Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ạ Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN Ắ T NH B C K N C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ắ ạ B c K n, ngày 28 tháng 11 năm 2017 S : 35/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ề Ế Ệ Ử Ổ Ổ Ế Ả Ố Ủ Ủ Ị Ả Ỉ Ế Ạ Ắ Ỉ V VI C S A Đ I, B SUNG B NG GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN NĂM 2017 BAN HÀNH KÈM THEO QUY T Đ NH S : 30/2017/QĐUBND NGÀY 10/10/2017 C A Y BAN Ị NHÂN DÂN T NH BAN HÀNH B NG GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN NĂM 2017 TRÊN Đ A BÀN T NH B C K N
Ủ Ắ Ạ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH B C K N
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ế ậ Căn c Lu t Thu tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
ứ ậ ả Căn c Lu t Khoáng s n ngày 17 tháng 11 năm 2010;
ủ ủ ố ị ị ế t ộ ố ề ủ ứ ướ ị ẫ ế ậ Căn c Ngh đ nh s : 50/2010/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2010 c a Chính ph quy đ nh chi ti và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Thu tài nguyên;
ủ ị ủ ị ính ph quy đ nh chi ề ủ ế ị Căn c ứ Ngh đ nh s ẫ ướ ng d n th ti t và h ố: 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Ch ậ i hành m t sộ ố đi u c a Lu t Giá;
ị ộ ố ề ạ ậ ề ế ổ ị ử ổ b sung i các Lu t v thu và s a đ i, ổ sung m t s đi u t m t sộ ố ố: 12/2015/NĐCP ngày 12 tháng 02 năm 2015 c a ủ Chính phủ quy đ nh chi ị ử ổ ậ S a đ i, b ề ị Căn cứ Ngh đ nh s ế t thi hành Lu t ti ị ề ủ đi u c a các Ngh đ nh v thu ế;
ủ ộ ướ s : 152/2015/TTBTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 c a B Tài chính h ẫ ng d n ư ố ứ Căn c Thông t ế ề v thu tài nguyên;
ủ ị ề ư ố s : 44/2017/TTBTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 c a B Tài chính Quy đ nh v ế ộ ấ ố ớ ạ ố ứ Căn c Thông t khung giá tính thu tài nguyên đ i v i nhóm, lo i tài nguyên có tính ch t lý, hóa gi ng nhau;
ề ị ủ ố i T trình s : 228/TTrSTC ngày 27 tháng 11 năm ố ở ố ủ ở ư ẩ ạ ờ Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài chính t ị 2017; Báo cáo th m đ nh s : 321/BCTĐSTP ngày 24 tháng 11 năm 2017 c a S T pháp.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ổ ự ể ế ấ
ế ả ạ ụ ụ ố ỉ ủ Ủ ạ ế ị ế ụ ể ư ỉ ấ ề Ban hành b sung giá tính thu tài nguyên "đ t khai thác đ san l p, xây d ng công Đi u 1. ố ớ trình" vào Ph l c II Giá tính thu tài nguyên đ i v i khoáng s n không kim lo i kèm theo ả Quy t đ nh s : 30/2017/QĐUBND ngày 10/10/2017 c a y ban nhân dân t nh ban hành B ng giá ắ ị tính thu tài nguyên năm 2017 trên đ a bàn t nh B c K n, c th nh sau:
ạ
ạ Mã nhóm, lo i tài nguyên Đ n vơ ị tính
Giá tính thu tàiế nguyên năm 2017 (đ ng)ồ ả ẩ
Mã nhóm, lo i tài ạ nguyênMã nhóm, lo i tài ạ nguyênMã nhóm, lo i tài ạ nguyênMã nhóm, lo i tài ạ nguyênMã nhóm, lo i tài ạ nguyênTên nhóm, lo i tài nguyên/s n ph m tài nguyên
C pấ C p 2ấ C p 3ấ C p ấ C pấ C p ấ
1 4 5 6
ả II Khoáng s n không kim lo iạ
ấ ể ấ II1 m3 49.000 ự Đ t khai thác đ san l p, xây d ng công trình
ế ỉ ườ ụ ệ S Tài nguyên và Môi tr ng, C c Thu t nh theo ch c năng, nhi m v có trách nhi m ế ị ở ự ứ ệ ự ệ ệ ế ị ắ ủ Ủ ạ ỉ ề ụ Đi u 2. ố ộ ổ ứ ch c th c hi n Quy t đ nh này. Các n i dung khác th c hi n theo Quy t đ nh s : t 30/2017/QĐUBND ngày 10 tháng 10 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh B c K n.
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c sau 10 ngày k t ngày ký ban hành. ề Đi u 3.
Ủ ở ở ỉ ố ố ở ể ố ủ ị Ủ ở ụ ưở ự ươ ng, Giám đ c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, Giám đ c S Công th ế ỉ ệ ơ ng, Giám ố ng C c Thu t nh; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph ế ị ị ổ ứ ệ ị ệ ụ ủ ưở ng các đ n v có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh ch c, cá nhân, Th tr ố Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c S Tài chính, Giám đ c S Tài nguyên và Môi ườ tr ở ố đ c S Xây d ng; C c tr và các t này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
Lý Thái H iả