Ụ Ụ M C L C
ơ ở ậ 1. C s lý lu n
ậ ủ ệ ạ ọ ể ệ ể ọ 1.1. Lý lu n c a vi c d y h c k chuy n ki u bài đã nghe, đã đ c trong
ệ ớ ể ọ ạ d y h c phân môn k chuy n l p 2, 3
ứ 1.2. Hình th c đóng vai
ứ ự ề ạ ủ ấ 1.3. Th c tr ng c a v n đ nghiên c u.
ƯƠ Ệ Ử Ụ Ọ Ế Ế Ể CH NG II: THI T K BÀI H C K CHUY N S D NG HÌNH
Ọ Ọ Ứ Ể TH C ĐÓNG VAI KI U BÀI ĐÃ NGHE, ĐÃ Đ C CHO H C SINH
L P 2,3Ớ
ắ ế ế ệ ử ụ ọ ể ứ 2.1 Nguyên t c thi ể ạ t k bài h c k chuy n s d ng hình th c đóng vai đ t o
ọ ọ ớ ứ h ng thú và nâng cao kĩ năng đ c cho h c sinh l p 2 , 3.
ế ế ể ệ ể ọ ọ 2.2. Quy trình thi ọ t k bài h c k chuy n ki u bài đã nghe, đã đ c cho h c
sinh l p 2ớ
ệ ử ụ ứ ụ ậ ạ ọ 2.3. Quy trình v n d ng vi c s d ng hình th c đóng vai vào d y h c phân
ể ệ ể ọ ọ ớ môn k chuy n ki u bài đã nghe, đã đ c cho h c sinh l p 2, 3
ụ ủ ế ề ả 2.4. V kh năng áp d ng c a sáng ki n
ầ ượ ả ữ 2.5. Nh ng thông tin c n đ ậ c b o m t: Không.
ệ ầ ề ế ể ụ ế 2.6. Các đi u ki n c n thi t đ áp d ng sáng ki n:
ợ ượ 2.7. Đánh giá l i ích thu đ c:
ổ ứ ế ầ ầ ụ 2.8. Danh sách t ch c/ cá nhân đã tham gia áp d ng sáng ki n l n đ u:
Ế Ả BÁO CÁO K T QU
Ứ Ứ Ụ Ế NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
ệ ờ ớ
i thi u ọ ấ ượ ệ ổ
1. L i gi ề V n đ quan tr ng đ ệ ủ ề ớ ọ
ụ ể ượ ấ ậ ổ
ự ụ ế ẽ ệ ệ ạ ằ c quan tâm nhi u nh t hi n nay là thay đ i căn ổ ạ ng pháp d y h c trong ữ ọ c quan tâm và có nh ng ng ph thông, nh t là b c Ti u h c đang đ ọ ụ c ti n m nh m nh m th c hi n m c tiêu giáo d c toàn di n cho h c
ấ ươ ề ả b n và toàn di n c a n n giáo d c. Đ i m i ph ườ tr ướ b sinh.
ạ ườ ươ ể ừ ọ ng pháp d y h c là chuy n t
ạ ng ự ủ ọ Ph ườ ọ i h c là trung tâm đ phát huy tính tích c c c a h c sinh. H c sinh đ
ộ ạ ể ế ứ
ệ ạ ộ
ọ ạ ọ ọ ổ ự ơ ộ ả ả
ọ
Ở ươ ự ủ ọ
ượ ạ ộ ớ ộ ủ ộ ườ ỗ ợ ộ i h tr , c ng tác đ ệ ể ạ đây, giáo viên ch là ng ề ậ
ế ấ
ể i d y làm trung tâm sang ượ ọ c ng ế ườ ự i tr c ti p tham gia m t cách h t s c tích c c trong quá trình d y h c. Ng ậ tham gia các ho t đ ng và có c h i tr i nghi m chính là h c sinh. Vì v y nên ườ ọ ả ấ i h c là trung tâm trong c quá trình d y h c là đ i m i căn b n và l y ng ệ ng pháp d y h c, phát huy cao đ tính ch đ ng, sáng toàn di n trong ph ể ỉ ạ t o và tích c c c a h c sinh. ơ ộ ọ c ho t đ ng và tham gia nhi u h n. Vì v y k chuy n là m t h c sinh đ ệ ở ọ ữ t trong nh ng phân môn đóng vai trò r t quan tr ng trong môn Ti ng Vi Ti u h c.
ứ ể ể ậ
ệ ơ ả ữ ể ầ
ể ệ ể ạ ượ i đ
ệ ệ ớ ế ấ ộ
ư ẩ
ế ệ ể ọ
ượ ử ụ ấ ộ
ọ Thông qua k chuy n giúp các em phát tri n ngôn ng , nh n th c và ế giao ti p, góp ph n c b n vào vi c hình thành và phát tri n nhân cách sau ệ ặ c câu chuy n đã nghe, t là phân môn k chuy n l p 2. K l này, đ c bi ọ ứ ơ ả ữ ọ đã đ c chính là m t trong nh ng ki n th c c b n, có ý nghĩa r t quan tr ng ự ủ ọ ể ư ấ duy cũng nh các ph m ch t tích c c c a h c trong khi các em phát tri n t ấ ầ ề sinh Ti u h c. Đi u này r t c n thi t trong vi c hình thành nhân cách cho các ứ c s d ng đ c đáo nh t trong phân em. Trong đó đóng vai là hình th c đ môn này. ằ ứ ẻ ề B ng hình th c này, h c sinh đ
ữ ượ ượ ọ ự ủ c tính tích c c c a các em, t ơ c tham gia nói, chia s nhi u h n, ọ ẽ ắ ừ đó các em s n m v ng bài h c
khai thác đ h n.ơ
ạ ọ
ố ứ
ượ ượ ể ọ
ử ụ ườ
ư ượ ệ ể ụ ẫ ộ ng d y h c, có ý nghĩa phát huy ượ ử c s c giáo c nghe, đã đ c đã đ ạ ng xuyên và đa d ng. Tuy nhiên, hình ự ự ộ ử ụ c áp d ng và s d ng m t cách tri t đ và th c s
ứ ệ ằ ấ ượ ệ Nh m phát huy vi c nâng cao ch t l ấ ủ ả ọ ự năng l c, t ch t c a c giáo viên và h c sinh. Hình th c đóng vai đ ể ể ụ d ng trong phân môn k chuy n ki u bài đã đ viên quan tâm và s d ng m t cách th th c đóng vai v n ch a đ ả hi u qu .
4
ọ ề ậ ứ ể ỹ ự Vì v y tôi đã l a ch n đ tài “ ệ ằ K năng k chuy n b ng hình th c đóng
ể ỡ ộ ố ướ ứ ầ ệ ắ ạ ọ ng m c trong vi c d y h c
vai” đ nghiên c u, góp ph n tháo g m t s v ậ ệ ể ằ ọ ấ ượ ể phân môn k chuy n b c Ti u h c, nh m nâng cao ch t l ụ ng giáo d c trong
ờ ỳ ổ ớ th i k đ i m i.
ệ ằ ứ ể ế ỹ 2 . Tên sáng ki n: K năng k chuy n b ng hình th c đóng vai
ả ế sáng ki n:
ườ ị ỉ ọ ng Ti u h c Liên Minh
ệ
3. Tác gi Giáo viên: Đinh Thu H ngươ ể Đ a ch công tác: Tr ạ Đi n tho i: 0363 916 148 Email: huonghungthhcvp@vinhphuc.edu.vn.
ủ ầ ư ạ ế t o ra sáng ki n:
4. Ch đ u t Giáo viên Đinh Thu H ngươ
ế ự ụ
ạ ệ ế t.
ấ ế ử ụ ế ề
ệ ạ ọ
ả ệ ạ ọ ệ ạ ằ
5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n: Sáng ki n s d ng trong gi ng d y môn Ti ng Vi V n đ sáng ki n gi ự ễ ủ ọ + Th c ti n c a vi c d y h c k chuy n đã nghe, đã đ c trong d y h c ệ ể phân môn K chuy n cho h c sinh l p 2. ự ễ ủ ế ế ộ ố ứ ọ ử ụ ể ả ế i quy t: ọ ể ớ ọ ể + Th c ti n c a vi c d y h c k chuy n b ng hình th c đóng vai. ệ + Thi
ạ ọ
ệ ứ t k m t s bài k chuy n đã nghe, đã đ c s d ng hình th c ệ ớ ầ ể ụ ầ 9/2018. c áp d ng l n đ u: 6. Ngày sáng ki n đ
ụ đóng vai trong d y h c phân môn K chuy n l p 2. ế ượ c uứ 7. M c đích nghiên
ứ ể ề ạ ọ ể Tìm hi u v hình th c đóng vai trong d y h c phân môn k
ể ệ ọ ọ ớ chuy n ki u bài đã nghe, đã đ c cho h c sinh l p 2, 3.
ế ế ộ ố ọ ử ụ ứ ể ệ Thi t k m t s bài k chuy n đã nghe, đã đ c s d ng hình th c
ệ ớ ể ạ ọ đóng vai trong d y h c phân môn k chuy n l p 2, 3.
ố ượ ứ 8. Đ i t ng nghiên c u
ệ ử ụ ứ ạ ọ ể Vi c s d ng hình th c đóng vai trong d y h c phân môn k
ể ệ ọ ọ ớ chuy n ki u bài đã nghe, đã đ c cho h c sinh l p 2, 3.
ụ ệ 9. Nhi m v nghiên c uứ
ậ ủ ệ ạ ơ ở ệ ọ ọ ể C s lý lu n c a vi c d y h c k chuy n đã nghe, đã đ c trong
ể ệ ọ ọ ớ ạ d y h c phân môn k chuy n cho h c sinh l p 2, 3.
ự ễ ủ ọ ể ệ ạ ệ ạ ọ Th c ti n c a vi c d y h c k chuy n đã nghe, đã đ c trong d y
5
ể ớ ọ ệ ọ h c phân môn k chuy n cho h c sinh l p 2, 3.
ự ễ ủ ọ ể ệ ạ ứ ệ ằ Th c ti n c a vi c d y h c k chuy n b ng hình th c đóng vai.
ế ế ộ ố ọ ử ụ ứ ệ ể Thi t k m t s bài k chuy n đã nghe, đã đ c s d ng hình th c
ệ ớ ể ạ ọ đóng vai trong d y h c phân môn k chuy n l p 2, 3.
ươ 10. Ph ng pháp nghiên c uứ
ươ ạ ố ng pháp th ng kê, phân lo i. Ph
ươ Ph ng pháp so sánh, đ i ố chi u.ế
ươ Ph ng pháp th c
ươ Ph ng pháp đi u ự nghi m.ệ ề tra.
6
ƯƠ Ơ Ở Ự Ơ Ở Ậ Ễ CH NG I: C S LÝ LU N VÀ C S TH C TI N
ơ ở ậ 1. C s lý lu n
ệ ạ ọ ể ậ ủ ọ ệ ể 1.1. Lý lu n c a vi c d y h c k chuy n ki u bài đã nghe, đã đ c
ạ ọ ệ ớ ể trong d y h c phân môn k chuy n l p 2, 3
1.1.1. Khái ni m kệ ể chuy nệ
ộ ộ ể ừ ể ộ ị K là m t đ ng t bi u th hành đ ng nói.
ủ ủ ể ể ệ ể ặ ặ ệ Do đó, đ c đi m c a văn k chuy n cũng là đ c đi m c a truy n.
ơ ả ủ ư ệ ặ ế ứ Đ c tr ng c b n c a truy n là tình ti ả ự ệ t, t c là có s vi c đang x y
ậ ớ ữ ế ễ ạ ra, đang di n bi n, có nhân v t v i ngôn ng , tâm tr ng, tính cách
ệ ể ộ ươ ự ằ ộ riêng. K chuy n là m t ph ng pháp tr c quan sinh đ ng b ng l ờ i
ứ ự ầ ả ằ ổ ủ ễ nói. Khi c n thay đ i hình th c di n gi ng nh m thu hút s chú ý c a
ườ ườ ẽ ươ ể ệ ớ ng i nghe, ng i ta cũng xen k ph ng pháp k chuy n v i các
ọ ự ệ ườ ượ ầ môn khoa h c t ể nhiên. K chuy n th ng đ c dùng trong ph n k ể
ả ả ế ề ể ử v ti u s tác gi , miêu t quá trình phát minh, sáng ch , quá trình
ả ứ ể ạ ọ ộ ọ ả ệ ph n ng hóa h c... Văn k chuy n là m t lo i văn mà h c sinh ph i
ượ ệ ậ ạ ằ ễ ệ ặ ằ ế đ c luy n t p di n đ t b ng mi ng ho c b ng vi t thành bài theo
ổ ế ấ ị ứ ụ ữ ắ ấ ộ nh ng quy t c nh t đ nh. Vì tính ch t ph bi n và ng d ng r ng rãi
ạ ạ ầ ở ượ ủ c a lo i văn này nên nó tr thành lo i hình c n đ c rèn kĩ năng, kĩ
ạ ạ ả ị ậ ệ ể ả x o bên c nh các lo i hình văn miêu t , văn ngh lu n. K chuy n là
ọ ủ ể ậ ộ ọ ườ ể ả ớ m t môn h c c a các l p b c Ti u h c. Có ng ơ i hi u đ n gi n k ể
7
ự ể ệ ể ệ ệ ổ ỉ chuy n ch là k chuy n dân gian, k chuy n c tích. Th c ra không
ư ậ ệ ở ể ệ ể ề ạ ồ ẳ h n nh v y, k chuy n ệ đây bao g m vi c k nhi u lo i truy n
ể ả ụ ệ ệ ệ ạ ằ ổ khác nhau, k c truy n c và truy n hi n đ i, nh m m c đích giáo
ưỡ ặ ủ ề ộ ườ ụ d c, giáo d ng, rèn kĩ năng nhi u m t c a m t con ng ở i. “S dĩ có
ộ ế ấ ữ ể ệ ể ậ ộ ị th xác đ nh “k chuy n” là m t thu t ng vì nó có m t k t c u âm
ế ổ ạ ị ệ ọ ti ộ t n đ nh, m t ph m trù ấ ng ữ nghĩa (còn g i là khái ni m) nh t
ữ ể ệ ậ ẫ ượ ị đ nh. Lâu nay, thu t ng “k chuy n” v n đ ớ c dùng v i ý nghĩa k ể
ệ ằ ộ ờ ể ả ứ ệ ỉ m t câu chuy n b ng l i, k c câu chuy n có hình th c hoàn ch nh,
ượ đ c in trên sách báo”.
ọ ủ ề ể ệ ạ ộ Trong ph m vi đ tài này, k chuy n chính là tên g i c a m t phân
ệ ở ậ ể ể ả ọ ơ ế môn Ti ng Vi ệ ể ể b c Ti u h c. Có th hi u đ n gi n k chuy n t
ể ờ ụ ằ ồ ưỡ nh m m c đích phát tri n l ọ i nói cho h c sinh, b i d ng cho các em
ữ ứ ữ ế ả ạ ấ nh ng c m xúc th m ẩ mĩ lành m nh, cung c p nh ng ki n th c v ề
ạ ộ ụ ụ ể ệ ọ ố ố v n s ng và văn h c có tác d ng giáo d c. Ho t đ ng k chuy n là
ứ ạ ự ệ ệ ớ ộ ỗ hình th c trình bày l ầ i câu chuy n v i m t chu i các s vi c có đ u
ậ ằ ộ ố ế ố ộ ờ ể ộ có cu i liên quan đ n m t hay m t s nhân v t b ng l i k m t cách
ữ ệ ố ợ ự ễ ẫ ạ ấ ấ h p d n, sáng t o, giàu ng đi u và có s ph i h p di n xu t qua nét
ộ ủ ử ệ ặ ỉ ườ ể ộ ự m t, c ch , đi u b c a ng i k m t cách t ề ằ nhiên nh m truy n
ế ả c m đ n ng ườ nghe. i
ệ ể ể 1.1.2. Các ki u bài k chuy n trong phân môn k ể chuy nệ
ủ ộ ữ ệ ể ộ ọ K chuy n là m t trong nh ng phân môn quan tr ng c a b môn
ế ệ ở ể ự ủ ệ ể ạ ọ Ti ng Vi Ti u h c. S đa d ng c a các câu chuy n k cũng nh t ư
ề ộ ủ ữ ệ ự s phong phú v n i dung c a nh ng câu chuy n đó mà phân môn kể
ệ ượ chuy n cũng đ c chia ra làm ba ki u ể bài:
ể ạ ể ệ ừ ể ầ + Ki u bài nghe k l i câu chuy n v a nghe th y cô k trên l pớ
ể ạ ể ệ + Ki u bài k l i câu chuy n đã nghe, đã đ cọ
ể ạ ể ệ ượ ứ ặ + Ki u bài k l i câu chuy n đã đ ế c ch ng ki n ho c tham gia
ủ ạ ọ ể ọ ớ ệ 1.1.3. Vai trò c a d y h c k chuy n cho h c sinh l p 2, 3
ể ệ ượ ế ề ậ Phân môn K chuy n đ ọ c x p li n ngay sau phân môn T p đ c
8
ế ệ ở ư ậ ệ ủ ộ c a b môn Ti ng Vi ặ ể t, s dĩ nh v y là vì k chuy n có vai trò đ c
ệ ẻ ể ạ ọ ộ bi t trong d y h c ti ng ộ ế m ẹ đ , vì hành đ ng k là m t hành đ ng ộ
ặ ệ “nói” đ c bi t trong ho t đ ng ạ ộ giao ti p.ế Kể chuy nệ v nậ d ngụ m tộ
ờ ố ề ệ cách t ngổ h pợ sự hi uể bi ể ọ tế về đ i s ng và t o đi u ki n đ h c ạ
ế ệ ộ ổ ợ ệ ư sinh rèn luy n m t cách t ng h p các kĩ năng Ti ng Vi t nh : Nghe,
ế ạ ộ ế ọ nói, đ c, vi t trong ho t đ ng giao ti p.
ể ế ầ ậ ọ ệ Khi nghe th y giáo k chuy n, h c sinh đã ti p nh n tác
ọ ở ạ ẩ ờ ể ệ ọ ph m văn h c d ng l i nói có âm thanh. Khi h c sinh k chuy n là
ệ ả ả ẩ ộ các em đang tái s n sinh hay s n sinh m t tác ph m ngh thu t ậ ở
ờ ệ ể ệ ộ ọ ạ d ng l ẩ i nói. Vì truy n là m t tác ph m văn h c nên k chuy n có
ượ ả ứ ủ ệ ạ ẩ ả ọ đ ồ c c s c m nh c a tác ph m văn h c. Truy n có kh năng b i
ưỡ ẻ ơ ự ể ồ ế ề ộ ố ề d ng tâm h n cho tr th . S hi u bi t v cu c s ng, v con ng ườ i,
ủ ẽ ả ồ ế ế ấ tâm h n, tình c m c a các em s nghèo nàn đi bi t m y n u không có
môn h c.ọ
ể ườ ể ệ ọ ệ K chuy n trong tr ng h c: Phân môn k chuy n có liên
ủ ế ể ệ ầ ẻ quan đ n nhu c u nghe k chuy n c a tr ầ em, góp ph n hình thành
ạ ữ ả nhân cách, đem l i nh ng c m xúc th m ồ ẩ mĩ lành m nh cho tâm h n ạ
ọ h c sinh.
ứ ụ ệ ể ệ ạ ẻ ứ K chuy n có s c m nh riêng trong vi c giáo d c tr . S c
ồ ừ ứ ắ ạ ạ m nh này b t ngu n t ủ s c m nh c a công c ụ mà phân môn Kể
ệ ử ụ ệ ẩ ậ ọ chuy n s d ng, đó là tác ph m văn h c ngh thu t giáo viên dùng đ ể
ụ ế ẩ ớ ớ ồ ọ ể k trong l p. Các tác ph m văn h c có tác d ng l n đ n tâm h n và
ủ ẻ ạ ữ ả ả c m xúc c a tr em, đem l i nh ng c m xúc th m ẩ mĩ lành m nh.ạ
ỹ ố ể ệ ầ
Phân môn K chuy n góp ph n tích lu v n văn h c,
ọ mở
ố ố ẻ ờ ể ẻ ớ ệ ế ộ r ng v n s ng cho tr em. Gi k chuy n giúp cho tr s m ti p xúc
ẩ ọ ố ở ậ ể ọ ớ v i tác ph m văn h c. Su t 5 năm ọ b c Ti u h c, h c sinh đ ượ c
ớ ủ ể ạ ể ệ ồ nghe và tham gia k hàng trăm câu chuy n v i đ th lo i, g m tác
ị ủ ẩ ệ ph m có giá tr c a Vi t Nam và Th gi ế ớ ừ truy n ệ c ổ tích đ n ế hi nệ i, t
ữ ủ ọ đ i. ạ Do đó v n ố Văn h c ọ và Ngôn ng c a h c sinh ượ đ c tích luỹ d n.ầ
9
Đây là nh ngữ hành trang quý sẽ theo các em trong su tố cu cộ đ iờ mình.
ờ ể ệ ể ộ ế ợ
Gi
k chuy n còn ầ m ở r ng t m hi u bi t, khêu g i trí t ưở ng
ượ ế ớ ệ t ừ ng cho các em. Qua t ng câu chuy n, th gi i muôn màu s c ắ mở
ướ ắ ặ ừ ộ r ng tr c m t các em. Các em g p trong đó t ụ ậ phong t c t p quán
ả ắ ế đ n c nh s c thiên nhiên, t ừ cách ph cụ trang đ nế ki nế trúc nhà ,ở
ườ và đ cặ bi tệ là cách cư xử c aủ con ng i trong muôn vàn tr ườ h pợ ng
ọ khác nhau.... Nói cách khác, các truy n ệ k đã ể làm tăng thêm cho h c sinh
ể v n ố hi u bi ế v ề th ế gi t i ớ và xã h i ộ loài ng ườ ư và nay. i x a
ệ ể ắ ưở ượ
Các truy n k còn ch p cánh cho trí t
ng t ọ ủ ng c a h c
ổ ớ ưở ưở ượ ệ sinh bay b ng. Cùng v i lí t ng, óc t ng t ng là b phóng cho
ữ ướ nh ng hoài bão, ẹ ướ m ơ cao đ p khi các em b c c vào cu c ộ s ng.ố
ể ệ ệ ề ầ Phân môn K chuy n góp ph n rèn luy n và phát tri n các kĩ
ệ ể ọ ế năng ti ng Vi t cho h c sinh. Phân môn này phát tri n kĩ năng nói cho
ờ ể ữ ủ ệ ọ h c sinh. Gi k chuy n các em dùng ngôn ng nói c a mình đ k ể ể
ạ ệ ướ ể ạ ệ ệ ướ l i câu chuy n tr c đám đông. Vi c k l i câu chuy n tr c đám
ả ự ạ ạ đông rèn cho các em kh năng t ạ ộ tin, m nh d n trong các ho t đ ng
ữ ế ằ ồ ọ ờ giao ti p b ng ngôn ng . Đ ng th i, các kĩ năng: Nghe, đ c, kĩ năng
ượ ể ạ ể ệ ghi chép cũng đ c phát tri n trong quá trình k l i chuy n đã nghe,
đã đ c.ọ
ứ 1.2. Hình th c đóng vai
1.2.1. Khái ni mệ
ế ớ W. Shakespare nói “Toàn th gi i là nhà hát. Trong nhà hát có đàn
ễ Ở ọ ề ố ấ ấ ả ề ông, đàn bà. T t c đ u là di n viên. h , đ u có l i ra sân kh u và
ố ấ ủ ể ể l ư i vào sân kh u c a mình”. Nói nh Shakespare có th hi u là trong
ấ ị ậ ộ ỗ ố ể ề xã h i, m i cá nhân hay t p th đ u có vai trò nh t đ nh, gi ng nh ư
ư ễ ễ ấ ấ các di n viên trên sân kh u, nh ng các di n viên trên sân kh u thì
ậ ườ ễ ủ ố ớ nh p vai, hóa thân thành ng i khác, s ng v i vai di n c a mình còn
ấ ấ ộ ờ ộ ỗ trong sân kh u cu c đ i và sân kh u xã h i, m i ng ườ ự ể ệ th hi n i t
ữ ớ ị chính mình v i nh ng v trí, vai trò khác nhau.
10
ừ ể ế ệ ủ Đóng vai, theo t đi n Ti ng Vi ể ệ t c a Hoàng Phê là “Th hi n
ậ ả ằ ả ộ ị ấ nhân v t trong k ch b n lên sân kh u hay màn nh b ng hành đ ng,
ế nói năng nh th t”. ư ậ Đóng vai mà thông d ng ụ nh t, ấ ph ổ bi n nh t ấ là
ị ấ đóng k ch đã đ ụ c ượ s ử d ng trong ớ l p h c ọ và cho th y hi u ả ạ ệ qu đ t
ế ấ c ượ r t cao n u có đ s ự chu n ẩ b ị chu đáo.
ả ọ ọ ươ ị Theo tác gi Phan Tr ng Ng , “Ph ạ ng pháp đóng k ch trong d y
ễ ấ ạ ả ọ ị ộ ọ h c là giáo viên cung c p k ch b n và đ o di n, h c sinh hành đ ng
ọ ọ ượ ễ ể ệ theo các vai di n. Qua đó h h c đ c cách suy nghĩ, th hi n thái đ ộ
ứ ử ủ ư ậ ộ ỹ và hành đ ng cũng nh các k năng ng x khác c a nhân v t trong
ả ị k ch b n”.
ể ể ơ ơ ộ Cũng có th hi u đóng vai là m t trò ch i trò ch i đóng vai, trong
ễ ệ ả ả ầ ạ ọ ị đó giáo viên đ m nhi m ph n k ch b n, là đ o di n còn h c sinh s ẽ
ể ệ ệ ễ ậ ằ ả ị th hi n các vai di n đã có trong k ch b n. B ng vi c nh p vai vào
ậ ườ ọ ẽ ủ ộ ế ế các nhân v t, ng ứ ể i h c s ch đ ng tìm hi u, chi m lĩnh ki n th c
ượ ạ ộ ạ ộ ự ế ố và đ ạ c ho t đ ng tr c ti p trong su t ho t đ ng đóng vai. Ho t
ự ế ố ỉ ộ đ ng tr c ti p trong su t quá trình đóng vai không ch giúp ng ườ ọ i h c
ứ ễ ế ắ ườ ọ kh c sâu ki n th c d dàng h n ơ mà thông qua đó ng i h c còn có c ơ
ơ ộ ể ệ ả ộ h i hình thành kinh nghi m cá nhân và cũng có c h i đ ph n ánh
ự d a trên kinh nghi m ệ này.
ứ ị ượ ậ ụ Theo các đ nh nghĩa trên thì hình th c đóng vai đ c v n d ng ch ủ
ự ả ọ ườ ế ở ệ y u ị vi c giáo viên xây d ng k ch b n và h c sinh là ng ự i th c
ệ ệ ả ẵ ị ị ả ễ hi n k ch b n thông qua vi c “di n” các vai có s n trong k ch b n.
ứ ể ề ạ ọ Bên c nh đó cũng có cách hi u khác v hình th c đóng vai khi h c
ể ả ả ậ ạ ả ị ế sinh đ m nh n vai trò sáng t o k ch b n đ gi i quy t tình hu ng ố mở
do giáo viên đ aư ra.
ệ ở ể ạ ọ ể ề ọ D y h c k chuy n ữ ể ử ụ Ti u h c có th s d ng nhi u nh ng
ươ ư ứ ả ơ ả ph ng pháp, hình th c khác nhau nh : Trò ch i, gi ng gi ả i, th o
ệ ử ụ ứ ậ ạ ọ lu n,... Tuy nhiên, vi c s d ng hình th c đóng vai trong d y h c
ể ệ ặ ệ ể ọ phân môn k chuy n đ c bi ế ư t là ki u bài đã nghe, đã đ c chi m u
11
ứ ế ớ ộ ọ ạ th và có vai trò quan tr ng. Đây là m t hình th c m i, mang l i cho
ự ứ ớ ạ ữ ệ ả ế ọ h c sinh s h ng thú, đem đ n nh ng tr i nghi m m i l trong gi ờ
h c kọ ể chuy n.ệ
ể ử ụ ủ ứ ề ạ Trong ph m vi nghiên c u c a đ tài này có th s d ng khái
ứ ệ ươ ổ ứ ni m hình th c đóng vai sau: Đóng vai là ph ng pháp t ch c cho
ứ ử ử ự ộ ộ ố ọ h c sinh th c hành, “làm th ” m t s cách ng x nào đó trong m t
ả ị ươ ằ ọ ố tình hu ng gi đ nh. Đây là ph ng pháp nh m giúp h c sinh suy nghĩ
ề ộ ấ ề ằ ắ ậ sâu s c v m t v n đ b ng cách t p trung vào m t s vi c c th ộ ự ệ ụ ể
ừ ự ệ ặ ượ ệ mà các em v a th c hi n ho c quan sát đ ễ c. Vi c “di n” không
ủ ầ ả ươ ọ ph i là ph n chính c a ph ề ng pháp này mà đi u quan tr ng là s ự
ễ ấ ậ ầ ả th o lu n sau ph n di n y.
ứ ể ặ ủ 1.2.2. Đ c đi m c a hình th c đóng vai
ứ ả ố ờ C m xúc t c th i qua tình hu ng c ụ thể
ễ ạ ệ ạ ậ ộ Đóng vai là “di n” l i, tái hi n l ộ i m t nhân v t thông qua m t
ụ ể Ở ẵ ả ố ặ ố ị ộ ị k ch b n có s n, m t tình hu ng c th . ả tình hu ng ho c k ch b n
ậ ượ ệ ạ ẵ ị đó, chúng ta hóa thân vào nhân v t đã đ c đ nh s n, tái hi n l i toàn
ự ệ ữ ủ ữ ễ ậ ộ ộ b nh ng hành đ ng c a nhân v t, nh ng s vi c di n ra xung quanh
ậ ớ ườ ễ ẽ ệ nhân v t đó. V i vi c hóa thân này, ng i di n viên s có đ ượ c
ụ ể ữ ả ấ nh ng c m xúc c th nh t, đúng lúc nh t ậ ấ mà nhân v t đang mang
ộ ố ớ ệ ả ả ộ trong mình. C m xúc, thái đ đ i v i m t vi c nào đó ph i do hoàn
ạ ể ạ ả ờ ườ ụ ể ả c nh c th mang l i. T i hoàn c nh đó, th i đi m đó con ng i nh ư
ượ ầ ủ ậ ộ ộ đ c hóa thân m t cách hoàn toàn vào nhân v t, là m t ph n c a nhân
ẽ ượ ả ể ễ ộ ự ậ v t. Vì th ế mà c m xúc s đ c bi u di n m t cách t nhiên nh t ấ mà
ề ị không h b gò bó.
ệ Tái hi n nhân v tậ
ể ệ ệ ậ ả ở ị B i đóng vai là vi c “th hi n nhân v t trong k ch b n lên sân
ữ ấ ả ậ ộ ờ ủ kh u hay màn nh” vì v y nh ng hành đ ng, l ậ i nói c a nhân v t
ư ậ ả ậ ậ ẵ ị ph i nh th t. Nhân v t trong đóng vai là nhân v t có s n trong k ch
ườ ể ệ ầ ứ ị ả b n, ng i th hi n c n đ ng đúng v trí, làm đúng vai trò c a ủ mình.
12
ể ệ Th hi n nhân v tậ
ắ ượ ắ ủ Trong đóng vai, sau khi n m b t đ ị c vai trò, v trí c a nhân
ậ ầ v t c n th ể hi n,ệ các di nễ viên trên sân kh uấ ph iả nh pậ vai, hóa
thân thành nhân v tậ
ế ộ ườ ớ đó. Nghĩa là lúc đó ta đã “bi n” thành m t ng ố i khác, s ng v i vai
ủ ệ ể ễ ượ ữ ả ộ di n c a mình. Có th tái hi n đ c toàn b nh ng c m xúc, tinh
ậ ầ ủ th n, ý nghĩ c a nhân v t đó.
ể ệ ằ ờ ử ỉ ệ ộ Th hi n b ng l i nói, c ch , đi u b , hành đ ngộ
ậ ở ệ ớ ứ V i vi c hóa thân thành các nhân v t hình th c đóng vai,
ườ ọ ẽ ộ ượ ạ ộ ả ạ ng i h c s lĩnh h i đ c ho t đ ng, tâm tr ng, c m xúc, t ấ cả t
ể ệ ủ ữ ố nh ng thao tác c a nhân v t ậ mà mình mu n th hi n. Vì v y ậ mà t ngừ
ờ ử ỉ ủ ệ ậ ộ ộ l i nói, c ch , đi u b , hành đ ng c a nhân v t đó s đ ẽ ượ ộ ộ ra c b c l
ờ ườ ủ ậ ẽ ượ ngoài. Nh đó mà tính cách, con ng i c a nhân v t s đ ệ c “hi n”
ộ ra m t cách đ y đ ầ ủ nh t.ấ
1.2.3. uƯ thế c aủ vi cệ sử d ngụ hình th cứ đóng vai trong phân môn kể chuy nệ
ể ệ ạ ạ ọ ọ Trong d y h c phân môn k chuy n nói chung và d y h c k ể
ữ ề ể ệ ấ ọ chuy n ki u bài đã nghe, đã đ c nói riêng, có r t nhi u nh ng ph ươ ng
ể ạ ụ ư ứ ọ ươ pháp, hình th c đ d y h c phân môn này. Ví d nh : ph ng pháp
ả ả ươ ế ươ ậ gi ng gi i, ph ng pháp thuy t minh, ph ả ng pháp th o lu n, hình
ứ ỗ ươ ư ậ ề th c đóng vai,... M i ph ứ ng pháp hay hình th c nh v y đ u có
ố ớ ữ ư ữ ể ạ ươ ế nh ng u đi m và h n ch riêng. Đ i v i nh ng ph ề ng pháp truy n
ớ ọ ệ ạ ệ ứ ữ ấ ẫ ố th ng, vi c t o hi u ng v i h c sinh là r t ít, v n là nh ng “l ố i
ữ ư ể ộ ệ mòn” x a cũ. Phân môn k chuy n là m t trong nh ng phân môn vô
ủ ọ ọ ế cùng quan tr ng, và cũng là phân môn yêu thích c a h c sinh, n u
ườ ạ ượ ẽ ạ ữ ạ ấ ẫ ng ọ ạ i d y h c t o ra đ ệ c nh ng bài d y h p d n thì s đ t hi u
ư ọ ậ ủ ọ ả ạ ả qu cao trong gi ng d y cũng nh h c t p c a h c sinh.
ệ ử ụ ứ ạ ọ Vi c s d ng hình th c đóng vai trong d y h c phân môn k ể
ể ế ẽ ệ ọ ọ ộ ậ chuy n ki u bài đã nghe, đã đ c, h c sinh s có m t cách ti p c n
ể ở ư ớ ớ ế ượ ệ ử ụ ộ m i v i các câu chuy n k b i u th v t tr i khi s d ng hình
13
ử ụ ứ ứ ứ ẽ ầ ạ th c này. Đ u tiên, s d ng hình th c đóng vai s gây h ng thú, t o
ượ ệ ứ ứ ự ọ đ ạ c hi u ng, s chú ý cho h c sinh. Ngoài ra, hình th c này còn t o
ơ ộ ộ ộ ọ ả ộ cho h c sinh c h i b c l thái đ và c m xúc, hình thành kĩ năng
ế ả ạ ưở ượ ủ ọ giao ti p, n y sinh óc sáng t o, trí t ng t ng c a h c sinh. B i ở l ,ẽ
ọ khi đóng vai, h c sinh đ cượ hóa thân vào các nhân v t,ậ các em chính
ủ ệ ệ ậ ọ ượ ữ là đ iạ di n, hi n thân c a nh ng nhân v t đó. H c sinh đ ả c tho i
ộ ộ ữ ệ ả mái b c l ộ ử ỉ nh ng c m xúc, tâm lý, các đi u b , c ch .
ữ ệ ể ươ ể ọ Nh ng câu chuy n k trong ch ng trình Ti u h c nói chung
ể ớ ữ ệ ệ ề và các câu chuy n k l p 2, 3 nói riêng đ u là nh ng câu chuy n k ể
ứ ự ữ ữ ọ ị ộ mang ý nghĩa nhân văn, nh ng bài h c ch a đ ng nh ng giá tr cu c
ở ẽ ắ ọ ố s ng sâu s c. B i l ậ đó, khi h c sinh đóng vai, hóa thân vào nhân v t
ổ ề ự ẽ ộ các em s có s thay đ i v thái đ , hành vi theo đúng chu n ẩ m c ự đ oạ
ể ệ ứ đ c, đi u ề mà các câu chuy n k luôn h ướ t ng i.ớ
ệ ử ụ ế ữ ứ ơ H n h t n a, vi c s d ng hình th c đóng vai trong d y ạ h cọ
ệ ẽ ạ ự ữ ệ ọ ơ ộ ể k chuy n s t o cho h c sinh c h i rèn luy n, th c hành nh ng kĩ
ứ ử ỏ ộ ườ ướ năng ng x và bày t thái đ trong môi tr ng an toàn tr ự c khi th c
hành trong th cự ti n.ễ
ứ ự ạ ủ ấ ề
ả ế ể ọ tr ự ế ở ườ ng Ti u h c Liên Minh TP Vĩnh
ố ượ ng:
ọ ớ
ụ ả
ể ề ươ ệ ử ụ ọ ể ể ệ ạ 1.3. Th c tr ng c a v n đ nghiên c u. Ti n hành kh o sát th c t ớ Yên Vĩnh Phúc v i hai đ i t + 20 giáo viên văn hóa. + 30 h c sinh l p 2A6. ủ M c đích c a vi c kh o sát đ đi u tra: + Th c tr ng s d ng các ph ng pháp d y h c k chuy n ki u bài đã
ớ ạ nghe, đã đ c cho h c sinh l p 2.
ứ ề
ự ọ ế ự ự ọ ủ ọ
ượ ế ọ ứ ủ + Ki n th c c a giáo viên v hình th c đóng vai. ủ ạ + Th c tr ng c a phân môn này. ề ớ ạ + Th c tr ng v kĩ năng đ c c a h c sinh l p 2. ề Qua quá trình đi u tra và kh o sát, tôi đã thu đ c k t qu nh sau:
ự ạ ứ ả ệ ạ ọ ử ụ ả ư ể 1.3.1. Th c tr ng vi c d y h c s d ng hình th c đóng vai ki u bài đã
ể ọ ọ ọ nghe đã đ c cho h c sinh ti u h c.
ự ậ ự ế ề ả Trong quá trình th c t p, đi u tra kh o sát th c t chúng tôi thu
14
ượ ế ả ể ệ ả ướ đ c k t qu th hi n thông qua b ng d i đây:
ề ộ ề N i dung đi u tra: ế Câu 4 phi u đi u tra
ờ ươ ng ư Ít khi Ch a bao gi Ph ng
ườ Th xuyên pháp d yạ
SL % SL % SL % ọ ể h c k
chuy n ệ
ể ki u bài
đã
nghe, đã ọ ớ đ c l p 4,5 ế Thuy t minh 15 85 3 10 2 5
7 35 11 60 2 5
Đóng vai ậ ả Th o lu n nhóm 14 75 4 15 2 10
ự Tr c quan 13 60 6 30 1 10
ả ả Gi ng gi i 17 90 3 10 0 0
Đàm tho iạ 7 5 8 65 5 30
ươ B ng ả 1: M c ứ đ s ộ ử d ng ụ các ph ng pháp ạ ọ ể d y ạ h c ọ trong d y h c k
chuy n ệ ki u ể bài đã nghe, đã đ cọ
ề ươ ư ả Qua quá trình đi u tra, các ph ng pháp đ a ra kh o sát đ ượ c
ử ụ ệ ể ệ ể ạ ọ giáo viên s d ng trong vi c d y h c phân môn k chuy n ki u bài
ấ ọ ọ ớ ươ ạ đã nghe, đã đ c cho h c sinh l p 2, 3 cho th y: ph ọ ng pháp d y h c
ượ ườ ử ụ ấ ươ đ c giáo viên th ng xuyên s d ng nh t đó là ph ả ng pháp gi ng
ả ử ụ ế ươ gi i chi m 90%. S d ng ph ạ ng pháp đàm tho i, giáo viên đ t ặ ra
ỏ ể ữ ạ ằ ố ọ ợ ở ẫ nh ng câu h i đ giáo viên và h c sinh đ i tho i nh m g i m , d n
ộ ộ ắ ọ d t h c sinh lĩnh h i n i dung bài h c.ọ
ệ ươ ọ ượ Hi n nay, các ph ạ ng pháp d y h c đ ử ụ c giáo viên s d ng
ọ ẫ ể ệ ể ạ ọ trong d y h c phân môn k chuy n ki u bài đã nghe, đã đ c v n thiên
ươ ư ề ạ ố ọ ươ ề v các ph ng pháp d y h c truy n th ng nh ph ế ng pháp thuy t
ươ ả ả ươ ế minh, ph ng pháp gi ng gi i. Hai ph ng pháp này chi m s l ố ượ ng
ấ ươ ử ụ ể ề ớ l n nh t trong các ph ng pháp chúng tôi s d ng đ đi u tra.
15
ươ ả ả ườ ượ ử ụ Ph ng pháp gi ng gi i (90%) th ng xuyên đ c s d ng vì
ươ ử ụ ễ ườ ph ng pháp này d dàng s d ng cho ng i giáo viên. Giáo viên
ự ổ ớ ươ ử ụ ạ ệ cũng đã th c hi n đ i m i ph ọ ng pháp d y h c, s d ng các
ươ ể ệ ạ ượ ọ ph ọ ng pháp d y h c th hi n đ ự ủ c tính tích c c c a h c sinh nh ư
ươ ả ươ ự ph ậ ng pháp th o lu n nhóm (75%), ph ng pháp tr c quan (60%),
ươ ươ ượ ử ụ ấ ph ng pháp đóng vai (35%). Ph ng pháp đ c s d ng ít nh t là
ươ ạ ươ ặ ph ng pháp đàm tho i (5%), do ph ng pháp này có đ c thù riêng là
ử ụ ả ọ ượ ườ không ph i bài h c nào cũng s d ng đ c, giáo viên th ng ít s ử
ươ ỏ ầ ề ạ ờ ụ d ng vì ph ng pháp này đòi h i c n nhi u th i gian. Bên c nh đó,
ề ườ ể ọ qua đi u tra và quan sát, giáo viên tr ng Ti u h c Liên Minh đã bi ế t
ụ ậ ệ ể ồ ọ ậ ươ ệ ạ cách t n d ng tri t đ đ dùng h c t p, các ph ọ ng ti n d y h c
ụ ụ ể ệ ạ ạ ạ ọ ế ọ ở hi n đ i trong d y h c đ ph c v bài d y, giúp cho ti t h c tr nên
sinh đ ngộ h n.ơ
ủ ệ ầ ườ ậ ọ ế Hi n nay h u h t giáo viên c a tr ứ ng h c đã có nh n th c
ắ ử ụ ươ ể ệ ạ ượ đúng đ n s d ng các ph ọ ng pháp d y h c th hi n đ c tính tích
ộ ố ư ẫ ậ ự ủ ọ c c c a h c sinh. Tuy nhiên, v n còn m t s giáo viên ch a có nh n
ủ ế ử ụ ề ệ ứ ắ ươ th c đúng đ n v vi c này, các cô ch y u s d ng ph ạ ng pháp d y
ế ề ố ư ọ h c truy n th ng nh : Thuy t trình, gi ng ả gi i,…ả
ể ế ủ ứ 1.3.2. Hi u bi t c a giáo viên trong dùng hình th c đóng vai.
ế ế ủ ổ ề ớ
ươ ỏ
ự ể ệ ế ợ ự ờ ấ ng pháp ph ng v n, quan sát d gi ả ề ế ề ế Phi u đi u tra). K t qu đi u tra đ
ệ ả ể t c a giáo viên, chúng Đ đánh giá chính xác, khách quan s hi u bi ớ ệ ử ụ tôi đã s d ng phi u đi u tra k t h p v i vi c trao đ i, trò chuy n v i giáo ự ế ệ ằ ộ , trò chuy n tr c ti p (n i viên b ng ph ề ể ế ượ ổ dung đi u tra: Câu 8 c t ng k t và th ằ hi n b ng b ng sau:
Hi u rõể Không bi tế
Hi u cể ơ b nả SL SL SL % % %
22 42 10
ứ ể
Hình th cứ đóng vai ế ủ giáo viên v vi c s d ng hình th c đóng vai ả B ng 2: Hi u bi ệ ọ ể ạ 48 25 ề ệ ử ụ ọ 5 t c a ể trong d y h c k chuy n ki u bài đã nghe, đã đ c.
16
ế ả ề
ạ
ậ ọ ủ t c a ể ư
ỉ ờ ứ ế ọ
ị ằ ậ ề ứ ạ
ớ ượ ử ụ ầ ộ hình th c d y h c ọ ạ
ấ ự ể ề ệ ử ụ ế ủ giáo viên v vi c s d ng K t qu đi u tra cho th y s hi u bi ứ ấ ệ ể ọ hình th c đóng vai trong d y h c k chuy n ki u bài đã nghe, đã đ c còn r t ư ứ ầ ượ ỏ ề ầ ế ố giáo viên đ ế ạ h n ch . H u h t s c h i đ u ch a nh n th c đ y đ và ch a ố ươ ấ ủ ả ể ượ ặ ắ ề c đ c đi m và b n ch t c a ph ng pháp, gây t n nhi u th i gian n m rõ đ ủ ề hình th c d y ạ ể ố gióa viên hi u đúng, đ y đ v ủ c a ti t h c. Ch có 10% s ọ lạ h cọ này. Các giáo viên đ u nh n đ nh r ng đây là m t ấ c s d ng trong quá trình d y h c. và còn r t m i, ít đ ạ ử ụ ự ứ ọ ạ
1.3.3. Th c tr ng s d ng hình th c đóng vai trong d y h c phân ọ ể ọ ệ ể
ể ạ ọ
ệ
có c h i tr i nghi m th c t ệ
ứ
ứ ọ ụ
ỏ ố ọ ứ ượ ớ 2. môn k chuy n ki u bài đã nghe, đã đ c cho h c sinh l p ọ ử ụ Trong d y h c k chuy n ki u bài đã nghe, đã đ c, s d ng hình ự ế , hình thành ậ ư ố giáo viên đã nh n th c đúng ế ủ ạ t c a vi c s d ng hình th c đóng vai trong d y h c phân ủ ớ 2 và tác d ng c a ọ ể ế c chúng tôi nghiên c u qua câu h i s 4 và 8 trong phi u
ề ể ệ ơ ộ ả ọ ứ h c sinh th c đóng vai giúp các em ượ ố ố ố i s ng nh mong mu n. Hi n nay, đa s đ c l ệ ử ụ ắ ự ầ đ n s c n thi ệ ể môn k chuy n ki u bài đã nghe, đã đ c cho h c sinh l p ề nó. Đi u này đ đi u tra.
ả ề ệ ử ụ ề ự ầ
B ng đi u tra v s c n thi ạ ứ ọ ể ệ ọ
ế ủ t c a vi c s d ng hình th c đóng vai ớ ọ ể trong d y h c phân môn k chuy n ki u bài đã nghe, đã đ c cho h c sinh l p 2.
ấ ầ ầ ầ R t c n thi ế t C n thi ế t Không c n thi ế t
ố ượ S l ng 16 4 0
% 75,83 24,17 0
ạ ậ ả ứ ử ụ ọ B ng 3: M c đ nh n th c s d ng hình th c đóng vai trong d y h c
ọ ể ứ ộ ệ
ả ề ng , 83% s l ớ 2. giáo viên đ
ắ ứ ế ủ ể B ng đi u tra trên cho th y có 75 ậ
ọ ệ ử ụ ọ
ế ử ụ ọ ậ ộ ệ ể ộ Ti u h c, t là h c sinh l p
ể ề ự ế ể ứ ế ể ế
ứ ả ổ ủ
ứ ọ phân môn k chuy n ki u bài đã nghe, đã đ c cho h c sinh l p ố ượ ượ ỏ ấ c h i đã ọ ạ ứ ề ự ầ t c a hình th c đóng vai trong d y h c có nh n th c đúng đ n v s c n thi ứ ớ 2. S d ng hình th c ể k chuy n ki u bài đã nghe, đã đ c cho h c sinh l p ố ụ ự ữ t th c đ i đóng vai là m t trong nh ng n i dung giáo d c quan tr ng và thi ớ 2, do v y khi s d ng hình v i ớ h c sinh ọ ọ ọ đ c bi ặ ữ ệ ệ ạ th c này t o đi u ki n cho các em tìm tòi, khám phá và phát hi n và có nh ng ớ ứ ợ ệ tr i nghi m th c t t phù h p v i l a đ hình thành các ki n th c, hi u bi tu i c a các em. ề ử ụ ả ạ ọ B ng đi u tra v th c tr ng s d ng hình th c đóng vai trong d y h c
ề ự ể ứ ọ ể ệ ọ
ạ phân môn k chuy n ki u bài đã nghe, đã đ c cho h c sinh l p ỉ ườ ả ớ 2. Không bao giờ Th nh tho ng ng xuyên Ít khi Th
17
0 4 3 13
Số ngượ l % 0 30 12 58
ươ Qua k t qu đi u tra cho ta th y m c đ s d ng c a ph
ằ ế ầ
ọ ấ ề ậ ự
ố ứ ả ờ ư ệ ề
ỏ ề ụ ứ ộ ử ụ ử ụ ồ ổ ằ ữ
ế
ề ể ớ 2.
ề
ọ Thông qua câu tr l ứ
ệ
ả tố chi m 30% và bình th , t
ườ ủ
ệ
ệ
ế ọ h c sinh ự ế ữ ế ủ
c cách trình bày ý ki n c a mình, bi ộ ẻ ễ ậ
ọ ượ đó giúp tr d hoà nh p vào nhóm, ạ ọ ậ ứ
ủ ấ ả ề ng pháp này ạ ươ ế giáo viên đ u cho r ng s d ng ph ng pháp này đem l i ch a cao vì h u h t ớ ễ và gây n ào trong l p h c và t n kém hi u qu song d làm m t tr t t ớ ộ giáo viên cũng trao đ i r ng đây là m t hình th c m i nhi u th i gian. Các ấ ị ể nên khi áp d ng đ u không tránh kh i nh ng thi u sót nh t đ nh. Tuy nhiên, ứ ệ ấ ự ầ ậ t vi c hình th c đóng vai trong các giáo viên cũng đ u nh n th y s c n thi ọ ệ ọ ể ạ d y h c phân môn k chuy n ki u bài đã nghe, đã đ c cho h c sinh l p ụ ụ ấ ằ ả ờ ố ử ế tôi th y r ng s Phi u đi u tra ph l c 1) i s 4 ( ể ệ ể ọ ạ hình th c đóng vai trong d y h c phân môn k chuy n ki u bài đã nghe, đã ớ 2 mang l ạ ụ ọ ậ ọ ọ i hi u qu cao trong trong h c t p, có tác d ng đ c cho h c sinh l p ế ọ ế ấ ố ố ớ h c sinh chi m 70% ng chi m t đ i v i r t t ứ ệ ử ụ ớ là trung tâm c a quá trình 0%. V i vi c s d ng hình th c đóng vai, ứ ờ ả ễ ự ơ ộ ọ ậ . Nh không khí hào h ng sôi h c t p, có c h i th c ti n tr i nghi m th c t ạ ạ ở ặ ọ ổ nên b o d n t là nh ng em nhút nhát tr n i, nên các em , đ c bi h c sinh ế ắ ế ơ t l ng nghe ý ki n h n, các em h c đ ạ ồ ể ừ ủ ạ vào c ng đ ng t o cho các c a b n đ t ự ủ ự ự em s t tin, h ng thú trong h c t p và sinh ho t, phát huy tính tích c c c a ọ h c sinh.
ạ ự ớ
ọ ậ ủ ướ ọ ớ
ề ể ứ ỏ ế ế ạ ả ọ ủ ọ + Th c tr ng v kĩ năng đ c c a h c sinh l p 2. B c 1: Tìm hi u h ng thú h c t p c a 38 h c sinh l p 2A6. ế ọ Phát phi u h i cho h c sinh, sau 2 ngày thu l i phi u. K t qu thu
ượ đ ư c nh sau:
ả qu thu Ghi chú ế K t cượ đ ộ ỏ N i dung câu h i ế ả ờ l i ỉ ệ T l (%) ố S phi u tr (30)
ậ ọ
ọ Em có thích h c T p đ c không?
ọ ọ ọ ọ 22 h c sinh ch n a 16 h c sinh ch n b 57,9 42,1
a. Có b. Không
ả ướ ọ ủ ọ
ừ sau:
ầ ể B c 2: Ki m tra kh năng đ c c a h c sinh. ọ Câu 1 : Em hãy đ c các t a. xoa đ u, chim sâu, say mê, xâu cá.
18
ệ ứ
ị ộ ả
ắ ấ ọ ọ b. trò chuy n, chung s c, cây tre. ự c. lao đ ng, nàng tiên, làng b n, l ch s . ọ Câu 2: Em hãy ng t gi ng, nh n gi ng và đ c di n c m đo n văn sau:
ễ ả ạ ườ
ả ắ ộ n cây và các loài chim b n. Nh ng trong trí ế ở ố ậ t n cu i
ớ i.
c mùa xuân t ọ ọ ả ụ ể ướ ế ổ ợ ạ ư Chú chim sâu vui cùng v ủ ớ ơ nh th ngây c a chú còn mãi hình nh m t cánh hoa m n tr ng, bi ướ ể đông đ báo tr Sau khi h c sinh đ c xong, t ng h p k t qu c th tr ự c th c
ư ệ nghi m nh sau:
ắ ọ L pớ Luyệ n phát âm Ng t gi ng Sĩ số
ư Đúng Ch aư đúng Đúng Ch a đúng
SL % SL % SL % SL %
2A6 38 23 60 15 40 23 60 15 40
ễ ả ọ Đ c di n c m Nh nấ gi ngọ
L pớ ư Đúng Đúng Ch a đúng Sĩ số Ch aư đúng
SL % SL % SL % SL %
57,3 20,8 79,2 30
22 ọ ắ ỗ ấ ọ
16 ả ắ ọ ủ
42,7 ệ ễ ả ư ắ ơ ứ ọ ắ ơ
ễ ả ọ ẫ ệ ạ ỏ 8 2A6 38 ấ ế i phát âm, đ c ng t h i, nh n K t qu tr c nghi m ta th y h c sinh m c l ư ọ gi ng và đ c di n c m có nguyên nhân chính là do ch quan, ý th c h c ch a ấ ọ ố ố ậ t, t p trung ch a cao. Mu n cho h c sinh đ c đúng cách ng t h i, nh n t ề ở ọ gi ng, di n c m đòi h i nhi u tính kiên trì, nh n n i và mi t mài.
19
Ế Ế Ể NG II:
ƯƠ Ứ Ệ Ử Ụ Ọ Ọ Ể
Ọ THI T K BÀI H C K CHUY N S D NG HÌNH CH TH C ĐÓNG VAI KI U BÀI ĐÃ NGHE, ĐÃ Đ C CHO H C SINH L P 2,3Ớ
ắ ế ế ệ ử ụ ọ ể ứ t k bài h c k chuy n s d ng hình th c đóng
2.1 Nguyên t c thi ể ạ ứ ọ ọ vai đ t o h ng thú và nâng cao kĩ năng đ c cho h c sinh l p 2 ớ , 3.
ả ắ ả ự ễ
ọ ể ữ ủ ề ể
ằ ữ ủ ề ầ
ế ứ ự ể ậ
ọ
ộ ầ ể ắ ị
ổ
ữ ề ộ ố ọ ủ h c sinh
ể ơ ủ ệ ề ệ
ọ ư ậ ủ
ọ
ư ầ
ự ả ộ
2.1.1. Nguyên t c đ m b o tính th c ti n. ộ ệ Nh ng n i dung, ch đ k chuy n ki u bài đã nghe, đã đ c mà giáo ộ ố ả ư viên đ a ra ph i là nh ng ch đ g n gũi trong cu c s ng, nh m giúp các em ễ ụ ự ế ể đ các em có th v n d ng vào chính t c ti n có ki n th c và kĩ năng th c t ệ ể ế ủ c a các em. Giáo viên khuy n khích h c sinh tìm hi u các các câu chuy n ơ mang tính g n gũi, thân thu c mang giá tr nhân văn sâu s c đ các em có c ệ ư ệ ể ộ h i nghe, tìm hi u v nh ng câu chuy n hay, b ích. Khi các câu chuy n đ a ượ ẽ ờ ớ c câu thì các em s khó hi u đ ra mà xa v i v i cu c s ng c a ấ ả ư chuy n cũng nh ý nghĩa c a câu chuy n và đi u quan tr ng h n c là v n ệ giáo l aự ộ ố ề đ đó không có ý nghĩa gì cho cu c s ng c a các em. Nh v y, vi c h cọ ể ệ ủ ề ể ự ọ ọ ế l a ch n các ch đ k chuy n đ cho h c sinh ch n và khuy n khích ệ ể các câu chuy n các em đ a ra ọ ọ g n gũi, có ý sinh nghe và đ c là quan tr ng, đ nghĩa. T đóừ ể ọ h c sinh hi u n i dung, phát huy kh năng và tính tích c c và ọ ạ ở h c sinh sáng t o .
20
ọ ọ ế ứ ự
ạ ỗ ể ệ
ể ể ể
ọ ể ọ ỹ ố ấ ồ ắ ả
ệ ể ữ
ể ệ ạ ọ
ọ
đó h c sinh có th rút ra đ ứ ọ ư ậ ể ể ệ ọ
ả ố ụ Bên c nh đó, giáo viên khuy n khích h c sinh l a ch n hình th c đóng ư vai trong m i câu chuy n ki u bài đã nghe, đã đ c nên phong phú, nh ng ồ ố không quá khó đ các em có th hi u, tích lu v n s ng, b i đ p tâm h n. ế ệ t ph i dài dòng, khó Vi c h c sinh tìm hi u các câu chuy n không nh t thi ế ọ ể ộ hi u mà giáo viên có th đ ng viên, khuy n khích h c sinh tìm nh ng câu ượ ể ừ ắ c chuy n sáng t o, mang ý nghĩa sâu s c đ t ệ ử ụ ữ nh ng bài h c khác nhau. Có nh v y, vi c s d ng hình th c đóng vai tron g ọ ớ 2 m iớ ạ d y h c phân môn k chuy n ki u bài đã nghe, đã đ c cho h c sinh l p ệ ạ đ t hi u qu t
t trong giáo d c. ả ắ ả ự ủ ườ ọ
ạ ứ ệ ử ụ i h c. ể
ọ ạ ể ệ ọ ứ
ọ ọ ự ủ ọ
ế ọ ậ ệ
ầ ộ ố
ọ ự
ế ớ ấ giác, ch đ ng và sáng t o c a ng ệ
ấ ề ề ứ ườ ộ ậ ả
ọ ạ ể ọ
ể ệ ư ể i vi c phát tri n kĩ năng t
ệ ể c nhi u đi u t 2.1.2. Nguyên t c đ m b o phát huy tính tích c c c a ng ệ Vi c s d ng hình th c đóng vai trong d y h c phân môn k chuy n ớ 2 là hình th c m i và hi n đ i, phát ớ ki u bài đã nghe, đã đ c cho h c sinh l p ườ huy tính tích c c c a h c sinh trong quá trình h c t p. H c sinh chính là ng i ố ậ ể ự tr c ti p tham gia các tình hu ng, các câu chuy n, đ giúp các em ti p c n ườ ọ ượ i h c làm trung tâm” c n phát huy tính tích c v i cu c s ng. “L y ng đ ủ ạ ủ ộ ự ườ ọ i h c. Trong quá trình h c sinh c c, t ỗ ợ,… và không can ự i c ng tác, h tr th c hi n, giáo viên đóng vai trò là ng ử ụ ế ệ thi p quá nhi u đ n v n đ các em th o lu n. Khi s d ng hình th c đóng ệ vai trong d y h c phân môn k chuy n ki u bài đã nghe, đã đ c, giáo viên ọ ầ ướ c n h duy phê phán giúp các em h c ượ đ
ng các em t ề ớ ứ
ự ể ệ ọ
ự giác tích c c th hi n ậ ệ
ụ ể ả
ậ ừ ộ ọ ể ạ ể ệ ở ỗ h c sinh ch ế ượ c hoá thân thành các nhân v t vì th các em ộ ậ ữ c n i dung câu chuy n m t cách c th , có nh ng xúc c m chân th t ệ ượ c n i dung bài h c, ý nghĩa câu chuy n,
ọ mình tham gia câu chuy n, đ ể ượ ộ ệ ấ ề ữ ị
ậ ọ đó rút ra đ ắ ứ ủ h c sinh Tính đ c l p nh n th c c a
ớ ề ừ ộ ố cu c s ng thông qua các câu chuy n k . ọ ử ụ ệ V i vi c s d ng hình th c đóng vai trong d y h c phân môn k chuy n ki u bài đã nghe, đã đ c, tính t ự t hi u đ nh t v nhân v t t nh ng giá tr nhân văn sâu s c. ộ ậ ữ ệ
ữ ả ạ
ọ
ế
ấ ấ ị ữ ượ ạ c l ệ ổ ư ầ ạ ợ
ươ ự ể ệ ở quá trình các em t th hi n ồ ạ ỗ h c sinh ọ luôn t n t i mình tìm nh ng câu chuy n hay, ý nghĩa. Vì trong m i ọ ữ ể ư ỗ h c sinh nh ng kh năng tìm tòi, sáng t o, nên m i có th đ a ra nh ng câu ư ậ giáo viên không nên gò bó ợ ệ ộ chuy n, bài h c phù h p và đ c đáo nh t. Nh v y, ọ i, luôn khuy n khích trong nh ng khuôn kh nh t đ nh, mà ng h c sinh ớ ọ m nh d n tìm tòi, s u t m nh ng câu chuy n ý nghĩa phù h p v i h c sinh ủ ề ủ ch đ c a ch
ợ ớ ả ươ ể ọ ữ ạ ọ ng trình h c. ắ ả
ả ả ể ạ c khi h c sinh k l
2.1.3. Nguyên t c đ m b o tính phù h p v i ch ắ Đ m b o nguyên t c này là đ m b o tr ả ướ ọ ả ệ ng trình ti u h c. ọ ọ ẫ ả câu chuy n đã nghe, đã đ c, giáo viên ph i h
ữ ướ i nh ng ữ ng d n h c sinh tìm nh ng câu 21
ợ ệ ớ ộ
ộ ư ậ ậ
ủ ủ ả ộ ủ ọ ợ ọ ộ ổ ọ ỳ
ệ ề ọ
ợ ượ ể ệ ế ủ ư ọ ệ vi c giúp h c sinh th hi n đ ể c hi u bi
ề ọ ươ ụ ng trình h c chuy n rõ ràng, phù h p v in i dung, m c tiêu c a bài h c, ch ứ ớ ọ ư ủ c a các em. Nh v y, n i dung bài h c đ a ra ph i phù h p v i nh n th c và ộ ư duy c a h c sinh. Tu vào đ tu i và trình đ c a h c sinh mà các n i t ấ ể ạ dung d y h c k chuy n đ a ra sao cho phù h p. Đi u này, có ý nghĩa r t ữ ọ quan tr ng trong t c a mình, nh ng đi u xung quanh các em.
ủ
ừ
ủ ề ể ầ ố ọ ủ h c sinh
ộ ổ ự Ở ừ . ơ ớ ầ
ệ ầ ề ụ ệ ẫ ọ
ữ ể ừ ữ ệ
ồ
ả ự ỗ ợ ươ ắ ả ệ ậ ỗ ộ ư ệ ử ụ ệ ộ Đ khó c a m i n i dung, ch đ k chuy n cũng nh vi c s d ng ự ượ ứ ứ hình th c đóng vai đ c nâng cao d n, theo t ng l a tu i, d a vào s tích lũy ừ ọ ư ế ứ t ng l p h c, t ng ki n th c cũng nh kinh nghi m s ng c a ể ậ ọ b c h c, đ khó có th tăng d n, càng ngày càng khó h n, yêu c u kĩ năng cao ố ướ ư ơ h n nh ng v n h i ng v m c tiêu quan tr ng đó là vi c rút ra nh ng l ọ . ọ sinh Ti u h c ữ ọ ố ố nh ng câu chuy n cho h c t, nh ng bài h c ý nghĩa t s ng t ụ ọ ắ ạ Đây cũng chính là nguyên t c d y h c tuân theo tính đ ng tâm trong giáo d c. ệ ạ ng ti n kĩ thu t hi n đ i 2.1.4. Nguyên t c đ m b o s h tr ph
ạ ọ
trong quá trình d y h c. ệ ử ụ ọ ạ ể ứ
ậ ệ ọ ưở ệ ự ế ợ ể ủ ạ ươ ng và các ph
ệ ụ ệ ứ ậ ệ ệ ể ể ớ ự ạ
ế ấ ầ ố ớ
ể ề
ọ ế ế ứ ụ
t. Đ i v i giáo viên, đây là công c h tr đ gi ng gi ọ ọ ọ t ng d ng khoa h c công ngh đ h tr ớ ụ ỗ ợ ể ả ố ớ ọ ệ ể ỗ ợ ể ệ ử ụ ứ ỗ
ứ ư ọ ọ
ươ ệ ạ ọ ị
ấ ầ ạ
ẫ ậ ể ể
ạ Vi c s d ng hình th c đóng vai trong d y h c k chuy n ki u bài đã ủ nghe, đã đ c khá đa d ng và phong phú, cho nên có th là s k t h p c a ề nhi u ý t ng ti n kĩ thu t. Vì v y, v i s phát tri n c a khoa ọ ọ h c công ngh thì vi c ng d ng các công ngh hi n đ i trong quá trình h c ả ậ i t p là r t c n thi ầ cho h c sinh, giúp h c sinh hi u thêm v bài h c. Còn đ i v i h c sinh, c n khuy n khích các em bi các em trong quá trình s d ng hình th c đóng vai v i m i câu chuy n ki u bài đã ạ ấ nghe, đã đ c, làm cho bài h c thêm h p d n, h ng thú, sáng t o. Nh vây, ệ ử ụ ệ ệ ng ti n khoa h c kĩ thu t hi n đ i cho vi c s d ng hình vi c trang b ph ả ầ ế ệ ọ ứ t, c n đ m th c đóng vai trong d y h c phân môn k chuy n là r t c n thi ế ị ọ ậ ả ự ầ ễ ụ ở ủ ề b o s đ y đ v trang thi trình giáo d c tr nên d dàng, ụ ậ ệ i nhi u ng d ng, l thu n ti n và đem l
t b h c t p đ quá ơ ợ i ích h n. ệ ọ ể ề ứ ế ế ể ọ t k bài h c k chuy n ki u bài đã nghe, đã đ c
2.2. Quy trình thi ớ ọ
ọ ượ ặ ượ ọ ệ c nghe ho c đã đ c đ c câu chuy n.
ọ
ượ ệ ể ạ i n i dung câu chuy n đã đ ọ c nghe, đ c và k l i.
ễ ệ ế
ạ cho h c sinh l p 2 ộ N i dung: h c sinh đã đ ụ M c đích: Rèn cho h c sinh kĩ năng nghe và nói. ầ ứ ộ M c đ yêu c u: ớ ạ ộ ả ầ + C n ph i nh l ể ộ + K đúng n i dung, di n bi n câu chuy n. ờ ể ạ + L i k m ch l c, rõ ràng.
22
ể ệ ệ
ườ i nghe.
ổ ậ ọ
ọ ể ể ạ ọ ậ ừ + Th hi n rõ t ng vai nhân v t trong câu chuy n. ủ ượ ự + Thu hút đ c s quan tâm c a ng ệ + N i b t tr ng tâm câu chuy n ệ Quy trình d y h c k chuy n ki u bài đã nghe, đã đ c.
ạ ộ ộ N i dung ho t đ ng
ể ạ ệ ọ ọ Ho tạ đ ngộ 1 i câu chuy n đã h c trong ti ế t
ỏ ề ộ ệ i m t s câu h i v n i dung câu chuy n.
ộ ố ệ ệ ủ ế ọ ể ầ 2 ể Ki m tra bài cũ: h c sinh k l ướ tr c, ả ờ tr l ớ Gi i thi u bài: giáo viên nêu yêu c u k chuy n c a ti t h c.
ợ ớ ọ ụ ữ ầ ủ ế ọ 3 t h c
ợ
ọ ể 4
c l p.
ệ 5
ổ ớ ậ
ệ
ủ 6 H c sinh tìm nh ng ví d phù h p v i yêu c u c a ti (theo g i ý trong SGK). ệ ậ H c sinh t p k chuy n: ể K trong nhóm. ể ướ ớ K tr ề ộ ọ H c sinh trao đ i v i nhau v n i dung, ý nghĩa câu chuy n: ề Nói v nhân v t chính. ề Nói v ý nghĩa câu chuy n. ố ặ C ng c , d n dò.
ệ ử ụ ứ ụ ậ ạ 2.3. Quy trình v n d ng vi c s d ng hình th c đóng vai vào d y
ọ ọ ọ ể ể ệ h c phân môn k chuy n ki u bài đã nghe, đã đ c cho h c sinh l p ớ 2, 3
c sau: ể t h c.
ợ ớ
ầ ủ ế ọ t h c. ậ ữ ọ ể ệ
ể ế ướ Có th ti n hành đóng vai theo các b ệ ủ ế ọ ầ ệ ớ i thi u bài: Giáo viên nêu yêu c u k chuy n c a ti Gi ệ ọ H c sinh tìm nh ng câu chuy n phù h p v i yêu c u c a ti ộ Giáo viên cho h c sinh tìm hi u n i dung câu chuy n, nhân v t, tính ệ ộ câu chuy n,…
cách, hành đ ng, bài h c rút ra t ầ ọ ộ ọ ể ệ ượ ẩ ị ừ Yêu c u m t h c sinh lên k câu chuy n đã đ c chu n b và tìm
hi u ể
ọ ượ ệ ộ
Sau khi h c sinh đ ố ị
ừ ộ ọ ờ ệ ự ệ
ự ẩ ườ ẫ ờ ệ ẩ ể c nghe k toàn b câu chuy n, giáo viên chu n ị b chia nhóm, giao tình hu ng đóng vai cho t ng nhóm và quy đ nh rõ th i gian ụ chu n m c, th i gian đóng vai, giao cho m t h c sinh th c hi n nhi m v ng
ả ẩ ị
i d n chuy n. ậ Các nhóm th o lu n chu n b đóng vai. Các nhóm lên đóng vai. ọ ấ Giáo viên ph ng v n h c sinh đóng vai. ử ư ậ Vì sao em l ỏ ạ ứ i ng x nh v y?
23
ậ ả ệ ứ ử ượ c
ặ ử
ớ ậ
ư ợ ợ
ứ ế ế ố t trong tình hu ng.
ộ ủ ự C m xúc, thái đ c a em khi th c hi n cách ng x ? Khi nh n đ ứ cách ng x (đúng ho c sai). ậ ả L p th o lu n, nh n xét: ễ ử ủ ứ + Cách ng x c a các vai di n phù h p hay ch a phù h p? ợ ở ể ư + Ch a phù h p đi m nào? + Vì sao? ề Giáo viên k t lu n v cách ng x c n thi ề ử ầ ế ậ ụ ủ ả 2.4. V kh năng áp d ng c a sáng ki n
ộ ế
ế Sau khi áp d ng sáng ki n, tôi đã ti n hành làm m t bài test ki m tra kĩ ọ ủ ọ ể ọ ể ọ ủ ng Ti u h c Liên Minh và h c sinh c a
ớ ọ ườ ườ ng Ti u h c Liên Minh.
ụ năng đ c c a h c sinh l p 2A6 – tr ớ l p 2A5 – tr ể ể ệ
ọ ừ
sau: ả ớ ị
ề ế
* Ki m tra mi ng: 1. Em hãy đ c các t a. lên l p, hoa lá, hoa qu , nũng n u. ữ ả b. ăn lên làm ra, v ng b n, ti n lên, ngũ qu . ạ
ạ
ắ ộ n cây và các loài chim b n. Nh ng trong trí ế ở ố ậ ả t n cu i
ủ ướ ớ c mùa xuân t i.
ườ ạ ọ 2. Em hãy đ c đo n văn sau: ư ườ Chú chim sâu vui cùng v ớ ơ nh th ngây c a chú còn mãi hình nh m t cánh hoa m n tr ng, bi ể đông đ báo tr Đáp án bài 2: Chú chim sâu vui cùng v
ớ ơ ủ ả ộ
ướ ể ắ
ế ở ố t n cu i đông đ báo tr ấ ượ ọ ủ ọ ớ ườ ể n cây / và các loài chim b n.// ậ ư Nh ng trong trí nh th ngây c a chú / còn mãi hình nh m t cành hoa m n tr ng, / bi c mùa xuân t ớ ng đ c c a h c sinh l p 2A6 – tr i.// ọ ng Ti u h c Liên Minh * Ch t l
ắ ọ L pớ Luyệ n phát âm Ng t gi ng Sĩ số
ư Đúng Ch aư đúng Đúng Ch a đúng
SL % SL % SL % SL %
2A6 38 31 80,6 7 19,4 31 80,6 7 19,4
L pớ ễ ả ọ Đ c di n c m Sĩ số
ư Đúng Ch a đúng
Nh nấ gi ngọ Đúng Ch aư đúng
24
SL % SL % SL % SL %
2A6 38 30 78,0 8 22,0 25 65,0 13 35,0
ấ ượ ườ ớ ọ ủ ọ * Ch t l ể ng Ti u h c ọ Liên Minh
ắ ọ L pớ ng đ c c a h c sinh l p 2A5 – tr Luyệ n phát âm Ng t gi ng Sĩ số
ư Ch aư đúng Đúng Ch a đúng Đúng
SL % SL % SL % SL %
2A5 38 13 35,0 27 70,2 11 29,8 25 65,0
ễ ả ọ Đ c di n c m Nh nấ gi ngọ
L pớ ư Đúng Ch a đúng Đúng Sĩ số Ch aư đúng
SL % SL % SL % SL %
2A5 38 25 65,0 13 35,0 15 39,0 23 61,0
ế ắ ậ ấ
ả ể ế ẫ ọ ớ ả ọ ọ
ọ ố ỗ ả ả ề ắ ả ấ ọ
ọ ọ Qua k t qu ki m tra tôi nh n th y kh năng đ c đúng, đ c ng t gi ng ượ ủ ễ ấ c nâng cao và nh n gi ng d n đ n d c di n c m c a h c sinh l p 2A6 đ ụ ề ề i mà h c sinh m c ph i đã gi m đi nhi u nh t là sai v ph âm nhi u, s l ầ đ u l/ n.
ạ ệ
ỉ ỉ ầ ể ườ
ọ ặ ẫ ể
ả ọ ậ ủ ố ớ
ọ ứ ế
ể ệ ọ
ự ắ ứ ơ ắ ọ ệ
ờ ọ ọ ệ ả ọ ọ
ấ ơ
ể ệ ự ự ạ ả giác h c t p, rèn thói quen b o d n, t ọ ự ượ nhiên, th hi n đ
ọ ậ ướ ậ ể các phân môn khác trong K chuy n nói riêng và Khi d y phân môn ườ ả ọ i giáo viên c n ph i có tính kiên trì, t m , có ng ti u h c nói chung, ng tr ự ẽ ừ ể ướ ề ng d n các em c n k t ng bài đ thu hút s cách đ c truy n c m đ h ọ ạ ượ ư ọ ứ duy khoa h c, t o c t h ng thú h c t p c a h c sinh. Qua đó giáo viên đ ấ ượ ườ ệ ủ ề ề i giáo viên. Nâng cao ch t l ni m say mê đ i v i ngh nghi p c a ng ng ạ ọ ọ ậ ọ ọ đ c cho h c sinh. Khuy n khích h c sinh h c tích c c, t o h ng thú h c t p ọ ị ượ c cách đ c, ng t nh p chính xác nên h c cho các em. Cách k chuy n n m đ ọ ố sinh đ c t h c, hăng t tăng lên rõ r t. H c sinh chú ý, có ý th c h n trong gi ể hái phát bi u, luy n đ c. Các em h c trung bình cũng có kh năng đ c đúng, trôi ch y bài văn, th . Tôi th y đã phát huy tính tích c c, giúp h c sinh say mê ả ạ và t c tình c m ủ c a mình tr ể c t p th .
25
ấ ụ
ớ ề ố
ộ ậ ữ
ầ ứ
ế ở ệ
ế ắ ợ Do v y bi n pháp mà tôi đ xu t và áp d ng là phù h p và đúng đ n. ọ ủ ọ ấ ượ ng đ c c a h c sinh l p 2A6 đã ượ ọ ả ể c I. Giúp các em hi u và c m nh n đ ừ đó góp ph n m mang trí th c làm phong phú ệ ứ t văn, rèn luy n ý th c, yêu quý Ti ng Vi t ệ ọ t cho h c sinh. ế ứ gìn s trong sáng c a Ti ng Vi ệ ậ ả ư ạ ế Tôi đã đ t k t qu nh mong mu n. Ch t l ệ ế ớ ti n b rõ r t so v i gi a h c kì ơ ữ nh ng bài th , bài văn hay, t ề ạ v tâm h n, t o h ng thú khi vi ữ gi
ọ ọ ấ ọ ắ
ọ ạ ệ ể ọ ệ ễ ả ẫ ấ ấ ượ ồ ự ủ ố ọ ọ S h c sinh đ c đúng tăng lên. ố ọ ọ S h c sinh đ c ng ng (còn ít). ố ọ ọ S h c sinh đ c ng t gi ng, nh n gi ng và di n c m tăng lên nhi u. ạ ể K chuy n là m t phân môn d y h c lí thú, h p d n các em ể ườ
ậ ụ K chuy n đã t o nên n t ấ
ọ
ọ ẳ và câu, Chính t ư ộ ti u h c. Phân môn ng ệ ở ệ ừ ầ
ộ ủ
ả
ữ ữ bay b ng qua nh ng nhân v t, tình ti ữ ồ ộ ế ể ặ
ữ ứ ạ ọ t là nh ng khó khăn v ph
ữ ườ ẫ ọ ệ
ế ọ ế
ủ ứ ể ậ
ế ủ ề ọ h c sinh ổ ng trong tu i trong tr ữ ơ ớ ẳ th các em b i nh ng câu chuy n hay, đ m ch t giáo d c. Khác h n v i các ế ọ Kể ư ậ ế ọ ả ,… thì trong ti ti t h c t h c khác nh T p đ c, Luy n t ộ ở chuy n ệ giáo viên và h c sinh h u nh thoát li h n sách v và giao hòa m t ượ ệ ượ ể ượ ồ c nghe, đ c k , đ cách h n nhiên thông qua n i dung c a câu chuy n đ c ữ ớ ố ư ượ ấ ả ọ c s ng nh ng giây phút h i h p v i nh ng c m xúc đ c. T t c nh đ ượ ộ ộ ệ ậ ổ đ t câu chuy n. Tuy nhiên c b c l ự ế ạ d y h c luôn g p nh ng khó khăn, có th là nh ng khó khăn bên th c t ề ươ ườ ệ ặ ng pháp, hình th c d y h c. Ng i ngoài, đ c bi ắ ữ ư ả i d n d t, đ a ra nh ng sáng ki n, kinh nghi m, không giáo viên ph i là ng ơ ề ượ ừ c nâng cao. Quan tr ng h n h t là làm sao ng ng tìm tòi sao cho tay ngh đ ự ầ ọ Không th ph nh n s c n ớ ể ọ đ h c sinh h ng thú, thích thú v i môn h c. thi
ứ ạ t c a hình th c d y h c m i này. ọ ứ ạ ử ụ ừ ự ọ ọ
ư ệ , t o hi u qu d y h c,
ớ ệ ạ ọ h c sinh ể ệ
ể ể
ả ạ ọ ử ụ ộ ứ ộ ạ ườ ạ ườ ể ả ậ ộ
ụ ặ
ụ ả ữ i ph i có nh ng hi u bi ụ ặ ữ ề ừ ể ả ọ i
ể ề ề ộ
ọ
ọ ữ ạ ố
ậ ượ ự ổ . Tôi r t mong mu n nh n đ
ọ ớ ủ T s quan tr ng c a vi c d y h c khi s d ng hình th c d y h c m i ọ tôi đã đ a ra quy ạ ứ ể đ nâng cao h ng thú cho ứ ọ ể trình d y h c k chuy n ki u bài đã nghe, đã đ c s d ng hình th c đóng vai ạ ể đ ng i d y có th áp d ng vào gi ng d y. Xã h i ngày càng phát tri n, đòi ế ỏ h i con ng t, nh n th c r ng rãi, sinh đ ng, sáng ể ự ậ ạ ệ t o. Vì v y, nhi m v đ t ra cho ngành giáo d c vô cùng n ng n . Đ th c ườ giáo viên Ti u h c ph i không ng ng tìm tòi, ụ ấ ệ ệ hi n nhi m v y, nh ng ng ử ậ nâng cao tay ngh . Vì v y, tôi đã tìm hi u m t cách nghiêm túc đ tài “S ể ạ ứ ứ ụ đ t o h ng thú và nâng cao kĩ năng đ c cho h c sinh d ng hình th c đóng vai ứ ớ ế ể ớ i nh ng ki n th c, l p 2 qua phân môn k chuy n” ầ ử ớ ệ c s quan i các t y cô g i t kinh nghi m b ích ừ tâm, đóng góp ý ki nế t phía
ệ v i mong mu n đem l ố ấ ầ các th y, cô giáo ầ ượ ả ữ 2.5. Nh ng thông tin c n đ
trong toàn huy nệ . ậ c b o m t: Không. ế ụ ệ ầ ề ế ể t đ áp d ng sáng ki n: 2.6. Các đi u ki n c n thi
26
ề
ộ
ư ộ ể ế ế ế ạ ắ ạ ụ ươ t m c tiêu t ng ti ấ ng trình cũng nh n i dung, c u ọ ừ t k bài t d y h c đ thi
ữ ng xuyên h c t p, nâng cao trình đ , đ m b o v ng ch c v
2.6.1. V phía giáo viên: ấ N m v ng n i dung, c u trúc ch ố đó xác đ nh t ợ ọ ậ ạ ữ ị ể ừ trúc bài d y đ t ệ ọ ể h c k chuy n cho phù h p. ườ ứ ự ặ ộ ả ụ ậ ả ự ẻ ọ
ề
ắ ề Th ươ ề ế m t ki n th c và s linh ho t, m m d o trong v n d ng l a ch n ph ng ạ pháp truy n đ t. ọ ứ ế Tôn tr ng h c sinh, th
ườ ọ ậ ố ng xuyên l ng nghe ý ki n h c sinh, ng x ự ắ ậ ợ ể ử ọ i cho s phát tri n nhân cách ng h c t p t t, thu n l
ệ ớ ng d gi ọ ỏ ồ , thăm l p, h c h i đ ng nghi p .
ọ ườ ạ khéo léo, t o môi tr ủ ọ c a h c sinh. ườ Tăng c ề ự ờ ọ
ầ ủ ụ ọ ậ
ố t.
ẩ ọ ậ ự ị ể giác trong h c t p.
2.6.2. V phía h c sinh: ở ụ Có đ y đ sách v , d ng c h c t p. ợ ờ Có th i gian bi u h p lý, chu n b bài t Nghiêm túc, t ề ụ
ọ ậ
ầ ủ ọ ồ ị ờ
ị ở ộ ớ ể ườ ệ ắ ắ 2.6.3. V phía ph huynh: Chu n b cho con em đ y đ m i đ dùng h c t p. Nh c nh , đ ng viên k p th i. Ph i h p v i GV ch nhi m đ th ng xuyên n m b t tình hình.
ủ ườ ẩ ắ ố ợ ề ng:
ng xuyên t
ổ ứ ưở ch c các chuyên đ . ị ề ờ ớ ữ ọ 2.6.4. V phía nhà tr ườ Th ộ Đ ng viên khen th ng k p th i v i nh ng giáo viên và h c sinh có
ề nhi u thành tích .
ợ ượ i ích thu đ c:
ọ ờ ệ
2.7. Đánh giá l ạ ể ể ệ ặ
ạ ộ ớ ọ ể ẽ ượ ệ ề T o đi u ki n đ 100% h c sinh đ u ph i làm vi c. Nh đó giáo viên c ho t đ ng c a t ng em. ữ ầ Qua quá trình làm vi c v i h c sinh b ng nh ng l n đóng vai k
ự ừ ồ ơ ả ủ ừ ằ ả c ngu n thông tin ph n h i trung th c h n, t ể đó
ượ ề ỉ ề có th ki m soát ch t ch đ ệ chuy n, giáo viên có đ đi u ch nh đ c cách d y h c c a mình.
ọ
ồ ượ ọ ủ ạ ổ ứ ế ạ t d y, giáo viên nói ít, làm ít còn h c sinh l ch c ti ợ ề ạ ọ ể ấ ạ ọ ớ ớ
ả i ph i Trong lúc t ề ệ làm vi c nhi u. Đi u này phù h p v i quan đi m d y h c m i là l y h c sinh làm trung tâm.
ổ ứ ụ 2.8. Danh sách t ế ầ ch c/ cá nhân đã tham gia áp d ng sáng ki n l n
đ u:ầ
ổ ứ ị ỉ ạ S ố Tên t ch c/ Đ a ch ự Ph m vi/ Lĩnh v c
27
ụ TT cá nhân
ườ
1 Đinh Thu H ngươ ng TH Liên Minh Tr ỉ TP Vĩnh Yên t nh Vĩnh Phúc ế ể
ườ
2 ị Bùi Th Thanh Huy nề ng TH Liên Minh Tr ỉ TP Vĩnh Yên t nh Vĩnh Phúc ế ể ế áp d ng sáng ki n ế ử ụ Sáng ki n s d ng ạ ả trong gi ng d y môn ngườ ệ ở tr t Ti ng Vi ọ Ti u h c ế ử ụ Sáng ki n s d ng ạ ả trong gi ng d y môn ngườ ệ ở tr Ti ng Vi t ọ Ti u h c
Vĩnh Yên, ngày 24 tháng 4 năm 2019 Vĩnh Yên, ngày 23 tháng 4 năm 2019
ườ ả ế ng
ậ ủ Xác nh n c a nhà tr (Ký tên, đóng d u)ấ sáng ki n Tác gi ọ (Ký, ghi rõ h tên)
Đinh Thu H ngươ
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ụ ụ
ớ ớ ọ ọ ấ ả ấ ả
ấ ả ấ ả ệ ớ t, l p 2, nhà xu t b n Giáo d c. ệ ớ t, l p 3, nhà xu t b n Giáo d c. ấ ả ớ ấ ả ớ ẫ ẫ ệ ệ ụ ụ ậ 1. T p làm văn, l p 2, nhà xu t b n Giáo d c. ậ 2. T p làm văn, l p 3, nhà xu t b n Giáo d c. ế ướ 3. H ng d n h c Ti ng Vi ế ướ 4. H ng d n h c Ti ng Vi ế 5. Ti ng Vi ế 6. Ti ng Vi ụ ụ t, sách giáo viên l p 2, nhà xu t b n Giáo d c. t, sách giáo viên l p 3, nhà xu t b n Giáo d c.