intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

RỐI LOẠN TẠO MÁU - SUY TỦY XƯƠNG

Chia sẻ: Huỳnh Hữu Việt | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:30

244
lượt xem
31
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ðây là loại bệnh nặng, thường gặp do tủy xương không còn khả năng tạo ra đầy đủ các loại tế bào máu.Phần lớn không có căn nguyên, gọi là suy tủy tiên phát. Số ít trường hợp bị suy tủy thứ phát: Do tiếp xúc với các chất đồng vị phóng xạ: Bị tai nạn nghề nghiệp, hoặc sau điều trị bằng xạ trị.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: RỐI LOẠN TẠO MÁU - SUY TỦY XƯƠNG

  1. RỐI LOẠN TẠO MÁU SUY TỦY XƯƠNG
  2. Tuỷ xuơng
  3. •ĐẶC ĐIỂM: - Tuổi: 16 – 45. - Tỷ lệ: 5 – 10/ 1 triệu. - Giới tính: Nam = Nữ
  4. •NGUYÊN NHÂN • Suy tủy xương bẩm sinh: - Đột biến gen (bệnh Fanconi) - HC. Black Fan Diamond (thường kèm theo suy dinh dưỡng)
  5. • Suy tủy xương thứ phát. - Do thuốc. + Kháng sinh: Chloramphenicol .... + Chống sốt rét: Quinacrin. + Chống ung thư: cyclophosphamid, 6MP, Methotrexat, Vincristin ... + Chống viêm: non steroides + Chống lao. + Đái tháo đường. + Động kinh, co giật.
  6. - Do hóa chất. + Benzen và các dẫn xuất. + Thuốc trừ sâu: DDT. + Thuốc nổ: TNT. + Thuốc bảo quản gỗ: Lindame + Pentachlorophenol. + Thạch tín vô cơ. + Chì.
  7. - Phóng xạ. + Nhiễm xạ liên tục với liều lượng lớn. + Nhiễm xạ với liều > 4,5GY
  8. - Nhiễm khuẩn: + Nhiễm khuẩn huyết + Lao thận.
  9. - Nhiễm Virus. + Viêm gan: HBV, HCV. + Virus Epstein – Barr. + B 19 Parvovirus. + HIV.
  10. - Nguyên nhân khác. + Viêm khớp. + Suy tủy khi mang thai. + Phì đại tuyến ức. + Phì đại tuyến giáp. + Đái huyết sắc tố ban đêm.
  11. CƠ CHẾ BỆNH SINH - Suy giảm số lượng hoặc chất lượng tế bào gốc vạn năng. - Bất thường vi môi trường tạo máu. - Thiếu các yếu tố tăng trưởng. - Ức chế tạo máu do cơ chế miễn dịch.
  12. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG • Khởi phát: - mệt mỏi, hoa mắt, chóng mặt. - Da xanh, niêm mạc nhợt. - Diễn tiến từ từ
  13. • Toàn phát: - Hội chứng thiếu máu rõ. + Lòng bàn tay trắng bệch. + Móng tay nhợt, có khía, dễ gẫy. + Hồi hộp, đánh trống ngực. + Nhịp tim nhanh có tiếng thổi cơ năng. + Ngất sỉu khi gắng sức. - Xuất huyết. - Nhiễm khuẩn. - Gan, lách, hạch, bình thường.
  14. XÉT NGHIỆM * Công thức máu. - Số lượng hồng cầu giảm < 2 x 1012/l - Bạch cầu giảm: < 5 x 109/l - Tiểu cầu giảm: < 150 x 109/l - Hồng cầu lưới < 1 %.
  15. • Tủy đồ: - Tủy nghèo, tế bào thưa thớt chủ yếu là lympho, tế bào trung gian ít. - Số lượng tủy bào < 30 x 109/l - Hồng cầu lưới trong tủy giảm.
  16. • Sinh thiết tủy xương. - Tủy mỡ hóa. - Tủy xơ hóa. - Phối hợp xơ hóa và mỡ hóa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2