YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 443/QĐ-QLD
8
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 443/QĐ-QLD Ban hành danh mục 387 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 202; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 443/QĐ-QLD
- BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 443/QĐ-QLD Hà Nội, ngày 02 tháng 07 năm 2024 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 387 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 202 CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 202 tại Công văn số 50/HĐTV-VPHĐ ngày 24/5/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 387 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 202, cụ thể: 1. Danh mục 299 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo). 2. Danh mục 61 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo). 3. Danh mục 27 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực đến 31/12/2025 (Phụ lục III kèm theo). Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm: 1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc. 2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt
- động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 4. Thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định của Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế thì phải thực hiện cập nhật theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành. 5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết định này có thay đổi về nội dung hành chính phải sản xuất và lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ gia hạn. 6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động. 7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 8. Các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BYT. 9. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CỤC TRƯỞNG Nơi nhận: - Như Điều 4; - BT. Đào Hồng Lan (để b/c); - TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c); - Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; - Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; - Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính; Vũ Tuấn Cường - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT; - Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM; - Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP; - Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- - Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia; - Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website; - Lưu: VT, ĐKT (C.H) (02b). PHỤ LỤC I DANH MỤC 299 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 202 (Kèm theo Quyết định số 443/QĐ-QLD ngày 02 tháng 07 năm 2024 của Cục Quản lý Dược) Số đăng Số Hoạt chất Tuổi Dạng Quy cách Tiêu ký gia hạn lần STT Tên thuốc chính - Hàm thọ bào chế đóng gói chuẩn (Số đăng gia lượng (tháng) ký đã cấp) hạn (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Jadovie (Địa chỉ: 13 Đường số 9, Khu Lavila, Xã Phước Kiển, Huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 1 Cysmona L-Cystin Viên Hộp 6 vỉ x 10 NSX 36 893110533424 1 500mg; nén bao viên (VD-27293- Pyridoxin phim 17) HCL 50mg 2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam) 2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam) 2 Cinarizin Cinarizin Viên Hộp 20 vỉ x DĐVN 24 893100533524 1 25mg 25mg nén 25 viên V (VD-20921- 14) 3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232, Trần Phú, phường Lam Sơn, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam) 3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam) 3 Lincomycin Lincomycin Viên Hộp 10 vỉ x DĐVN 36 893110533624 1 500 mg (dưới dạng nang 10 viên; Hộp V (VD-31021- Lincomycin cứng 20 vỉ x 10 18) hydroclorid) viên; Lọ 100 500mg viên; Lọ 200 viên
- 4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam) 4 Apibufen 50 Flurbiprofen Viên Hộp 3 vỉ x 10 USP 36 893110533724 1 50mg nén bao viên, Hộp 10 39 (VD-31469- phim vỉ x 10 viên 19) 5 Apilevo 500 Levofloxacin Viên Hộp 3 vỉ x 10 USP 24 893115533824 1 (dưới dạng nén bao viên, Hộp 10 38 (VD-31472- Levofloxacin phim vỉ x 10 viên 19) hemihydrat) 500mg 5. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam) 5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam) 6 Carbamaz Oxcarbazepin Viên Hộp 5 vỉ x 10 NSX 36 893114533924 1 300mg nén bao viên (VD-32761- phim 19) 6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam) 6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam) 7 Diclofenac Diclofenac Viên Hộp 10 vỉ, 20 NSX 36 893110534024 1 natri 50mg nén bao vỉ, 50 vỉ × 10 (VD-30242- phim viên; viên; Lọ 18) tan 100 viên; Lọ trong 200 viên ruột 8 Hacimux 200Acetylcystein Viên Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, NSX 36 893100534124 1 200mg nén sủi 10 vỉ, 20 vỉ x (VD-31048- bọt 4 viên; Hộp 1 18) tuýp 5 viên, 10 viên, 15 viên, 20 viên 9 Piracetam Piracetam Viên Hộp 5 vỉ, 10 NSX 36 893110534224 1 400mg nang vỉ x 10 viên; (VD-31052- cứng Hộp 1 lọ 100 18) viên; Lọ 500 viên; Lọ 1000 viên 10 Tinidazol HT Tinidazol Viên Hộp 1 vỉ x 4 DĐVN 36 893115534324 1
- 500mg nén bao viên, Hộp 2 vỉ IV (VD-18194- phim x 10 viên 13) 7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam) 7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam) 11 Eyelight Chai 10ml Thuốc Hộp 1 chai x NSX 36 893110534424 1 chứa: nhỏ mắt 10ml (VD-24100- Tetrahydrozolin 16) HCl 5mg 12 Ivis Chai 5ml dung dung Hộp 1 chai x NSX 36 893115534524 1 levofloxacin dịch chứa: dịch nhỏ 5ml (VD-19817- Levofloxacin mắt 13) (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 25mg 7.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam) 13 Kefcin 375 Cefaclor (dưới Viên Hộp 1 vỉ x 10 NSX 24 893110534624 1 SR dạng Cefaclor nén bao viên (VD-33302- monohydrat) phim 19) 375mg giải phóng chậm 14 Paracetamol Paracetamol Viên Hộp 10 vỉ x DĐVN 36 893100534724 1 500 500mg nang 10 viên, Chai V (VD-20562- cứng 200 viên, 14) Chai 500 viên 8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam) 8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam) 15 Celecoxib Celecoxib Viên Hộp 03 vỉ x 10 NSX 36 893110534824 1 100mg 100mg nang viên (VD-25521- cứng 16) 16 Clonbate Clobetasol Kem bôi Hộp 1 tuýp x NSX 36 893110534924 1 propionate da 15g (VD-24692- 7,5mg/15g 16) 9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
- 9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 17 Albendazol Albendazol Viên Hộp 1 vỉ x 1 NSX 36 893100535024 1 400mg 400mg nén nhai viên (VD-20647- 14) 10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 18 Avipeps Cilastatin Bột pha Hộp 1 lọ; Hộp USP 24 893110535124 1 (dưới dạng tiêm 10 lọ 38 (VD-24714- Cilastatin natri) 16) 500mg; Imipenem (dưới dạng Imipenem monohydrat) 500mg 19 Cefbuten 200 Ceftibuten Viên Hộp 1 vỉ x 10 NSX 36 893110535224 1 (dưới dạng nang viên (VD-24119- Ceftibuten cứng 16) dihydrat) 200mg 20 Cefbuten 400 Ceftibuten Viên Hộp 1 vỉ x 10 NSX 36 893110535324 1 (dưới dạng nang viên (VD-24120- Ceftibuten cứng 16) dihydrat) 400mg 21 Egofixim 100Cefixim (dưới Viên Hộp 2 vỉ x 10 USP 36 893110535424 1 dạng Cefixim nén viên 44 (VD-20173- trihydrat) 13) 100mg 11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam) 11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 22 A.T EntecavirEntecavir Viên Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, NSX 24 893114535524 1 1 (dưới dạng nén bao 5 vỉ, 10 vỉ x 10 (QLĐB-570- Entecavir phim viên; Hộp 1 16) monohydrat) chai 30 viên, 1mg 60 viên, 100 viên 23 A.T Esomeprazol Viên Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, NSX 24 893110535624 1
- Esomeprazol (dưới dạng nén bao 5 vỉ, 10 vỉ x 10 (VD-27789- 40 tab esomeprazol phim tan viên; Hộp 1 17) magnesi trong chai 30 viên, dihydrat ruột 60 viên, 100 43,4mg) 40mg viên 24 A.T Lamivudin Viên Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, NSX 24 893110535724 1 Lamivudin 100mg nén bao 5 vỉ, 10 vỉ x 10 (VD-25632- phim viên; Hộp 1 16) chai 30 viên, 60 viên, 100 viên 25 Atibeza Bezafibrat Viên Hộp 2 vỉ, 3 vỉ NSX 24 893110535824 1 200mg nén bao x 10 viên (VD-27796- phim 17) 26 Atizal Dioctahedral Hỗn Hộp 20 gói, 50 NSX 24 893100535924 1 smectite dịch gói x 20ml (VD-24739- 3.000mg uống 16) 12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: 6A3 Quốc lộ 60, Phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre, Việt Nam) 12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: 6A3 Quốc lộ 60, Phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre, Việt Nam) 27 Becolugel-S Mỗi gói 10ml Hỗn Hộp 20 gói x NSX 24 893100536024 1 chứa: Dried dịch 10ml (VD3-103-21) aluminium uống hydroxide gel (tương đương 0,4g Aluminium oxide) 800mg; Magnesium hydroxide 800,4mg; Simethicone (dưới dạng Simethicone emulsion 30%) 0,08g 13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 28 Amloboston 5Amlodipin (dưới Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110536124 1 dạng amlodipin nang viên, Hộp 5 (VD-33408- besilat) 5mg cứng vỉ x 10 viên, 19)
- Hộp 10 vỉ x 10 viên 29 Bosgyno Mỗi 1 g chứa: Thuốc Hộp 1 tuýp x NSX 36 893100536224 1 Clotrimazol 10mg kem bôi 10g (VD-33409- da 19) 30 Bostanex Desloratadin 5mg Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893100536324 1 nén bao viên (VD-32797- phim 19) 31 Bostocef 300 Cefdinir 300mg Viên Hộp 2 vỉ x 10 NSX 36 893110536424 1 nang viên, Hộp 3 (VD-32798- cứng vỉ x 10 viên, 19) Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên 32 Bostocef Cefdinir 125mg Cốm Hộp 1 chai x NSX 36 893110536524 1 suspension pha hỗn 60ml, chứa (VD-33410- dịch 18g cốm pha 19) uống hỗn dịch uống và 1 cốc đong 15ml; Hộp 1 chai x 100ml, chứa 30g cốm pha hỗn dịch uống và 1 cốc đong 15ml 33 Bostolox 100 Cefpodoxim (dưới Viên Hộp 1 vỉ x 10 NSX 36 893110536624 1 dạng cefpodoxim nén bao viên, Hộp 2 (VD-32800- proxetil) 100mg phim vỉ x 10 viên, 19) Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên 34 Bostodroxil Cefadroxil(dưới Viên Hộp 2 vỉ x 10 NSX 36 893110536724 1 500 dạng cefadroxil nang viên, Hộp 3 (VD-32799- monohydrat) cứng vỉ x 10 viên, 19) 500mg Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/Al; Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên,
- vỉ Al/PVC; Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên 35 Bostolox 200 Cefpodoxim (dưới Viên Hộp 01 vỉ x NSX 36 893110536824 1 dạng cefpodoxim nén bao 10 viên, Hộp (VD-32801- proxetil) 200mg phim 02 vỉ x 10 19) viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên 36 Boston C Acid ascorbic Viên Hộp 1 tuýp x NSX 36 893100536924 1 1000 (Vitamin C) nén sủi 20 viên, Hộp (VD-33411- 1000mg bọt 1 tuýp x 10 19) viên, Hộp 5 vỉ x 4 viên 37 Cefalex 250 Cephalexin (dưới Viên Hộp 02 vỉ x NSX 36 893110537024 1 dạng cephalexin nang 10 viên, Hộp (VD-33414- monohydrat) cứng 03 vỉ x 10 19) 250mg viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/PVC; Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/Al; Hộp 01 chai x 100 viên, Hộp 01 chai x 200 viên 38 Cefalex 250 Cephalexin (dưới Viên Hộp 02 vỉ x NSX 36 893110537124 1 dạng Cephalexin nén bao 10 viên, Hộp (VD-33413- monohyrat) 250mgphim 03 vỉ x 10 19) viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/PVC; Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp
- 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/Al; Hộp 01 chai x 100 viên, Hộp 01 chai x 200 viên 39 Cefalex 500 Cephalexin (dưới Viên Hộp 02 vỉ x NSX 36 893110537224 1 dạng Cephalexin nang 10 viên, Hộp (VD-33416- monohydrat) cứng 03 vỉ x 10 19) 500mg viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ Al/PVC); Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ Al/Al); Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên 40 Cefalex 500 Cephalexin (dưới Viên Hộp 02 vỉ x NSX 36 893110537324 1 dạng cephalexin nén bao 10 viên, Hộp (VD-33415- monohydrat) phim 03 vỉ x 10 19) 500mg viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 01 chai x 100 viên, Hộp 01 chai x 200 viên 41 Cetiboston Cetirizin (dưới Viên Hộp 02 vỉ x NSX 36 893100537424 1 dạng cetirizin nang 10 viên, Hộp (VD-33417- hydroclorid) 10mg mềm 03 vỉ x 10 19) viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên,
- Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 01 chai x 100 viên, Hộp 01 chai x 200 viên 42 Enaboston 5 Enalapril maleat Viên Hộp 02 vỉ x NSX 36 893110537524 1 plus 5mg; nén 10 viên, Hộp (VD-33419- Hydroclorothiazid 03 vỉ x 10 19) 12,5mg viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ Al/PVC); Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ Al/Al) 43 Etoboston Etodolac 400mg Viên Hộp 1 vỉ x 10 NSX 36 893110537624 1 nén bao viên, Hộp 3 (VD-33420- phim vỉ x 10 viên, 19) Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên 44 Fexoboston Fexofenadin Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893100537724 1 180 hydroclorid nén bao viên (VD-29695- 180mg phim 18) 45 Imoboston Loperamid Viên Hộp 25 vỉ x 4 NSX 36 893100537824 1 hydroclorid 2mg nang viên, Hộp 10 (VD-32803- cứng vỉ x 10 viên 19) 46 Methylboston Methylprednisolon Viên Hộp 03 vỉ x NSX 36 893110537924 1 4 4mg nén 10 viên, Hộp (VD-33421- 10 vỉ x 10 19) viên 47 Paralmax 500 Paracetamol Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893100538024 1 caps. 500mg nang 10 viên, Chai (VD-27814- cứng 100 viên, 17) Chai 200 viên
- 48 Periboston Cyproheptadin Viên Hộp 03 vỉ x NSX 36 893110538124 1 hydroclorid 4mg nén 10 viên, Hộp (VD-33149- 05 vỉ x 10 19) viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên 14. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam) 14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam) 49 BFS-Amiron Amiodaron Dung Hộp 10 lọ x NSX 36 893110538224 1 hydrochlorid dịch 3ml, Hộp 20 lọ (VD-28871- 150mg tiêm x 3ml, Hộp 50 18) lọ x 3ml, Hộp 10 túi x 1 lọ x 3ml, Hộp 20 túi x 1 lọ x 3ml, Hộp 50 túi x 1 lọ x 3ml 15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam) 15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam) 50 Paracetamol Paracetamol Viên Hộp 10 vỉ, 50 NSX 36 893100538324 1 500mg 500mg nén vỉ x 10 viên, (VD-20683- Chai 100, 200, 14) 500 viên 51 Projoint 750 Glucosamin Viên Hộp 6 vỉ, 10 vỉ NSX 36 893100538424 1 sulfat 750mg nén bao x 10 viên; Hộp (VD-20684- (tương đương phim 1 chai 100 14) Glucosamin viên; Chai 300 588,7mg dưới viên dạng glucosamin sulfat natri clorid) 16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 52 Lefvox-250 Levofloxacin Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893115538524 1 (dưới dạng nén bao viên, Hộp 10 (VD-28915-
- Levofloxacin phim vỉ x 10 viên 18) hemihydrat) 250mg 53 Zolastyn Desloratadin Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893100538624 1 5mg nén bao viên, Hộp 10 (VD-28924- phim vỉ x 10 viên 18) 17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam) 17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam) 54 Magnesi-B6 Magnesi lactat Viên Hộp 10 vỉ x 10 DĐVN 36 893100538724 1 dihydrat nén bao viên hiện (VD-25188- 470mg; phim hành 16) Pyridoxin hydroclorid 5mg 55 Nexcix Plus Metronidazol Viên Hộp 2 vỉ x 10 NSX 24 893115538824 1 250mg; nén bao viên (VD-32840- Spiramycin phim 19) 1.500.000IU 56 Amoxicillin Amoxicilin Viên Chai 200 viên DĐVN 36 893110538924 1 250mg (dưới dạng nang hiện (VD-32842- amoxicilin cứng hành 19) trihydrat compacted) 250mg 18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam) 18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam) 57 Dexlacyl Betamethasone Viên Hộp 02 vỉ x DĐVN 36 893110539024 1 0,5mg nén 15 viên, V (VD-31736- Chai 100 19) viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên 58 Piroxicam Piroxicam 20mg Viên Hộp 10 vỉ x DĐVN 36 893110539124 1 nang 10 viên, V (VD-31120- cứng Hộp 50 vỉ x 18) 10 viên, Chai 100 viên, Chai 190 viên,
- Chai 500 viên 59 TrihexyphenidylTrihexyphenidyl Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110539224 1 hydroclorid 2mg nén 10 viên, (VD-30410- Chai 200 18) viên, Chai 500 viên 19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 60 Drotaverin Drotaverin HCl Viên Hộp 3 vỉ; 10 NSX 36 893110539324 1 hydrochlorid 80mg nén vỉ x 10 viên (VD-30430- 80mg 18) 61 Eslatinb 20 Simvastatin 20mg Viên Hộp 3 vỉ, 10 NSX 36 893110539424 1 nén bao vỉ x 10 viên (VD-31128- phim 18) 62 Feleifen Dexketoprofen Viên Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110539524 1 (dưới dạng nén bao 10 viên, Hộp (VD-33472- Dexketoprofen phim 6 vỉ x 10 19) trometamol viên 36,91mg) 25mg 63 Flunarizine Flunarizin (dưới Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110539624 1 5mg dạng Flunarizin nén 10 viên (VD-26886- dihydrochlorid) 17) 5mg 64 Hezepril 5 Benazepril Viên Hộp 6 vỉ x NSX 36 893110539724 1 hydroclorid 5mg nén bao 10 viên (VD-24222- phim 16) 65 Hypravas 40 Pravastatin natri Viên Hộp 06 vỉ x NSX 36 893110539824 1 40mg nén 10 viên (VD-31763- 19) 66 Immulimus Tacrolimus 1mg Viên Hộp 5 vỉ x NSX 36 893114539924 1 nang 10 viên (VD-27931- cứng 17) 67 Isotretinoin Isotretinoin 10mg Viên Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110540024 1 10mg nang 10 viên (VD-26881- mềm 17) 68 Lefeixin Etifoxin Viên Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110540124 1 hydroclorid 50mg nang 10 viên, Hộp (VD-33479- cứng 6 vỉ x 10 19) viên 69 Medospira Metronidazol Viên Hộp 2 vỉ x NSX 36 893115540224 1 125mg; nén bao 10 viên; Hộp (VD-25713-
- Spiramycin (tương phim 10 vỉ x 10 16) đương 170mg viên Spiramycin) 750.000IU 70 Medynacom Dextromethorphan Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110540324 1 hydrobromid nén 10 viên; Chai (VD-29786- 30mg 100 viên 18) 71 Mezapizin 10 Flunarizin (dưới Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110540424 1 dạng Flunarizin nén 10 viên (VD-24224- dihydroclorid) 16) 10mg 72 Smabelol Nebivolol (dưới Viên Hộp 03 vỉ x NSX 36 893110540524 1 dạng Nebivolol nén 10 viên, Chai (VD-26181- hydrochloride 50 viên, Chai 17) 5,45mg) 5mg 100 viên, Chai 200 viên 73 Undtas 500 Cefuroxim (dưới Viên Hộp 3 vỉ, 10 NSX 36 893110540624 1 dạng cefuroxim nén bao vỉ x 10 viên (VD-33485- axetil ) 500mg phim 19) 74 Zumfen 200 Cefditoren (dưới Viên Hộp 2 vỉ x NSX 36 893110540724 1 dạng cefditoren nén bao 10 viên; Hộp (VD-33490- pivoxil ) 200mg phim 10 vỉ x 10 19) viên 20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam) 20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 75 Gefbin Ebastine 20mg Viên Hộp 3 vỉ x 10 JP 36 893110540824 1 nén viên XVII (VD-27946- 17) 21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, Đường N4, KCN Hòa xá, Xã Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, Nam Định, Việt Nam) 21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, Đường N4, KCN Hòa xá, Xã Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, Nam Định, Việt Nam) 76 Midatan Acid Viên Hộp 1 túi x 2 NSX 24 893110540924 1 500/125 clavulanic nén bao vỉ x 7 viên (VD-22188- (Kali phim 15) clavulanat trộn cellulose vi tinh thể tỷ lệ (1:1))125mg; Amoxicilin
- (dạng dùng amoxicilin trihydrat) 500mg 21.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, Đường N5, Khu công nghiệp Hòa Xá, Phường Mỹ Xá, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam) 77 Diclofenac 50 Diclofenac Viên Hộp 10 vỉ x DĐVN 36 893110541024 1 mg natri 50mg nén bao 10 viên IV (VD-25718- phim tan 16) trong ruột 78 Piperacilin 2g Piperacilin Thuốc Hộp 01 lọ x BP 36 893110541124 1 (dưới dạng bột pha 20ml 2022 (VD-31136- Piperacilin tiêm 18) natri) 2g 79 Rosuvastatin Rosuvastatin Viên Hộp 01 vỉ x NSX 36 893110541224 1 10mg (dưới dạng nén bao 10 viên, Hộp (VD-26909- rosuvastatin phim 02 vỉ x 10 17) calci) 10mg viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên 22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 80 Repaglinid Repaglinid Viên Hộp 1 vỉ x 10 NSX 36 893110541324 1 1mg nén viên, Hộp 2 vỉ (VD-32867- x 10 viên, Hộp 19) 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên 23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam) 23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam) 81 Ciprofloxacin Ciprofloxacin Viên Hộp 10 vỉ x DĐVN 36 893115541424 1
- (dưới dạng nén bao 10 viên V (VD-26239- Ciprofloxacin phim 17) hydrochlorid) 500mg 82 Quantopic Tacrolimus Thuốc Hộp 01 tuýp x NSX 36 893110541524 1 0,1% (dưới dạng mỡ bôi 5g; Hộp 01 (VD-19428- tacrolimus da tuýp x 10g 13) monohydrat) 0,1% (w/w) 24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quận 3 (Địa chỉ: 243 Hai Bà Trưng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam) 24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam) 83 Winprid Mosaprid citrat Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110541624 1 (dưới dạng nén bao viên (VD-32289- Mosaprid citrat phim 19) dihydrat ) 5mg 25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02- 03A, Khu Công Nghiệp trong Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02- 03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 84 Amsurvit-C Acid ascorbic Viên Hộp 1 tuýp x NSX 24 893110541724 1 1000 (Vitamin C) nén sủi 10 viên (VD-33526- 1000mg bọt 19) 85 Entacron 25 Spironolacton Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110541824 1 25mg nén bao viên (VD-25261- phim 16) 86 Entacron 50 Spironolacton Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110541924 1 50mg nén bao viên (VD-25262- phim 16) 87 Leminerg 4 Galantamin Viên Hộp 3 vỉ x 10 USP 36 893110542024 1 (dưới dạng nén bao viên 2021 (VD-33528- Galantamin phim 19) hydrobromid) 4mg 88 PeriSaVi 5 Perindopril Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110542124 1 arginin 5mg nén bao viên (VD-33529- phim 19) 89 SaVi Allopurinol Viên Hộp 3 vỉ x 10 USP 36 893110542224 1 Allopurinol 300mg nén bao viên; Hộp 1 41 (VD-25267- phim chai x 100 16)
- viên 90 SaVi Cilostazol Viên Hộp 3 vỉ x 10 JP 36 893110542324 1 Cilostazol 100mg nén bao viên; Hộp 10 XVIII (VD-33530- 100 phim vỉ x 10 viên 19) 91 SaVi Donepezil Viên Hộp 3 vỉ x 10 USP 36 893110542424 1 Donepezil 5 hydroclorid nén bao viên 2022 (VD-33531- (dưới dạng phim 19) Donepezil hydroclorid monohydrat) 5mg 92 SaVi Esomeprazol Viên Hộp 2 vỉ x 7 NSX 36 893110542524 1 Esomeprazole (dưới dạng nén bao viên (VD-28032- 40 esomeprazol phim tan 17) magnesi trong trihydrat) ruột 40mg 93 SaVi Etoricoxib Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110542624 1 Etoricoxib 60 60mg nén bao viên (VD-32874- phim 19) 94 SaVi Lora 10 Loratadine Viên Hộp 3 vỉ x 10 USP 36 893100542724 1 10mg nén bao viên 2022 (VD-33532- phim 19) 95 SaVi Quetiapin Viên Hộp 3 vỉ x 10 USP 36 893110542824 1 Quetiapine (dưới dạng nén bao viên 2021 (VD-28036- 200 quetiapin phim 17) fumarat) 200mg 96 SaVi Rabeprazol Viên Hộp 2 vỉ x 10 NSX 36 893110542924 1 Rabeprazole natri 20mg nén bao viên (VD-28037- 20 phim tan 17) trong ruột 97 SaVi Sertralin (dưới Viên Hộp 3 vỉ x 10 USP 36 893110543024 1 Sertraline 50 dạng Sertralin nén bao viên 2021 (VD-28039- hydroclorid) phim 17) 50mg 98 SaVi Trimetazidin Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110543124 1 Trimetazidine dihydroclorid nén bao viên (VD-32875- 35MR 35mg phim 19) giải phóng kéo dài 99 SaViLomef Lomefloxacin Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893115543224 1 (dưới dạng nén bao viên (VD-25272- lomefloxacin phim 16) hydroclorid)
- 400mg 100SaViPamol Cafein 65mg; Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893100543324 1 Extra Paracetamol nén bao 10 viên; Chai (VD-25274- 500mg phim 200 viên; chai 16) 500 viên 101Savoze Desloratadin Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110543424 1 5mg nén bao viên; Hộp 10 (VD-28042- phim vỉ x 10 viên; 17) Hộp 1 chai nhựa x 100 viên 102Senwar 2 Warfarin natri Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110543524 1 2mg nén bao viên; Hộp 1 (VD-25777- phim chai x 100 16) viên 103Simvastatin Simvastatin Viên Hộp 3 vỉ x 10 BP 36 893110543624 1 Savi 20 20mg nén bao viên 2014 (VD-25275- phim 16) 104Tenofovir Tenofovir Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110543724 1 disoproxil disoproxil nén bao viên (VD-33533- fumarate 300 fumarat 300mg phim 19) mg 105Zibreno 5 Levocetirizin Viên Hộp 10 vỉ x USP 36 893100543824 1 dihydroclorid nén bao 10 viên 2022 (VD-33534- 5mg phim 19) 26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Song Vân (Địa chỉ: 31 Tân Trang, Phường 9, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam) 26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam) 106Atobe Atorvastatin Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110543924 1 (dưới dạng nén bao viên (VD-31164- Atorvastatin phim 18) calcium trihydrate) 10mg; Ezetimibe 10mg 27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Số 15, Đốc Binh Kiều, Phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam) 27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Số 15, Đốc Binh Kiều, Phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam) 107Tiphapred 5 Prednisolon Viên Hộp 10 vỉ x 10 NSX 36 893110544024 1 5mg nén viên, Hộp 1 (VD-28062-
- Chai x 100 17) viên, Hộp 1 Chai x 500 viên 28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam) 28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam) 108Cefalexin Cefalexin Viên Hộp 10 vỉ x DĐVN 36 893110544124 1 500mg (dưới dạng nang 10 viên, Chai V (VD-19968- Cefalexin cứng 100 viên, 13) monohydrat) Chai 200 500mg viên 109CeftaZidime 2g Ceftazidim 2g Thuốc Hộp 01 lọ + NSX 36 893110544224 1 bột pha 1 ống nước (VD-18774- tiêm cất pha tiêm 13) 10ml; Hộp 10 lọ 110Ibuprofen 400 Ibuprofen Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893100544324 1 400mg nén bao 10 viên; Chai (VD-31233- phim 100 viên; 18) Chai 200 viên 111Cefuroxime Cefuroxim Viên Hộp 2 vỉ x DĐVN 36 893110544424 1 500mg (dưới dạng nén bao 10 viên, Hộp hiện (VD-25315- Cefuroxim phim 3 vỉ x 10 hành 16) axetil) 500mg viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên 112TV.CefuroximeCefuroxim Viên Hộp 02 vỉ x DĐVN 36 893110544524 1 ( dưới dạng nén bao vỉ 10 viên, hiện (VD-23721- Cefuroxim phim Hộp 03 vỉ x hành 15) axetil) 250mg vỉ 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên 113TV-Perazol 1g Cefoperazon Bột pha Hộp 1 lọ, NSX 36 893110544624 1 (dưới dạng tiêm Hộp 10 lọ (VD-18395- cefoperazon 13) natri) 1g 114Traforan Cefotaxim Bột pha Hộp 1 lọ; NSX 36 893110544724 1 (dưới dạng tiêm Hộp 10 lọ (VD-19975- cefotaxim 13) natri) 2g
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn