Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ị Ỉ T NH BÀ R A VŨNG TÀU
ị Bà R aVũng Tàu, ngày 22 tháng 11 năm 2017 S : ố 35/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ả Ề Ị Ỉ Ị Ị BAN HÀNH QUY Đ NH V QU N LÝ GIÁ TRÊN Đ A BÀN T NH BÀ R AVŨNG TÀU
Ủ Ỉ Ị Y BAN NHÂN DÂN T NH BÀ R A VŨNG TÀU
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ Căn c Lu t Gi á ngày 20 tháng 6 năm 2012;
ủ ủ ố ị ị ộ ố ề ủ ướ ế ẫ Căn c Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ậ ti ị ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giá; ứ t và h
ị ủ ử ổ ủ ủ ố ị ị ẫ ướ ậ ị Căn c ứ Ngh đ nh s 149/2016/NĐCP ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a Chính ph s a đ i, b ổ ủ sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph ộ ố ề ủ quy đ nh chi ti ố ị ộ ố ề ủ ế t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giá;
ộ ưở ủ s 56/2014/TTBTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 c a B tr ng B Tài chính ẫ ố ị ộ ủ ủ ng d n th c hi n Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph ị ộ ố ề ủ ị ẫ ướ ậ ứ Căn c Thông t ự ướ h ế quy đ nh chi ti ư ố ệ t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Gi á;
ị liên t ch s ưở ộ ệ ẫ ộ ố 152/2014/TTLTBTCBGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2014 c a B ộ ủ ướ ậ ả c v n t ự ng d n th c hi n giá c ng B giao thông v n t i i h ộ ưở ụ ỗ ợ ậ ả ườ ứ ư Căn c Thông t ng B Tài chính và B tr tr ị bằng xe ô tô và giá d ch v h tr v n t i đ ậ ả ướ ộ ng b ;
ư ố ộ ưở ộ s 233/2016/TTBTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a B tr ổ ướ ẫ ố ủ ng B Tài chính ủ s 56/2014/TTBTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 c a ng d n th c hi n Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 ộ ố ề ủ ướ ế ẫ ậ ị ứ Căn c Thông t ử ổ ư ố s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ị ự ộ B Tài chính h ủ ủ c a Chính ph quy đ nh chi ti ộ ố ề ủ ệ t và h ị ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Gi á;
ộ ưở ủ ộ s 142/2015/TTBTC ngày 04 tháng 9 năm 2015 c a B Tr ng B Tài chính ư ố ề ơ ở ữ ệ ề ố ứ Căn c Thông t ị quy đ nh v C s d li u qu c gia v giá;
ộ ưở ộ ng B Công ư ố ề s 08/2017/TTBTC ngày 16 tháng 6 năm 2017 c a B tr ữ ự ẻ ẩ ướ ủ ứ á s a và th c ph m ch c năng dành cho tr em d i ứ Căn c Thông t ị ươ Th ng quy đ nh v đăng ký giá, kê khai gi 06 tuổi;
ạ ờ ị ủ ố i T trình s 3669/TTrSTC ngày 19 tháng 10 năm ị ố ở ị ề ề ệ ề ả ị ỉ Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài chính t 2017 v vi c ban hành Quy đ nh v qu n lý giá trên đ a bàn t nh Bà R a Vũng Tàu.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ề ả ị ỉ ị ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh v qu n lý giá trên đ a bàn t nh Bà R a
Đi u 1.ề Vũng Tàu.
ề ệ ự Đi u 2. Hi u l c thi hành
ệ ự ế ị ừ 1. Quy t đ nh này có hi u l c thi hành t ngày 05 tháng 12 năm 2017.
ố ế ị ủ Ủ ỉ ế ị ị ỉ ị ị ệ ự ể ừ ệ ự ế ị 2. Quy t đ nh s 12/2015/QĐUBND ngày 03 tháng 3 năm 2015 c a y ban nhân dân t nh Bà ả R aVũng Tàu Ban hành Quy đ nh v công tác qu n lý giá trên đ a bàn t nh Bà R aVũng Tàu h t hi u l c k t ề ngày Quy t đ nh này có hi u l c thi hành.
Ủ ủ ưở ủ ị Ủ ở ỉ ng các s , ban, ngành t nh; Ch t ch y ban ố ệ ế ị ỉ ổ ứ ch c, cá nhân liên quan ch u trách nhi m thi hành quy t 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Th tr ệ nhân dân các huy n, thành ph ; các t ị đ nh này./.
ậ ơ
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT CH T CH PHÓ CH T CH
ả
ủ ể
ế
ộ ư ộ
ỉ
ạ
ỉ ố ộ ỉnh;
ể ấ
ễ Nguy n Thành Long
ở ư
ề
ỉnh;
ọ ỉ
ở ư
N i nh n: Văn phòng Chính ph (b/c); ụ B T pháp (C c ki m tra văn b n); ụ B Tài chính (V Pháp ch ); Website Chính ph ;ủ ể TTr.TU, TTr.HĐND t nh (đ b/c); CT và Các PCT UBND t nh; ể Đoàn Đ i bi u Qu c h i T yỦ ban MTTQVN Tỉnh; ỉ Các Đoàn th c p T nh; S T pháp (KTVB); Đài P.thanhTruy n hình T Báo BR VT; Trung tâm Công báo Tin h c t nh; ư ề Nh Đi u 2; S Tài chính; L u: VT, STC(2).H(60).TH4. (24/10/2017)
QUY Đ NHỊ
Ả Ị Ỉ Ị QU N LÝ GIÁ TRÊN Đ A BÀN T NH BÀ R A VŨNG TÀU ế ị ố ủ Ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 35/2017/QĐUBND ngày 22 tháng 11 năm 2017 c a y ban ị ỉ nhân dân t nh Bà R a Vũng Tàu)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ả ơ ướ ơ ự c trong lĩnh v c giá và c ủ ị ề ị ỉ ệ Quy đ nh này phân công trách nhi m c a các c quan qu n lý nhà n ở ữ ệ s d li u v giá trên đ a bàn t nh Bà R aVũng Tàu.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ơ ườ ả ả ấ i tiêu dùng; t c; t ch c, ch c, cá nhân s n xu t, kinh doanh; ng ỉ ự ổ ứ ạ ộ ướ ế ị ị ổ ứ Các c quan qu n lý nhà n cá nhân khác có liên quan đ n ho t đ ng trong lĩnh v c giá trên đ a bàn t nh Bà R a Vũng Tàu.
ươ Ch ng II
Ữ Ụ Ị Ể NH NG QUY Đ NH C TH
ề ệ ướ ổ ứ ả ấ c và t ch c, cá nhân s n xu t, kinh ổ ệ ả ủ ơ Đi u 3. Trách nhi m c a c quan qu n lý nhà n ệ ự doanh trong vi c th c hi n bình n giá
ở ươ ế Ủ ệ ố ở ệ ụ ặ ộ ổ và y ban nhân dân các huy n, thành ph có trách ng các m t hàng thu c danh m c bình n giá, báo cáo ả ị ườ ể ử ờ ề Ủ ỉ ở 1. S Tài chính, S Công Th ng, S Y t ế ễ nhi m theo dõi sát di n bi n giá c th tr ị k p th i v y ban nhân dân t nh đ x lý.
ụ ặ ả ở ệ ổ ng các m t hàng thu c danh m c bình n giá tăng ho c gi m quá 10%, S Tài ố ế Ủ và y ban nhân dân các huy n, thành ph ở ng, S Y t ả ị ườ ủ ơ ặ ớ ở ự ệ ộ Khi giá c th tr ươ ố ợ chính ch trì, ph i h p v i S Công Th và các c quan liên quan th c hi n:
ế ề ệ ẩ ố ỉ ế ị ị ả ạ ọ ắ ị ẫ ướ ế ậ ộ ố ề ủ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t giá (g t t ề t và h ị ố ị Ủ ổ a) Ki n ngh y ban nhân dân t nh quy t đ nh và công b theo th m quy n các bi n pháp bình n ố ị i kho n 6 Đi u 7 Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 giá theo quy đ nh t ị ủ ủ t là Ngh c a Chính ph quy đ nh chi ti ị đ nh s 177/2013/NĐCP);
ướ ự ủ ể ệ ệ ệ ẫ ổ ơ ổ ứ ch c, cá ấ ả ị b) H ng d n, ki m tra vi c th c hi n các bi n pháp bình n giá c a các c quan, t nhân trên đ a bàn theo phân c p qu n lý;
ị ờ ề ổ ứ ự ệ ệ ch c th c hi n các bi n ộ Ủ ế ị ổ ỉ ỉ Ủ c) K p th i báo cáo B Tài chính, y ban nhân dân t nh v tình hình t pháp bình n giá do y ban nhân dân t nh quy t đ nh.
ợ ườ ườ ụ ế ấ ổ ộ ị ng h p hàng hóa, d ch v thu c danh m c bình n giá có bi n đ ng b t th ộ ổ ủ ệ ế ị ự ệ ụ ng và Chính 2. Tr ơ ở ệ ủ ph đã có quy t đ nh bi n pháp bình n giá, S Tài chính có trách nhi m ch trì cùng các c quan liên quan th c hi n:
ư Ủ ỉ ệ ệ ch c tri n khai th c hi n các bi n pháp bình n giá trên ổ ứ ủ ủ ỉ ướ ộ ự ẫ ủ ổ ộ ơ ng d n c a B Tài chính, các B , c quan ể a) Tham m u y ban nhân dân t nh t ế ị ị đ a bàn t nh theo quy t đ nh c a Chính ph và h ngang B ;ộ
ủ ướ ể ệ ệ ớ ơ ng d n, ki m tra vi c th c hi n các ấ ị ổ ứ ố ợ ổ ự ả ủ ệ ơ ơ b) Ch trì, ph i h p v i các c quan, đ n v liên quan h bi n pháp bình n giá c a các c quan, t ẫ ị ch c, cá nhân trên đ a theo phân c p qu n lý;
ủ ộ ề ỉ ổ ứ ự ch c th c ư Ủ ệ ế ị ủ ệ ổ c) Tham m u y ban nhân dân t nh báo cáo Chính ph , B Tài chính v tình hình t hi n các bi n pháp bình n giá do Chính ph quy t đ nh.
ủ ổ ứ ự ệ ệ ả 3. Trách nhi m c a t ấ ch c, cá nhân s n xu t, kinh doanh th c hi n:
ệ ấ ỉ ổ ứ ổ ệ ẫ ủ ế ị ủ Ủ ượ ướ ỉ T ch c, cá nhân s n xu t, kinh doanh trên đ a bàn t nh có trách nhi m th c hi n các bi n pháp bình n giá đã đ ả ệ ị c Chính ph , y ban nhân dân t nh quy t đ nh và h ự ộ ng d n c a các B .
ự ổ ệ ể ề Đi u 4. Th c hi n đăng ký giá đ bình n giá
ổ ụ ướ ổ ộ ể ệ ụ ự ệ ự ệ ơ ề ẩ ỉ ệ ự ế ị ị ắ ầ ừ ướ ặ ấ ụ ụ ằ ố ớ ả ch c, cá nhân s n xu t, kinh ệ ệ ẫ ể ố ị ị i Kho n 4 Đi u 1 Ngh đ nh s 149/2016/NĐCP ngày ủ ề ộ ố ề ủ ủ ử ổ ủ ị ả ổ ủ ị ộ ố ề ủ ị ố ộ ưở ướ ủ ẫ ộ ế ố ị ị ư ố ậ ủ t là Thông t s 56/2014/TTBTC), Đi u 5 ủ ị ị ế ẫ t và h ng d n thi ề ư ố s t là Ngh đ nh s 149/2016/NĐCP), Đi u 5 Thông t ệ ng B Tài chính h ng d n th c hi n ủ t và ẫ ề ọ ắ ư ố s 08/2017/TTBCT ngày 08/2017/TTBCT ngày 26 tháng 6 năm 2017 c a B Công ộ ẻ ữ ự i ứ ả ử ổ ư ố ổ ướ ẩ s 08/2017/TTBCT) và các văn b n s a đ i, b sung khác có liên ị ề ọ ắ t là Thông t ở ế Ủ ươ ệ ể ụ ờ 1. Trong th i gian Nhà n c áp d ng bi n pháp đăng ký giá đ bình n giá đ i v i m t hàng c ổ ứ ị ụ th thu c danh m c hàng hóa, d ch v th c hi n bình n giá, t ề ngày c quan có th m quy n quy t đ nh áp d ng bi n doanh th c hi n đăng ký giá b t đ u t c khi đ nh giá, đi u ch nh giá hàng hóa, d ch v b ng vi c pháp đăng ký giá có hi u l c và tr ị ạ ị ậ l p Bi u m u đăng ký giá theo quy đ nh t ố 11 tháng 11 năm 2016 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s ướ 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti ọ ắ ậ hành m t s đi u c a Lu t Giá (g t t ự 56/2014/TTBTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 c a B tr ị Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti ộ ố ề ủ ướ h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giá (g i t Thông t ươ ng quy đ nh v đăng ký giá, kê khai giá s a và th c ph m ch c năng dành cho tr em d Th ổ 06 tu i (g i t ử ở quan g i S Tài chính, S Công Th ố và y ban nhân dân các huy n, thành ph . ở ng, S Y t
ề ế ể ẩ ẫ ậ 2. Phân công th m quy n ti p nh n, rà soát Bi u m u đăng ký giá:
ở ố ớ ụ ế ể ậ ẫ ị ị ạ i ể ể ể ề ị ị a) S Tài chính ti p nh n, rà soát Bi u m u đăng ký giá đ i v i hàng hóa, d ch v quy đ nh t ố đi m a, đi m b và đi m c Đi u 3 Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP;
ở ế ậ ể ẫ ặ ị ạ ng ti p nh n, rà soát Bi u m u đăng ký giá các m t hàng quy đ nh t i đi m ể 1 ề ị ươ b) S Công Th ố ị Đi u 3 Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP;
ể ậ ẫ ặ ị ạ ể ề i đi m 1 Đi u 3 ế ế ti p nh n, rà soát Bi u m u đăng ký giá các m t hàng quy đ nh t ố ị ở c) S Y t ị Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP;
Ủ ệ ể ậ ẫ ặ ố ế ể ể ể ể ể ề ạ ị ị
d) y ban nhân dân các huy n, thành ph : ti p nh n, rà soát Bi u m u đăng ký giá các m t hàng ố ể ị quy đ nh t i đi m d, đi m đ, đi m e, đi m g, đi m i và đi m k Đi u 3 Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP;
ở ở ố ị ươ Ủ ệ ệ ng và y ban nhân dân các huy n, thành ph ch u trách nhi m ậ ế ể ẫ ư ố s ị ở ể ẫ ủ ề ệ ự ẫ 3. S Tài chính, S Công Th ề ạ i Đi u 6 Thông t ti p nh n, rà soát Bi u m u đăng ký giá theo quy trình quy đ nh t ậ ế ế ư ố s 08/2017/TTBCT. S Y t 56/2014/TTBTC và Đi u 6 Thông t ti p nh n và rà soát Bi u ộ ướ ng d n c a B Y t m u đăng ký giá th c hi n theo h ế .
ế ở ế ớ ở ố ợ ươ ủ ạ , S K ho ch và Đ u t ở ng, S Y t ở ế Ủ ư ố ơ ự ệ ị ỉ ỉ ầ ư ụ , C c 4. S Tài chính ch trì, ph i h p v i S Công Th Ủ Thu , y ban nhân dân các huy n, thành ph và các c quan có liên quan tham m u cho y ban ả nhân dân t nh thông báo các t ệ ổ ứ ch c, cá nhân ph i th c hi n đăng ký giá trên đ a bàn t nh.
ề ộ ồ ươ ơ ệ
ế ị ơ ế ế
ằ ự Đi u 5. Phân công trách nhi m c quan xây d ng ph ng án giá, trình H i đ ng nhân dân ẩ ả ủ ằ ấ ỉ t nh quy t đ nh sau khi l y ý ki n b ng văn b n c a các c quan liên quan và ý ki n th m ả ủ ở ị đ nh b ng văn b n c a S Tài chính
ộ ỉ ụ ụ ầ ậ ổ ọ ở ụ ạ ị 1. Giá d ch v giáo d c m m non và giáo d c ph thông công l p thu c t nh (h c phí): S Giáo ụ d c và Đào t o.
ị ữ ệ ệ ố ớ ơ ở ệ ữ ệ ể c thu c ủ ướ ị ữ ệ ế ạ ả ủ ộ theo quy đ nh c a ụ ả ậ ề ả ệ ủ ỉ ể ừ ị ở ế 2. Giá d ch v khám b nh, ch a b nh đ i v i c s khám b nh, ch a b nh c a Nhà n ụ ph m vi qu n lý c a t nh (tr d ch v khám b nh, ch a b nh b o hi m y t ế . pháp lu t v b o hi m y t ): S Y t
ề ươ ơ ệ Ủ ng án giá, trình y ban nhân dân ế ị ơ ế ế
ằ ự Đi u 6. Phân công trách nhi m c quan xây d ng ph ỉ ẩ ả ủ ằ ấ t nh quy t đ nh sau khi l y ý ki n b ng văn b n c a các c quan liên quan và ý ki n th m ả ủ ở ị đ nh b ng văn b n c a S Tài chính
ậ ề ấ ạ ấ ự ủ ệ ị 1. Giá các lo i đ t: Th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v đ t đai
ặ ướ ấ ậ ề ấ ự ủ ệ ị 2. Giá cho thuê đ t, thuê m t n c: Th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v đ t đai
ở ể ề ươ ng án giá ho c có ý ki n v ph ng ự ố ớ ươ ữ ặ ị ươ ụ ự ị ệ 3. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn xây d ng ph ơ án giá do các đ n v xây d ng ph ế ng án giá đ i v i nh ng hàng hóa, d ch v sau:
ộ ở ữ ặ ụ ấ ừ ừ ả ồ ộ ủ ở ữ ừ ướ ạ a) Giá r ng bao g m r ng s n xu t, r ng phòng h và r ng đ c d ng thu c s h u toàn dân do Nhà n ừ ệ c làm đ i di n ch s h u.
ị ả ồ ố ướ ị ượ ầ ư ằ c đ u t b ng ngu n v n ngân sách nhà n c, do đ a ươ ụ ử ụ b) Giá d ch v s d ng c ng cá đ ph ả ng qu n lý.
ươ ủ ợ ả ị i do đ a ph ạ ụ ể ố ớ ả i đa theo quy đ nh t ộ ả ứ ứ ụ ị ng qu n lý: căn c m c ộ ủ ư ố ị ố s 280/2016/TTBTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 c a B i Thông t ố ủ ợ ị i và các quy đ nh i đa s n ph m, d ch v công ích th y l ng B Tài chính quy đ nh giá t ị ả ứ ẩ ụ ậ ị ụ ị ị ử ở ủ ợ ơ ẩ ng án giá s n ph m, d ch v công ươ ng qu n lý g i S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn xem xét. Sau đó, ị i do đ a ph ử ồ ơ ươ ệ ẩ ở ị ể ề ở ể ế ẩ ng án giá v S Tài chính th m đ nh. ệ ệ ụ ể ư ị Ủ ượ ỉ ơ c cao h n m c ụ ả ẩ ộ ị ị ẩ c) Giá c th đ i v i s n ph m, d ch v công ích th y l giá t ị ụ ưở tr ồ ơ ươ khác có liên quan, các đ n v cung ng d ch v l p h s ph ệ ả ích th y l ể S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn g i h s ph ở ủ ở ứ Căn c ý ki n th m đ nh c a S Tài chính, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn hoàn thi n ế ị ứ ươ ng án giá trình y ban nhân dân t nh quy t đ nh giá c th nh ng không đ ph ủ ợ ố i do B Tài chính quy đ nh. i đa s n ph m, d ch v công ích th y l giá t
ế ặ ề ươ ơ ị ng án giá do các đ n v xây ự ố ớ ươ ụ ị ở 4. S Xây d ng xây d ng ph ự d ng ph ự ươ ng án giá ho c có ý ki n v ph ữ ng án giá đ i v i nh ng d ch v sau:
ở ở công v đ ừ ủ ngân sách ậ c theo quy đ nh c a pháp lu t ụ ượ ầ ư c đ u t ướ ộ ở ữ thu c s h u nhà n ự ử ở ng án giá g i S Xây d ng xem xét, ki m tra. Sau khi xem ế ự xây d ng t ị ể ị ơ ở ẩ ủ ở ế ị Ủ ế ở ỉ ị ị ộ xã h i, nhà a) Giá cho thuê, giá thuê mua nhà ở ướ ặ c; giá bán ho c giá cho thuê nhà nhà n ươ ự ủ ầ ư ở ề xây d ng ph : Ch đ u t v nhà ề ở ử ồ ơ ươ ự ở xét, S Xây d ng g i h s ph ng án giá v S Tài chính có ý ki n th m đ nh. Trên c s ý ự ẩ ki n th m đ nh c a S Tài chính, S Xây d ng trình y ban nhân dân t nh quy t đ nh giá theo quy đ nh.
ướ ạ ầ ầ ư ừ ồ ị ả ế ấ c là công trình k t c u h t ng đ u t t ngu n ngân sách đ a ươ b) Giá cho thuê tài s n nhà n ph ng.
ố ớ ị ả ắ ụ ử ấ ố ố i đa đ i v i d ch v x lý ch t th i r n sinh ho t đ ạ ượ ầ ư ằ c đ u t ồ b ng ngu n v n ngân c) Giá t sách nhà n c.ướ
ố ụ ể ả ồ ố ớ ị Ủ ạ ượ ầ ư ằ c đ u t ố ố ậ ự i đa g i S Xây d ng ng án giá t ậ i đa đ i v i d ch v thu gom, v n chuy n rác th i sinh ho t đ ệ ở ươ ử ồ ơ ươ ươ ự d) Giá t ố v n ngân sách: y ban nhân dân các huy n, thành ph l p ph xem xét. Sau khi rà soát ph ng án giá, S Xây d ng g i h s ph b ng ngu n ử ở ề ở ng án giá v S Tài chính
ị ẩ ủ ở ự ệ ẩ ở ươ ng án ị ế ị ế ỉ Ủ ơ ở th m đ nh. Trên c s ý ki n th m đ nh c a S Tài chính, S Xây d ng hoàn thi n ph giá trình y ban nhân dân t nh quy t đ nh.
ự ụ ể ố ớ ị ụ ươ ướ ườ ạ ậ ớ ấ ng xây d ng ph ng h p c quan nhà n ử ụ ườ ợ ơ ụ ự ệ ng án giá c th đ i v i d ch v đo đ c, l p b n ấ ẩ c có th m quy n giao đ t, cho thuê đ t m i ho c ấ ở ữ ề ơ ồ ị ư ọ ả ặ ả nh ng n i ch a có b n đ đ a chính có t a ở 5. S Tài nguyên và Môi tr ồ ị đ đ a chính trong tr ể cho phép th c hi n chuy n m c đích s d ng đ t đ .ộ
ươ ươ ế ơ ị ự ng xây d ng ph ố ớ ị ặ ệ ươ ở 6. S Công Th ự d ng ph ề ươ ng án giá ho c có ý ki n v ph ạ ụ ử ụ ng án giá đ i v i d ch v s d ng di n tích bán hàng t ng án giá do các đ n v xây ợ ư i ch nh sau:
ệ ụ ể ố ớ ị ạ ướ ợ ượ ầ ư ằ c đ u t ươ i ch đ ợ ự ả ổ c: Ban Qu n lý d án ho c T qu n lý ch xây d ng ph ươ ứ ề ng xem xét đ xu t m c giá c th . Sau khi rà soát ph ng ẩ ị ế ị ươ ươ ỉ ố ồ b ng ngu n v n ự ử ở ng án giá g i S ở ươ ươ ng án giá, S Công Th ị ủ ở ế ng án giá v S Tài chính th m đ nh. Trên c s ý ki n th m đ nh c a S Tài ụ ể ng án giá c th theo quy ặ ụ ể ơ ở ẩ ng trình y ban nhân dân t nh quy t đ nh ph ụ ử ụ a) Giá c th đ i v i d ch v s d ng di n tích bán hành t ả ngân sách nhà n ấ Công Th ề ở ử ồ ơ ươ g i h s ph Ủ ở chính, S Công Th ị đ nh.
ố ố ớ ị ệ ạ i ch đ ươ ự xây d ng ph ụ ử ụ i đa đ i v i d ch v s d ng di n tích bán hàng t ủ ầ ư c: Ch đ u t ươ ươ ứ ướ i đa. Sau khi rà soát ph ơ ở ẩ ở ng án giá, S Công Th ủ ở ị ế ẩ ở ố ồ b ng ngu n v n ấ ề ươ ng đ xu t ề ở ng án giá v S Ủ ươ ng trình y ế ị ố ỉ ị ợ ượ ầ ư ằ c đ u t b) Giá t ử ở ng án giá g i S Công Th ngoài ngân sách nhà n ử ồ ơ ươ ố m c giá t ng g i h s ph ị Tài chính th m đ nh. Trên c s ý ki n th m đ nh c a S Tài chính, S Công Th ban nhân dân t nh quy t đ nh giá t i đa theo quy đ nh.
ố ố ớ ị ụ ử ụ ườ ộ ị ươ ầ ư ự ả ng b do đ a ph ng qu n lý các d án đ u t xây i đa đ i v i d ch v s d ng đ ộ ể 7. Giá t ườ đ ng b đ kinh doanh:
ở ợ ườ ậ ả ị ầ ư ự ế ườ ả ơ i là đ n v qu n lý tr c ti p: đ n v đ u t ậ ng h p S Giao thông v n t ươ xây đ ậ ả ử ở ị ứ ng án giá theo hình th c giá t ơ i đa g i S Giao thông v n t ố ồ ơ ươ ỉ i hoàn ch nh h s ph ng án giá g i S Tài chính th m ậ ả Ủ ế ở ị ộ ng b i xem xét, ẩ ử ở i trình y ban nhân ủ ở ị ơ ở ế ị ố ỉ a) Tr ể đ kinh doanh l p ph ậ ả ở ể ki m tra. Sau đó, S Giao thông v n t ị đ nh. Trên c s ý ki n th m đ nh c a S Tài chính, S Giao thông v n t dân t nh quy t đ nh giá t ẩ i đa theo quy đ nh.
ườ ậ ả ợ ở ự ế ả b) Tr ng h p S Giao thông v n t i không qu n lý tr c ti p:
ộ ể ị ầ ư ứ ậ ố xây đ ng án giá theo hình th c giá t ng b đ kinh doanh l p ph ể ườ ự ế ự ế ồ ơ ươ ử ở ẩ ỉ ị ự ế Ủ ơ ỉ ố ị ử ề ơ ươ i đa g i v Đ n v đ u t ế ử ở ả ơ c quan qu n lý tr c ti p xem xét, ki m tra và g i S , ngành liên quan đóng góp ý ki n. Sau đó, ả ơ ơ ng án giá g i S Tài chính th m đ nh. Trên c c quan qu n lý tr c ti p hoàn ch nh h s ph ế ả ẩ ở s ý ki n th m đ nh c a S Tài chính, c quan qu n lý tr c ti p trình y ban nhân dân t nh ế ị quy t đ nh giá t ị ủ ở i đa theo quy đ nh.
ụ ử ụ ồ ố ướ ượ ầ ư ằ c đ u t b ng ngu n v n ngân sách nhà n c, ươ 8. Khung giá đ i v i d ch v s d ng đò, phà đ ị do đ a ph ố ớ ị ả ng qu n lý:
ườ ậ ả ợ ở ự ế ơ ị a) Tr ng h p S Giao thông v n t ả i là đ n v qu n lý tr c ti p:
ơ ậ ươ ử ở ng án giá theo hình th c khung giá g i S Giao thông v n t ị ể ỉ i hoàn ch nh h s ph ồ ơ ươ ở ậ ả ở ế Ủ ẩ ẩ ị ậ ả i xem ử ở ng án giá g i S Tài i trình y ế ị ỉ ứ Đ n v kinh doanh l p ph ậ ả xét, ki m tra. Sau khi xem xét, S Giao thông v n t ủ ở ị ơ ở chính th m đ nh. Trên c s ý ki n th m đ nh c a S Tài chính, S Giao thông v n t ị ban nhân dân t nh quy t đ nh khung giá theo quy đ nh.
ườ ậ ả ợ ở ự ế ả b) Tr ng h p S Giao thông v n t i không qu n lý tr c ti p:
ị ơ ậ ứ
ử ề ơ ơ ơ ở ồ ơ ươ ả ả ẩ ử ở ế ẩ ị ị ỉ ự ế ươ ự ế ử ở ế ủ ng án giá g i S Tài chính th m đ nh. Trên c s ý ki n th m đ nh c a ự ế ế ị Ủ ả ơ ỉ
Đ n v kinh doanh l p ph ng án giá theo hình th c khung giá g i v c quan qu n lý tr c ti p ể xem xét, ki m tra và g i S , ngành liên quan đóng góp ý ki n. Sau đó, c quan qu n lý tr c ti p hoàn ch nh h s ph ở S Tài chính, c quan qu n lý tr c ti p trình y ban nhân dân t nh quy t đ nh khung giá theo quy ị đ nh.
ố ố ớ ị ụ ử ụ ố ồ i đa đ i v i d ch v s d ng đò, phà đ ượ ầ ư ằ c đ u t b ng ngu n v n ngoài ngân sách nhà ị ươ 9. Giá t ướ n c, do đ a ph ả ng qu n lý:
ườ ậ ả ợ ở ự ế ơ ị a) Tr ng h p S Giao thông v n t ả i là đ n v qu n lý tr c ti p:
ơ ậ ươ ử ở ậ ả ố ng án giá theo hình th c giá t i đa g i S Giao thông v n t ị ể ỉ i hoàn ch nh h s ph ồ ơ ươ ở ậ ả Ủ ẩ ẩ ị i xem ử ở ng án giá g i S Tài i trình y ế ị ỉ ứ Đ n v kinh doanh l p ph ậ ả ở xét, ki m tra. Sau khi xem xét, S Giao thông v n t ủ ở ị ế ơ ở chính th m đ nh. Trên c s ý ki n th m đ nh c a S Tài chính, S Giao thông v n t ị ố i đa theo quy đ nh. ban nhân dân t nh quy t đ nh giá t
ườ ậ ả ở ợ ự ế ả b) Tr ng h p S Giao thông v n t i không qu n lý tr c ti p:
ị ơ ậ ứ ố ng án giá theo hình th c giá t
ử ề ơ ơ ơ ở ồ ơ ươ ử ở ế ẩ ị ị ỉ ự ế ế ị Ủ ả ơ ỉ i đa theo quy ả ự ế ươ i đa g i v c quan qu n lý tr c ti p Đ n v kinh doanh l p ph ự ế ả ử ở ế ể xem xét, ki m tra và g i S , ngành liên quan đóng góp ý ki n. Sau đó, c quan qu n lý tr c ti p ủ ẩ ng án giá g i S Tài chính th m đ nh. Trên c s ý ki n th m đ nh c a hoàn ch nh h s ph ố ở S Tài chính, c quan qu n lý tr c ti p trình y ban nhân dân t nh quy t đ nh giá t ị đ nh.
ố ớ ị ế ị ụ ử ụ ị ể ụ ử ụ ị ồ ự ả ụ ố ỡ ầ ươ ụ ắ ộ ị ả 10. Khung giá đ i v i d ch v s d ng c ng, nhà ga: (bao g m d ch v s d ng c u, b n, phao ả ng qu n lý: neo, d ch v b c d container, d ch v lai d t thu c khu v c c ng bi n) do đ a ph
ườ ậ ả ợ ở ự ế ơ ị a) Tr ng h p S Giao thông v n t ả i là đ n v qu n lý tr c ti p:
ơ ậ ươ ử ở ng án giá theo hình th c khung giá g i S Giao thông v n t ị ể ỉ i hoàn ch nh h s ph ồ ơ ươ ở ậ ả ở ế Ủ ẩ ẩ ị ậ ả i xem ử ở ng án giá g i S Tài i trình y ế ị ỉ ứ Đ n v kinh doanh l p ph ậ ả xét, ki m tra. Sau khi xem xét, S Giao thông v n t ủ ở ị ơ ở chính th m đ nh. Trên c s ý ki n th m đ nh c a S Tài chính, S Giao thông v n t ị ban nhân dân t nh quy t đ nh khung giá theo quy đ nh.
ườ ậ ả ợ ở ự ế ả b) Tr ng h p S Giao thông v n t i không qu n lý tr c ti p:
ị ơ ậ ứ
ử ề ơ ơ ơ ở ồ ơ ươ ả ả ẩ ử ở ế ẩ ị ị ỉ ự ế ươ ự ế ế ử ở ủ ng án giá g i S Tài chính th m đ nh. Trên c s ý ki n th m đ nh c a ự ế ế ị Ủ ả ơ ỉ
Đ n v kinh doanh l p ph ng án giá theo hình th c khung giá g i v c quan qu n lý tr c ti p ể xem xét, ki m tra và g i S , ngành liên quan đóng góp ý ki n. Sau đó, c quan qu n lý tr c ti p hoàn ch nh h s ph ở S Tài chính, c quan qu n lý tr c ti p trình y ban nhân dân t nh quy t đ nh khung giá theo quy ị đ nh.
ủ ộ ị ế ả ồ ượ ầ c đ u ụ ử ụ ị ả ươ ồ 11. Khung giá đ i v i d ch v s d ng c ng, nhà ga (bao g m c ng, b n th y n i đ a) đ ư ằ t ố ớ ị ố b ng ngu n v n ngân sách do đ a ph ả ng qu n lý:
ườ ậ ả ở ợ ự ế ơ ị a) Tr ng h p S Giao thông v n t ả i là đ n v qu n lý tr c ti p:
ơ ươ ử ở ậ ả ứ ng án giá theo hình th c khung giá g i S Giao thông v n t ồ ơ ươ ỉ i hoàn ch nh h s ph ị ể ị ủ ở ậ ả ế ẩ ẩ ở ị i xem ử ở ng án giá g i S Tài chính Ủ i trình y ban ị ỉ ậ Đ n v kinh doanh l p ph ậ ả ở xét, ki m tra. Sau đó, S Giao thông v n t ơ ở th m đ nh. Trên c s ý ki n th m đ nh c a S Tài chính, S Giao thông v n t ế ị nhân dân t nh quy t đ nh khung giá theo quy đ nh.
ườ ậ ả ợ ở ự ế ả b) Tr ng h p S Giao thông v n t i không qu n lý tr c ti p:
ị ơ ậ ử ề ơ ứ ế ươ ử ở ồ ơ ươ ự ế ả ẩ ả ơ ơ ở ử ở ế ẩ ỉ ị ự ế ế ị Ủ ả ơ ỉ ủ ở ị Đ n v kinh doanh l p ph ng án giá theo hình th c khung giá g i v c quan qu n lý tr c ti p ể xem xét, ki m tra và g i S , ngành liên quan đóng góp ý ki n. Sau khi xem xét, c quan qu n lý ự ế tr c ti p hoàn ch nh h s ph ng án giá g i S Tài chính th m đ nh. Trên c s ý ki n th m ị đ nh c a S Tài chính, c quan qu n lý tr c ti p trình y ban nhân dân t nh quy t đ nh khung giá theo quy đ nh.
ị ị ẩ ụ ự ệ ươ ả ặ ị ị ả c đ a ng theo quy ạ ị ả ấ ị ậ ử ở ụ ế ơ ả ở ủ ở ơ ở ế ế ị ị ử ụ ấ ả ẩ ị ế ị Ủ ụ ượ ị 12. Giá s n ph m, d ch v công ích, d ch v s nghi p công và hàng hóa, d ch v đ ươ ấ ng đ t hàng, giao k ho ch s n xu t, kinh doanh s d ng ngân sách đ a ph ph ự ụ ủ ị đ nh c a pháp lu t: Các đ n v s n xu t, kinh doanh cung c p hàng hóa, d ch v xây d ng ử ồ ơ ươ ươ ng án giá ph ng án giá g i S qu n lý ngành xem xét, sau đó S qu n lý ngành g i h s ph ẩ ả ở ề ở v S Tài chính có ý ki n th m đ nh. Trên c s ý ki n th m đ nh c a S Tài chính, S qu n lý ỉ ngành trình y ban nhân dân t nh quy t đ nh giá theo quy đ nh.
ộ ể ợ ướ ậ ợ ướ ậ ợ c v n chuy n hàng hóa thu c danh m c đ ị ừ c tr giá, tr c ẻ ng và trung ngân sách đ a ph ụ ượ ặ ng; m c giá ho c khung giá bán l ứ ươ ướ ậ ế ế ứ ể ị c v n chuy n cung ng hàng hóa, d ch v thi t y u ợ ướ ậ ợ c v n hàng hóa ụ ả ả ụ ượ ề ươ ụ ả ị ế ả ở ươ ể c v n chuy n; giá c ơ ụ ụ ồ c tr giá ph c v đ ng bào mi n núi, vùng sâu, vùng xa và h i đ o: Các đ n ự ử ở ng án giá g i S qu n lý ề ở ng án giá v S Tài chính có ý ki n ử ồ ơ ươ ủ ở Ủ ẩ ẩ ả ở ị ơ ở ứ ế ị ị ỉ ứ ợ 13. M c tr giá, tr c ể chuy n chi t ợ ượ c tr giá, tr c đ ộ thu c danh m c đ ấ ấ ị ả v s n xu t, kinh doanh cung c p hàng hóa, d ch v xây d ng ph ngành xem xét, sau đó S qu n lý ngành g i h s ph ị ế th m đ nh. Trên c s ý ki n th m đ nh c a S Tài chính, S qu n lý ngành trình y ban nhân ợ ướ ợ c theo quy đ nh. dân t nh quy t đ nh m c tr giá, tr c
ụ ủ ự ệ ậ ị ị ướ ng ả ộ ộ 14. Giá hàng hóa, d ch v khác theo quy đ nh c a pháp lu t chuyên ngành: th c hi n theo h ẫ ủ d n c a B Tài chính, các B qu n lý ngành.
ế ệ ấ ằ
ề ả ủ ươ ng án giá và l y ý ki n b ng văn ị ơ ử ở Ủ ơ ỉ
ự Đi u 7. Phân công trách nhi m c quan xây d ng ph ẩ b n c a các c quan liên quan g i S Tài chính th m đ nh, trình y ban nhân dân t nh phê duy tệ
ướ ạ ạ c s ch sinh ho t: đ n v c p n c s ch căn c khung giá tiêu th n ươ ụ ướ ạ ị ướ ạ ươ ủ ng án giá n ắ ng pháp xác đ nh giá n ử ở ướ ạ c s ch g i S Tài chính ch trì, ph i h p ị ạ c s ch sinh ho t c s ch do ố ợ ẩ c ban hành đ ở ự ể ơ ệ ế ị ỉ ị ấ ướ ạ ứ ơ 1. Giá n ộ ế ị do B Tài chính quy đ nh; quy ch tính giá; nguyên t c, ph ự ể xây d ng ph ướ Nhà n ớ ở v i S Xây d ng, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn và các c quan có liên quan th m đ nh Ủ trình y ban nhân dân t nh quy t đ nh.
ụ ế ị 2. Giá d ch v xe ra, vào b n xe ô tô
ợ ậ ả ự ế ả ơ ơ ị ị ở ử ở ậ ả ể ở ườ ng h p S Giao thông v n t ng án giá g i S Giao thông v n t ậ ả ậ i là đ n v qu n lý tr c ti p: đ n v kinh doanh v n t ậ ả i xem xét, ki m tra. Sau đó, S Giao thông v n t i l p i hoàn ồ ơ ươ ử ở ệ ỉ a) Tr ươ ph ỉ ch nh h s ph Ủ ng án giá g i S Tài chính trình y ban nhân dân t nh phê duy t;
ự ế ả ơ ơ ị ố ng h p y ban nhân dân các huy n, thành ph là đ n v qu n lý tr c ti p: các đ n v kinh ậ ả ệ ử ề Ủ ươ ệ ố ườ b) Tr doanh v n t ị ng án giá g i v y ban nhân dân các huy n, thành ph xem xét, ợ Ủ ự i xây d ng ph
ể ố ử ở ệ ậ ả ố ệ ề Ủ ở ế i có ý ki n, S ồ ỉ ậ ả i xem xét đ ngh c a y ban nhân dân các huy n, thành ph và hoàn ch nh h ỉ ử ở ệ ki m tra. Sau đó, y ban nhân dân các huy n, thành ph g i S Giao thông v n t Giao thông v n t ơ ươ s ph ị ủ Ủ Ủ ng án giá g i S Tài chính trình y ban nhân dân t nh phê duy t;
ụ ị ữ 3. Giá d ch v trông gi xe:
ụ ữ ố ướ Ủ c: y xe đ ươ ấ ượ ầ ư ằ c đ u t ng án giá đ xu t m c giá c th g i v S Tài ị b ng ngu n v n ngân sách nhà n ề ụ ể ử ề ở ứ ồ ứ ụ ể ụ ẩ ỉ ị
ụ ể ố ớ ị a) Giá c th đ i v i d ch v trông gi ệ ố ậ ban nhân dân các huy n, thành ph l p ph ế ị Ủ chính th m đ nh trình y ban nhân dân t nh quy t đ nh m c giá c th áp d ng chung trên đ a bàn ỉ t nh.
ố ố ớ ị ữ ồ ố ượ ầ ư ằ c đ u t ệ ố ụ ươ ử ề ở b ng ngu n v n ngoài ngân sách nhà ề ng án giá g i y ban nhân dân các huy n, thành ph xem xét, đ ứ xe đ ử Ủ ẩ ế ị Ủ ỉ ị i đa g i v S Tài chính th m đ nh trình y ban nhân dân t nh quy t đ nh m c ố ỉ ị i đa đ i v i d ch v trông gi b) Giá t ủ ầ ư ậ ướ c: Ch đ u t l p ph n ố ứ ấ xu t m c giá t ụ giá t i đa áp d ng chung trên đ a bàn t nh.
ự ệ ậ ị ị ướ ng ả ộ ộ ủ ụ 4. Giá hàng hóa, d ch v khác theo quy đ nh c a pháp lu t chuyên ngành: th c hi n theo h ẫ ủ d n c a B Tài chính, các B qu n lý ngành.
ứ ề ề ỉ ướ ị Đi u 8. Đi u ch nh m c giá do Nhà n c đ nh giá
ướ ả ưở hình thành giá trong n ế ớ ươ ờ ố ượ ề ấ ơ c và giá th gi ự c phân công xây d ng ph ế ả ng đ n s n ề ề i Đi u 5, Đi u 6, Đi u 7 ộ ế i có bi n đ ng nh h ạ ng án giá t ề Ủ ệ ỉ ỉ ị ế ố 1. Khi các y u t xu t, đ i s ng thì c quan đ Quy đ nh này có trách nhi m trình y ban nhân dân t nh xem xét, đi u ch nh giá.
ấ ả ữ ướ ị ụ ị ề ỉ ổ ứ ế ề ị ề c đ nh giá có ậ ứ ủ ị ơ ở ề ạ c phân công xây d ng ph ứ ả ng án giá t ế ị Ủ ặ ỉ ỉ ả ổ ứ ch c, cá nhân ph i nêu rõ lý do, c s xác đ nh m c giá và ề ị ự i Đi u 5, Đi u 6, Đi u 7 Quy đ nh ổ ứ ề ch c, i cho t ị ề ươ ả ờ ỉ c xem xét, trình y ban nhân dân t nh quy t đ nh đi u ch nh ho c tr l ợ ế ị ề ế ả ằ ấ ỉ 2. T ch c, cá nhân s n xu t, kinh doanh nh ng hàng hóa, d ch v do Nhà n ị Ủ ủ quy n ki n ngh y ban nhân dân t nh đi u ch nh m c giá theo quy đ nh c a pháp lu t. Văn b n ỉ ế ki n ngh đi u ch nh giá c a các t ượ ử ề ơ g i v c quan đ ể ượ này đ đ ả cá nhân s n xu t, kinh doanh b ng văn b n n u ki n ngh đi u ch nh giá không h p lý.
ố ợ ề Đi u 9. Quy trình ph i h p
ợ ể ở ế ẩ ả ả ở ị ỉ Ủ ỉ 1. Tr ươ ph ằ ườ ng h p S Tài chính có ý ki n th m đ nh b ng văn b n đ S qu n lý ngành hoàn ch nh ệ ng án giá trình y ban nhân dân t nh phê duy t:
ơ ượ ả ấ ơ ị ự ươ ồ ơ ươ ề ệ ậ ị c phân công xây d ng ph i Đi u 5, Đi u 6, Đi u 7 Quy đ nh này có trách nhi m l p H s ph ề i Đi u 9 Thông t ươ ị ỉ ợ ổ ề ả ủ ị ị ẩ ị ổ ứ ch c, cá nhân s n xu t kinh doanh đ ng án a) C quan, đ n v , t ề ạ ng án giá theo quy đ nh t ư ố ẫ ạ ướ s 56/2014/TTBTC và các quy đ nh khác có liên quan, ng d n t giá theo h ử ơ ằ ế ử ấ g i l y ý ki n b ng văn b n c a các c quan liên quan; t ng h p, hoàn ch nh ph ng án giá g i ề ề ở v S Tài chính đ ngh th m đ nh;
ả ở ng án giá, S Tài chính ph i ệ ể ừ ề ộ ả ậ ế ấ ẩ ằ ị b) Ch m nh t là 15 ngày làm vi c k t có ý ki n th m đ nh b ng văn b n v n i dung ph ậ ủ ồ ơ ươ ngày nh n đ h s ph ươ ng án giá;
ơ ổ ủ ở ẩ ợ ị ế ng án giá t ng h p ý ki n th m đ nh c a S Tài ự ề ế ị ỉ ươ ượ c phân công xây d ng ph c) C quan đ ị Ủ chính, trình y ban nhân dân t nh đ ngh quy t đ nh giá;
ờ ạ ố i đa không quá 10 ngày làm vi c k t ngày nh n đ c ph ệ ể ừ ị ậ ượ ẩ ươ ề Ủ ủ ơ ả ẩ ế ị d) Trong th i h n t ng án giá đã có ế ủ ơ ý ki n c a c quan có liên quan và văn b n th m đ nh c a c quan có th m quy n, y ban nhân ỉ dân t nh ban hành quy t đ nh giá.
ườ ả ợ ở ỉ ươ ử ở Ủ ẩ ị ng án giá g i S Tài chính th m đ nh trình y ng h p S qu n lý ngành hoàn ch nh ph ệ 2. Tr ỉ ban nhân dân t nh phê duy t.
ơ ượ ả ấ ơ ị ự ươ ồ ơ ươ ề ệ ậ ị c phân công xây d ng ph i Đi u 5, Đi u 6, Đi u 7 Quy đ nh này có trách nhi m l p H s ph ề i Đi u 9 Thông t ươ ị ỉ ổ ợ ề ả ủ ị ị ẩ ị ổ ứ ch c, cá nhân s n xu t kinh doanh đ ng án a) C quan, đ n v , t ề ạ ng án giá theo quy đ nh t ư ố ẫ ạ ướ s 56/2014/TTBTC và các quy đ nh khác có liên quan, ng d n t giá theo h ử ơ ằ ế ử ấ g i l y ý ki n b ng văn b n c a các c quan liên quan; t ng h p, hoàn ch nh ph ng án giá g i ề ề ở v S Tài chính đ ngh th m đ nh;
ậ ấ ậ ủ ồ ơ ươ ở ngày nh n đ h s ph ng án giá, S Tài chính trình ệ ệ ể ừ b) Ch m nh t là 15 ngày làm vi c k t ươ ỉ Ủ y ban nhân dân t nh phê duy t ph ng án giá;
ệ ể ừ ậ ượ ươ ủ i đa không quá 10 ngày làm vi c k t ngày nh n đ c ph ng án giá c a ờ ạ ố Ủ ế ị ở ỉ c) Trong th i h n t S Tài chính, y ban nhân dân t nh ban hành quy t đ nh giá.
ụ ả ề ế ẩ
ề ậ ả ị ụ Đi u 10. Danh m c hàng hóa, d ch v ph i kê khai giá và phân công th m quy n ti p nh n, rà soát văn b n kê khai giá
ụ ả ề ế ẩ ậ ả ị 1. Hàng hóa, d ch v ph i kê khai giá và th m quy n ti p nh n, rà soát văn b n kê khai giá:
ộ ụ ổ ị ị i ề ượ ệ ụ ố ờ ị ụ ả ự ế ể ơ ệ ạ c quy đ nh t c không áp d ng bi n pháp đăng c phân công ti p nh n, rà soát văn b n kê khai giá th c ị ị ổ ị ệ ề ạ ụ ự a) Hàng hóa, d ch v thu c Danh m c hàng hóa, d ch v th c hi n bình n giá đ ướ Đi u 3 Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP trong th i gian Nhà n ậ ượ ký giá đ bình n giá. Các c quan đ ị hi n theo quy đ nh t i Đi u 4 Quy đ nh này.
ở ố ớ ụ ả ự ệ ể ị i c ng bi n; sách giáo khoa; Etanol nhiên li u không bi n tính; khí t ự ỏ ậ ẩ ả ấ ướ ướ c d ướ ậ ắ ẩ ả ấ ồ ị ậ ế b) S Tài chính ti p nh n và rà soát văn b n kê khai giá đ i v i hàng hóa, d ch v : Xi măng, thép ế ụ ạ ả nhiên xây d ng; d ch v t ỗ hóa l ng (LNG); khí thiên nhiên nén (CNG); Ô tô nh p kh u, s n xu t trong n i 15 ch ng i; xe g n máy nh p kh u, s n xu t trong n c.
ở ướ ậ ả ậ i ti p nh n và rà soát văn b n kê khai giá đ i v i: C c v n t i hành ườ ộ ướ ậ ả ằ ậ ả ế c) S Giao thông v n t ằ ế ố ị khách tuy n c đ nh b ng đ ng b ; c c v n t ả ố ớ i hành khách b ng taxi.
ố ớ ứ ự ế ẩ ả ậ ng ti p nh n và rà soát văn b n kê khai giá đ i v i th c ph m ch c năng cho ướ ẻ ở d) S Công Th tr em d ươ ổ i 6 tu i.
ả ậ ệ ố ớ ị ệ ụ ữ ệ ư i t ữ ệ ti p nh n và rà soát văn b n kê khai giá đ i v i d ch v khám b nh, ch a b nh cho ầ ạ ơ ở i c s nhân; khám b nh, ch a b nh theo yêu c u t ế ế ệ i c s khám b nh, ch a b nh t ủ ườ ạ ơ ở ệ ữ ệ ướ ở đ) S Y t ng ữ ệ khám b nh, ch a b nh c a Nhà n c.
ệ Ủ ố ế ả ị ứ ụ ố ớ ộ ủ ả ậ ầ ố ủ ả ị ệ ủ ầ ể ộ ị ị ạ ẩ ể ụ ỉ ụ ư ạ ế ố ắ ướ ể ề ặ ạ ọ ị c ng t, kính l n); giá vé tham quan t ạ i i các ị ị e) y ban nhân dân các huy n, thành ph ti p nh n và rà soát văn b n kê khai giá đ i v i hàng hóa, d ch v : Th c ăn chăn nuôi cho gia súc, gia c m và th y s n; thu c thú y đ tiêu đ c, sát ệ trùng, t y trùng, tr b nh cho gia súc, gia c m và th y s n theo quy đ nh c a B Nông nghi p và ị Phát tri n nông thôn; giá d ch v l u trú cho thuê phòng ngh , khách s n; giá d ch v du l ch t bãi bi n (cho thuê phao, dù, l u b t, gh b , t m n ỉ khu du l ch trên đ a bàn t nh.
ụ ủ ậ ị ị g) Hàng hóa, d ch v khác theo quy đ nh c a pháp lu t chuyên ngành.
ố ớ ự ế ệ ậ Ủ ộ ố ị ệ ả ả ụ ề ể ạ ị ị ị ả i đi m e kho n 1 Đi u này và các d ch v khác trên đ a bàn ư ệ 2. y ban nhân dân huy n Côn Đ o th c hi n ti p nh n và rà soát văn b n kê khai giá đ i v i ụ m t s d ch v theo quy đ nh t huy n nh sau:
ụ ơ ặ ụ ậ ủ ể ị ị ị ằ a) Giá d ch v v n chuy n khách du l ch b ng xe ô tô, tàu th y, ca nô, d ch v b i l n;
ướ ậ ả ế ố ị ằ ườ ộ ướ ậ ả ằ b) C c v n t i hành khách tuy n c đ nh b ng đ ng b ; c c v n t i hành khách b ng taxi;
ố ị ụ c) D ch v ăn u ng;
ị ụ ượ Ủ ụ ạ ườ ố ị ỉ c y ban nhân dân t nh cho phép thu giá d ch v t i V n qu c ị d) D ch v du l ch sinh thái đ gia Côn Đ o.ả
ớ ở ố ợ ậ ả ệ , S Công ế ở ở i, S Y t ệ ự ở ươ ủ ệ Ủ ơ ố ị 3. S Tài chính có trách nhi m ch trì ph i h p v i S Giao thông v n t Th ng, y ban nhân dân các huy n, thành ph và các đ n v có liên quan th c hi n:
ứ ạ ừ ươ Ủ ể ờ ỉ ng t ổ i t ng th i đi m đ trình y ban nhân dân t nh b ể ợ ự ế ủ ị c a đ a ph a) Căn c tình hình th c t ụ ả ị ụ sung danh m c hàng hóa, d ch v ph i kê khai giá cho phù h p;
ụ ổ ứ ả ấ ch c, cá nhân s n xu t, kinh doanh trên Ủ ỉ ệ ả ỉ b) Trình y ban nhân dân t nh thông báo danh m c các t ự ị đ a bàn t nh ph i th c hi n kê khai giá.
ậ ả ệ ủ ở 4. Trách nhi m c a S Giao thông v n t i:
ế ườ ở i đ a ph ự ế ạ ị t ề ế ấ ử ở ươ ng, trong tr Ủ ợ ầ ng h p c n thi ổ t, S Giao thông v n t ị ụ ỉ ồ ợ ằ i có ý ậ ả i i b ng h p đ ng, kinh doanh v n chuy n khách du l ch b ng xe ô tô, kinh ậ ụ ị ụ ị ằ ộ ự ụ ị ệ i đ ể ậ ả ằ ị ụ ỗ ợ ậ ả ậ ả i hàng hóa b ng xe ô tô) và danh m c d ch v h tr v n t ự ệ ề ư ố ộ ưở ụ i vào danh m c d ch v ị ng b th c hi n theo quy đ nh ộ ưở ng i b ng ộ ụ ỗ ợ ậ ả ườ ệ ư ố ị ụ ỗ ợ ậ ả ườ ủ s 152/2014/TTLTBTCBGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2014 c a B tr ướ ậ ả ằ c v n t s 152/2014/TTLTBTC ự ẫ ng d n th c hi n giá c t là Thông t ng B giao thông v n t i đ ậ ả ướ i h ộ ọ ắ ng b (g i t Căn c tứ ình hình th c t ậ ả ki n đ xu t g i S Tài chính trình y ban nhân dân t nh b sung d ch v kinh doanh v n t (kinh doanh v n t doanh v n t ả ph i th c hi n kê khai giá. Danh m c d ch v h tr v n t ạ i Đi u 5 Thông t t ộ B Tài chính và B tr xe ô tô và giá d ch v h tr v n t BGTVT).
ủ ệ ế ậ ả ơ 5. Trách nhi m c a các c quan ti p nh n và rà soát văn b n kê khai giá:
ệ ố ổ ứ ế ậ ả ch c ti p nh n, rà soát văn b n kê khai ự ả ủ ụ ấ ề ch c, cá nhân s n xu t, kinh doanh trên đ a bàn t nh ph i th c hi n kê khai giá ố ệ ả ề ạ ị ị ị ỉ i Đi u 16 Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP, kho n 10 Đi u 1 Ngh ị ố ư ố ả Ủ ả ổ ứ , th t c quy đ nh t ả ủ ổ ộ ề ử ổ ộ ủ ẫ s 56/2014/TTBTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 c a B Tài chính h ư ố ố ệ t và ủ ả ử ổ ộ ố ề ủ ủ ổ ậ ẫ ở a) S Tài chính, y ban nhân dân các huy n, thành ph t ị ủ giá c a các t ự theo trình t ả ị s 233/2016TTBTC đ nh s 149/2016/NĐCP, kho n 2, kho n 6 và kho n 7 Đi u 1 Thông t ộ ố ề ủ ộ ưở ng B Tài chính s a đ i, b sung m t s đi u c a ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a B tr ự ướ ng d n th c hi n Thông t ị ế ị ị Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti ướ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giá và các văn b n s a đ i, b sung khác có liên quan. h
ở ươ ả ng: T ch c ti p nh n và soát văn b n kê khai giá c a các t ạ ệ ổ ứ ế ị ủ ị ự ấ ị ỉ ị ậ b) S Công Th ả xu t, kinh doanh trên đ a bàn t nh ph i th c hi n kê khai giá theo quy đ nh t ổ ứ ả ch c, cá nhân s n ề i Đi u 16 Ngh đ nh
ề ả ố ị ư
ề ị ố s 177/2013/NĐCP, kho n 10 Đi u 1 Ngh đ nh s 149/2016/NĐCP, Đi u 12 Thông t ổ ả ử ổ 08/2017/TTBCT và các văn b n s a đ i, b sung khác có liên quan.
ậ ả Ủ ả ổ ứ ế ậ i, y ban nhân dân huy n Côn Đ o t ch c ti p nh n, rà soát văn b n kê ị ỉ i b ng xe ô tô c a các t ự ệ ổ ứ ị ủ ủ ụ ự ạ ị , th t c quy đ nh t ề ề ả ị ị ả ả ch c, cá nhân kinh doanh trên đ a bàn t nh ph i ị ố i Đi u 16 Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP, ị i Đi u 3 Thông t ả ử ổ ổ ở c) S Giao thông v n t ướ ậ ả ằ c v n t khai giá c ề ệ th c hi n kê khai giá theo trình t ư ố ạ ố kho n 10 Đi u 1 Ngh đ nh s 149/2016/NĐCP, quy đ nh t s 152/2014/TTLTBTCBGTVT và các văn b n s a đ i, b sung khác có liên quan.
ế ế ự ệ ả ậ ướ ẫ ủ ộ ế ở d) S Y t ti p nh n và rà soát văn b n kê khai giá th c hi n theo h ng d n c a B Y t .
ề Ủ ủ ệ ệ ố ự ệ ể ế ệ ở Đi u 11. Phân công trách nhi m c a các S , ngành, y ban nhân dân các huy n, thành ph trong vi c ki m tra th c hi n niêm y t giá
ở ố ợ ướ ở ố ổ Ủ ệ ng d n và ph i h p các S , ngành, y ban nhân dân các huy n, thành ph t ề ệ ứ ế ệ ẫ 1. S Tài chính h ị ự ch c th c hi n các quy đ nh v vi c niêm y t giá.
ở ươ ố ợ ủ ở ớ 2. S Công Th ng ch trì, ph i h p v i các S , ngành có liên quan:
ụ ể ế ế ệ ấ ị ổ ứ a) T ch c ki m tra vi c ch p hành niêm y t giá và bán đúng giá niêm y t hàng hóa, d ch v trên ỉ ị đ a bàn t nh;
ể ổ ứ ủ ế ệ ị ộ ố ặ c đ i v i m t s m t hàng thi ứ ị ầ ắ ầ ơ ị t á l ng, th t gia súc, th t gia c m, tr ng ầ ầ ướ ố ớ ấ b) T ch c ki m tra vi c ch p hành giá quy đ nh c a Nhà n ỏ ế y u: xăng, d u, s t thép, xi măng, phân bón vô c , khí ho ủ ả gia c m, d u ăn, rau c qu ;
ị ờ ử ợ ụ ế ệ ị i d ng tình hình thiên tai, d ch b nh, khan hi m hàng ị ườ ự ế ạ ể ấ ợ c) K p th i x lý các hành vi vi ph m, l ủ ộ hóa, s bi n đ ng c a th tr ng đ tăng giá, ép giá b t h p lý.
ệ ổ ứ ể ế ữ ơ ố ả ụ ả ấ ị ể ch c ki m tra niêm y t giá và bán đúng giá niêm ệ ch c, cá nhân s n xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v : Phân bón h u c , thu c b o v ổ ứ ố ở 3. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn: t ế y t các t ứ ự ậ th c v t, thu c thú y, th c ăn chăn nuôi gia súc.
ế ể ằ ậ ả ổ ứ i: t ch c ki m tra niêm y t giá c ướ ậ ả c v n t i hành khách b ng ôtô, tàu ở 4. S Giao thông v n t cánh ng m.ầ
ở ị ổ ứ ụ ự ể ế ộ ị ị 5. S Du l ch: t ch c ki m tra niêm y t giá các hàng hóa, d ch v thu c lĩnh v c du l ch.
ế ổ ứ ữ ệ ự ệ ệ ể ế ặ ố ch c ki m tra vi c th c hi n niêm y t giá các m t hàng: thu c khám, ch a b nh : t ở 6. S Y t cho ng i.ườ
Ủ ự ể ệ ệ ế ố ệ ả ụ ị ị ỉ ạ 7. y ban nhân dân các huy n, thành ph : Ch đ o, ki m tra vi c th c hi n niêm y t giá hàng hóa, d ch v trên đ a bàn qu n lý.
ơ ở ữ ệ ề ề Đi u 12. C s d li u v giá
ố ượ ơ ở ữ ệ ự ề 1. Đ i t ng xây d ng c s d li u v giá
ở ơ ở ữ ệ ụ ụ ả ề ệ ướ c ệ ố ị ự ỉ ự S Tài chính có trách nhi m xây d ng h th ng c s d li u v giá ph c v qu n lý nhà n ị trong lĩnh v c ngành trên đ a bàn t nh Bà R aVũng Tàu.
ơ ở ữ ệ ề ộ 2. N i dung c s d li u v giá
ụ ị ướ ị a) Giá hàng hóa, d ch v do Nhà n c đ nh giá;
ụ ụ ộ ị b) Giá hàng hóa, d ch v thu c danh m c đăng ký giá, kê khai giá;
ị ườ ị ườ ụ ụ ộ ị ủ ng hàng hóa, d ch v thu c danh m c báo cáo giá th tr ộ ị ng theo quy đ nh c a B c) Giá th tr Tài chính;
ệ ướ ạ Ủ ỉ d) Giá tính l phí tr c b do y ban nhân dân t nh ban hành;
ế ỉ Ủ đ) Giá tính thu tài nguyên do y ban nhân dân t nh ban hành;
ị ườ ụ ầ ế ụ ụ ự ả ướ ị ng hàng hóa, d ch v c n thi t khác ph c v công tác d báo và qu n lý nhà n c e) Giá th tr ề v giá;
ả ượ ự ả ấ ị ủ ẩ ị ị ị ẩ c th m đ nh giá (đ t đai, nhà, công trình xây d ng, máy, tài s n khác) theo g) Giá tr tài s n đ ậ ề quy đ nh c a pháp lu t v giá, th m đ nh giá;
ụ ụ ủ ậ ả ị h) Các thông tin khác ph c v công tác qu n lý giá theo quy đ nh c a pháp lu t.
ơ ở ữ ệ ụ ụ ự ồ ồ 3. Ngu n thông tin ph c v xây d ng c s d li u bao g m:
ề ẩ ạ ả ả ề ế ị ả ị ướ ậ ướ ượ ơ ệ ề ệ ẩ ố ơ ả a) Các văn b n do c quan qu n lý nhà n c có th m quy n ban hành: các văn b n quy ph m ậ ề ẩ pháp lu t v giá, th m đ nh giá và pháp lu t liên quan; các quy t đ nh, văn b n đi u hành, tài ồ ơ ề li u, h s v giá đã đ c có th m quy n phê duy t, công b , ban hành. c c quan nhà n
ả ơ ướ ề ề ế ả ậ c v giá ti n hành đi u tra, kh o sát, thu th p và do các ướ ấ b) Thông tin do c quan qu n lý nhà n ả ơ c quan qu n lý nhà n c cung c p;
ổ ứ ệ ch c, cá nhân th c hi n đăng ký giá, kê khai giá, thông báo giá, cung c p ả ề ẩ ượ ự c) Thông tin do các t ướ ơ thông tin giá cho c quan qu n lý nhà n ấ c phép công khai thông tin. c có th m quy n đã đ
ệ ự ệ ệ ẩ ị ặ ị ự ệ ấ ề ướ ẩ ẩ ị ườ ấ ậ ị c th m đ nh giá do doanh nghi p th c hi n th m đ nh giá ệ ị c có th m quy n th c hi n th m đ nh giá cung c p; thông tin, tài li u ợ ầ ủ ng h p c n ệ ụ ụ ướ ủ ế ả ẩ ả ượ d) Thông tin, tài li u v tài s n đ ề ẩ ơ ho c do c quan nhà n do các doanh nghi p th m đ nh giá cung c p theo quy đ nh c a pháp lu t và các tr thi ầ t khác ph c v yêu c u qu n lý c a Nhà n c.
ơ ở ữ ệ ẻ ế ố ế ộ ự ơ
đ) Thông tin do các c quan xây d ng c s d li u giá chia s , k t n i, báo cáo theo ch đ quy ị đ nh.
ả ướ ề ẻ ừ ơ c v giá chuyên ngành chia s , báo cáo, mua t các đ n ơ e) Thông tin do c quan qu n lý nhà n ấ ị v , cá nhân cung c p thông tin.
ồ ừ ư ủ các th chào hàng c a nhà xu t kh u, ồ ề ượ ồ ồ các b n tin v giá đ c phép l u hành; ngu n thông tin t ồ ả ồ ệ ẩ ấ ư ổ ừ các t ạ ừ ạ m ng internet, t p chí, sách báo và ố ứ ộ ươ ệ g) Các ngu n thông tin khác, bao g m: Ngu n thông tin t ừ phân ph i; ngu n thông tin t ch c h i, hi p h i ngành hàng; ngu n thông tin khai thác t ph ộ ề ng ti n truy n thông khác.
ươ Ch ng III
Ổ Ự Ứ Ệ T CH C TH C HI N
ề ệ Đi u 13. Trách nhi m thi hành
ệ ở 1. S Tài chính có trách nhi m:
ẫ ướ ự ự ệ ể ệ ể ố ị ệ ệ ệ ơ ố ị
ổ ứ a) H ng d n, t ch c tri n khai th c hi n Quy đ nh này và đôn đ c ki m tra vi c th c hi n Ủ ủ c a các ngành, y ban nhân dân các huy n, thành ph , các đ n v , doanh nghi p và cá nhân có liên quan;
ố ợ Ủ ệ ố ướ ề ớ ỉ ả ộ ủ ư Ủ ẩ ổ ứ ổ ứ ệ ể ỉ ị ủ ệ ấ ị c v giá trên đ a bàn t nh theo ch c, cá nhân trong vi c ch p hành quy đ nh c a ở ự ch c thanh tra, ki m tra các t ề ậ ề b) Ch trì, ph i h p v i các S , ngành liên quan, y ban nhân dân các huy n, thành ph tham m u y ban nhân dân t nh th c hi n các n i dung qu n lý Nhà n th m quy n; t pháp lu t v giá;
ự ứ ệ ệ ể ề ả ộ ụ ượ c giao c) T ch c tri n khai th c hi n các n i dung v qu n lý giá theo ch c năng, nhi m v đ ạ t ổ ứ ị i Quy đ nh này;
ủ ệ ệ ở ố Ủ 2. Trách nhi m c a các S , ngành và y ban nhân dân các huy n, thành ph :
ớ ở ự ệ ộ ỉ ố ợ ướ ề ư Ủ ẩ ể ổ ị ch c thanh tra, ki m tra các t ề ỉ c v giá trên đ a bàn t nh theo th m quy n; t ậ ề ả ứ ủ ệ ấ ị a) Tham gia ph i h p v i S Tài chính tham m u y ban nhân dân t nh th c hi n các n i dung ổ ứ qu n lý Nhà n ch c, cá nhân trong vi c ch p hành quy đ nh c a pháp lu t v giá;
ể ổ ứ ứ ự ệ ệ ề ả ộ c giao ụ ượ ế ị ệ ể ế ị ả ệ ả ể ộ ụ ị ị b) T ch c tri n khai th c hi n các n i dung v qu n lý giá theo ch c năng, nhi m v đ ự ệ ạ i Quy t đ nh này; tri n khai và ki m tra vi c th c hi n các chính sách, bi n pháp, quy t đ nh t ả ự ề v giá tài s n, hàng hóa, d ch v thu c lĩnh v c qu n lý ngành và đ a bàn qu n lý;
ị ỳ ầ ủ Ủ ặ ộ ỉ ở ươ ố ở ng, S Y t ệ ự ủ ế Ủ ấ ả ỉ ị ể ổ ợ ộ c) Đ nh k vào ngày 01/12 hàng năm ho c theo yêu c u c a B Tài chính, y ban nhân dân t nh, ệ ậ ả Ủ ế ở i, y ban nhân dân các huy n, thành ph báo , S Giao thông v n t S Công Th ả ổ ứ ệ ch c, cá nhân s n cáo tình hình th c hi n vi c đăng ký giá, kê khai giá, niêm y t giá c a các t ử ề ở ồ xu t, kinh doanh trên đ a bàn qu n lý báo cáo y ban nhân dân t nh xem xét đ ng g i v S Tài chính đ t ng h p báo cáo B Tài chính.
ủ ổ ứ ệ 3. Trách nhi m c a các t ch c, cá nhân có liên quan:
ổ ứ ả ấ ị ỉ ị ị ch c, cá nhân s n xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v trên đ a bàn t nh Bà R a Vũng ụ ậ ề ủ ủ ệ ị a) Các t Tàu có trách nhi m tuân th đúng các quy đ nh c a pháp lu t v giá;
ủ ề ề ệ ả ị ệ ướ ổ ứ ủ ấ ả c; các t ị ỉ ọ b) M i công dân đ u có quy n và trách nhi m giám sát, ph n ánh vi c tuân th quy đ nh pháp ả ơ ậ ề lu t v giá c a các c quan qu n lý Nhà n ch c, các nhân s n xu t, kinh doanh trên ị đ a bàn t nh Bà R a Vũng Tàu;
ộ ỉ ị ị ệ ế ị ề c) Đài Phát thanh Truy n hình t nh Bà R a Vũng Tàu, Báo Bà R a Vũng Tàu thông báo r ng ể ọ ổ ứ rãi Quy đ nh này đ m i t ch c, cá nhân bi ự t và th c hi n.
ắ ề ề ế ệ ấ ơ ự ử ề ở ướ Ủ ả ổ ỉ ổ ứ ch c, ả i ị ng m c đ ngh các c quan, t 4. Trong quá trình th c hi n, n u có v n đ khó khăn, v ợ cá nhân ph n ánh g i v S Tài chính t ng h p, báo cáo y ban nhân dân t nh xem xét, gi quy t./.ế