu t Đ ng H i;
ả ộ ồ ườ ấ ậ ồ ớ Đoàn thanh niên C ng s n H Chí Minh Tr ng Trung c p Lu t Đ ng H i;
ộ ườ ấ ậ ồ ớ ọ H i H c sinh Tr ng Trung c p Lu t Đ ng H i;
ổ ứ ộ Các T ch c xã h i khác.
ể ộ ủ ượ ậ ng đ ch c và ả c thành l p, t ộ ể ổ ứ ề ệ ủ ổ ứ ch c xã h i c a Tr c a các đoàn th , t ổ ứ ườ ị ch c xã h i và theo quy đ nh ổ ứ ơ ở ả T ch c c s Đ ng, các đoàn th và các t ề ệ ủ ạ ộ c a Đ ng, Đi u l ho t đ ng theo Đi u l ậ ế ủ c a Hi n pháp và pháp lu t.
ố ượ ế ườ 2. Biên ch và s l ng ng ệ i làm vi c
ế ứ ứ ợ ị ị ộ ố ạ ủ ố ồ m t s lo i công vi c ế ị ơ ệ trong c quan ng B T pháp quy t đ nh trên ng do B tr ộ ư ệ ườ ẩ ị ị ồ a) Biên ch công ch c, viên ch c và và h p đ ng theo Ngh đ nh s 68/2000/NĐCP ngày ế ộ ợ ệ ơ ủ ề ự 17/11/2000 c a Chính ph v th c hi n ch đ h p đ ng ệ c a Tr ườ ộ ưở ủ ị ự ướ c, đ n v s nghi p hành chính nhà n ượ ủ ệ ơ ở ề c th m đ nh, phê duy t. ng đã đ c s Đ án v trí vi c làm c a Tr
ườ ệ ạ ị ự ộ ơ ở ề ng ng ộ ư ụ ưở ệ ả ơ ố ượ ưở ổ ng B T pháp quy t đ nh phân b trên c s đ ngh c a Hi u tr ộ ể i các đ n v tr c thu c theo đi m d kho n 1 Đi u này do B ụ ị ủ ng V ề ng và V tr i làm vi c t ế ị ị ủ ậ ộ b) S l ưở tr ổ ứ T ch c cán b theo quy đ nh c a pháp lu t.
ườ ệ ạ ố ượ ụ ơ ị ị ị ng ng ậ ề ế ộ ự ủ ự ị ế ị ụ ổ ứ ộ i làm vi c t ch , t ứ ệ ệ ộ ị ự ườ ứ ậ ử ụ ư ả ộ ủ ưở ng quy t đ nh theo quy đ nh c a i các đ n v d ch v do Hi u tr c) S l ự ế ệ ệ ch c b máy, biên ch , ch u trách nhi m th c hi n nhi m v , t pháp lu t v ch đ t ệ ố ớ ơ i lao đ ng đ i v i đ n v s nghi p công l p qu n lý và s d ng công ch c, viên ch c và ng thu c ngành T pháp.
ố ề ệ ệ Đi u 4. Trách nhi m và m i quan h công tác
ố ệ ệ ớ ộ ơ ở ư ụ ộ ng, các t ộ ư ng v i Lãnh đ o B , các đ n v thu c B T ộ ổ ệ ủ ạ ố ự ế ườ ự ỉ ệ ượ ứ ự c th c hi n theo Quy ch làm vi c c a B T pháp và các ụ ể ị ị ữ Trách nhi m và m i quan h công tác gi a Tr ươ pháp, các S T pháp, C c Thi hành án dân s t nh, thành ph tr c thu c Trung ộ ư ch c và cá nhân khác có liên quan đ quy đ nh c th sau:
ườ ị ự ỉ ạ ứ ưở ng ch u s ch đ o tr c ti p c a B tr c B tr ng đ ệ ộ ưở ng phân công ộ ướ ệ c B ệ ượ 1. Tr ụ ph trách, có trách nhi m t ướ ưở tr ổ ứ ậ ề ế c pháp lu t v k t qu gi ộ ưở ự ế ủ ng và Th tr ệ ự ệ ụ ch c th c hi n nhi m v , báo cáo và ch u trách nhi m tr ế ả ả i quy t công vi c đ ượ ị c giao. ng và tr
ệ ớ ộ ệ ầ ạ ố ơ ng và các c ụ ủ ứ ự ệ ộ ườ 2. Tr quan, t ộ ự ị ng là đ u m i giúp Lãnh đ o B th c hi n quan h v i B , ngành, đ a ph ườ ạ ổ ứ ch c khác trong lĩnh v c thu c ph m vi ch c năng, nhi m v c a Tr ươ ng.
ệ ề ạ ạ ị i Đi u 2 Quy t đ nh ế ấ ơ ộ ị ế ị ng có trách ự ề ơ ể ả ủ ệ ế ị ề ể ệ 3. Trong quá trình tri n khai th c hi n nhi m v , quy n h n quy đ nh t ữ ườ ộ này, n u phát sinh nh ng v n đ có liên quan đ n các đ n v thu c B thì Tr ổ ớ nhi m ch trì trao đ i v i các đ n v đó đ gi ụ ế i quy t.
ộ ề ệ ề ế ệ i quy t các v n đ có liên quan đ n nhi m ế ầ ủ ạ ủ ế ố ợ ộ ườ ườ ề ả ơ ị Khi có yêu c u c a các đ n v thu c B v vi c gi ụ ng thì Tr v , quy n h n c a Tr ả ấ ệ ng có trách nhi m ph i h p gi i quy t.
ườ ấ ề ế ặ t quá th m quy n ho c có ý ki n khác nhau gi a Tr ợ ị ệ ữ ế ệ ớ ườ ng v i ỉ ạ ủ ng có trách nhi m báo cáo, xin ý ki n ch đ o c a ng h p phát sinh v n đ v ơ ộ ưở ề ượ ộ ụ ưở ự ế ặ ẩ Tr các đ n v có liên quan thu c B thì Hi u tr ứ ưở B tr ộ ng ph trách tr c ti p. ng ho c Th tr
ữ ệ ườ ộ ố ơ ộ ư ộ ị 4. Quan h công tác gi a Tr ng và m t s đ n v liên quan thu c B T pháp
ủ ươ ự ự ệ ộ ề ồ ưỡ ể ụ ộ ng ế ng trình, k ạ ử ả ạ ng và qu n lý s ồ ưỡ ạ ườ ng; v quy mô tuy n sinh và đào t o, b i d ậ ể ấ ủ ề ự ộ ư ậ ộ ị ố ợ ớ ụ ổ ứ a) Ch trì, ph i h p v i V T ch c cán b xây d ng và th c hi n các đ án, ch ế ề ổ ứ ạ ch c, biên ch , quy ho ch, tuy n d ng, đào t o, b i d ho ch công tác v t ứ ủ ứ ụ d ng đ i ngũ công ch c, viên ch c c a Tr ủ cán b pháp lu t theo quy đ nh c a pháp lu t và s phân c p c a B T pháp.
ủ ớ ụ ế ự ự ự ế ạ ạ ố ợ ướ ạ ộ ệ ị ủ ậ b) Ch trì, ph i h p v i V K ho ch Tài chính xây d ng và th c hi n các k ho ch, d toán ngân sách nhà n c và các ho t đ ng tài chính có liên quan theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ố ợ ự ề ế ạ ố ế ộ ố ế ệ ạ ủ ị ng trình, k ho ch ho t ườ ng theo quy đ nh c a ớ ụ ợ ươ xây d ng các đ án, ch ụ ủ ứ trong lĩnh v c thu c ch c năng, nhi m v c a Tr ấ ủ ự ộ ư ợ ậ ự c) Ch trì, ph i h p v i V H p tác qu c t ộ đ ng h p tác qu c t pháp lu t và s phân c p c a B T pháp.
ớ ố ợ ồ ưỡ ề ệ ạ ng và nghiên ọ ủ ứ ạ ả ạ ọ ng tham gia gi ng d y, nghiên c u khoa h c, ườ ạ ể ạ ệ ả ổ ư ơ ở d) Ph i h p v i các c s đào t o trong ngành T pháp v vi c đào t o, b i d ườ ệ ề ứ c u khoa h c; t o đi u ki n đ giáo viên c a Tr ủ ộ trao đ i kinh nghi m thu c ph m vi qu n lý c a Tr ng.
ủ ự ệ ớ ế ng trình, k ệ ấ ủ ố ợ ứ ươ ộ ư ự ậ ự ạ ọ ọ đ) Ch trì, ph i h p v i Vi n Khoa h c pháp lý xây d ng và th c hi n các ch ủ ị ho ch nghiên c u khoa h c theo quy đ nh c a pháp lu t và s phân c p c a B T pháp.
ộ ự ụ ủ ệ ệ ậ ớ ơ ộ ị ố ợ ế ị ộ ư e) Ph i h p v i các đ n v khác thu c B th c hi n các nhi m v theo quy đ nh c a pháp lu t và ệ ủ quy ch làm vi c c a B T pháp.
ệ ườ ữ ớ ơ ộ ị ạ ự ộ ị ượ ề ỉ ệ c th c hi n theo quy ụ ng đ ủ ậ ng v i các đ n v thu c B Giáo d c và Đào t o, các ngành liên 5. Quan h công tác gi a Tr ươ ả ỷ quan, U ban nhân dân t nh Qu ng Bình và chính quy n đ a ph ị đ nh c a pháp lu t.
ề ệ ự Đi u 5. Hi u l c thi hành
ế ị ể ừ ế ộ ưở ố ệ ứ ụ ề ạ ị ế ị ngày ký, thay th Quy t đ nh s 1038/QĐBTP ngày ng B T pháp quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và ệ ự ủ ườ ấ ộ ư ậ ồ ớ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t 06 tháng 05 năm 2013 c a B tr ơ ấ ổ ứ ủ ch c c a Tr c c u t ng Trung c p Lu t Đ ng H i.
ề ệ Đi u 6. Trách nhi m thi hành
ộ ụ ưở ườ ng Tr ậ ớ ụ ổ ứ ụ ạ ng V K ho ch Tài chính, V ng V T ch c cán b , V tr ưở ọ ưở ệ ng Vi n Khoa h c pháp lý, Hi u tr , Vi n tr ộ ị ủ ưở ụ ế ệ ệ ệ ị ơ ộ ng Trung ế ị ng các đ n v thu c B ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh ụ ưở Chánh Văn phòng, V tr ố ế ụ ợ ưở ng V H p tác qu c t tr ồ ấ c p Lu t Đ ng H i và Th tr này./.
Ộ ƯỞ B TR NG
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 6;
ộ
ạ
ỉ
Ủ
ỉ
ự
ố ự
ộ ư
Hà Hùng C ngườ