Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ạ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN TỈNH B C K N Ắ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ắ ạ B c K n, ngày 29 tháng 12 năm 2017 S : ố 59/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ả Ệ Ệ Ị Ộ Ậ Ả Ắ Ạ Ị Ỉ Ế Ố Ớ BAN HÀNH QUY Đ NH BI N PHÁP VÀ TRÁCH NHI M QU N LÝ THU THU Đ I V I Ạ HO T Đ NG KINH DOANH V N T I TRÊN Đ A BÀN T NH B C K N
Ủ Ắ Ạ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH B C K N
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ế ậ ậ ả Căn c Lu t Qu n lý thu ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Lu t s a đ i b sung m t s đi u c a ế ngày 20 tháng 11 năm 2012; ả Lu t Qu n lý thu
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ử ổ ổ ộ ố ề ị ế á tr gia tăng ngày 03 tháng 6 năm 2008; Lu t s a đ i b sung m t s đi u ế ậ ậ Căn c Lu t Thu gi ị ủ c a Lu t thu giá tr gia tăng ngày 19 tháng 6 năm 2013;
ứ ộ ố ề ủ ế ậ ậ ổ ị ụ ặ ế tiêu th đ c ệ Căn c Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t thu giá tr gia tăng, Lu t thu bi thuế ngày 06 tháng 4 năm 2016; ậ ử ổ ậ Qu n lýả t và Lu t
ậ ử ổ ệ ế ậ ổ ế ệ ậ ậ ộ ậ ứ Căn c Lu t Thu thu nh p doanh nghi p ngày 03 tháng 6 năm 2008; Lu t s a đ i, b sung m t ố ề ủ s đi u c a Lu t Thu thu nh p doanh nghi p ngày 19 tháng 6 năm 2013;
ậ ử ổ ế ậ ậ ổ ứ ề ủ ế ậ ộ ố Căn c Lu t thu thu nh p cá nhân ngày 21 tháng 11 năm 2007; Lu t s a đ i, b sung m t s ậ á nhân ngày 22 tháng 11 năm 2012; đi u c a Lu t Thu thu nh p c
ủ ề ủ ố ị ậ ả ằ ứ ệ ề ị Căn c Ngh đ nh s 86/2014/NĐCP ngày 10 tháng 9 năm 2014 c a Chính ph v kinh doanh và đi u ki n kinh doanh v n t i b ng ô tô;
ậ ả ướ ộ ưở ệ ẫ ộ 1ố 52/2014/TTLTBTCBGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2014 c a B ộ ủ ướ ậ ả c v n t ự ng d n th c hi n giá c i h i ộ ụ ỗ ợ ậ ả ườ ị ứ ị ư Căn c thông t liên t ch s ưở tr ng B Tài chính, B tr ằ b ng xe ô tô và giá d ch v h tr v n t ng B Giao thông v n t ộ ng b ; i đ
ề ị ủ ụ ưở ụ ạ ờ ng C c Thu t ế ỉnh t i T trình s ố 1522/TTrCT ngày 31 tháng 10 năm Theo đ ngh c a C c tr 2017,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ệ ả
ạ ộ ệ ắ ạ ị ế ị Đi u 1.ề ậ ả ố ớ đ i v i ho t đ ng kinh doanh v n t ị ế Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh bi n pháp và trách nhi m qu n lý thu thu ỉ i trên đ a bàn t nh B c K n.
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 15 tháng 01 năm 2018. Đi u 2.ề
ỉ ở ưởng C c Thu t nh, Giám đ c các s : Giao thông ế ỉnh, Ch t ch UBND các ế ỉ , Công an t ươ ủ ưở ở ố ủ ị ị ệ ụ ụ ầ ư ạ ng, K ho ch và Đ u t ị ơ ng các s , ngành, đ n v , cá nhân liên quan ch u trách nhi m thi Đi u 3.ề Chánh Văn phòng UBND t nh, C c tr ậ ả i, Tài chính, Công Th V n t ố ệ huy n, Thành ph và Th tr ế ị hành Quy t đ nh này./.
Ủ ậ TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ự
y d ng (b/c); ể
ộ ư
ỉ ố ộ ỉnh; u ể Qu c h i t
Lý Thái H iả
ọ ỉ
ơ N i nh n: ư ề Nh đi u 3 (t/h); VP Chính ph ;ủ B Xâộ ả ụ C c ki m tra văn b n QPPL B T pháp; TT Tỉnh yỦ ; ỉ TT HĐND t nh; CT, PCT UBND t nh; Đoàn đ i biạ Trung tâm Công báo Tin h c t nh; LĐVP; ư L u VT, NCKSTT.
QUY Đ NHỊ
Ệ Ộ Ả Ạ Ế Ố Ớ Ỉ Ệ Ậ Ắ Ạ Ả Ị BI N PHÁP VÀ TRÁCH NHI M QU N LÝ THU THU Đ I V I HO T Đ NG KINH DOANH V N T I TRÊN Đ A BÀN T NH B C K N ủ ắ ạ ị ỉ (Ban hành kèm theo Quy t ế đ nh s ố 59/QĐUBND ngày 29/12/2017 c a UBND t nh B c K n)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ạ ỉ Ph m vi đi u ch nh ề Đi u 1.
ị ụ ị ả ạ ộ ạ ộ ị ắ ậ ả i ạ ủ i trên đ a bàn t nh B c K n c a ả ổ ứ ợ ộ ố ớ ệ ế 1. Quy đ nh này quy đ nh bi n pháp qu n lý thu áp d ng đ i v i ho t đ ng kinh doanh v n t ậ ả ế ố ớ ệ và trách nhi m qu n lý thu đ i v i ho t đ ng kinh doanh v n t ệ ơ các c quan, t ỉ ch c, doanh nghi p, h p tác xã, h gia đình, cá nhân có liên quan.
ộ ượ ự ệ ế ạ ậ ả ị i Quy đ nh này đ ế ậ ộ ố ề ủ ả ướ ế ả ậ ử c th c hi n theo Lu t qu n lý thu , Lu t s a ậ ng ữ 2. Nh ng n i dung không nêu t ổ ổ đ i b sung m t s đi u c a Lu t qu n lý thu , Lu t thu khác liên quan và các văn b n h ẫ d n thi hành.
ố ượ ụ Đ i t ng áp d ng Đi u 2.ề
ổ ứ ạ ộ ậ ả ộ ch c, h gia đình, cá nhân có ho t đ ng kinh doanh v n t i trên ợ ạ ỉ ệ 1. Doanh nghi p, h p tác xã, t ắ ị đ a bàn t nh B c K n.
ế ụ ụ ế ơ ế 2. C quan Thu : C c Thu , Chi c c Thu .
ướ ổ ứ ậ ề ệ ế ế ch c, cá nhân khác có liên quan đ n vi c th c hi n pháp lu t v thu c, t ậ ả ệ ắ ạ ị ạ ộ ch c, các nhân có ho t đ ng kinh doanh v n t ự ỉ i trên đ a bàn t nh B c K n. ơ 3. C quan nhà n ủ ổ ứ c a t
ươ Ch ng II
Ể Ề Ệ Ụ Ả Ệ Ị Ế QUY Đ NH C TH V BI N PHÁP VÀ TRÁCH NHI M QU N LÝ THU
ế ố ớ ạ ộ ậ ả ệ ả Bi n pháp qu n lý thu đ i v i ho t đ ng kinh doanh v n t i Đi u 3.ề
ụ ế ố ớ ạ ộ ệ ậ ầ ướ ấ ắ ợ ộ ự ế ỉ ị 1. Áp d ng bi n pháp n đ nh thu đ i v i doanh nghi p, h p tác xã ho t đ ng kinh doanh v n ả t ị ạ i trên đ a bàn t nh B c K n n u không th c hi n đ ệ ệ ượ c m t trong các yêu c u d i đây:
ệ ầ ủ ế ộ ế ứ ừ ơ ậ ề ế ủ ự ơ ả ầ ủ ị , đ m b o các kho n doanh thu, chi phí đ theo quy đ nh c a pháp lu t v k toán, c ph n ánh đ y đ , chính xác, k p ừ ả ổ ứ ế ờ ơ a. Th c hi n đ y đ ch đ k toán, hóa đ n, ch ng t ả ứ hóa đ n, ch ng t ệ ố th i trên h th ng s sách k toán và hóa đ n ch ng t ị ả ượ ị ừ ủ ơ c a đ n v .
ậ ả ụ ể ự ệ ấ ơ ườ b. Xu t hóa đ n, vé xe cho khách hàng khi th c hi n v n t i c th các tr ợ ng h p sau:
ả ả ả ượ ườ ể c ki m ng ị ế ị ủ ế ử ề thi t b giám sát hành trình ệ ố ả ể ạ ộ ạ ộ ể ế ậ ấ ả ố ớ ậ ả i hành khách: ph i đ m b o phát hành vé xe cho t t c hành khách và đ Đ i v i v n t ả ẽ ặ soát ch t ch thông qua h th ng giám sát hành trình c a xe, ph i trang b máy tính, đ ậ ừ ế ố truy n k t n i m ng và ph i theo dõi, x lý thông tin ti p nh n t ộ ậ ặ ủ c a xe ho c có b ph n ki m tra, ki m soát vé ho t đ ng đ c l p trên tuy n.
ạ ộ ố ớ ậ ả ả ấ ợ ồ ơ ợ ồ Đ i v i ho t đ ng v n t i hành khách theo h p đ ng: ph i xu t hóa đ n khi thanh lý h p đ ng.
ả ồ ặ ơ ấ i ho c xu t hóa đ n ố ớ ậ ả ợ ậ ấ ườ ậ ả ợ ồ ừ ể ợ ợ Đ i v i v n t cho t ng đ t v n chuy n hàng (tr ậ ả ơ i hàng hóa: ph i xu t hóa đ n khi thanh lý h p đ ng v n t i). ng h p không có h p đ ng v n t
ố ợ ớ ơ ứ ch c kh o sát ban hành m c ế ủ ể i thi u bình quân/tháng ho c quý c a t ng ph ị ủ ừ ế ặ ơ ở ấ ph n trăm các kho n ạ ộ ế ị ả ặ hoán thu đ i v i ho t đ ng kinh ố ả ộ ậ ả ả ể ổ ứ ụ 2. Giao C c Thu ch trì ph i h p v i các đ n v có liên quan đ t ầ ỷ ệ ệ ươ doanh thu t l ng ti n, t ế ố ớ thu ph i n p trên doanh thu làm c s n đ nh thu ho c k doanh v n t ị i trên đ a bàn.
ủ ệ ệ ợ ệ Trách nhi m c a doanh nghi p, h p tác xã và các t ch c không ph i là doanh nghi p, ạ ộ ậ ả ổ ứ ị ạ ả ắ Đi u 4.ề ộ h gia đình, cá nhân mà có ho t đ ng kinh doanh v n t ỉ i trên đ a bàn t nh B c K n:
ấ ề ề ậ ả ế ệ ậ ả ị i ủ ậ ị 1. Ch p hành nghiêm túc Lu t Qu n lý thu và các quy đ nh v đi u ki n kinh doanh v n t ằ b ng ô tô theo quy đ nh c a pháp lu t.
ị ế ủ ụ ủ ươ ệ ạ ộ ng ti n thu c ph m vi qu n lýả , ề 2. Ch u trách nhi m th c hi n nghĩa v thu c a các ch ph đi u hành c a t ệ ệ ự ủ ổ ứ ch c mình.
ự ủ ệ ệ ế ế ế ậ ộ ị ế ế ả 3. Th c hi n nghiêm túc vi c đăng ký thu , kê khai thu và n p thu theo quy đ nh c a Lu t Qu n lý thu và các chính sách thu có liên quan.
ươ ợ ng h p mua, bán ph ầ ủ ủ ụ i ph i làm đ y đ th t c sang tên ấ ng ti n v n t ợ ụ ươ ệ ệ c b theo quy đ nh. Nghiêm c m các cá nhân l ậ ả i d ng gi y t ả ấ ờ ủ ổ ứ c a t ch c bán ph ng ti n ố 4. Khi phát sinh tr ướ ạ tr ậ ả ể v n t ườ ị ế i đ kinh doanh tr n thu .
ữ ầ ủ ấ ờ ồ
ạ ộ ế ơ ủ ế ệ ậ ơ ế ủ ậ ị ợ ậ ả ư ậ ế khác có liên quan đ n ho t đ ng v n i và các gi y t đ y đ các H p đ ng v n t 5. L u gi ệ ầ ủ ữ ờ ạ ấ ệ ồ ả i; đ ng th i có trách nhi m cung c p đ y đ nh ng thông tin, tài li u có liên quan đ n ho t t ả ị ươ ủ ộ ng ti n cho c quan thu theo quy đ nh c a Lu t Qu n lý thu và các c quan đ ng c a ph ướ ả c khác theo quy đ nh c a pháp lu t khác có liên quan. qu n lý nhà n
ủ ệ ợ i d ng danh nghĩa c a T ch c, doanh nghi p, h p tác xã đ ể kinh ấ ậ ả ợ ụ ệ ế ố ớ ự ụ ướ 6. Nghiêm c m các hành vi l doanh v n t ổ ứ i không th c hi n nghĩa v thu đ i v i Nhà n c.
ệ ơ ế ủ Trách nhi m c a C quan Thu Đi u 5.ề
ủ ụ ệ ế 1. Trách nhi m c a C c Thu :
ổ ế ạ ộ ậ ườ ự i đ các t giác ch p hành. Tăng c ậ ả ệ ế ố ớ ờ ử ạ ộ ề ế ế t và t ợ ạ i k p th i x lý nghiêm các hành vi vi ph m v thu trong ho t đ ng kinh doanh ế a. Tuyên truy n, ph bi n n i dung các chính sách thu liên quan đ n ho t đ ng kinh doanh v n ấ ả ể ng công tác i bi t ạ ộ ổ ứ ch c, cá nhân có ho t đ ng kinh thanh tra, ki m tra thu đ i v i các doanh nghi p, h p tác xã, t ế doanh v n t ậ ả v n t ề ộ ổ ứ ch c và cá nhân kinh doanh v n t ể ậ ả ị i.
ớ ị ị ủ ề ệ ị ươ ự ộ ể ế ố ớ ơ ợ ệ khai, t ng liên quan ki m tra xác đ nh đ n v đ đi u ki n n p thu đ i v i doanh nghi p, h p tác xã kinh doanh ự ế ự ế ố ợ ươ ụ ủ b. Ch trì ph i h p v i các ngành, đ a ph ự ự tính, t th c hi n ph ng pháp t ả ậ ả v n t ệ i do C c Thu tr c ti p qu n lý.
ố ệ ị ự i thi u theo đ u ph ị ạ ị ầ ấ ế ậ ế ị ủ ố ớ ố ượ ỷ ệ l ệ ế ố ượ ả ươ ự ệ ạ ộ ấ ườ ầ ấ ố ế ả ị ế ố ế ấ ứ ng ti n làm căn c tính thu n đ nh thu đ i ị ề ả i Kho n 1, Đi u 3, quy đ nh ầ ph n ợ ng là doanh nghi p, h p tác ậ ả ể i đ ng xuyên theo dõi tình hình ho t đ ng v n t ợ ph n trăm (%) các kho n thu theo n đ nh phù h p ế ỷ ệ l ể ươ ứ c. Ban hành m c doanh thu t ươ ệ ố ượ ớ ng th c hi n ph ng pháp n đ nh thu quy đ nh t v i các đ i t ệ ộ hoán thu theo quy đ nh c a pháp lu t. Ban hành t này và các đ i t ng thu c di n k ị ấ trăm (%) các kho n thu theo n đ nh trên doanh thu đ i v i đ i t ị xã th c hi n ph ng pháp n đ nh thu . Th ể ứ ỉ ề i thi u, t đi u ch nh m c doanh thu t ự ế ớ v i th c t .
ớ ủ ề ắ ắm ch c các t ả ấ ệ ị ổ ứ ự ế ế ổ ế ế ạ ậ ả ế ể ề ạ ể i hi u và t ch c, cá nhân kinh doanh v n t ố ượ ử ữ ụ ế ấ ế ố ớ ậ ả ạ ộ ệ ề ệ ấ ấ ề ở ố ợ ch c và cá nhân d. Ch trì, ph i h p v i các s , ngành và chính quy n các c p n ệ ể ư ậ ả có hành ngh kinh doanh v n t i trên đ a bàn đ đ a vào di n qu n lý thu thu . Th c hi n công ử ộ tác tuyên truy n, ph bi n n i dung các chính sách thu , các hành vi vi ph m và ch tài x lý các ấ ổ ứ ề ự hành vi vi ph m v thu đ các t giác ch p hành. ế ố ậ ng không ch p hành nghĩa v thu , tr n l u thu , xây Phát hi n và x lý nghiêm nh ng đ i t ố ể ự d ng, đ xu t, tri n khai các bi n pháp ch ng th t thu thu đ i v i ho t đ ng v n t i.
ủ ụ ệ ế 2. Trách nhi m c a Chi c c Thu
ổ ế ạ ộ ậ ế ấ ườ giác ch p hành. Tăng c ậ ả ợ ạ ộ ệ ề ộ ổ ứ ch c và cá nhân kinh doanh v n t ế ố ớ ờ ử ạ ộ ạ ế a. Tuyên truy n, ph bi n n i dung các chính sách thu liên quan đ n ho t đ ng kinh doanh v n ế ả ể ự t ng công tác i bi i đ các t t và t ổ ứ ể ki m tra thu đ i v i các doanh nghi p, h p tác xã, t ế ề ậ ả ị v n t ch c, cá nhân có ho t đ ng kinh doanh ậ ả i. i k p th i x lý nghiêm các hành vi vi ph m v thu trong ho t đ ng kinh doanh v n t
ớ ị ị ủ ề ệ ị ố ợ ươ ự ươ ự ộ ể ế ố ớ ơ ợ ệ ng liên quan ki m tra xác đ nh đ n v đ đi u ki n n p thu đ i v i doanh nghi p, h p tác xã kinh doanh khai, t ế ự ế b. Ch ủ trì ph i h p v i các ngành, đ a ph ự tính, t ng pháp t th c hi n ph ả ụ ậ ả v n t ệ ự i do Chi c c Thu tr c ti p qu n lý.
ư ấ ắ ườ ắ ị ấn rà soát n m ch c danh ườ ế v n thu xã, ph ệ ằ ờ ị ị ộ ồ i trên đ a bàn nh m phát hi n và x lý k p th i, đúng quy đ nh ớ ng xuyên ph i h p v i H i đ ng t ậ ả ng ti n v n t ệ ố ợ ệ ủ ươ ự ế ư ế ng, th tr ị ử có kinh doanh nh ng không đăng ký thu , không kê khai, ng ti n th c t c. Th ủ ươ sách các ch ph ữ ố ớ đ i v i nh ng ch ph ế ộ n p thu .
ướ ổ ứ ế ệ Trách nhi m c a c quan nhà n c, t ậ ả ự ỉ ị ế ủ ổ ứ ạ ộ ch c, các nhân có ho t đ ng kinh doanh v n t ệ ch c, cá nhân khác có liên quan đ n vi c th c i trên đ a bàn t nh ạ Đi u 6.ề ủ ơ ậ ề ệ hi n pháp lu t v thu c a t ắ B c K n:
ệ ố 1. UBND các huy n, thành ph
ữ ơ ố ợ ỉ ạ ng xuyên ch đ o th c hi n công tác ph i h p gi a c quan ị ấ ố ợ i c a các Doanh nghi p, h p tác xã, t ế ớ ố ượ ườ ộ ử ằ ậ ả ủ ạ ộ ụ ế ố ế ấ ố ườ ự ệ ệ UBND các huy n, thành ph th ơ ị ơ ườ ệ ng, th tr n trong vi c rà soát, th ng thu v i các c quan, đ n v liên quan, UBND các xã, ph ổ ứ ệ ệ ươ ầ ch c, h gia đình, cá ng ti n v n t ng đ u ph kê s l ệ ậ ả ị i nh m phát hi n và x lý nghiêm nhân th ng trú trên đ a bàn có ho t đ ng kinh doanh v n t ị ướ các hành vi không ch p hành nghĩa v thu , tr n thu nhà n c theo quy đ nh.
ậ ả ở 2. S Giao thông V n t i
ấ ầ ủ ổ ứ ậ ả ươ ệ ệ ch c, h gia đình, cá nhân có ph ế ng ti n v n t ơ i đ i v i m i doanh nghi p, t ả ờ ọ ể ụ ụ ả ế ị a. Cung c p k p th i, đ y đ cho c quan thu các thông tin có liên quan đ n công tác qu n lý ộ ậ ả ố ớ i đang v n t ế ạ ộ ho t đ ng đ ph c v công tác qu n lý thu .
ự ệ ỉ ị ủ ươ ụ ư ệ ề ế ế t v i c quan thu trong vi c th c ị ng ti n ch a ch p hành nghĩa v thu khi có đ ngh ạ ỉ ạ ố ợ ố ớ ơ ể b. Ch đ o các Tr m đăng ki m trên đ a bàn t nh ph i h p t ể ấ ố ớ ể ệ hi n ki m tra, ki m soát đ i v i ch ph ế ủ ơ c a c quan thu .
ố ợ ớ ơ ế ệ ế ủ ỉ ệ ế ợ ề ợ ị ộ c. Ph i h p v i c quan Thu trong vi c qu n lý thu n thu c a các doanh nghi p, H p tác xã, ổ ứ t ả ậ ả ch c, h gia đình, cá nhân kinh doanh v n t ị ơ i trên đ a bàn t nh khi c quan thu có đ ngh .
ả ạ ộ ậ ả ứ ế ợ ệ ự ệ ấ ợ ng d n doanh nghi p, h p tác xã, t c, th c hi n giá c ủ i theo ch c năng c a ngành, k t h p ổ ứ ch c, gia đình, cá nhân kinh doanh v n t ướ ậ ả c v n t ậ ả i ị i ô tô theo quy đ nh và ch p hành ế ậ ề d. Trong quá trình qu n lý ho t đ ng kinh doanh v n t ề tuyên truy n, h ướ kê khai giá c ố t ướ ẫ ướ c, niêm y t giá c ế t chính sách, pháp lu t v thu .
ở 3. S Tài chính
ớ ở ệ ế ố ị ậ ả ườ ằ ướ ậ ả c v n t ơ ở ộ ướ ậ ả ủ ể i trong vi c giám sát, ki m tra vi c kê khai giá c ng b , c ệ i hành khách b i ằng taxi c a các c s kinh c v n t ậ ả Phối hợp v i S Giao thông V n t hành khách tuy n c đ nh b ng đ doanh v n t i.
ở ế ầ ư ạ 4. S K ho ch và Đ u t
ớ ơ ồ ơ ệ ế ư ươ ụ ệ ệ i đã đăng ký v n và ế ớ ổ ậ ủ ể ệ ệ ố ợ ấ Ph i h p v i c quan thu trong vi c cung c p các thông tin có liên quan đ n h s đăng ký ậ ố ả ố ị thành l p doanh nghi p nh : danh m c tài s n c đ nh là ph ộ ố m t s tài li u khác có liên quan đ n vi c c p m i, b sung Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh và gi ế ậ ả ng ti n v n t ệ ấ ệ ậ ứ ấ ị ả i th doanh nghi p theo quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p.
5. Công an t nhỉ
ế ủ ự ụ ế ệ ể ể ệ ệ ố ợ ươ ậ ả a. Ph i h p v i c quan thu trong vi c ki m tra, ki m soát vi c th c hi n nghĩa v thu c a các ph ớ ơ ệ ng ti n v n t i.
ị ứ ươ ề ả ấ ơ ơ ớ ườ ị ủ ộ ơ ị ơ ở ề gh c a C quan thu . Ph i h p xác ậ ề i đ ử ế ể ạ ơ ệ ỉ ạ ng ti n b. Ch đ o các đ n v ch c năng cung c p thông tin v công tác đăng ký, qu n lý ph ố ợ ế ỉ ng b trên đ a bàn t nh trên c s đ n giao thông c gi ế ế ề minh, đi u tra và x lý các hành vi vi ph m pháp lu t v thu do C quan thu chuy n đ n.
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ệ ổ ứ Trách nhi m t ệ ự ch c th c hi n Đi u 7.ề
ủ ầ ớ ị ố ợ ờ ở ệ ơ ự ố ị ồ ch c th c hi n Quy đ nh này đ ng th i có trách nhi m theo dõi, đôn đ c, giám sát ế ố ế ố ớ ạ ộ ả ch c, cá nhân liên quan đ n công tác qu n lý thu đ i v i ho t đ ng ệ ủ ậ ả ế ỉ ụ C c Thu t nh là c quan đ u m i, ch trì ph i h p v i các s , ngành liên quan và các đ a ệ ổ ứ ươ ng t ph ổ ứ ự ệ vi c th c hi n c a các t kinh doanh v n t i.
ướ ể ắ ư ể ử ế ủ ươ ở ị ộ ặ ng m c ho c có n i dung ch a phù ả ng liên quan đ x lý, gi i ự ế ụ ặ ề ế ị ớ ổ ấ ợ ỉ ế ệ ự Trong quá trình tri n khai th c hi n n u có khó khăn, v ố ợ ợ h p th c t , C c Thu ch trì, ph i h p v i các s , ngành, đ a ph ử ổ ế quy t ho c đ xu t UBND t nh s a đ i, b sung Quy t đ nh cho phù h p./.