intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 495/QĐ-QLD năm 2024

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:111

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 495/QĐ-QLD ban hành danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205; Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 495/QĐ-QLD năm 2024

  1. BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 495/QĐ-QLD Hà Nội, ngày 24 tháng 07 năm 2024 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 626 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 205 CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 205 tại Công văn số 54/VPHĐ ngày 10/6/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205, cụ thể: 1. Danh mục 425 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo). 2. Danh mục 156 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo). 3. Danh mục 45 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực đến 31/12/2025 (Phụ lục III kèm theo). Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm: 1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc. 2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt
  2. động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 4. Thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định của Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế thì phải thực hiện cập nhật theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành. 5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết định này có thay đổi về nội dung hành chính phải sản xuất và lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ gia hạn. 6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động. 7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 8. Các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BYT. 9. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CỤC TRƯỞNG Nơi nhận: - Như Điều 4; - BT. Đào Hồng Lan (để b/c); - TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c); - Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; - Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; - Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính; Vũ Tuấn Cường - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT; - Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM; - Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP; - Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
  3. - Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia; - Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website; - Lưu: VT, ĐKT (C.H) (02b). PHỤ LỤC I DANH MỤC 425 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 205 (Kèm theo Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24 tháng 07 năm 2024 của Cục Quản lý Dược) Số đăng Số Hoạt chất Tuổi Dạng bào Quy cách Tiêu ký gia hạn lần STT Tên thuốc chính - Hàm thọ chế đóng gói chuẩn (Số đăng gia lượng (tháng) ký đã cấp) hạn (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam) 1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam) 1 Penicilin V Phenoxymethylpenici Viên Hộp 5 vỉ DĐVN 24 893110583224 1 kali 1.000.000 lin (dưới dạng nén x 10 viên, V (VD-26369- IU Phenoxymethylpenici Hộp 10 vỉ 17) lin kali) 1.000.000IU x 10 viên 2 Thepacol- Cafein 65mg; Viên Hộp 5 vỉ DĐVN 36 893100583324 1 Extra Paracetamol 500mg nén dài x 10 viên, V (VD-17661- bao Hộp 10 vỉ 12) phim x 10 viên 3 Ampicilin 250Ampicilin (dưới dạng Viên Lọ 100 NSX 24 893110583424 1 mg Ampicilin trihydrat) nén viên; Lọ (VD-25873- 250mg 200 viên; 16) Hộp 1 lọ x 250 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên 4 Clathepharm Acid clavulanic (dưới Viên Hộp 2 vỉ DĐVN 24 893110583524 1 625 dạng hỗn hợp Kali nén bao x 7 viên, IV (VD-23779- clavulanat - phim Hộp 5 vỉ 15) Microcrystalline x 7 viên, cellulose vi tinh thể Hộp 10 vỉ (1:1)) 125mg; x 7 viên, Amoxicilin (dưới dạng Hộp 5 vỉ Amoxicilin trihydrat) x 10 viên, 500mg Hộp 10 vỉ
  4. x 10 viên 5 OmethepharmOmeprazol (dạng pellet Viên Hộp 3 vỉ NSX 36 893110583624 1 bao tan trong ruột) nang x 10 viên; (VD-18039- 20mg cứng Hộp 10 vỉ 12) x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 14 viên 6 Penicilin V Phenoxymethylpenicilin Viên Hộp 10 vỉ DĐVN 24 893110583724 1 kali 400.000 (dưới dạng nén x 10 viên; V (VD-25356- IU Phenoxymethylpenicilin Hộp 20 vỉ 16) kali) 400.000IU x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên; Lọ 400 viên 7 Tetracyclin Tetracyclin hydroclorid Viên Lọ 400 DĐVN 36 893110583824 1 250mg nén viên V (VD-23789- 15) 8 Vidoca Albendazol 400mg Viên Hộp 1 vỉ NSX 36 893110583924 1 nén x 1 viên (VD-24944- 16) 2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược ATM (Địa chỉ: VP 26, tầng 26 tòa elip, 110 Trần Phú, phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam) 2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: 167 Hà Huy Tập, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất Dạng Quy cách Tiêu Tuổi Số đăng ký Số chính - Hàm bào chế đóng gói chuẩn thọ gia hạn (Số lần lượng (tháng) đăng ký đã gia cấp) hạn (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 9 Abrocto Ambroxol Siro Hộp 1 chai x NSX 36 893100584024 1 hydroclorid thuốc 100ml; Hộp (VD-16478- 15mg/5ml 1 chai x 12) 60ml; Hộp 1 chai x 80ml; Hộp 1 chai x 50ml; Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 15 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x
  5. 5ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 15 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml 3. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam) 3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam) 10 Nufotin Fluoxetin (dưới Viên Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110584124 1 dạng fluoxetin nang 10 viên (VD-31043- hydroclorid cứng 18) 22,4mg) 20mg 11 Xylometazolin Xylometazolin Dung Hộp 1 lọ x NSX 36 893100584224 1 spray 0,1% hydroclorid dịch xịt 15ml; Hộp 1 (VD-22744- 15mg/15ml mũi lọ x 16ml; 15) Hộp 1 lọ x 20ml 4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Đại Nam (Địa chỉ: 270A Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 12 Becalim Ciprofibrat Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110584324 1 100mg bao phim viên (VD-33284- 19) 5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B - Phạm Văn Thuận - P. Tân Tiến - TP.Biên Hoà - Tỉnh Đồng Nai - Việt Nam) 5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B - Phạm Văn Thuận - P. Tân Tiến - TP.Biên Hoà - Tỉnh Đồng Nai - Việt Nam) 13 Magnesium - Magnesium Viên nén Hộp 5 vỉ x 10 NSX 36 893110584424 1 B6 lactat dihydrat bao phim viên, Hộp 10 (VD-26689- (tương đương vỉ x 10 viên 17) 48mgmg 2+) 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg 6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
  6. 6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 14 Becacold - E Acetaminophen Viên nén Hộp 25 vỉ x NSX 36 893100584524 1 500mg; Cafein 4 viên; Hộp (VD-18900- 25mg; 25 vỉ x 20 13) Phenylephrin viên; Hộp 5 HCl 5mg vỉ x 20 viên 15 Beclozine 25 Clozapine Viên nén Hộp 05 vỉ x NSX 36 893110584624 1 25mg 10 viên; Hộp (VD-18186- 01 chai x 60 13) viên 16 Betamethason Betamethason Viên nén Chai 500 NSX 36 893110584724 1 0,5mg 0,5mg viên; Hộp 3 (VD-22735- vỉ x 10 viên, 15) (vỉ nhôm- PVC); Hộp 3 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm- nhôm) 17 Clazidyne Loratadin Viên nén Hộp 10 vỉ x NSX 36 893100584824 1 10mg 10 viên (VD-26670- 17) 18 Lessenol Kid Acetaminophen Thuốc Hộp 12 gói x NSX 36 893100584924 1 150 150mg bột gói 1,5 g; Hộp (VD-18677- 24 gói x 1,5 13) g; Hộp 20 gói x 1,5 g 19 Magnesium Magnesium Viên nén Hộp 10 vỉ x DĐVN 36 893110585024 1 B6 lactat dihydrat bao phim 10 viên IV (VD-26671- 470mg; 17) Pyridoxin HCl 5mg 7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam) 7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam) 20 Fastcort Methylprednisolon Viên nénHộp 3 vỉ, 5 NSX 36 893110585124 1 4mg vỉ, 10 vỉ x (VD-31530- 10 viên; 19) Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên 21 Hacimux Acetylcystein Viên nénHộp 2 vỉ, 5 NSX 36 893100585224 1 600 600mg sủi bọt vỉ, 10 vỉ, 20 (VD-31531-
  7. vỉ × 4 viên; 19) Hộp 1 tuýp × 5 viên, 10 viên, 15 viên, 20 viên 22 Hatiseptol Sulfamethoxazol Viên nénHộp 2 vỉ x NSX 36 893110585324 1 400mg; 20 viên; (VD-31532- Trimethoprim Hộp 5 vỉ x 19) 80mg 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 20 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Lọ 200 viên; Lọ 500 viên; Lọ 1000 viên 23 Ibuhadi Ibuprofen Hỗn Hộp 1 lọ x NSX 36 893100585424 1 suspension 100mg/5ml dịch 30ml; Hộp 1 (VD-29630- uống lọ x 60ml; 18) Hộp 1 lọ x 100ml; Hộp 12 gói x 5ml; Hộp 24 gói x 5ml; Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 15 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 15 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml 24 Rozcime Roxithromycin Viên nénHộp 2 vỉ × DĐVN 36 893110585524 1 150mg bao 10 viên IV (VD-19815- phim 13) 25 Vitbtri Cyanocobalamin Viên nénHộp 2 vỉ, 5 NSX 36 893110585624 1 125 µ g (mcg); bao vỉ, 10 vỉ x (VD-31535- Pyridoxin phim 10 viên; 19) hydroclorid Hộp 1 lọ 125mg; Thiamin 100 viên mononitrat 125mg 8. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
  8. 8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam) 26 Ivis Salty Mỗi 10ml Thuốc Hộp 1 chai x NSX 36 893100585724 1 dung dịch nhỏ mắt 10ml (VD-19280- chứa: Natri 13) clorid 90mg 8.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam) 27 Hafixim 200 Cefixim (dưới Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 24 893110585824 1 tabs dạng cefixim bao phim viên, Hộp 6 (VD-32428- trihydrat) vỉ x 10 viên 19) 200mg 28 Lipvar 20 Atorvastatin Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 48 893110585924 1 (dưới dạng viên (VD-29524- Atorvastatin 18) calcium) 20mg 29 Molukat 4 Montelukast Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110586024 1 (dưới dạng nhai viên (VD-33303- montelukast 19) natri) 4mg 9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam) 9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam) 30 Atorvastatin Atorvastatin Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110586124 1 10 (dưới dạng bao phim viên (VD-33342- Atorvastatin 19) calci trihydrat) 10mg 31 Atorvastatin Atorvastatin Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110586224 1 20 (dưới dạng bao phim viên (VD-33343- Atorvastatin 19) calci trihydrat) 20mg 32 Atorvastatin Atorvastatin Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110586324 1 40 (dưới dạng bao phim viên (VD-33344- Atorvastatin 19) calci trihydrat) 40mg 33 Lincomycin Lincomycin Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110586424 1 500 mg (dưới dạng nang 10 viên; Hộp (VD-32767- Lincomycin cứng 20 vỉ x 10 19)
  9. hydroclorid) viên; Hộp 50 500mg vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 12 viên 34 Ofleye Drops Ofloxacin Dung Hộp 1 lọ x NSX 36 893115586524 1 15mg/5ml dịch 5ml (VD-32740- thuốc nhỏ 19) mắt, tai 35 Ofloxacin Ofloxacin Viên nén Hộp 2 vỉ x 10 NSX 36 893115586624 1 200mg bao phim viên; Hộp 5 (VD-32291- vỉ x 10 viên; 19) Hộp 10 vỉ x 10 viên 36 Panthenol Mỗi 20g chứa: Kem bôi Hộp 1 tuýp x NSX 36 893100586724 1 Dexpanthenol da 20g (VD-26394- 1000mg 17) 37 Paracetamol Paracetamol Viên nén Hộp 10 vỉ x NSX 36 893100586824 1 500 500mg 10 viên; Hộp (VD-32293- 50 vỉ x 10 19) viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên 38 Pavado Cảm Cafein 25mg; Viên nén Hộp 10 vỉ x NSX 36 893100586924 1 cúm Paracetamol bao phim 10 viên; Hộp (VD-33141- 500mg; 20 vỉ x 10 19) Phenylephrin viên HCl 5mg 10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp Cà mau, Tỉnh Cà Mau, Việt Nam) 10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp Cà mau, Tỉnh Cà Mau, Việt Nam) 39 Mianpangic Acid Viên Hộp 20 vỉ x NSX 36 893100587024 1 Mefenamic nang 10 viên (VD-22426- 250mg cứng 15) 11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 40 Atorvastatin Atorvastatin Viên nén Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110587124 1 10 (dưới dạng bao phim 10 viên (VD-32769- Atorvastatin 19)
  10. calci) 10mg 41 Berberal 100 Berberin clorid Viên Hộp 1 chai x NSX 36 893100587224 1 100mg nang 100 viên (VD-33356- cứng 19) 42 Co-padein 30 Codein Viên nén Hộp 2 vỉ x 10 NSX 36 893111587324 1 phosphat dài bao viên (VD-18207- 30mg; phim 13) Paracetamol 500mg 43 Fexnad 60 Fexofenadin Viên nén Hộp 1 vỉ x 10 NSX 36 893100587424 1 hydroclorid bao phim viên (VD-26077- 60mg 17) 44 Ibuprofen 200Ibuprofen Viên nén Hộp 10 vỉ x NSX 36 893100587524 1 200mg bao phim 10 viên, Hộp (VD-33357- 1 chai x 60 19) viên 45 Ibuprofen 400Ibuprofen Viên nén Hộp 10 vỉ x NSX 36 893100587624 1 400mg bao phim 10 viên, Hộp (VD-33358- 1 chai x 60 19) viên 46 Mebendazol Mebendazol Viên nén Hộp 1 vỉ x 1 NSX 36 893100587724 1 500mg 500mg nhai viên (VD-23479- 15) 47 Meloxicam Meloxicam Viên nén Hộp 2 vỉ x 10 NSX 36 893110587824 1 7,5 mg 7,5mg viên, Hộp 5 (VD-33360- vỉ x 10 viên 19) 48 Nady-axan Ibuprofen Viên nén Hộp 10 x 10 NSX 36 893100587924 1 200mg; viên (VD-33361- Paracetamol 19) 325mg 49 Natydine Loratadin Viên nén Hộp 2 vỉ x 10 USP 36 893100588024 1 10mg viên, Hộp 5 34 (VD-33142- vỉ x 10 viên 19) 50 Vitamin B6 Pyridoxin Viên Hộp 10 vỉ x NSX 30 893110588124 1 250mg hydroclorid nang 10 viên, Hộp (VD-18209- 250mg cứng 1 chai x 100 13) viên 12. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 51 Bisoprolol 5 Bisoprolol Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 24 893110588224 1 fumarat 5mg bao phim viên; Hộp 10 (VD-33362- vỉ x 10 viên 19)
  11. 52 Medbose 100 Acarbose Viên nén Hộp 6 vỉ x 10 NSX 24 893110588324 1 100mg bao phim viên; Hộp 9 (VD-30264- vỉ x 10 viên 18) 13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam) 13.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam) 53 Agirovastin Rosuvastatin Viên nén Hộp 03 vỉ x NSX 36 893110588424 1 20 (dưới dạng bao phim 10 viên (VD-25122- Rosuvastatin 16) calci) 20mg 54 Aucardil 12,5 Carvedilol Viên nén Hộp 05 vỉ x NSX 36 893110588524 1 12,5mg bao phim 10 viên (VD-30276- 18) 55 Crybotas 100 Cilostazol Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110588624 1 100mg viên; Hộp 6 (VD-30277- vỉ x 10 viên; 18) Hộp 10 vỉ x 10 viên 56 Idomagi Linezolid Viên nén Hộp 03 vỉ x NSX 36 893110588724 1 600mg bao phim 10 viên; Hộp (VD-30280- 10 vỉ x 10 18) viên 57 Lercanipin 10Lercanidipin Viên nén Hộp 03 vỉ x NSX 36 893110588824 1 hydroclorid bao phim 10 viên (VD-30281- 10mg 18) 58 Nicarlol 5 Nebivolol Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110588924 1 (dưới dạng viên; Hộp 6 (VD-27760- Nebivolol vỉ x 10 viên; 17) hydroclorid) Hộp 10 vỉ x 5mg 10 viên 59 Razxip Raloxifen Viên nén Hộp 4 vỉ x 10 NSX 36 893110589024 1 hydroclorid bao phim viên, Hộp 6 (VD-27761- 60mg vỉ x 10 viên, 17) Hộp 10 vỉ x 10 viên 60 Topezonis 50 Tolperison Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110589124 1 hydroclorid bao phim viên (VD-26094- 50mg 17) 61 Zolomax fort Clotrimazol Viên nén Hộp 1 vỉ x 1 DĐVN 36 893100589224 1 500mg đặt âm viên (vỉ xé IV (VD-26726- đạo nhôm); Hộp 1 17) vỉ x 1 viên, Hộp 1 vỉ x 5
  12. viên (vỉ bấm nhôm-nhôm) 14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 62 Cephradine Cefradin 1g Bột pha Hộp 20 lọ USP 36 893110589324 1 tiêm 42 (VD-18233- 13) 63 Greaxim Cefotaxim Bột pha Hộp 20 lọ USP 24 893110589424 1 (dưới dạng tiêm 42 (VD-18235- cefotaxim 13) natri) 1g 64 Inlezone 600 Linezolid Dung Hộp 1 túi NSX 24 893110589524 1 600mg dịch 300ml (VD-32784- thuốc 19) tiêm truyền 65 Noruxime Cefuroxim Viên nén Hộp 1 vỉ x 10 USP40 36 893110589624 1 250 (dưới dạng dài bao viên (VD-18696- cefuroxim phim 13) axetil) 250mg 66 Spreabac 2g Mỗi lọ chứa 2g Thuốc Hộp 1 lọ, 20 NSX 24 893110589724 1 hỗn hợp bột vô bột pha lọ (VD-32785- khuẩn trộn sẵn tiêm 19) gồm: Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1 g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 1g 67 Spreadin Cefradin 1g Bột pha Hộp 1 lọ, USP 36 893110589824 1 tiêm Hộp 1 lọ + 1 42 (VD-19314- ống nước cất 13) pha tiêm 5ml; Hộp 10 lọ; Hộp 20 lọ; Hộp 50 lọ; Hộp 100 lọ 68 Sprealin Cefazolin Bột pha Hộp 20 lọ USP 36 893110589924 1 (dưới dạng tiêm 42 (VD-18239- Cefazolin 13) natri) 1000mg
  13. 69 Widxim 1,5 gCefuroxim Thuốc Hộp 1 lọ, 20 USP 24 893110590024 1 (dưới dạng bột pha lọ 45 (VD-32787- Cefuroxim tiêm 19) natri) 1,5g 15. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, Thị Trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam) 15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, Thị Trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam) 70 ComvirAPC Lamivudin Viên nén Hộp 1 vỉ x USP 24 893114590124 1 150mg; bao phim 10 viên, 40 (VD-27763- Zidovudin 300mg Hộp 3 vỉ x 17) 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên 71 LitorAPC 10 Atorvastatin (dưới Viên nén Hộp 1 vỉ x NSX 36 893110590224 1 dạng Atorvastatin bao phim 10 viên, (VD-31588- calci trihydrat) Hộp 3 vỉ x 19) 10mg 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên 72 Maxxneuro Pregabalin 75mg Viên Hộp 1 vỉ x NSX 36 893110590324 1 75 nang 10 viên; (VD-23510- cứng Hộp 3 vỉ x 15) 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 73 Maxxprolol 5 Bisoprolol Viên nén Hộp 1 vỉ x USP 36 893110590424 1 - plus fumarat 5mg; bao phim 10 viên, 43 (VD-26738- Hydroclorothiazid Hộp 3 vỉ x 17) 6,25mg 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên 74 Neo- Isotretinoin 40mg Viên Hộp 1 túi x NSX 36 893110590524 1 Maxxacne nang 1 vỉ x 10 (VD-26739- T40 mềm viên, Hộp 1 17) túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên 75 Nidal Plus Aspirin 250mg; Viên nén Hộp 1 túi x NSX 24 893100590624 1 Cafein 65mg; bao phim 1 vỉ x 10 (VD-32500- Paracetamol viên; Hộp 1 19) 250mg túi x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x
  14. 10 vỉ x 10 viên 76 Usalukast 5 Montelukast Viên nén Hộp 1 vỉ x NSX 36 893110590724 1 ODT (dưới dạng phân tán 10 viên, (VD-29680- montelukast natri trong Hộp 3 vỉ x 18) 5,2mg) 5mg miệng 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên 16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam) 16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 77 A.T Nitroglycerin Dung Hộp 5 ống, NSX 24 893110590824 1 Nitroglycerin (dưới dạng dịch tiêm 10 ống, 20 (VD-25659- inj Nitroglycerin 5 ống x 5ml 16) % trong Propylen glycol) 5mg/5ml 78 A.T Ribavirin Ribavirin Dung Hộp 1 chai NSX 24 893114590924 1 400mg/10ml dịch uống 30ml, 60ml, (VD-29688- 100ml 18) 17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: 6A3 Quốc lộ 60, Phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre, Việt Nam) 17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: 6A3 Quốc lộ 60, Phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre, Việt Nam) 79 Befabrol Ambroxol HCl Sirô Hộp 20 gói x NSX 24 893100591024 1 15mg/5ml 5ml, Hộp 1 (VD-18887- chai 30ml, 13) Hộp 1 chai 60ml 18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bidopharma USA (Địa chỉ: 263/11 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam) 18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bidopharma USA - Chi nhánh Long An (Địa chỉ: Xưởng K2-1, KCN Tân Kim mở rộng, Thị Trấn Cần Giuộc, Huyện Cần Giuộc, Tỉnh Long An, Việt Nam) 80 Silkbiron Mỗi tuýp 10g Kem bôi Hộp 1 tuýp x NSX 36 893110591124 1 chứa: da 10g (VD3-25-19) Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat
  15. 6,43mg) 5mg; Clotrimazol 100mg; Gentamicin hoạt lực (dưới dạng Gentamicin sulfat) 10mg 19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 19. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 81 Bosphagel B Nhôm Hỗn dịch Hộp 20 gói x NSX 36 893100591224 1 phosphat gel uống 20g, Hộp 26 (VD-31604- 20% 12,38g gói x 20g, 19) Hộp 30 gói x 20g 82 Diclofenac Diclofenac Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110591324 1 Boston 50 natri 50mg bao phim viên, Hộp 5 (VD-33418- tan trong vỉ x 10 viên, 19) ruột Hộp 10 vỉ x 10 viên 83 Paralmax Cafein 65mg; Viên nén Hộp 10 vỉ x NSX 36 893100591424 1 extra Paracetamol 12 viên, Hộp (VD-31609- 500mg 15 vỉ x 12 19) viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 15 vỉ x 10 viên 20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam) 20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam) 84 Docuson Docusate natri Dung Hộp 2 vỉ x NSX 24 893100591524 1 12,5mg/5ml dịch 5 ống x (VD-31619- uống 5ml, Hộp 4 19) vỉ x 5 ống x 5ml, Hộp 6 vỉ x 5 ống x 5ml, Hộp 8 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x
  16. 10ml, Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 6 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 8 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 1 lọ x 30ml, Hộp 1 lọ x 60ml, Hộp 1 lọ x 120ml, Hộp 1 lọ x 240ml 85 Laci-eye Hydroxypropylmethy dung Hộp 1 ống NSX 36 893110591624 1 lcellulose 6mg/2ml dịch nhỏ x 2ml, Hộp (VD-27827- mắt 1 ống x 17) 3ml; Hộp 1 ống x 5ml; Hộp 1 ống x 8ml; Hộp 1 ống x 10ml; Hộp 1 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 1 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 1ml 86 Nausazy Ondansetron (dưới Dung Hộp 10 ống NSX 24 893110591724 1 dạng ondansetron dịch x 5ml; Hộp (VD-31077- hydrochlorid uống 20 ống x 18) dihydrat) 8mg/5ml 5ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 40 ống x 5ml
  17. 87 Novohair Minoxidil 50mg/1ml Dung Hộp 1 lọ x USP 30 893100591824 1 dịch 10ml; Hộp 38 (VD-27829- dùng 1 lọ x 30ml; 17) ngoài Hộp 1 lọ x 50ml; Hộp 1 lọ x 100ml; Hộp 1 lọ x 120ml 88 Phytok Phytomenadion Nhũ Hộp 1 túi x NSX 24 893110591924 1 (Phytonadion) tương 1 ống x (VD-28882- 40mg/2ml uống 2ml, Hộp 1 18) dạng túi x 1 ống nhỏ giọt x 5ml 89 Zenace Acetylcystein Dung Hộp 10 ống NSX 24 893110592024 1 100mg/1ml dịch x 10ml; (VD-28884- dùng Hộp 20 ống 18) cho khí x 10ml; dung Hộp 50 ống x 10ml; Hộp 10 túi x 1 ống x 10ml; Hộp 20 túi x 1 ống x 10ml; Hộp 50 túi x 1 ống x 10ml; Hộp 10 túi x 1 ống x 8ml; Hộp 20 túi x 1 ống x 8ml; Hộp 50 túi x 1 ống x 8ml; Hộp 10 túi x 1 ống x 4ml; Hộp 20 túi x 1 ống x 4ml; Hộp 50 túi x 1 ống x 4ml; Hộp 10 túi x 1 ống x 2ml; Hộp 20 túi x 1 ống x 2ml; Hộp 50 túi x 1 ống x 2ml
  18. 90 Zencombi Mỗi 2,5ml chứa: Dung Hộp 10 lọ x NSX 36 893115592124 1 Ipratropium bromid dịch 2,5ml; Hộp (VD-26776- 0,5mg; Salbutamol dùng 20 lọ x 17) (dưới dạng cho khí 2,5ml; Hộp Salbutamol sulfat) dung 50 lọ x 2,5mg 2,5ml 21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam) 21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam) 91 Babemol Paracetamol Siro Hộp 1 chai x NSX 36 893100592224 1 120mg/5ml thuốc 60ml (VD-21256- 14) 92 Cephalexin 500 Cephalexin Viên Chai 200 NSX 36 893110592324 1 (dưới dạng nang viên, Hộp 10 (VD-25149- cephalexin cứng vỉ x 10 viên 16) monohydrat) 500mg 93 Levocef 500 Levofloxacin Viên nén Hộp 1 vỉ x NSX 36 893115592424 1 (dưới dạng bao phim 10 viên (VD-31627- levofloxacin 19) hemihydrat) 500mg 94 Loratadin 10 Loratadin Viên nén Hộp 2 vỉ x NSX 36 893100592524 1 10mg 10 viên; Hộp (VD-31628- 5 vỉ x 10 19) viên 95 Mobium Domperidon Viên nén Hộp 3 vỉ, 10 NSX 36 893110592624 1 maleat tương vỉ x 10 viên; (VD-31629- đương Hộp 1 chai 19) Domperidon 40 viên, Hộp 10mg 1 chai 100 viên 96 Panalgan Effer Paracetamol Viên nén Hộp 4 vỉ x 4 NSX 36 893111592724 1 Codein 500mg; sủi bọt viên (VD-31631- Codein 19) phosphat hemihydrat 30mg 97 Panalgan®Effer Paracetamol Thuốc Hộp 12 gói, NSX 24 893110592824 1 250 250mg cốm sủi 24 gói, 30 (VD-25671- bọt gói x 1g 16) 22. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
  19. 22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam) 98 Lorafar Loratadin 10mg Viên nén Hộp 3 vỉ x NSX 36 893100592924 1 10 viên (VD-31643- 19) 99 Panthenol D-Panthenol Kem bôi Hộp 1 tuýp x NSX 36 893100593024 1 0,5g/10g da 10g (VD-18942- 13) 100Povidine 10 Povidon iod 10% Dung Hộp 1 lọ x NSX 24 893100593124 1 % (w/v) dịch 8ml, Hộp 1 (VD-31097- dùng lọ x 20ml, 18) ngoài Hộp 1 chai x 90ml, Chai 500ml, Bình 5 lít 101Povidine 4% Povidon iod Dung Chai 500ml, NSX 24 893100593224 1 20g/500ml dịch Chai 800ml (VD-31645- dùng nắp có vòi 19) ngoài xịt 102Stomafar Magnesi Viên nén Hộp 10 vỉ x NSX 36 893100593324 1 hydroxyd 400mg; nhai 8 viên nén (VD-26786- Nhôm hydroxyd nhai ; Hộp 1 17) gel khô 400mg lọ x 40 viên nén nhai 103Thiazifar Hydroclorothiazid Viên nén Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110593424 1 25mg 10 viên (VD-31647- 19) 23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 104Huether 50 Topiramat Viên nén Hộp 6 vỉ x 10 NSX 36 893110593524 1 50mg bao phim viên (VD-28463- 17) 105Kem Bufexamac 1g Kem bôi Hộp 1 tuýp NSX 36 893100593624 1 Cefloxac ngoài da 20g (VD-19171- 13) 106Puyol-100 Danazol Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110593724 1 100mg nang viên (VD-22323- cứng 15) 107Sernal Risperidon Viên nén Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110593824 1 2mg bao phim 10 viên (VD-26503- 17)
  20. 108Sernal-4 Risperidon Viên nén Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110593924 1 4mg bao phim 10 viên (VD-26504- 17) 109Tonios-0,5 Entecavir (dướiViên nén Hộp 4 vỉ x 7 NSX 36 893114594024 1 dạng Entecavir bao phim viên (VD3-44-20) monohydrat) 0,5mg 110Vezyx Levocetirizin Viên nén Hộp 2 vỉ x 14 NSX 36 893100594124 1 dihydroclorid bao phim viên (VD-28923- 5mg 18) 111Zlatko-50 Sitagliptin Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110594224 1 (dưới dạng bao phim viên (VD-21484- Sitagliptin 14) phosphat monohydrat 64,24mg) 50mg 112Zurma Mosaprid citrat Viên nén Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110594324 1 (dưới dạng bao phim 10 viên (VD-28925- Mosaprid citrat 18) dihydrat) 5mg 24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: 170 Đường La Thành, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam) 24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: Lô số 15, Khu công nghiệp Quang Minh, xã Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam) 113Eyewise Mỗi ml chứa: Dung Hộp 01 lọ NSX 24 893115594424 1 Moxifloxacin dịch 3ml; Hộp 01 (VD-16531- (dưới dạng thuốc tra lọ 5ml 12) Moxifloxacin mắt hydroclorid 5,45mg) 5mg 25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A Phố Quang Trung, Phường Quang Trung, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam) 25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam) 114Hatasten Clotrimazol Kem bôi Hộp 1 tuýp x NSX 24 893100594524 1 50mg/5g da 5g (VD-22877- 15) 115Henazepril Benazepril Viên nén Hộp 6 vỉ x NSX 36 893110594624 1 10 hydroclorid bao phim 10 viên (VD-31107- 10mg 18) 116Oralphaces Cephalexin Thuốc Hộp 1 lọ x USP 24 893110594724 1 250mg bột pha 18g (tương hiện (VD-25179-
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2