Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ủ DÂN Y BAN NHÂN Ả Ỉ T NH QU NG NINH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ả Qu ng Ninh , ngày 31 tháng 05 năm 2016 S : ố 1626/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ộ Ạ Ế Ể Ệ ƯƠ Ậ Ử Ứ Ấ Ẩ Ề PH Ạ Ế Ử Ộ Ả Ỉ Ạ V VI C BAN HÀNH QUY CH THÍ ĐI M HO T Đ NG T M NH P HÀNG HÓA THEO Ậ NG TH C KINH DOANH T M NH P TÁI XU T QUA C A KH U KA LONG, Ẩ THU C KHU KINH T C A KH U MÓNG CÁI, T NH QU NG NINH
Ủ Ả Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH QU NG NINH
ậ ổ ứ ộ ồ Ủ ứ Căn c Lu t t ch c H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ị ị ế ủ ạ ộ ố ạ ề ạ ộ ạ ị t thi hành và các ho t đ ng đ i lý mua, bán, gia ủ ư nơ g m i v ho t đ ng mua bán hàng hóa qu c t ố ế ớ ướ ả ứ Căn c Ngh đ nh s 187/2013/NĐCP ngày 20/11/2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti Lu t Thậ công và quá c nh hàng hóa v i n c ngoài;
ư ố ộ ươ ề ạ ị s 05/2014/TTBCT ngày 27/01/2014 c a B Công Th ng quy đ nh v ho t ấ ạ ủ ẩ ể ấ ậ ứ Căn c Thông t ậ ạ ộ đ ng t m nh p, tái xu t, t m xu t, tái nh p, chuy n kh u hàng hóa;
ủ ề ệ ủ ạ VPCPKTTH ngày 15/3/2016 c a Văn phòng Chính ph v vi c gia h n ạ ứ ể ươ ứ ạ ậ ậ ấ ố Căn c công văn s 443/ thí đi m t m nh p hàng hóa theo ph ng th c kinh doanh t m nh p tái xu t;
ố ươ ủ ế ị y t đ nh s 1304/QĐBCT ngày 05/4/2016 c a B tr ộ ông Th ề ệ ng “V vi c ạ ế ạ ậ ể ử ấ ả ỉ ỉ ằ ự ử ng B C ứ ươ ng th c kinh doanh t m ỉ c (t nh Lào Cai), Ka Long (t nh ạ ể ộ ỉ Căn c Quứ ộ ưở ạ ộ ban hành Quy ch thí đi m ho t đ ng t m nh p hàng hóa theo ph ậ ượ ẩ nh p tái xu t qua các c a kh u Pò Peo (t nh Cao B ng), B n V ẩ ả Qu ng Ni nơ )”; nh) và đi m thông quan Co Sa, thu c khu v c c a kh u Chi Ma (t nh L ng S
ố ở ị ủ ề ố Xét đ ngh c a Giám đ c S Công Th ương t ạ ờ ình s 1102/TTrSCT ngày 20/5/2016, i T tr
Ế Ị QUY T Đ NH:
ạ ộ ể ạ ậ
ế ị ậ ế ử ử ẩ ấ ẩ ộ ế Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch thí đi m ho t đ ng t m nh p hàng hóa theo c a kh u ng th c kinh doanh t m nh p tái xu t qua c a kh u Ka Long, thu c Khu kinh t ứ ỉ ả Đi u 1.ề ạ ươ ph Móng Cái, t nh Qu ng Ninh.
ệ ự ế ị ể ừ ế ế Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày ký ban hành đ n h t ngày 31 tháng 12
Đi u 2.ề năm 2016.
ủ ưở Ủ ỉ Các ông (bà): Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Th tr ở ụ ộ ộ ế ỉ ụ ả ộ ỉ ỉ ủ ưở ỉ ố ơ ị Đi u 3.ề ươ Th ủ ị Ủ Ch t ch y ban nhân dân thành ph Móng Cái; Th tr ng các S , ngành: Công ỉ ng, C c H i quan t nh, B Ch huy B đ i Biên phòng t nh, Công an t nh, C c Thu t nh; ơ ng các c quan, đ n v có liên quan và
ươ ự ệ ử ể ạ ậ ẩ c l a ch n th c hi n thí đi m t m nh p hàng hóa qua c a kh u Ka Long ng nhân đ ệ ọ ế ị ượ ự các th ị ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ Ị Ủ Ị TM. YỦ BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ộ
ư ệ ụ
ổ
ư ả
ậ ơ N i nh n: ệ ự ư ề Nh Đi u 3 (th c hi n); ể ươ ng (đ b/c); B Công Th ể B ộ T l nh BĐBP (đ b/c); ể ải quan (đ b/c); T ng c c H ỉ CT, các PCT UBND t nh; V0, V1, TM1, TH, TK; L u: VT/TM1 35b n, QĐ34
Lê Quang Tùng
QUY CHẾ
Ể Ạ ƯƠ Ứ Ạ Ậ Ế Ử Ử Ẩ Ạ Ậ Ộ Ấ Ả Ỉ NG TH C KINH DOANH THÍ ĐI M HO T Đ NG T M NH P HÀNG HÓA THEO PH Ẩ Ộ T M NH P TÁI XU T QUA C A KH U KA LONG, THU C KHU KINH T C A KH U MÓNG CÁI, T NH QU NG NINH ế ị ủ Ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ố: 1626/QĐUBND ngày 31 tháng 5 năm 2016 c a y ban nhân ả ỉ dân t nh Qu ng Ninh)
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh, đ i t ng áp d ng
ề ế ạ ộ ệ ậ ứ ng th c kinh ế ử ể ẩ ạ ộ ỉ ấ ử ạ ậ ẩ ỉ ươ c a kh u Móng Cái, t nh ả 1. Quy ch này đi u ch nh vi c thí đi m ho t đ ng t m nh p hàng hóa theo ph doanh t m nh p tái xu t qua c a kh u Ka Long, thu c Khu kinh t Qu ng Ninh.
ế ố ớ ệ ề ơ ỉ ượ ự ệ ể ạ ậ ng ụ ng nhân đ ậ ươ ạ ế ử ả ứ ọ ử ộ ị c l a ch n th c hi n thí đi m t m nh p hàng hóa theo ph ất qua c a kh u Ka Long, thu c Khu kinh t ẩ c a kh u Móng ả ỉ ứ 2. Quy ch này áp d ng đ i v i các c quan ch c năng trên đ a bàn t nh trong vi c đi u hành, ự ươ qu n lý và các th ẩ th c kinh doanh t m nh p tái xu Cái, t nh Qu ng Ninh.
ề ượ ự ệ ể Đi u 2. Hàng hóa đ c phép th c hi n thí đi m
ệ ự ế ị ạ ố ị ề i Đi u 3 c a Quy ch ban hành kèm theo Quy t đ nh s 1304/QĐ ộ ưở ủ ộ ươ ủ Th c hi n theo quy đ nh t BCT ngày 05/4/2016 c a B tr ế ng B Công Th ng.
ươ ượ ủ ụ ạ ự ệ ể ậ ấ ng nhân đ c phép th c hi n thí đi m và th t c t m nh p, tái xu t hàng
ề Đi u 3. Th hóa
ươ ươ ể ỉ ng nhân đ ố ự ự ậ ậ ạ ắ ự ử ế ấ ẩ ọ ự ệ ượ c phép th c hi n thí đi m là th 1. Th ệ ạ ọ Ninh công b l a ch n th c hi n t m nh p hàng hóa theo ph xu t qua c a kh u Ka Long theo các nguyên t c l a ch n quy đ nh t ượ Ủ ả ng nhân đ c y ban nhân dân t nh Qu ng ứ ươ ng th c kinh doanh t m nh p tái ạ ị i Quy ch này.
ươ ượ ự ể c phép thí đi m theo quy đ nh t ạ i Kho n 1 Đi u này th c hi n th t c t m ẩ ạ ơ ề ị ệ ậ ị ử ủ ả ng nhân đ 2. Th ấ ậ nh p, tái xu t hàng hóa t ủ ụ ạ ả ệ i c quan h i quan c a kh u theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.
ắ ự ọ ề Đi u 4. Nguyên t c l a ch n
ỉ ự ể ậ ọ ươ c y ban nhân dân t nh xem xét l a ch n th c hi n thí đi m t m nh p hàng hóa qua ấ ạ ờ ạ ắ ầ ệ ng nhân ph i đáp ng nguyên t c sau: Trong th i h n 01 năm g n nh t ự ể ậ ờ ự ứ ươ ố ế ả ồ ề ậ ng nhân không b x lý v hành vi buôn l u, v n ợ ệ ớ phí); không n các kho n i, tr n thu (bao g m c phí, l ẩ ấ ẩ ị ử ả ậ ể ậ ấ ẩ ạ ả ỉ 1. Đ ể đ ượ Ủ ả ẩ ử c a kh u Ka Long, th ọ ế (tính đ n th i đi m đăng ký l a ch n) th ể chuy n trái phép hàng hóa qua biên gi ủ ệ ế phí c a hàng hóa xu t kh u, nh p kh u, t m nh p tái xu t, chuy n kh u, kho thu , phí, l ị ạ trên đ a bàn t nh Qu ng Ninh. ngo i quan
ụ ở ặ ạ ả 2. Có tr s chính ho c chi nhánh kinh doanh t i Qu ng Ninh.
ồ ơ ự ọ ề Đi u 5. H s đăng ký l a ch n
ầ ự ệ ể ạ ng ệ ạ ậ ườ ỉ ậ ồ ơ ố 2, ph ấ ị ả đ a ch : T ng 10, tr s ng t nh Qu ng Ninh ( ỉ ụ ở liên c quan s ồ ơ ồ ươ ố ạ ầ ả ự ươ ươ Th ng nhân có nhu c u tham gia l a ch n th c hi n thí đi m t m nh p hàng hóa theo ph ộ ử ề ở ẩ ứ th c kinh doanh t m nh p tái xu t qua c a kh u Ka Long hoàn thi n h s (01 b ) g i v S ồ ng H ng Hà, Công Th thành ph H Long, t nh Qu ng Ninh). ọ ử ơ ỉ ầ Thành ph n h s g m:
ả ẫ ế (B n chính theo m u đ ính kèm Quy ch này); ả 1. Văn b n đăng ký
ấ ậ ậ ả ệ (B n sao ấ ươ ứ ậ ả ặ 2. Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh ho c Gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p ủ ấ có xác nh n và đóng d u sao y b n chính c a th ứ ng nhân).
ờ ạ ề ị ả ố ự ọ ế ẩ Đi u 6. Quy trình th m đ nh, th i h n gi i quy t và công b l a ch n
ẩ ị 1. Quy trình th m đ nh:
ỉ ầ ệ ơ ươ ườ ụ ở ộ ươ ỉ ố ạ ị ả ươ ồ Th 2, ph ử ồ ơ ề ở ng nhân g i h s v S Công Th ng H ng Hà, thành ph H Long, t nh Qu ng Ninh) theo m t trong các ph ố ng (đ a ch : t ng 10, tr s làm vi c liên c quan s ứ ng th c sau:
ử ườ ư ệ + G i qua đ ng b u đi n.
ử ự ế ạ ở ầ ụ ở ơ ố ườ ệ ng t ng 10, tr s làm vi c liên c quan s 2, ph ồ ng H ng i S Công Th ỉ ươ ả ố ạ + G i tr c ti p t Hà, thành ph H Long, t nh Qu ng Ninh.
ả ờ ạ 2. Th i h n gi ế i quy t
ệ ể ừ ồ ơ ầ ủ ợ ệ ở ậ ệ ờ ạ ế ngày nh n h s đ y đ , h p l ả ươ S Công Th ỉ ỉ ụ ổ ấ ố ệ ấ ậ ủ ế ủ ả ủ ái và c quan thu ch qu n c a th ụ ộ nh ch p hành nghĩa v n p thu ậ ạ ể ậ ậ ẩ ộ ề ng nhân v tình ố ớ phí đ i v i ươ ủ ng ấ ẩ ờ ạ ơ ấ ấ ờ ẩ ầ ự ể ấ ọ ng có Trong th i h n 01 ngày làm vi c k t ộ ậ trách nhi m ti p nh n, trao đ i l y xác nh n c a C c H i quan, Công an t nh, B Ch huy B ươ ộ đ i Biên phòng, UBND thành ph Móng C ế, phí, l hình ch p hành chính sách pháp lu t; tình hì ạ hàng hóa xu t kh u, nh p kh u, t m nh p tái xu t, chuy n kh u, kho ngo i quan c a th ế nhân trong th i h n 01 năm g n nh t (tính đ n th i đi m đăng ký l a ch n).
ụ ộ ộ ộ ố ỉ ả ế ủ ả ủ ệ ả ậ ươ ậ ượ ệ ể ừ ị ủ ở ề ả ơ ỉ C c H i quan, Công an t nh, B Ch huy B đ i Biên phòng, UBND thành ph Móng Cái và c ằ ng nhân có trách nhi m xác nh n b ng văn b n trong vòng 02 ngày quan thu ch qu n c a th ươ c văn b n đ ngh c a S Công Th ngày nh n đ làm vi c k t ng.
ậ ủ ị ươ ngày nh n đ ử ệ ể ừ ệ ả ỉ ờ ạ ở ng, S Công Th ậ ượ ầ ủ ng có trách nhi m xem xét x lý và trình c đ y đ xác nh n c a các ngành và đ a y Ủ ban nhân dân t nh gi i Trong th i h n 01 ngày làm vi c k t ươ ph quyết.
ọ ố ự 3. Công b l a ch n:
Ủ ứ ỉ ầ ượ ự ọ c l a ch n ế ị ủ ở ơ ở ể ố ương nhân đáp ng yêu c u đ y ban nhân dân t nh xem xét, quy t đ nh công b th ươ ả thí đi m trên c s văn b n trình c a S Công Th ng.
ờ ả ệ ể ừ ế ậ ượ ươ Th i gian gi i quy t: 01 ngày làm vi c k t ngày nh n đ ả ủ ở c văn b n c a S Công Th ng.
ệ ủ ở ề ị ươ Đi u 7. Trách nhi m c a các S , ban, ngành, đ a ph ng liên quan
ở ươ 1. S Công Th ng
ơ ạ ộ Ủ ể ạ ầ ả ố ỉ ế ậ a) Là c quan đ u m i giúp y ban nhân dân t nh trong công tác qu n lý ho t đ ng thí đi m t m nh p theo Quy ch này.
ế ệ ộ c ban hành, S C ng có trách nhi m thông báo r ng ươ ự ượ ệ ọ b) Ngay sau khi Quy ch này đ ể rãi, công khai đ các doanh nghi p bi ở ông Th ết, tham gia đăng ký l a ch n.
ớ Ủ Ủ ơ ự ị ề ỉ ỉ ư ệ ự ệ ờ ợ ị ể ề ả ự ế ệ ế ơ ng ự ệ ề ế ờ ố ợp v i các c quan liên quan t ng h p báo cáo y ban nhân dân t nh đ nh k ỳ ợ ổ ủ c) Ch trì ph i h ể ỉ ấ ề ặ ộ ho c đ t xu t v tình hình th c hi n thí đi m; tham m u trình y ban nhân dân t nh đi u ch nh, ủ ế ữ ổ b sung nh ng quy đ nh không phù h p. K t thúc th i gian th c hi n Quy ch thí đi m ch trì ph i hố ợp v i ớ các c quan liên quan tham m u s k t đánh giá k t qu th c hi n, đ xu ướ ất h ư ơ ế th c hi n đi u hành trong th i gian ti p theo.
ụ ỉ ả 2. C c H i quan t nh
ả ụ ứ ẩ ớ ố ợp v i các l c l ỉ ạ ươ ẽ ng ập ể ệ ạ ắ ả ả ị ướ ng nhân làm th t c h i quan và ki m tra, ki m soát, giám sát ch t ch hàng t m nh ọ tránh ách t c hàng ự ượ ng ch c năng h ặ ẩu Ka Long theo đúng quy đ nh, hi n hành, đ m b o nhanh g n, ự ử ử a) Ch đ o Chi c c H i quan c a kh u Móng Cái ph i h ể ủ ụ ả ẫ d n th qua c a khử ạ hóa t i khu v c c a kh ẩu.
ỉ ạ ể ể ậ ậ ố ộ ị ử ệ ậ ặ ờ i, không đ ợ ườ ạ ị ầ b) Ch đ o công tác tu n tra, ki m soát, phòng ch ng buôn l u, v n chuy n trái phép hàng hóa ị ể hàng hóa thẩm l u vào n i đ a. K p th i phát hi n, ngăn ch n và x lý ớ qua biên gi nghiêm các tr ng h p vi ph m theo quy đ nh.
ủ ụ ề ạ
c) C i cách th t c hành chính, công khai minh b ch, không gây khó khăn, phi n hà cho các th ả ươ ng nhân.
ộ ỉ ỉ ộ ộ 3. B Ch huy B đ i Biên phòng t nh
ồ ử ố ế ụ ứ ệ i ẩ ự ỉ ạ ự ử ặ ẩ ệ ườ ủ ụ ệ ươ ủ ả i, ph ự ể ố ợ ng ti n; ph i h p v i l c l ậ ậ ả ể ấ ứ ả ị ạ ng ch c năng ki m soát, giám sát hàng hóa t m nh p đ m b o theo đúng quy đ nh. Tăng ể ọ ờ ần tra, ki m soát d c tuy n biên gi ị ố ớ ng tu ẩ ự ượ ạ ứ ề ợ ả i ớ trong ph m vi qu n lý. K p th i phát ả ườ ử ng ch c năng x lý đ i v i các tr hi n ệ x lý ử ợ ng h p vi ế ớ ối h p v i các l c l ủ ậ ạ ị ạ ệ Móng Cái th c hi n nhi m v theo ch c năng t a) Ch đ o Đ n biên phòng c a kh u qu c t ể ẽ khu v c c a kh u Ka Long; th c hi n công tác th t c, ki m tra, ki m soát, giám sát ch t ch ớ ự ượ ạ ộ ho t đ ng xu t, nh p c nh c a ng ng H i quan và các ự ượ l c l ườ c ặ theo th m quy n ho c ph ph m theo đúng quy đ nh c a pháp lu t.
ự ượ ươ ứ ậ ớ ủ ể ng ch c năng qu n lý, đi u hành các ph ạ ệ ng ti n v n ả ả ả ả ộ ộ ề ủ ậ ạ ậ ị ắ ố ố ợ b) Ch trì ph i h p v i các l c l chuy n hàng hóa t m nh p trong ph m vi đ a bàn qu n lý c a B đ i Biên phòng đ m b o tr t ự t , thông su t, không gây ùn t c.
4. Công an t nhỉ
ừ ệ ấ ng th c hi n công tác phòng ng a, đ u tranh ươ ng nghi p v , Công an đ a ph ạ ự ấ ỗ ợ ươ ơ ị ng m i, hàng c m. H tr các c quan ch c năng ườ ử ữ ệ ố ị ệ ụ ỉ ạ ự ượ a) Ch đ o l c l ạ ộ ậ ậ ố ớ đ i v i ho t đ ng buôn l u, gian l n th ụ ệ ể trong vi c ki m tra, x lý nh ng v vi c ch ng ng ứ ụ i thi hành công v theo quy đ nh.
ệ ụ ể ừ ệ ấ ộ ề ạ ộ ống t i ph m; đi u tra t i ổ ứ ề ạ ậ ậ ớ b) T ch c các bi n pháp nghi p v đ phòng ng a, đ u tranh ch ể ph m v buôn l u, v n chuy n hàng hóa trái phép qua biên gi i.
ế ụ 5. C c Thu
ụ ỉ ạ ẽ ớ ử ẩ ơ ứ ả ệ ụ ố ợ ướ ươ ạ ế ạ ị i đ a ph ng h ủ ấ ả ệ ả ả ỉ ẫ ị ướ ả ố ệ ấ ị ặ a) Ch đ o Chi c c thu Móng Cái ph i h p ch t ch v i Ban Qu n lý c a kh u và các đ n v ề ậ ch c năng liên quan t ng d n v công tác nghi p v thu phí hàng hóa t m nh p ủ Ủ tái xu t đ m b o thu đúng, thu đ theo quy đ nh c a y ban nhân dân t nh; có bi n pháp qu n lý c. hi u qu ch ng th t thu cho ngân sách nhà n
ấ ệ ủ ứ ậ ấ ớ ấ ệ ạ ạ ự ế ụ ộ ữ ủ ệ ạ ợ ị ậ ề ủ ươ tra, ki m ể tra các th ử phí; x lý nghiêm nh ng tr ươ ạ ế ng nhân tham gia ho t ố ợp v i các c quan ch c năng ở ơ các ậ ề ng nhân có d u hi u vi ph m pháp lu t v ườ ng h p vi ph m theo quy đ nh c a pháp b) Giám sát vi c ch p hành chính sách, pháp lu t v thu , phí c a các th ộ đ ng kinh doanh t m nh p tái xu t hàng hóa. Ch trì, ph i h ệ ấ ngành, các c p th c hi n thanh nghĩa v n p thu , phí, l lu t.ậ
Ủ ố 6. y ban nhân dân thành ph Móng Cái
ẩ ế ử ươ ệ ng ti n trên sông biên gi ch c i t ỉ ạ ệ ả ế ấ ụ ệ ị ả ử ụ ươ ứ ả ả ng theo đ úng m c thu quy đ nh c a y ban nhân dân t nh, đ m b o thu i đ a ph ệ ế ệ ờ ố ạ ầ ị ệ ọ ệ ổ ứ ờ ạ ệ ỉ ấ ều ki n thu n l ậ ợ ạ i cho ắ ả ả ự ệ ủ ị Ủ ệ ố ị i khu v c c a kh u. Ch t ch y ban nhân dân thành ph Móng Cái ch u trách nhi m tr ớ ổ ứ a) Ch đ o Ban Qu n lý c a kh u, Ban qu n lý b n và ph ự th c hi n thu phí s d ng các công trình k t c u h t ng công trình d ch v và ti n ích công ạ ị ộ c ng khác t ủ đúng, thu đ ; có bi n pháp kiên quy t, k p th i, hi u qu trong vi c ch ng th t thu ngân sách nhà ướ c. Vi c t n ươ ng nhân th ạ hóa t Ủ ủ Ủ ả ị ị ả ch c thu phí ph i đ m b o nhanh g n, k p th i, t o đi ể ả ậ ủ ụ ạ trong quá trình th c hi n th t c t m nh p, không đ x y ra tình tr ng ách t c hàng ự ử ướ c ỉ ự ẩ ề ổ ứ y ban nhân dân t nh v t ệ ch c th c hi n công tác này.
ố ợ ườ ứ ớ ướ ề ả ạ ậ ị ạ ộ ứ ườ ử ệ ờ ị b) Ph i h p v i các ngành ch c năng H i quan, Công an, Biên phòng tăng c lý nhà n ớ hợp v i các ngành ch c năng t ả ng công tác qu n ố ườ c v ho t đ ng kinh doanh t m nh p tái xu t hàng hóa trên đ a bàn; tăng c ng ph i ạ ợ ng h p vi ph m. ấ ặ rong phát hi n, ngăn ch n, x lý k p th i các tr
ắ ắ ủ ộ ắ ễ ờ ạ ị ươ ư ị ng ách t c hàng hóa, k p th i ch đ o các l c l ự ượng ch c năng t ư ứ ị ề ả ng nhân đ a hàng v các kho, bãi b o qu n hàng hóa trên đ a bàn; không đ các ph ầ ệ ng ti n ị i đ a ph ể ờ ả ở ồ ị ế ỉ ạ ả ế ườ ư ỗ ọ i hàng hóa l u đ d c các tuy n đ ễ ng di n bi ươ ợ ấ Ủ ề ổ ng gây c n tr giao thông. Đ ng th i, thông tin k p ắ ể ở ng hàng hóa ách t c đ S ệ ạ ữ t h i nh ng thi ươ ươ ả ả ả ả c) Ch đ ng n m b t thông tin, di n bi n tình hình l u thông hàng hóa trên đ a bàn. Khi x y ra ệ ượ ng yêu c u hi n t ươ ươ th ậ ả v n t ở ờ th i cho S Công th ươ ng t ng h p, đ xu t y ban nhân dân t nh ch đ o, đi u hành tránh Công th cho th ến tình hình, nguyên nhân và s l ố ượ ề ỉ i đ a ph ng nhân và đ m b o công tác qu n lý nhà n ỉ ạ ướ ạ ị c t ng.
ơ ế ố ợ ồ ơ ủ ị ươ ấ ng nhân và cung c p thông tin ươ ạ ẩ ề Đi u 8. C ch ph i h p th m đ nh h s đăng ký c a th ử x lý th ng nhân vi ph m
ẽ ớ ở ố ợ ệ ặ ị ươ ng đ ể ụ ả Các c quan, đ a ph gi ươ ng liên quan có trách nhi m ph i h p ch t ch v i S Công th ệ ết tốt các nhi m v sau: ơ i quy
ậ ượ ề ả khi nh n đ ươ ả ệ ả ị ề ệ ậ ươ ệ ể ừ ị ậ ủ c văn b n đ ngh xác nh n c a th ng 1. Trong th i gian 03 ngày làm vi c k t ơ ụ ủ ơ ạ nhân, căn c ch c năng nhi m v c a đ n v mình, các c quan có tên t i Kho n 3 và Kho n 4 ấ ả ằ ệ ề Đi u 5 Quy ch này có trách nhi m xác nh n b ng văn b n v vi c ch p hành chính sách pháp ậ ủ lu t c a th ờ ứ ứ ế ng nhân.
ơ Ủ ệ ờ ị ỉ ể ổ ươ ạ ạ ợ ng h p th ị ườ ấ ệ trách nhi m thông tin, báo cáo k p th i cho y ban nhân dân t nh (qua 2. Các c quan liên quan có ề ợ ươ ở ng nhân vi ph m trong quá trình ho t S Công th ng đ t ng h p) v các tr ờ ỉ ử lý, ch n ch nh k p th i. ể ể ộ đ ng thí đi m đ có bi n pháp x
ủ ề ệ ươ ượ ự ọ ể Đi u 9. Trách nhi m c a các th ng nhân đ c l a ch n thí đi m
ề ạ ệ ế ệ ấ ậ ậ
ị ự 1. Th c hi n nghiêm Quy ch này và các quy đ nh pháp lu t hi n hành v t m nh p, tái xu t hàng hóa.
ệ ự ả ạ ử ậ ẩ ặ ộ ử ề ở ế Ủ ươ ầ ế ế ng đ t ng h p báo cáo y ban nhân dân t ể ổ ế ươ ủ ợ (theo Mẫu báo cáo đính kèm Quy ch này). 2. Nghiêm túc th c hi n báo cáo tình hình, k t qu t m nh p hàng hóa qua c a kh u Ka Long ờ (th i gian báo cáo hàng tháng vào ngày 01 đ n ngày 05 c a tháng ti p theo) ho c báo cáo đ t ỉnh, B ộ ấ xu t (khi có yêu c u) g i v S Công th Công Th ng
ự ề ệ ổ ứ Đi u 10. T ch c th c hi n
ứ ứ ự ượ ổ ứ ỉ ạ ở ụ ự ệ ế 1. Các S , ban, ngành có liên quan, y ban nhân dân thành ph Móng Cái căn c ch c năng nhi m v , ch đ o các l c l ố ệ ch c th c hi n Quy ch này. Ủ ứ ng ch c năng t
ợ ẩ ạ ậ ế ườ ặ ộ ử ử ng h p ho t đ ng t m nh p hàng hóa qua c a kh u Ka Long có s vi c phát sinh đ t ệ Ủ ự ệ ề ỉ ạ ấ ử ở ể ổ ợ ỉ ấ ả ng đ t ng h p báo cáo y ban nhân dân t nh ch đ o gi ộ ả i ế ị i quy t k p ạ ộ Trong tr ơ bi n ho c đ t xu t, các c quan liên quan có trách nhi m báo cáo tình hình và đ xu t các gi ươ pháp x lý g i S Công th th i.ờ
ượ Ủ ự ệ ạ ọ ỉnh Qu ng Ninh l a ch n th c hi n thí đi m t m c y ban nhân dân t ạ ể ệ ị ị ậ ươ ỏ ự ế ng nhân đ ề i Quy ch này và các quy đ nh hi n hành v ượ ự c l a ch n th c hi n ự ẽ ị ư ủ ị ọ ọ ể ồ ươ ng nhân đ ẩ ử ấ ị ử ấ ử ụ ể ẩ ẩ ậ ả ữ ế ầ ả 2. Các th ạ ậ nh p qua c a kh u Ka Long vi ph m các quy đ nh t ệ ạ ự t m nh p, tái xu t hàng hóa s b đ a ra kh i danh sách th ự ệ ờ ậ thí đi m và b x lý theo quy đ nh c a pháp lu t, đ ng th i không xem xét l a ch n th c hi n ế ử ạ c a kh u t m nh p, tái xu t hàng hóa qua các c a kh u ph , đi m thông quan trong Khu kinh t ỉ t nh Qu ng Ninh trong nh ng l n ti p theo.
ướ ự ế ắ ng m c, các S , ban, ế ệ Ủ ở ằ ố ể ổ ợ ề ng đ t ng h p báo cáo, đ xu t y ban nhân dân t ỉnh xem xét, gi ế ể 3. Trong quá trình tri n khai th c hi n n u phát sinh các khó khăn, v ị n vơ ơ có liên quan, y ban nhân dân thành ph Móng Cái có ý ki n b ng văn ngành, c quan, đ i ả ấ Ủ ươ ả ử ề ở b n g i v S Công th quy t theo quy ị đ nh./.
ẫ M u Đăng ký
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự TÊN CÔNG TY
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ả Qu ng Ninh , ngày …. tháng …. năm 2015 S : ố ………….
Ọ Ự ĐĂNG KÝ L A CH N
ệ ự ộ ạ ử ậ Doanh nghi p th c hi n thí đi m t m nh p hàng hóa qua c a kh u Ka Long, thu c Khu ể ế ử ả ẩ ỉ ệ kinh t ẩ c a kh u Móng Cái, t nh Qu ng Ninh
ử ở ươ ả ỉ Kính g i: S Công th ng t nh Qu ng Ninh
Tên Công ty: .........................................................................................................................
ụ ở ố ệ ố ị Đ a ch ỉ tr s chính: ……………… s đi n tho i: ạ ………………. s fax: ....................................
ỉ ế ……………………………………………………………… Email (n u ế ị Đ a ch Website (n u có): có):
ấ ứ ậ ệ ố ............................................ do ấ Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh/đăng ký doanh nghi p s : …………………………………………………… c p ngày …. tháng ….. năm …….
ươ ộ ứ ế ố ạ ộ ủ ươ ạ ng B Công th ạ ỉ ế ị ể ẩ ậ ằ ượ ử ả ộ ưở ng ban hành Căn c Quy t đ nh s 1304/QĐBCT ngày 05/4/2016 c a B tr ấ ậ ứ ng th c kinh doanh t m nh p tái xu t Quy ch thí đi m ho t đ ng t m nh p hàng hóa theo ph ả ỉ ỉ qua các c a kh u Pò Peo (t nh Cao B ng), B n V c (t nh Lào Cai), Ka Long (t nh Qu ng Ninh);
ế ị ủ Ủ ỉ ạ ộ ươ ể ạ ậ ả ố …./QĐUBND ngày....... /..../2016 c a y ban nhân dân t nh Qu ng Ninh ng th c kinh doanh nh Quy ch thí đi m ho t đ ng t m nh p hàng hóa theo ph ấ ế ử ế ử ứ ỉ ả ẩ ộ c a kh u Móng Cái, t nh Qu ng ứ Căn c Quy t đ nh s ề ệ v vi c ban hà ẩ ậ ạ t m nh p tái xu t qua c a kh u Ka Long, thu c Khu kinh t Ninh.
ệ ạ ự ự ử ậ ẩ ọ ể Công ty (ghi rõ tên Công ty) đăng ký l a ch n th c hi n t m nh p hàng hóa qua c a kh u Ka ờ Long trong th i gian thí đi m.
ồ ơ ồ H s kèm theo g m:
(1)
(2)
…………….
ị ệ ồ ơ , tài li u trong h s ướ ượ ự ấ ờ ạ ệ ậ c pháp lu t v n i dung các gi y t ể c l a ch n th c hi n thí đi m t m nh p hàng hóa qua ủ ậ ủ ị ị ự ậ ề ạ ả ấ ậ ề ộ ệ Công ty hoàn toàn ch u trách nhi m tr ếu đ ự ọ ả ử g i kèm theo b n đăng ký này. N ệ ế Ka Long, Công ty cam k t th c hi n đúng các quy đ nh c a pháp lu t nói chung và quy đ nh c a ỉ t nh Qu ng Ninh v t m nh p tái xu t hàng hóa./.
Ệ ƯỜ Ạ I Đ I DI N ậ ơ ỦA CÔNG TY NG THEO PHÁP LU T CẬ ọ ứ (Ký, ghi rõ h tên, ch c danh và đ óng d u)ấ N i nh n: Nh ư trên; L u: ư …..
ẫ M u Báo cáo
Ự Ả Ạ Ệ Ế
Ấ Ẩ Ử Ậ BÁO CÁO K T QU , TÌNH HÌNH TH C HI N T M NH P HÀNG HÓA QUA C A KH U KA LONG VÀ TÁI XU T
ỳ K báo cáo: Tháng..../năm...
Tên doanh nghi p:ệ ......................................................................................................................................
ố ứ ậ ấ Mã s Gi y ch ng nh n ĐKKD/ ĐKDN: ........................................................................................................
Đ a ị ch :ỉ ........................................................................................................................................................
ệ ạ ……………………… Fax:……………………. Email (n u ế Đi n tho i: có):...........................................................
ườ ậ i l p báo cáo: Ng ....................................................................................................................................
ố ệ ạ ầ ệ ạ ộ ệ S đi n tho i c n liên h (đi n tho i di đ ng): ..............................................................................................
C a khử ẩu tái
TT Tên hàng ị Tr giá (USD)
Mã số HS Số Đ nơ ngượ vị l tính
C aử khẩu t mạ nh pậ
C a khử ẩu tái xuất
xuấtC aử khẩu tái xuấtC aử khẩu tái xuấtHàng đã ậ ề ạ t m nh p v ư ư nh ng ch a tái xu t,ấ ệ hi n đang ữ ạ ư i t l u gi kho/bãi/c ngả (ghi rõ số ạ ượ ng t i l t ngừ kho/bãi/c ng)ả
ố Ở ị đ a bàn ỉ t nh/ thành ph khác Ở ị đ a bàn ả ỉ t nh Qu ng Ninh
Ở ị đ a bàn ả ỉ t nh Qu ng Ninh đ aỞ ị ỉ bàn t nh/
thành phố khác
Số ngượ l Số ngượ l
C aử kh uẩ tái xu tấ (ghi rõ t ngừ đ aị điểm th c tự ế hàng xuất qua) C aử kh uẩ tái xu tấ (ghi rõ t ngừ đ aị điểm th cự tế hàng xuất qua)
1
2
3
…
…… ……. ……. …….
T NGỔ C NGỘ
ậ ợ ướ ệ ạ ự ậ ấ i, khó khăn, v ng m ắc trong quá trình th c hi n t m nh p, tái xu t và đ ề xu t,ấ
Thu n l kiến ngh (nị ếu có):……………………
ƯỜ Ạ Ệ NG ỦA DOANH NGHI PỆ Ậ I Đ I DI N PHÁP LU T C ứ vụ và đóng d u)ấ ọ (Ký, ghi rõ h tên, ch c