Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ị Ả Ỉ T NH QU NG TR C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ả Qu ng Tr ị, ngày 15 tháng 11 năm 2017 S : ố 30/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ế Ố Ợ Ề Ầ Ư Ả Ậ Ự Ả Ệ Ề Ề Ị Ỉ BAN HÀNH QUY CH PH I H P QU N LÝ NGÀNH, NGH Đ U T KINH DOANH CÓ Ị ĐI U KI N V AN NINH, TR T T TRÊN Đ A BÀN T NH QU NG TR
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ậ ả ạ ậ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22/6/20 15;
ứ ệ ậ Căn c Lu t Doanh nghi p ngày 26/ 11/2014;
ầ ư ứ ậ Căn c Lu t Đ u t ngày 26/ 11/2014;
ệ ề ủ ủ ề ố ị ị ề ầ ư ề ệ ị ứ Căn c Ngh đ nh s 96/20 ộ ố ậ ự ố ớ đ i v i m t s ngành, ngh đ u t ninh, tr t t 16/NĐCP ngày 01/7/2016 c a Chính ph quy đ nh đi u ki n v an kinh doanh có đi u ki n;
ị ủ ề ả ỉ ị ố Theo đ ngh c a Giám đ c Công an t nh Qu ng Tr .
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ề ầ ư ả Quy ch ph i h p qu n lý ngành, ngh đ u t ậ ự ề ả ị Đi u 1.ề Ban hành kèm theo Quy t đ nh này ệ ề kinh doanh có đi u ki n v an ninh, tr t t ế ố ợ ị ỉ trên đ a bàn t nh Qu ng Tr .
ệ ự ể ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c k t . ngày 25 tháng 11 năm 2017 Đi u 2.ề
Ủ ỉ ủ ưở ở ổ ứ ố ố ủ ị ị ng các s , ban, ngành ị ch c, cá nhân có liên quan ch u ế ị ệ ỉ Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c Công an t nh; Th tr ệ liên quan; Ch t ch UBND các huy n, thành ph , th xã và các t trách nhi m thi hành Quy t đ nh này.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ộ ụ
ể
ả
ộ ư ỉ
ở ư
ứ ễ Nguy n Đ c Chính
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 2; B Công an; C c ki m tra văn b n (B T pháp); TT/Tỉnh ủy; TT/HĐND t nh; S T pháp; Trung tâm Tin h c tọ ỉnh; L u: VT, NC.
QUY CHẾ
Ố Ợ Ả Ề Ệ Ề Ậ Ự Ả Ỉ Ị Ề Ầ Ư PH I H P QU N LÝ NGÀNH, NGH Đ U T KINH DOANH CÓ ĐI U KI N V AN Ị NINH, TR T T TRÊN Đ A BÀN T NH QU NG TR ế ị ủ Ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s : ố 30/2017/QĐUBND ngày 15 tháng 11 năm 2017 c a y ban ả ỉ ị nhân dân t nh Qu ng Tr )
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ắ ị ươ ố ợ ứ ộ ề ầ ư ng th c, trách nhi m ph i h p trong công ị ậ ự ệ ề ề ệ c v ngành, ngh đ u t kinh doanh có đi u ki n v an ninh, tr t t trên đ a ả ỉ ế ề Quy ch này quy đ nh v nguyên t c, n i dung, ph ướ ề ả tác qu n lý nhà n ị bàn t nh Qu ng Tr .
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ố ớ ụ ế Quy ch này áp d ng đ i v i:
ộ Ủ ơ ỉ 1. Các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh.
Ủ ộ ỉ ệ ố ị Ủ ọ (sau đây g i chung là y ban nhân dân 2. y ban nhân dân huy n, thành ph , th xã thu c t nh cáp huy n).ệ
ề ầ ư ế ả ch c, cá nhân có liên quan đ n công tác qu n lý ngành, ngh đ u t ề kinh doanh có đi u ổ ứ 3. Các t ề ệ ki n v an ninh, tr t t ậ ự .
ố ợ ụ ề Đi u 3. M c đích ph i h p
Ủ ự ệ ơ ứ ề ầ ư ậ ự ỉ ề ề ệ ả kinh doanh có đi u ki n v an ninh, tr t t c đ i v i ngành, ngh đ u t ị trên đ a ỉ ố ợ ữ 1. Công tác ph i h p gi a các c quan ch c năng giúp y ban nhân dân t nh th c hi n công tác ướ ố ớ qu n lý nhà n ị ả bàn t nh Qu ng Tr .
ệ ự ả ả ệ ệ ề ươ ướ ề 2. Nâng cao hi u l c, hi u qu công tác qu n lý nhà n ầ ư kinh doanh có đi u ki n v an ninh, tr t t đ u t ậ ự ạ ị t ướ ố ớ ơ ở ng theo h i đ a ph ề c đ i v i c s kinh doanh ngành, ngh ng:
ườ ữ ả ợ ơ ướ ố ớ ơ ở a) Tăng c ng s ph ự ối h p gi a các c quan trong qu n lý nhà n c đ i v i c s kinh doanh;
ữ ệ ả ơ ị ướ ố ớ ơ ở b) Phân đ nh trách nhi m gi a các c quan trong qu n lý nhà n c đ i v i c s kinh doanh;
ườ ộ ố ớ ơ ở ủ c) Tăng c ng vai trò giám sát c a xã h i đ i v i c s kinh doanh.
ị ả ạ ộ ờ ủ ơ ở ầ ề ơ ở ổ ứ ơ ị ậ ề 3. Ph n ánh k p th i và chính xác các thông tin v ho t đ ng kinh doanh c a c s kinh doanh; ấ cung c p thông tin v c s kinh doanh cho c quan, t ch c, cá nhân có yêu c u theo quy đ nh ủ c a pháp lu t.
ơ ở ử ữ ặ ạ ậ ờ ị ủ ơ ở ạ ộ ự ữ ộ ệ 4. Phát hi n và x lý k p th i nh ng c s kinh doanh có hành vi vi ph m pháp lu t, ngăn ch n ế nh ng tác đ ng tiêu c c do ho t đ ng c a c s kinh doanh gây ra cho x và h n chạ ã h i.ộ
ấ ề ơ ở ơ ế ề ế ị ề ệ ợ ớ ỉ ề ầ ể ị ể ậ ự trên đ a bàn t nh phát tri n phù h p v i quy đ nh ậ 5. Đ xu t ban hành các c ch , chính sách đ khuy n khích c s kinh doanh ngành, ngh đ u ư t kinh doanh có đi u ki n v an ninh, tr t t ủ c a pháp lu t.
ả ế ị ơ ở ủ ụ ố ớ ế ờ ễ i l i quy t k p th i h s c p phép kinh doanh cho các c s kinh doanh, tránh gây khó khăn, i làm các th t c hành chính đ i v i công dân khi ệ ạ ề ầ ư ề ầ ờ ồ ơ ấ 6. Gi ạ ề phi n hà, sách nhi u và h n ch th i gian đ ạ ộ có nhu c u đăng ký ho t đ ng ngành, ngh đ u t kinh doanh có đi u ki n.
ố ợ ề ắ Đi u 4. Nguyên t c ph i h p
ủ ủ ươ ả ướ c trong công tác ối, chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n ề ề ệ ả ườ ng, đ 1. Tuân th ch tr ề ầ ư qu n lý ngành, ngh đ u t ậ ủ ủ ng l ậ ự kinh doanh có đi u ki n v an ninh, tr t t .
ữ ệ ơ ố ợ ậ ả ự ế ữ ả ơ c pháp lu t quy đ nh. Các c quan ch đ ng gi ơ ở ứ ề ấn đ thu c trách nhi m i quy t nh ng v ả ị ố ợ ẽ ớ ặ ơ ản lý nhà 2. Công tác ph i h p qu n lý gi a các c quan liên quan ph i d a trên c s ch c năng, nhi m ệ ộ ủ ộ ụ ượ v đ ờ ồng th i ph i h p ch t ch v i các c quan liên quan trong công tác qu ủ c a mình, đ ướ ố ớ ơ ở c đ i v i c s kinh doanh. n
ổ ấ ơ ở ả ứ ầ ấ ờ ơ ở ụ ổ ớ ứ ầ ợ ầ ệ ử ướ c phù h p v i ch c năng, nhi m v , quy n h n c a c quan yêu c u. Vi c s ơ ả ả ả ạ ủ ơ ủ ề ị ậ ầ ệ 3. Vi c trao đ i, cung c p, công khai thông tin c s kinh doanh ph i đ m b o chính xác, đ y ủ ị đ , k p th i. Yêu c u trao đ i, cung c p thông tin c s kinh doanh ph i căn c vào nhu c u ệ ả qu n lý nhà n ủ ở kinh doanh phải tuân th theo quy đ nh c a pháp lu t. ụ d ng thông tin c s
ượ ế c ti n hành công khai, minh ả ể ế ố ớ ơ ở ụ ể ả ạ ả ặ ự ề ườ ạ ng h p vi ph m pháp lu t ph i đ ờ ộ ấ ụ ụ ướ ủ ải đ ồng chéo, trùng l p v n i dung, không ề ộ ả ượ ử ậ ợ c x lý ặ ề ẩ ự ỉ ạ ủ ấ ng h p đ t xu t theo s ch đ o c a c p có th m quy n ho c ả c, c quan ch trì ể ơ ở ườ ầ ị ị ệ ố ợ ệ ơ ơ ị ạ ơ ế ớ 4. Công tác thanh tra, ki m tra đ i v i c s kinh doanh ph ạ b ch, ph i xây d ng k ho ch c th ; đ m b o không ch gây khó khăn, phi n hà cho c s kinh doanh; các tr ợ ị đúng, k p th i theo quy đ nh. Tr ể ấ phát hi n có d u hi u vi ph m c n ki m tra ph c v công tác qu n lý nhà n ph i h p v i các c quan, đ n v liên quan ti n hành thanh tra, ki m tra theo quy đ nh.
ố ớ ơ ở ậ ợ ạ i cho doanh ủ ụ ườ ệ 5. Không làm phát sinh th t c hành chính đ i v i c s kinh doanh và t o thu n l ạ ộ nghi p ho t đ ng bình th ng.
ố ợ ộ ề Đi u 5. N i dung ph i h p
ổ ế ề ầ ư ề ả ậ kinh doanh ề ệ ề 1. Tuyên truy n, ph bi n các văn b n pháp lu t có liên quan v ngành, ngh đ u t ề có đi u ki n v an ninh, tr t t ậ ự .
ề ầ ư ề ả ả ả ề ệ kinh doanh có đi u ki n ự 2. Xây d ng văn b n đ m b o v công tác qu n lý ngành, ngh đ u t ề v an ninh, tr t t ả ậ ự .
ổ ề ầ ư ế ả ề ệ kinh doanh có đi u ki n 3. Trao đ i thông tin liên quan đ n công tác qu n lý ngành, ngh đ u t ề v an ninh, tr t t ậ ự .
ạ ộ ề ầ ư ả ấ ệ ề ề kinh doanh có đi u ki n v an ninh, 4. Công tác qu n lý c p phép ho t đ ng ngành, ngh đ u t tr t t ậ ự .
ơ ở ề ề kinh doanh có đi u ki n v an ninh, ạ ạ ề ẩ ặ ệ ấ ; x lý vi ph m đ i v i các hành vi vi ph m theo th m quy n ho c báo cáo c p có th m ậ ự ử ề ử ể ố ớ ị ề ầ ư 5. Công tác thanh tra, ki m tra các c s ngành, ngh đ u t ẩ tr t t quy n x lý theo đúng quy đ nh.
ổ ứ ơ ế ổ ế ệ ề ế ấ 6. T ch c s k t, t ng k t, đánh giá, rút kinh nghi m và đ xu t, ki n ngh (n ị ếu có).
ươ Ch ng II
Ủ Ơ Ả Ệ ƯỚ TRÁCH NHI M C A C QUAN QU N LÝ NHÀ N C
ề ỉ Đi u 6. Công an t nh
ợ ỉ ạ Ủ ư ở ỉ ậ ự ố ớ ướ ề ể ệ ả ậ ự ề ệ ề ị ớ ủ 1. Ch trì, ph ự ấ nh t và tri n khai, th c hi n qu n lý nhà n ư kinh doanh có đi u ki n v an ninh tr t t t ố ối h p v i các s , ban, ngành tham m u giúp y ban nhân dân t nh ch đ o th ng ề ầu c v an ninh, tr t t đ i v i các ngành, ngh đ ỉ trên đ a bàn toàn t nh.
ơ ớ ố ợ ạ ơ ụ ề ằ ể ổ ứ ch c, đoàn th ậ ệ ổ ứ ầ ư ứ ề ậ ề kinh doanh có đi u ki n v an ninh, 2. Ph i h p v i các c quan liên quan, các c quan thông tin đ i chúng và các t ể ổ ế tri n khai công tác tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t nh m nâng cao nh n th c cho ườ ạ ộ i dân, các t ng ch c, cá nhân tham gia ho t đ ng đ u t ậ ự . tr t t
ệ ữ ướ ề ệ ẩ c v phòng cháy, ch a cháy và th m duy t thi ả ữ t k ế ề ầ ư ề ị ị ố ị i Ngh đ nh s ấ ạ ệ ụ ệ ụ ề ấ ậ ấ ữa ữa
ệ ứ ơ ở ượ ng làm vi c trong c s kinh doanh; h ố ớ ứ ạ ứ ạ ự ậ ứ ộ ứ ộ ươ ệ ơ ở ươ ữ ệ ng án ch a cháy đ i v i các c s và phê duy t ph ẫ ng d n xây ữa cháy theo ướ ng án ch ị ự ế ế, nghiệm ệ 3. Th c hi n vi c qu n lý nhà n ư ố ớ ử ụ ề thu v phòng cháy ch a cháy đ i v i công trình khi đ a vào s d ng có liên quan đ n các ngành, ậ ự ệ ề theo quy đ nh t kinh doanh có đi u ki n v an ninh, tr t t ngh đ u t ệ ề ổ ứ ch c tuyên truy n, hu n luy n nghi p v phòng cháy ch 79/2014/NĐCP ngày 31/7/2014; t ấ cháy và c u n n, c u h và c p Gi y ch ng nh n hu n luy n nghi p v v phòng cháy ch ối t cháy và c u n n, c u h cho các đ ự d ng, th c t p ph quy đ nh.
ẩ ớ ấ c khi c p m i, c p đ ổi, c p l ậ ủ ề ườ ố ớ ứ ể ệ ồi Gi y ch ng nh n đ đi u ki n ấ ị ế ộ ậ i ch u ấ ạ ự đ i v i các c s kinh doanh; th c hi n ch đ h u ki m đ i v i ng ự ế ạ ơ ở ậ ự ề ệ ị ồ ơ ướ 4. Th m đ nh h s tr ậ ự ố ớ ề v an ninh, tr t t ề ệ trách nhi m v an ninh, tr t t ấ ơ ở và các đi u ki n th c t i; thu h ệ t i c s kinh doanh.
ậ ơ ở ấn công tác đ m bả ảo an ninh, tr t t cho các c s kinh doanh ngành, ề ệ ẫ ướ 5. H ng d n và t p hu ư ngh đề ầu t kinh doanh có đi u ki n v ề an ninh, tr t t ậ ự ậ ự .
ự ệ ể ớ ở ạ ố ử ế ệ ề ế i quy t ậ ự ố ớ đ i v i các ố ợ ừ cáo, phòng ng a, phát hi n, đ ị ề ầ ư ả ủ 6. Ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành th c hi n công tác thanh tra, ki m tra, gi ạ ấu tranh, x lý vi ph m v an ninh, tr t t khi u n i, t ngành, ngh đ u t kinh doanh theo quy đ nh.
ủ ư Ủ ự ế ệ ệ ỉ ậ ự ố ớ ạ ơ ế ổ ảm an ninh, tr t t đ i v i các ngành, ngh ả ầ ư kinh doanh ề đ u t ề ệ 7. Ch trì, tham m u y ban nhân dân t nh s k t, t ng k t vi c th c hi n các văn b n quy ậ ề ả ph m pháp lu t v công tác b o đ ậ ự ề . có đi u ki n v an ninh, tr t t
ở ư ề Đi u 7. S T pháp
ớ ố ợ ế ở ẩ ổ ỏ ấ ế, bãi b các văn b n c ị ơ ợ ủ ớ ố ị ị ề ệ Ủ 1. Ph i h p v i các s , ban, ngành liên quan và y ban nhân dân c p huy n ti n hành rà soát, đ ả ề ử ổ ả ả ó liên quan đ m b o ngh c quan có th m quy n s a đ i, b sung, thay th ủ ị ủ phù h p v i các quy đ nh c a Ngh đ nh s 96/2016/NĐCP ngày 01/7/2016 c a Chính ph .
ẩ ề ầ ư ế ị kinh doanh có ậ Ủ ề ệ ỉ ả ạ 2. Th m đ nh các văn b n quy ph m pháp lu t liên quan đ n ngành, ngh đ u t ậ ự ướ ề đi u ki n v an ninh, tr t t c khi trình y ban nhân dân t nh ký, ban hành. tr
ế ị ư ườ ệ ề ị pháp cho ng i ch u trách nhi m v an ninh, tr t t ậ ự ủ c a ế ơ ở ồ ơ ấ ậ 3. Ti p nh n h s , c p Phi u lý l ch t các c s kinh doanh.
ở ề ề Đi u 8. S Thông tin và Truy n thông
ủ ạ ộ ư Ủ ế ạ ậ ề ể ấ ả ạ ạ ộ ỉ ả ự ỉ ẩ ự 1. Ch trì, tham m u y ban nhân dân t nh xây d ng quy ho ch, k ho ch phát tri n ho t đ ng ị ạ in trên đ a bàn t nh, xây d ng các văn b n quy ph m pháp lu t v ho t đ ng xu t b n, in và phát ấ ả hành xu t b n ph m.
ố ợ ớ ơ ứ ấ ạ ị ổ ứ ậ ch c t p hu n, đào t o, b i d ơ ở ồ ưỡ ng ki n th c pháp ị ơ ạ ộ ệ ụ ụ ậ ị ế 2. Ph i h p v i c quan, đ n v liên quan t lu t, nghi p v trong ho t đ ng in cho các c s kinh doanh d ch v in trên đ a bàn.
ị ẩ ớ ấ ơ ở ấ ồ ị ủ ạ ị ổ ấ ạ ạ ộ i, thu h i gi y phép ho t đ ng in cho các c s kinh ủ ề ị i Ngh đ nh 60/2014/NĐCP ngày 19/6/2014 c a Chính ph v ị ạ ộ ấ 3. Th m đ nh c p m i, c p đ i, c p l ụ doanh d ch v in theo quy đ nh t ho t đ ng in.
ạ ộ ơ ở ể ề ệ ậ ự ầ ề ố ợ 4. Ph i h p, tham gia các đoàn thanh tra, ki m tra ho t đ ng c s kinh doanh có đi u ki n v an ninh, tr t t khi có yêu c u.
ở ề ể ị Đi u 9. S Văn hóa Th thao và Du l ch
ư Ủ ệ ậ ạ ộ ị ỉ ể ừ ể ị ỉ ạ ả ổng th phát tri n du l ch t nh Qu ng Tr theo t ng giai đo n cho ớ ủ 1. Ch trì, tham m u y ban nhân dân t nh l p, phê duy t quy ho ch ho t đ ng kinh doanh ạ ạ ườ karaoke, vũ tr ng; quy ho ch t ự ế ị ợ phù h p v i tình hình th c t đ a bàn.
ị ạ ồ ị ẩ ườ ổ ấ ạ ị ụ ủ ề ị ị ớ ấ ấ 2. Th m đ nh c p m i, c p đ i, c p l ạ ị vũ tr ng theo quy đ nh t ạ ộ hành Quy ch ế ho t đ ng v ấ i, gia h n, thu h i Gi y phép kinh doanh d ch v karaoke, i Ngh đ nh 103/2009/NĐCP ngày 06/11/2009 c a Chính ph v ban ăn hoá và kinh doanh d ch v v ủ ụ ăn hoá công c ng.ộ
ẩ ạ ạ ố ị ị ị ị i Ngh đ nh s 92/2007/NĐCP ậ ộ ố ề ủ ế ủ ế ị ị ơ ở ư 3. Th m đ nh, x p h ng c s l u trú du l ch theo quy đ nh t ủ ngày 01/6/2007 c a Chính ph quy đ nh chi ti ị t thi hành m t s đi u c a Lu t Du l ch.
ạ ộ ơ ở ể ề ệ ậ ự ầ ề ố ợ 4. Ph i h p, tham gia các đoàn thanh tra, ki m tra ho t đ ng c s kinh doanh có đi u ki n v an ninh, tr t t khi có yêu c u.
ở ộ ề ươ Đi u 10. S Lao đ ng Th ộ ng binh và Xã h i
ủ ướ ề ự c v các lĩnh ệ ả ộ ng, ti ệ ấ ố ươ ểm xã h i th t nghi p); an toàn lao đ ng; phòng ch ng t ả ả ộ ề ầ ư ủ ở ế ộ ểm xã h i bộ ắt bu c, b o ả ệ ạ n n xã ệ ề kinh doanh có đi u ki n ư Ủ ứ ỉ 1. Ch trì, tham m u y ban nhân dân t nh th c hi n ch c năng qu n lý nhà n ền công, b o hi m xã h i (b o hi ộ ể ền l ệ ự v c: vi c làm, lao đ ng; ti ộ ả ệ ộ ự hiểm xã h i t nguy n, b o hi ạ ả ộ ộ h i thu c ph m vi qu n lý c a s liên quan đ n các ngành, ngh đ u t ậ ự ề v an ninh, tr t t ị trên đ a bàn.
ể ệ ề ấ ấ ấ ố ượ ứ ơ ở ệ ệ ộ ị ỉ ấ 2. Ki m tra, giám sát công tác hu n luy n và c p Gi y ch ng nh n hu n luy n v an toàn lao ộ đ ng, v sinh lao đ ng cho các đ i t ậ ệ ng làm vi c trong c s kinh doanh trên đ a bàn t nh.
ẫ ướ ự ệ ề ế ị ậ ư t b , v t t ỉ ể ặ ề ị ơ ở ộ ị ậ ệ 3. H ng d n, ki m tra vi c th c hi n các quy đ nh v đăng ký các máy, thi có yêu ị ầ c u nghiêm ng t v an toàn lao đ ng trong các c s kinh doanh trên đ a bàn t nh theo quy đ nh ủ c a pháp lu t.
ướ ẫ ạ ươ ự ch c th c hi n ch ế ng trình, k ho ch và gi ống t ệ ố ượ ạ i pháp phòng, ch ị ơ ở ệ ổ ứ 4. H ng d n và t ệ m i dâm, cai nghi n ma túy cho đ i t ệ ạ ả n n ỉ . ng làm vi c trong c s kinh doanh trên đ a bàn t nh
ạ ộ ơ ở ề ệ ề ểm tra ho t đ ng c s kinh doanh có đi u ki n v an ầ 5. Phối h p, tham gia các đoàn thanh tra, ki ợ ậ ự ninh, tr t t khi có yêu c u.
ở ề ế Đi u 11. S Y t
ị ấ ề ấ ạ ố ớ ơ ở ả ạ ộ ẩ ấ ấ ỉ ố ớ ơ ở ị ụ ẩ i, đi u ch nh gi y phép ho t đ ng (đ i v i c s thu c lo i hình ph i ỹ; c s d ch v xoa bóp (massage) theo ụ ủ ạ ấ ị ạ ộ ị ị ề ố ớ ố ớ ơ ở ứ ệ ề ấ ấ ơ ở ị ủ i Ngh đ nh s 109/2016/NĐCP ngày 01/7/2016 c a Chính ph quy đ nh c p ch ng ạ ộ i hành ngh và c p gi y phép ho t đ ng đ i v i c s khám b nh, ạ ộ 1. Th m đ nh c p, c p l ấ c p gi y phép ho t đ ng) đ i v i c s d ch v th m m ố ị quy đ nh t ườ chỉ hành ngh đ i v i ng ữ ệ ch a b nh.
ướ ậ ủ ứ ỏ ể ệ ấ ứ ề ẫ ấ ỏ ơ ở ụ 2. H ng d n vi c c p gi y khám s c kh e và xác nh n đ s c kh e đ hành ngh cho nhân ị viên c s kinh doanh d ch v xoa bóp (massage).
ơ ở ầ ư ạ ộ ể ề kinh doanh có đi u ố ợ ề ậ ự ệ 3. Ph i h p, tham gia các đoàn thanh tra, ki m tra ho t đ ng c s đ u t ầ ki n v an ninh, tr t t khi có yêu c u.
ề ươ ở Đi u 12. S Công th ng
ỉ ủ ươ ả ạ ể ồ ạ ị ạ ỉ ể ng m i t nh Qu ng Tr ươ ử ng, bao g m: C a hàng chuyên ậ ải, tr m n p LPG vào ệ ả ả ậ ạ ộ ủ ị ế xã h i c a đ a ph ạ ươ ứ ướ i 5.000 m ể ể ớ ố ệ ự ệ ạ ạ ng ti n v n t 3 (năm nghìn mét kh i) b o đ m phù c; ki m tra, giám sát vi c th c hi n quy ho ch đã ệ ư Ủ 1. Ch trì, tham m u y ban nhân dân t nh l p quy ho ch phát tri n th ể ổ trong quy ho ch t ng th phát tri n kinh t ạ ấ ạ kinh doanh LPG chai, tr m c p khí, tr m n p khí vào ph ồ chai, kho khí v i tớ ổng dung tích các b n ch a d ủ ả ướ ổ ợ h p v i quy ho ch t ng th chung c a c n ượ đ ạ c phê duy t.
ậ ủ ề ứ ệ ạ ấ ổ ấ ạ i, gia h n các lo i Gi y ch ng nh n đ đi u ki n kinh doanh kh ị ủ ạ ố ị ị ạ í cho ủ i Ngh đ nh s 19/2016/NĐCP ngày 22/3/2016 c a Chính ph ớ ấ ấ 2. C p m i, c p đ i, c p l ơ ở c s kinh doanh theo quy đ nh t ề v kinh doanh khí.
ấ ư Ủ ấ ạ i, gia h n Gi y phép s d ng v t ệ ệ ớ ấ ử ụ ệ ấ ậ ệ ử ụ ạ ị ử ụ ậ ổ công nghi p cho các c s kinh ơ ở ị ố ị i Ngh đ nh s ị ị ệ ị ộ ố ề ủ ủ ổ ị ị
ổ ấ ạ ỉ 3. Tham m u y ban nhân dân t nh c p m i, c p đ i, c p l ấ li u nệ ậ ệ ổ công nghi p, c p Gi y đăng ký s d ng v t li u n ổ công nghi p và d ch v n mìn theo quy đ nh t ụ ổ doanh có s d ng v t li u n ủ ề ậ ệ ố ổ công nghi p, Ngh đ nh s 39/2009/NĐCP ngày 23/4/2009 c a Chính ph v v t li u n ố ủ ử ổ 54/2012/NĐCP ngày 22/6/2012 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u Ngh đ nh s 39/2009/NĐCP ngày 23/4/2009.
ấ ồ ưỡ ệ ể ạ ậ ổ ứ ậ ậ ng, hu n luy n, ki m tra, sát h ch và c p Gi ệ ấ ố ượ ế ấy ch ng nh n k ỹ ứ ạ ng liên quan đ n ho t ậ ệ ư ố ổ ị ệ ạ ổ công nghi p theo quy đ nh t i Thông t s 23/2009/TTBCT và QCVN ấ 4. T ch c t p hu n, b i d ậ ệ ạ ộ thu t an toàn trong ho t đ ng v t li u n công nghi p cho các đ i t ộ đ ng v t li u n 02:2008/BCT.
ạ ộ ơ ở ể ệ ề ậ ự ầ ề ố ợ 5. Ph i h p, tham gia các đoàn thanh tra, ki m tra ho t đ ng c s kinh doanh có đi u ki n v an ninh, tr t t khi có yêu c u.
ầ ư ề ở ế ạ Đi u 13. S K ho ch và Đ u t
ứ ầ ư ứ ấ ế ấ ệ ấ i quy t vi c c p Gi ậ ứ ậ ; Gi y ch ng nh n đăng ký doanh ệ ể ạ ị ứ ứ ệ ệ ấ ợ ủ ạ ộ ấ ệ ể ạ ợ ấy ch ng nh n đăng ký đ u t ậ ạ ộ ậ ệ ệ ủ ụ ự ấ ộ ả 1. Gi ệ nghi p; Gi y ch ng nh n đăng ký ho t đ ng chi nhánh, văn phòng đ i di n và đ a đi m kinh ậ doanh c a doanh nghi p; Gi y ch ng nh n đăng ký liên hi p h p tác xã; Gi y ch ng nh n đăng ị ký ho t đ ng chi nhánh, văn phòng đ i di n và đ a đi m kinh doanh liên hi p h p tác xã; h ng ề ồ ơ ẫ ơ d n c quan đăng ký kinh doanh c p huy n v h s , trình t ướ , th t c đăng ký h kinh doanh.
ố ợ ợ ệ ề ệ ề ồ ơ ề ề ậ ứ ệ ỉnh thông báo cho doanh nghi p, liên hi p h p tác xã và h kinh doanh ộ ậ ự ủ ộ ệ ch đ ng liên kinh doanh có đi u ki n v an ninh, tr t t ậ ủ ề ị ấp Giấy ch ng nh n đ đi u ki n ạ ộ ớ 2. Ph i h p v i Công an t ề ầ ư ạ ộ đăng ký ho t đ ng ngành, ngh đ u t ẩ ệ ớ ơ h v i c quan Công an có th m quy n l p h s , đ ngh c ề v an ninh, tr t t c khi ho t đ ng kinh doanh. ậ ự ướ tr
ạ ộ ơ ở ể ề ệ ậ ự ầ ề ố ợ 3. Ph i h p, tham gia các đoàn thanh tra, ki m tra ho t đ ng c s kinh doanh có đi u ki n v an ninh, tr t t khi có yêu c u.
ề ở Đi u 14. S Tài chính
ố ợ ề ầ ự ệ ả ớ ề ỉ ệ ị ỉ 1. Ph i h p v i Công an t nh và các ngành liên quan th c hi n công tác qu n lý ngành, ngh đ u ư t kinh doanh có đi u ki n trên đ a bàn t nh;
ướ ử ụ ệ ả ệ ề ầ ư ế phí liên quan đ n ngành, ngh đ u t kinh doanh có ề ệ ẫ 2. H ng d n vi c qu n lý, s d ng phí, l ề đi u ki n v an ninh, tr t t ậ ự ;
ả ỉ ỗ ợ ệ ướ ề ả ứ ụ ụ ậ ự c v ế ướ ủ ầ ậ ị khi phát sinh nhu c u và quy t toán kinh phí theo quy đ nh c a Lu t ngân sách nhà n ề kinh doanh có đi u ki n v an ninh, c ả ướ ẫ ư Ủ 3. Căn c vào kh năng ngân sách hàng năm, tham m u y ban nhân dân t nh h tr kinh phí ề ầ ư ề ngành, ngh đ u t ph c v công tác qu n lý nhà n tr t t và các văn b n h ng d n thi hành.
ủ Ủ ố ệ ề ệ ị Đi u 15. Trách nhi m c a y ban nhân dân huy n, thành ph , th xã
ỉ ạ ứ ơ ạ ị ươ ự ệ ề ệ ẩ ộ i đ a ph ả ng thu c th m quy n qu n lý th c hi n các nhi m ề ạ Ch đ o các c quan ch c năng t ụ v , quy n h n sau:
ề ầ ư ệ ề c đ i v i các ngành, ngh đ u t ề ậ ả ố ị ậ ự ướ ố ớ kinh doanh có đi u ki n v an ninh, tr t t ị i Ngh đ nh s 96/2016/NĐCP và các văn b n pháp lu t khác có liên quan theo ị ề ẩ 1. Quản lý nhà n ạ theo quy đ nh t th m quy n.
ạ ế ự ợ ổ ứ ạ ộ ướ ẩ ch c, cá nhân theo th m quy n thì h ề ầ ư ề ề ề ệ ậ ủ ề ứ ệ ấ ẫ ng d n các t ậ ự kinh doanh có đi u ki n v an ninh, tr t t ề ể àm h s c p Gi y ch ng nh n đ đi u ki n v an ninh, tr t t ộ ộ ỉ ạ 2. Ch đ o Phòng Tài chính K ho ch tr c thu c sau khi đăng ký H kinh doanh, đăng ký H p ổ ứ ch c, cá nhân ho t đ ng tác xã cho các t ệ ớ ơ ấ liên h v i c quan Công an c p ngành, ngh đ u t ế ậ ự ướ ồ ơ ấ ệ c khi ti n hành tr huy n đ l ạ ộ ho t đ ng kinh doanh.
ị ấ ườ ệ ơ ỉ ạ Ủ ị ơ ở ị ự ẩ ạ ả
ng, th tr n và các c quan, doanh nghi p, c s kinh doanh ổ ạ i ph m l ; tuy t đ ạ ộ ệ ọ ộ ị ậ ự ể ề ạ 3. Ch đ o y ban nhân dân xã, ph ơ ố đóng trên đ a bàn đ y m nh phong trào toàn dân b o v an ninh T qu c, xây d ng đ a bàn, c ệ ối không đ ể b n t ề ầ ư ợ ụ ề i d ng ngành, ngh đ u t quan an toàn v an ninh, tr t t ả ộ ệ kinh doanh có đi u ki n đ ho t đ ng ph m t i trên đ a bàn mình qu n lý.
ừ ặ ạ ệ ạ ộ ủ ạ ề ệ ộ ử ề ầu t ậ i ph m và các hành vi vi ph m pháp lu t ề ư kinh doanh có đi u ki n v an ninh, ấ 4. Phòng ng a, phát hi n, đ u tranh, ngăn ch n, x lý t khác liên quan đ n ho t đ ng c a các ngành, ngh đ tr t t ế ươ i đ a ph ậ ự ạ ị t ng.
ệ ự ế ộ ặ ộ ế ấ ỳ ị ấ ử ổ ề ề ầ ư ả ạ ị ề kinh doanh có đi u ề ngành, ngh đ u t ổ 5. Th c hi n ch đ thông tin báo cáo đ nh k ho c đ t xu t và ki n ngh , đ xu t s a đ i, b ậ sung, hoàn thi n các văn b n quy ph m pháp lu t v ki n vệ ệ ề an ninh, tr t t ậ ự .
ươ Ch ng IV
Ổ Ự Ứ Ệ T CH C TH C HI N
ề ưở ử ạ Đi u 16. Khen th ng, x lý vi ph m
ổ ứ ệ ổ ứ ẽ ượ ự ệ ế ch c, cá nhân có thành tích trong vi c t ch c th c hi n Quy ch này s đ c khen ị 1. Các t ưở th ng theo quy đ nh.
ổ ứ ạ ẽ ị ử ứ ộ ạ ị ch c, cá nhân vi ph m Quy ch ủ ế, tùy theo m c đ vi ph m s b x lý theo quy đ nh c a 2. Các t pháp lu t.ậ
ố ợ Ủ ư ệ ỉ ỉ ử ấ ớ ở ộ ụ ủ 3. Công an t nh ch trì, ph i h p v i S N i v trong vi c tham m u cho y ban nhân dân t nh ị ạ ưở ề ng, x lý vi ph m theo quy đ nh. đ xu t khen th
ự ề ệ ổ ứ Đi u 17. T ch c th c hi n
ự ệ ệ ệ ố ỉ ể 1. Công an t nh có trách nhi m theo dõi, ki m tra và đôn đ c vi c th c hi n Quy ch ế này.
ị ố ợ ở ớ Ủ ấ ướ ủ ổ ướ ố ợ ề ắc, đ xu t h ng m ng ỳ 6 tháng và 01 năm, ch trì ph i h p v i các s , ban, ngành có liên quan và y ban nhân ệ ữ ế ị ị Ủ ế ả ỉ Đ nh k dân huy n, thành ph , th xã t ng h p, đánh giá nh ng khó khăn, v i quy t, các ki n ngh và báo cáo cho y ban nhân dân t nh. gi
ệ Ủ ứ ộ ế ị ị ố ợ ủ ế ơ ố ị ố ữa các c quan chuyên môn c a huy n, thành ph , th xã ề ầ ư ệ ề ệ ề ậ kinh doanh có đi u ki n v an ninh, tr t c v ngành, ngh đ u t 2. y ban nhân dân huy n, thành ph , th xã căn c n i dung Quy ch này và các quy đ nh có liên quan ban hành Quy ch ph i h p gi ướ ề ả trong công tác qu n lý nhà n .ự t
ượ ệ ị ự ỉ ạ ộ ơ ế này ch đ o các đ n v tr c thu c, các c phân công trách nhi m trong Quy ch ệ ố ợ ự ế ộ ơ 3. Các c quan đ ệ ị ấ ơ đ n v c p huy n thu c ngành th c hi n Quy ch ph i h p.
Ủ ự ệ ếu có phát sinh, v ở ố ợ ơ ắ ợ ị ng m c, các s , ban, ngành, y ban nhân dân ả ánh k p th i v Công an t nh đ t ng h p và ph i h p c quan liên quan tham ướ ể ổ ổ ỉ ử ổ ờ ề ỉ Ủ ợ 4. Trong quá trình th c hi n n ệ ấ c p huy n ph n ư m u trình y ban nhân dân t nh xem xét s a đ i, b sung cho phù h p.