
www.thuvienhoclieu.com
M C L CỤ Ụ
BÁO CÁO K T QU NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI NẾ Ả Ứ Ứ Ụ Ế
C www.thuvienhoclieu.com Trang 1

BÁO CÁO K T QU Ế Ả
NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI NỨ Ứ Ụ Ế
1. L i gi i thi u ờ ớ ệ
Có r t nhi u chuyên đ, sáng ki n kinh nghi m liên quan đn bài toán s t và h pấ ề ề ế ệ ế ắ ợ
ch t c a s t đc gi i thi u trong và ngoài t nh. M i chuyên đ, sáng ki n đuấ ủ ắ ượ ớ ệ ỉ ỗ ề ế ề
t p trung làm rõ ph ng pháp gi i bài t p và h ng gi i quy t v n đ. Tôi cũngậ ươ ả ậ ướ ả ế ấ ề
xin m nh d n đa ra sáng ki n do tôi t vi t v v n đ trên nh m b sung choạ ạ ư ế ự ế ề ấ ề ằ ổ
nh ng chuyên đ đã đc vi t.ữ ề ượ ế
2. Tên sáng ki n: ế
“Ph ng pháp gi i bài toán s t và h p ch t c a s t”ươ ả ắ ợ ấ ủ ắ
3. Tác gi sáng ki n:ả ế
- H và tên: Tr n Quang Phúcọ ầ
- Đa ch tác gi sáng ki n: Tr ng THPT Ngô Gia Tị ỉ ả ế ườ ự
Huy n L p Th ch - T nh Vĩnh Phúcệ ậ ạ ỉ
- S đi n tho i: 0972.081.676ố ệ ạ E_mail:quangphuc201@gmail.com
4. Ch đu t t o ra sáng ki n ủ ầ ư ạ ế
Cá nhân tác gi cũng là ch đu t t o ra sáng ki n.ả ủ ầ ư ạ ế
5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n:ự ụ ế
Gi ng d y môn Hóa h c b i d ng h c sinh ôn thi THPT QG.ả ạ ọ ồ ưỡ ọ
6. Ngày sáng ki n đc áp d ng l n đu ho c áp d ng th :ế ượ ụ ầ ầ ặ ụ ử
Ngày 15/12/2019

www.thuvienhoclieu.com
7. Mô t b n ch t c a sáng ki n:ả ả ấ ủ ế
7.1. Ph ng pháp nghiên c u:ươ ứ
Đê đat đc muc đich đa đê ra trong qua trinh nghiên c u tôi đa s dung cac ph ng ươ ư ư ươ
phap nghiên c u sau: ư
- Nghiên c u tai liêu: sach giao khoa, sach giao viên, tai liêu va sach tham khao, ư
……
- Nghiên c u va tông kêt kinh nghiêm giang day. ư
- Phân tich, tông h p va hê thông li thuyêt. ơ
- Tông h p cac dang bai toan co liên quan đên nôi dung nghiên c u . ơ ư
7.2. N i dung sáng ki n:ộ ế
7.2.1. C s lý thuy t:ơ ở ế
7.2.1.1. S TẮ
7.2.1.1.1. V trí trong b ng tu n hoànị ả ầ
- C u hình e nguyên t :ấ ử 26Fe: 1s22s22p63s23p63d64s2.
- V trí: Fe thu c ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.ị ộ
- C u hình e c a các ion đc t o thành t Fe:ấ ủ ượ ạ ừ
Fe2+ 1s22s22p63s23p63d6
Fe3+ 1s22s22p63s23p63d5
7.2.1.1.2. Tính ch t v t líấ ậ
- Màu tr ng h i xám, d o, d rèn, d dát m ng, kéo s i; d n nhi t và d n đi nắ ơ ẻ ễ ễ ỏ ợ ẫ ệ ẫ ệ
kém đng và nhôm.ồ
- S t có tính nhi m t nh ng nhi t đ cao (800ắ ễ ừ ư ở ệ ộ 0C) s t m t t tính. Tắ ấ ừ 0nc =
15400C.
7.2.1.1.3. Tr ng thái t nhiênạ ự
Là kim lo i ph bi n sau nhôm, t n t i ch y u các d ng:ạ ổ ế ồ ạ ủ ế ở ạ
- H p ch t: oxit, sunfua, silicat...ợ ấ
- Qu ng: hematit đ (Feặ ỏ 2O3 khan), hematit nâu (Fe2O3.nH2O), manhetit (Fe3O4),
xiđerit (FeCO3) và pirit (FeS2).
C www.thuvienhoclieu.com Trang 3

7.2.1.1.4. Tính ch t hóa h cấ ọ
Fe là ch t kh trung bình. Trong các ph n ng, Fe có th nh ng 2 ho c 3e:ấ ử ả ứ ể ườ ặ
Fe → Fe3+ + 3e
Fe → Fe2+ + 2e
7.2.1.1.4.1. Tác d ng v i các phi kimụ ớ
S t tác d ng v i h u h t các phi kim khi đun nóng:ắ ụ ớ ầ ế
- V i halogenớ → mu i s t (III) halogenua (tr iot t o mu i s t II):ố ắ ừ ạ ố ắ
2Fe + 3X2 → 2FeX3 (t0)
- V i Oớ2:
3Fe + 2O2 → Fe3O4 (t0)
Th c t khi gi i các bài t p th ng g p tr ng h p t o ra h n h p g m Fe vàự ế ả ậ ườ ặ ườ ợ ạ ỗ ợ ồ
các oxit s t.ắ
- V i S: ớ
Fe + S → FeS (t0)
7.2.1.1.4.2. Tác d ng v i n cụ ớ ướ
- Fe không tác d ng v i n c nhi t đ th ng, nhi t đ cao, s t ph n ngụ ớ ướ ở ệ ộ ườ ở ệ ộ ắ ả ứ
m nh v i h i n c:ạ ớ ơ ướ
3Fe + 4H2O → Fe3O4 + 4H2 (< 5700C)
Fe + H2O → FeO + H2 (> 5700C)
7.2.1.1.4.3. Tác d ng v i dung d ch axitụ ớ ị
a. V i Hớ+ (HCl, H2SO4 loãng... ) → mu iố s t (II) + Hắ2
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2
b. Tác d ng v i các axit có tính oxi hóa m nh (HNOụ ớ ạ 3, H2SO4 đm đc)ậ ặ
- Fe th đng v i Hụ ộ ớ 2SO4 đc ngu i và HNOặ ộ 3 đc ngu iặ ộ → có th dùng thùng Feể
chuyên ch axit HNOở3 đc ngu i và Hặ ộ 2SO4 đc ngu i.ặ ộ
- V i dung d ch HNOớ ị 3 loãng → mu i s t (III) + NO + Hố ắ 2O:
Fe + 4HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
- V i dung d ch HNOớ ị 3 đm đcậ ặ → mu i s t (III) + NOố ắ 2 + H2O:
Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
- V i dung d ch Hớ ị 2SO4 đm đc và nóngậ ặ → mu i s t (III) + Hố ắ 2O + SO2:
2Fe+ 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

www.thuvienhoclieu.com
Chú ý: S n ph m sinh ra trong ph n ng c a Fe v i HNOả ẩ ả ứ ủ ớ 3 ho c Hặ2SO4 đm đcậ ặ
là mu i s t (III) nh ng n u sau ph n ng có Fe d ho c có Cu thì ti p t c x yố ắ ư ế ả ứ ư ặ ế ụ ả
ra ph n ng:ả ứ
2Fe3+ + Fe → 3Fe3+
Ho cặ
2Fe3+ + Cu → 2Fe2+ + Cu2+
7.2.1.1.4.4. Tác d ng v i dung d ch mu iụ ớ ị ố
- Fe đy đc nh ng kim lo i y u h n ra kh i mu iẩ ượ ữ ạ ế ơ ỏ ố → mu i s t (II) + kim lo i.ố ắ ạ
Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2
- Fe tham gia ph n ng v i mu i Feả ứ ớ ố 3+ → mu i s t (II):ố ắ
2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
Chú ý: V i mu i Agớ ố +, Fe có th tham gia ph n ng đ t o thành mu i Feể ả ứ ể ạ ố 3+:
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
Fe(NO3)2 + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + Ag
7.2.1.2. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA SẮT
7.2.1.2.1. Các oxit s t (FeO, Feắ3O4, Fe2O3)
7.2.1.2.1.1. FeO
- Là ch t r n, đen, không tan trong n c.ấ ắ ướ
- Tính ch t hoá h c:ấ ọ
+ Là oxit baz :ơ
FeO + 2HCl → FeCl2 + H2
FeO + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2O
+ FeO là ch t oxi hóa khi tác d ng v i các ch t kh m nh: Hấ ụ ớ ấ ử ạ 2, CO, Al → Fe:
FeO + H2 → Fe + H2O (t0)
FeO + CO → Fe + CO2 (t0)
3FeO + 2Al → Al2O3 + 3Fe (t0)
+ FeO là ch t kh khi tác d ng v i các ch t có tính oxi hóa m nh:ấ ử ụ ớ ấ ạ
4FeO + O2 → 2Fe2O3
3FeO + 10HNO3 loãng → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
- Đi u ch FeO:ề ế
FeCO3 → FeO + CO2 (nung trong đi u ki n không có không khí)ề ệ
C www.thuvienhoclieu.com Trang 5