Rủi ro đầu tư chứng khoán
lượt xem 4
download
Để giải quyết nợ xấu bất động sản, giá địa ốc phải xuống để phù hợp với thu nhập của người dân. Bên cạnh đó, mức thu nhập của người dân phải tăng thì tiền thuê mới cao lên. Ngoài ra, lãi suất tín dụng phải giảm xuống ngưỡng mà người đi vay tiền ngân hàng mua nhà cho thuê lại vẫn có lãi hoặc ít nhất là không lỗ.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Rủi ro đầu tư chứng khoán
- 3/10/2013 M C TIÊU BÀI H C K t thúc chương ngư i h c có kh năng: Xác nh su t sinh l i c a m t kho n u tư, m t danh m c u tư Hi u ư c các lo i r i ro trong u tư ch ng khoán ánh giá ư c r i ro và m c sinh l i kỳ v ng o lư ng ư c r i ro b ng h s bi n ng Gi ng viên: Ths Nguy n Ti n Trung N I DUNG BÀI H C S c sinh l i T su t sinh l i Gi ng viên: Ths Nguy n Ti n Trung 1
- 3/10/2013 S C SINH L I S C SINH L I C t c B v n u tư theo th i T su t ti n t gian sinh l i u tư ch ng khoán Ho t ng u tư là b v n t ư c t su t Trái Chênh l ch sinh l i. t c giá T su t sinh l i ph i bù p ư c: C t c hay trái t c ư c chia hàng năm, do Chi phí u tư công ty làm ăn có lãi chia cho c ông T l l m phát d ki n Khi nhà u tư bán ch ng khoán, chênh l ch Các y u t khác không ch c ch n có th x y ra gi a giá mua và giá bán g i là chênh l ch giá Gi ng viên: Ths Nguy n Ti n Trung Gi ng viên: Ths Nguy n Ti n Trung S C SINH L I T L L I T C OR T SU T SINH L I T ng m c sinh l i = C t c (trái t c) + M c lãi (l ) v n = ∗ T ng s ti n nh n ư c = kho n u tư ban u + t ng m c Trong ó: sinh l i r : T l l i t c or T su t sinh l i : Giá c phi u cu i năm : Giá c phi u u năm : C t c ư c tr trong năm ( / ) * 100% :T l c t c [( - )/ ]∗ 100% ∗ : T su t lãi v n Gi ng viên: Ths Nguy n Ti n Trung Gi ng viên: Ths Nguy n Ti n Trung 2
- 3/10/2013 VÍ D T SU T SINH L I NHI U NĂM M t nhà u tư mua c phi u u năm v i giá Gi s toàn b c t c ư c tái u tư và cũng là 80k, và giá cu i năm là 105k, trong năm công thu ư c m t m c sinh l i, g i kho n th i gian ty ã tr c t c là 2,5k/cp. H i u tư là t năm, thì T ng t su t sinh l i là: T l c t c=? = + + + … + − ] T su t lãi v n = ? Ví d : m c sinh l i trong 3 năm là 25%, -7% và T su t sinh l i = ? 14%, t ng t su t sinh l i là bao nhiêu? = + + + − = 32,525 % Gi ng viên: Ths Nguy n Ti n Trung Gi ng viên: Ths Nguy n Ti n Trung T SU T SINH L I LŨY K THEO T NG NĂM VÍ D R hàng năm = [ + + + … + − ] Chúng ta u tư 1.000$ trong vòng 20 năm và V i ví d trên nh n ư c s ti n là 30.000$. H i t su t sinh l i R hàng năm = [ + − + − ]∗ = 9.84% bình quân năm là bao nhiêu? Ví d : trang 44 Gi ng viên: Ths Nguy n Ti n Trung Gi ng viên: Ths Nguy n Ti n Trung 3
- 3/10/2013 T SU T SINH L I M C SINH L I T su t sinh l i bình quân s h c Ví d : V n u tư ban u là 1 t , s ti n thu ⋯. h i các năm như sau: năm 1 : - 0,5 t ; năm 2: = 0,8 t , năm 3: 1 t , năm 4: 1,2 t . T su t sinh T su t sinh l i n i b (IRR): T i m c lãi su t l i n i b (IRR) b ng bao nhiêu?: này t ng chi cho u tư = t ng thu nh p trong , , , tương lai 1= + + + ( ) ( ) ( ) IRR = 28,7% Gi ng viên: Ths Nguy n Ti n Trung Gi ng viên: Ths Nguy n Ti n Trung CÁC LO I R I RO TRONG U TƯ CH NG KHOÁN R i ro h th ng: Nh ng r i ro do các y u t n m ngoài công ty, không ki m soát ư c và có nh hư ng r ng r i n c th trư ng và t t c m i lo i ch ng khoán. Bao g m R i ro th trư ng R i ro lãi su t R i ro s c mua R i ro phi h th ng: Nh ng r i ro do các y u t n i t i gây ra, có th ki m soát ư c và ch tác ng n 1 ngành hay 1 công ty, m t hay m t s ch ng khoán. Bao g m R i ro kinh doanh R i ro tài chính Gi ng viên: Ths Nguy n Ti n Trung 4
- 3/10/2013 R I RO H TH NG R I RO H TH NG R i ro th trư ng: R i ro lãi su t: s không n nh trong giá tr th trư ng S thay i trong m c sinh l i i v i ph n l n các c phi u và s ti n thu nh p trong tương lai. do s hy v ng c a các nhà u tư thay i, g i là r i ro th Nguyên nhân c t lõi c a r i ro lãi su t là s lên xu ng c a lãi trư ng. su t trái phi u chính ph , nó s tác ng n m c sinh l i kỳ R i ro th trư ng xu t hi n do có nh ng ph n ng c a các v ng c a các ch ng khoán khác nhà u tư i v i nh ng s ki n h u hình ho c vô hình. Ví Các nhà u tư thư ng coi trái phi u CP là phi r i ro. d s ki n kinh t , chính tr , xã h i, tâm lý… Lãi su t trái phi u CP có kỳ h n khác nhau s làm chu n Ví d : s ánh giá r ng l i nhu n c a các công ty nói chung có xác nh lãi su t trái phi u Cty xu hư ng s t gi m làm cho ph n l n các c phi u b gi m giá Ví d : NS thâm h t CP phát hành thêm ch ng khoán s ki n h u hình N T s mua n u ls cao hơn ls hi n hành ls TP khác cũng Khi s ki n x y ra, do y u t tâm lý không v ng vàng, các ph i tăng lên giá TP gi m giá CP gi m theo nhà u tư có ph n ng thái quá. S tăng lên c a ls chu n giá ch ng khoán gi m Ví d , th trư ng gi m giá nh ng phiên u tiên, gây nên s h i S gi m i c a ls chu n giá ch ng khoán tăng i v i các nhà u tư S ki n vô hình Gi ng viên: Ths Nguy n Ti n Trung Gi ng viên: Ths Nguy n Ti n Trung R I RO H TH NG R I RO H TH NG R i ro lãi su t: R i ro s c mua: Y u t l m phát (gi m phát) M i quan h gi a lãi su t và giá trái phi u: tác ng lên s c mua c a ng ti n làm thay i Tr c ti p và ngư c chi u nhau lãi su t danh nghĩa và t ó tác ng t i giá c M i quan h gi a lãi su t và giá c phi u: ch ng khoán. Không tr c ti p và không hoàn toàn di n ra theo Khi N T mua c phi u, anh ta m t cơ h i mua m t chi u. s m, khi l m phát x y ra anh ta b m t m t ph n Lãi su t tăng ít hơn thu nh p c a c phi u: Giá c s c mua c a ng ti n. phi u tăng Lãi su t tăng nhi u hơn thu nh p c phi u: Giá c phi u gi m Gi ng viên: Ths Nguy n Ti n Trung Gi ng viên: Ths Nguy n Ti n Trung 5
- 3/10/2013 R I RO PHI H TH NG R I RO PHI H TH NG R i ro kinh doanh: do tình tr ng ho t ng c a R i ro Tài chính: liên quan n vi c cty tài tr công ty, công ty có th gia tăng ho c gi m sút l i cho ho t ng c a mình. nhu n và c t c. Ngư i ta thư ng xem c u trúc v n c a cty và tính Ví d : l i nhu n d ki n tăng 10%, n u l i nhu n toán các r i ro tài chính tăng t i 14% ho c gi m còn 6% thì r i ro s cao hơn R i ro tài chính có th tránh c khi nhà qu n lý có so v i n u l i nhu n tăng 11% ho c gi m còn 9% toàn quy n quy t nh vay hay không vay. R i ro kinh doanh có th chia làm 2 lo i: Cty ko có vay n s ko có r i ro tài chính R i ro bên ngoài R i ro n i t i Gi ng viên: Ths Nguy n Ti n Trung Gi ng viên: Ths Nguy n Ti n Trung XÁC NH M C BÙ R I RO TRƯ NG H P CK CÓ M C RR B NG RR TH TRƯ NG M c sinh l i yêu c u = lãi su t ko r i ro + m c bù Ta ph i s d ng m c sinh l i kỳ v ng i v i danh m c ch s làm m c chu n. c a t ng r i ro M c sinh l i kỳ v ng Lãi su t M c bù r i = + i v i danh m c c a ch s không r i ro ro d ki n R= i+p+b+f+m+o Lãi su t không r i ro: lãi su t c a tín phi u kho b c có kỳ h n i : Lãi su t th c (lãi su t phi r i ro) 1 năm p : M c bù r i ro s c mua M c bù r i ro d ki n: Khó xác nh vì ko ph i là con s c công b , nên ta xác nh b ng m c bù r i ro quá kh . b : M c bù r i ro kinh doanh N u m c sinh l i trung bình c a CP trong quá kh 12,2% và m c sinh l i trung bình c a tín phi u kho b c là 3,7% thì m c f : M c bù r i ro tài chính bù r i ro quá kh 8,5%. N u lãi su t tín phi u là 7% thì m : M c bù r i ro th trư ng M c sinh l i kỳ v ng i v i danh m c ch s = 7 + 8,5 =15,5% o : M c bù r i ro khác Gi ng viên: Ths Nguy n Ti n Trung Gi ng viên: Ths Nguy n Ti n Trung 6
- 3/10/2013 TRƯ NG H P CK CÓ M C RR KHÁC RR TH TRƯ NG M c sinh l i t l thu n v i r i ro. N u CK có m c r i ro cao hơn m c r i ro chung c a th trư ng thì ta ph i ch n m c sinh l i d ki n l n hơn m c sinh l i d ki n c a danh m c ch s N u CK có m c r i ro th p hơn m c r i ro chung c a th trư ng thì ta ph i ch n m c sinh l i d ki n nh hơn m c sinh l i d ki n c a danh m c ch s R i ro c a CK s góp ph n t o nên r i ro chung c a danh m c Gi ng viên: Ths Nguy n Ti n Trung M C SINH L I KỲ V NG M c sinh l i kỳ v ng d a trên xác su t c a Phương án ki u m i t ng tình tr ng kinh doanh Tình tr ng kinh t T l x y ra tình tr ng Su t l i nhu n m i kinh t tình tr ng kinh t k = ∑ Pi * ki Phát t 0,3 100% Bình thư ng 0,4 15% ki : m c sinh l i Khó khăn 0,3 -70% Pi : Xác su t x y ra m c sinh l i ki T ng c ng 1,0 Phương án tiêu chu n Tình tr ng kinh t T l x y ra tình tr ng Su t l i nhu n m i Ví d : Cty vi n thông ang s d ng m ng lư i kinh t tình tr ng kinh t “ i n tho i tiêu chu n”, cty ang nghiên c u Phát t 0,3 20% Bình thư ng 0,4 15% m ng lư i “ i n tho i ki u m i”, ta c n xác nh Khó khăn 0,3 10% r i ro và l i nhu n c a 2 phương án: T ng c ng 1,0 Gi ng viên: Ths Nguy n Ti n Trung Gi ng viên: Ths Nguy n Ti n Trung 7
- 3/10/2013 M C SINH L I MONG I TRUNG BÌNH M C SINH L I MONG I TRUNG BÌNH i v i phương án m ng lư i i n tho i m i: = = + + = 0.3 x 100% + 0.4 x 15% + 0.3 x (-70%) = 15% Ki : Su t l i nhu n d oán cho t ng th i kỳ i v i phương án m ng lư i i n tho i chu n: Pi : Kh năng (xác su t) x y ra c a các tình = 0.3 x 20% + 0.4 x 15% + 0.3 x 10% = 15% trang kinh t . : t l lãi su t mong i (trung bình) Gi ng viên: Ths Nguy n Ti n Trung Gi ng viên: Ths Nguy n Ti n Trung VÍ D O LƯ NG R I RO Tình tr ng kinh M c sinh l i CP M c sinh l i CP o lư ng r i ro trong m c sinh l i c a m t t A B Kém phát tri n 0,05 0,06 lo i ch ng khoán, ta c n tính toán m c dao Ch m phát tri n 0,06 0,08 ng m c sinh l i. Hay chênh l ch c a các m c Trung bình 0,12 0,12 sinh l i có kh năng x y ra ư c xác nh là r i Phát tri n m nh 0,07 0,14 ro. A.M c sinh l i kỳ v ng i v i m i c phi u o lư ng chúng ta c n s d ng thư c o là bao nhiêu? phương sai (variance) và l ch chu n (Standard deviation) Gi ng viên: Ths Nguy n Ti n Trung Gi ng viên: Ths Nguy n Ti n Trung 8
- 3/10/2013 O LƯ NG R I RO O LƯ NG R I RO o lư ng r i ro trong m c sinh l i c a m t Phương pháp: lo i ch ng khoán, ta c n tính toán m c dao Tính t su t sinh l i mong i ng m c sinh l i. Hay chênh l ch c a các m c Tính l ch gi a lãi th c t trong t ng trư ng sinh l i có kh năng x y ra ư c xác nh là r i h p v i t su t sinh l i mong i ro. Tính phương sai o lư ng chúng ta c n s d ng thư c o Tính l ch chu n. phương sai (variance) và l ch chu n K t lu n (Standard deviation) Gi ng viên: Ths Nguy n Ti n Trung Gi ng viên: Ths Nguy n Ti n Trung O LƯ NG R I RO VÍ D Phương pháp: Xác nh kh năng r i ro x y ra c a 2 phương Tính t su t sinh l i mong i: k án m ng i n tho i c a công ty i n tho i. Tính l ch gi a lãi th c t trong t ng trư ng h p M ng i n tho i m i v i t su t sinh l i mong i i = ki - k ki k Pi ki – k (ki – k)2 x Pi Tính phương sai 100% 15% 0,3 85% 7225 x 0,3 = 2167,5 15% 15% 0,4 0 0 = ( − ) -70% 15% 0,3 -85% 2167,5 4335 65,84% Tính l ch chu n = K t lu n Gi ng viên: Ths Nguy n Ti n Trung Gi ng viên: Ths Nguy n Ti n Trung 9
- 3/10/2013 K T LU N O LƯ NG R I RO i v i m ng lư i i n tho i tiêu chu n, xác su t Trong trư ng h p chúng ta ã bi t ư c t su t sinh l i qua các năm thì cách tính l ch tiêu chu n c a lãi su t ơn gi n hơn. lãi su t th c rơi vào kho ng (15% - 3,87%; 15% + Tính lãi su t bình quân 3,87%) hay là (11,13% ; 18,87%) Kb/q = .. i v i m ng lư i i n tho i m i, xác su t lãi su t Tính phương sai th c rơi vào kho ng (15% - 65,84%; 15% + ( − ) 65,84%) hay là (-50,84% ; 80,84%) = − Phương án m ng lư i tiêu chu n có l ch chu n Tính l ch chu n là 3,87% nh hơn nhi u m ng lư i i n tho i m i. Kh năng r i ro c a phương án m ng lư i i n tiêu ( − ) chu n th p hơn so v i phương án m i. Hay phương = − án m i r t ít r i ro. Gi ng viên: Ths Nguy n Ti n Trung Gi ng viên: Ths Nguy n Ti n Trung O LƯ NG R I RO B NG H S BI N NG (THE VÍ D COEFFICIENT OF VARIATION) Tình tr ng kinh t M c sinh l i CP A M c sinh l i CP B Chúng ta có th o lư ng m c r i ro c a các Kém phát tri n 0,05 0,06 Ch m phát tri n 0,06 0,08 phương án b ng cách dùng h s bi n ng. Trung bình 0,12 0,12 H s bi n ng có th ư c tính b ng cách l y Phát tri n m nh 0,07 0,14 l ch tiêu chu n chia cho lãi su t mong i c a phương án u tư. A.Phương sai và l ch chu n c a m c sinh l i kỳ v ng i v i m i c phi u là = bao nhiêu? H s bi n ng ch m c r i ro trên m t ơn v c a l i t c, nó cung c p s so sánh chính xác hơn trong trư ng h p lãi su t mong i c a 2 phương án không gi ng nhau Gi ng viên: Ths Nguy n Ti n Trung Gi ng viên: Ths Nguy n Ti n Trung 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Phân tích và đầu tư chứng khoán
335 p | 1125 | 348
-
Thuyết trình nhóm "Nghiên cứu rủi ro đầu tư trên thị trường chứng khoán"
27 p | 699 | 290
-
Giáo trình Phân tích và đầu tư chứng khoán - PGS.TS. Bùi Kim Yến
436 p | 868 | 261
-
Phân tích rủi ro đầu tư chứng khoán qua hệ số Beta
3 p | 825 | 259
-
Phân tích rủi ro đầu tư chứng khoán qua hệ số Beta
0 p | 570 | 215
-
Quản lý rủi ro trong đầu tư chứng khoán
7 p | 481 | 197
-
Phân tích rủi ro đầu tư chứng khoán qua hệ số Beta
4 p | 349 | 121
-
Bài giảng Giới thiệu về mức sinh lời và rủi ro trong đầu tư chứng khoán
32 p | 249 | 51
-
Bài giảng Rủi ro trong đầu tư chứng khoán - ThS. Đinh Tiến Minh
24 p | 189 | 42
-
Bài giảng Phân tích và đầu tư chứng khoán: Bài 1 - Nguyễn Ngọc Trâm
31 p | 97 | 25
-
Bài giảng Lợi nhuận & rủi ro trong đầu tư chứng khoán - Lê Văn Lâm
33 p | 176 | 23
-
Bài giảng Phân tích đầu tư chứng khoán - ĐH Phạm Văn Đồng
84 p | 54 | 15
-
Bài giảng Phân tích và đầu tư chứng khoán: Chương 2 - TS. Phan Văn Thường
2 p | 200 | 13
-
Bài giảng Đầu tư chứng khoán: Chương 5 - Nguyễn Thị Thu Huyền
35 p | 102 | 11
-
Bài giảng Phân tích đầu tư chứng khoán: Chương 2 - ThS. Phạm Hoàng Thạch
18 p | 105 | 8
-
Bài giảng môn Phân tích và đầu tư chứng khoán - TS. Trần Phương Thảo
8 p | 41 | 6
-
Từ kỹ thuật căn bản đến kỹ thuật lướt sóng trong đầu tư chứng khoán: Phần 1
74 p | 8 | 5
-
Các yếu tố tác động tới quyết định đầu tư chứng khoán của giới trẻ Việt Nam
7 p | 18 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn