
SÁU QUI T C T NG QUÁTẮ Ổ
Gi i thích vi c phân lo i hàng hóa theoả ệ ạ
Danh m c hàng hóa xu t kh u, nh p kh u Vi t Namụ ấ ẩ ậ ẩ ệ
Vi c phân lo i hàng hóa theo Danh m c hàng hóa xu t nh p kh u Vi t Nam ph iệ ạ ụ ấ ậ ẩ ệ ả
tuân theo các qui t c sau: ắ
Qui t c 1ắ:
Tên cu các ph n, c a ch ng ho c c a phân ch ng đc đa ra ch nh m m cả ầ ủ ươ ặ ủ ươ ượ ư ỉ ằ ụ
đích d tra c u. Đ đm b o tính pháp lý, vi c phân lo i hàng hóa ph i đc xác đnhễ ứ ể ả ả ệ ạ ả ượ ị
theo n i dung c a t ng nhóm và b t c chú gi i c a các ph n, ch ng liên quan và theoộ ủ ừ ấ ứ ả ủ ầ ươ
các qui t c d i đây n u các nhóm ho c các chú gi i đó không có yêu c u nào khác.ắ ướ ế ặ ả ầ
Chú gi i qui t c 1:ả ắ
(I) Hàng hóa là đi t ng c a th ng m i qu c t đc s p x p m t cách có hố ượ ủ ươ ạ ố ế ượ ắ ế ộ ệ
th ng trong Danh m c c a H th ng hài hòa theo các ph n, ch ng và phân ch ng. Tênố ụ ủ ệ ố ầ ươ ươ
c a ph n, ch ng và phân ch ng đc ghi ng n g n, súc tích đ ch ra lo i ho c ch ngủ ầ ươ ươ ượ ắ ọ ể ỉ ạ ặ ủ
lo i hàng hóa đc x p trong đó. Tuy nhiên, trong nhi u tr ng h p vì s đa d ng c aạ ượ ế ề ườ ợ ự ạ ủ
ch ng lo i và s l ng hàng hóa nên tên các ph n, ch ng và phân ch ng không thủ ạ ố ượ ầ ươ ươ ể
bao trùm h t toàn b ho c li t kê h t các hàng hóa trong đ m c đó.ế ộ ặ ệ ế ề ụ
(II) Ngay đu qui t c 1 qui đnh r ng nh ng tên đ m c “ch nh m m c đích d traầ ắ ị ằ ữ ề ụ ỉ ằ ụ ễ
c u”. Đi u đó có nghĩa là tên các ph n, ch ng và phân ch ng không có giá tr pháp lýứ ề ầ ươ ươ ị
trong vi c phân lo i hàng hóa.ệ ạ
(III) Ph n th hai c a qui t c này qui đnh r ng vi c phân lo i hàng hóa đc xácầ ứ ủ ắ ị ằ ệ ạ ượ
đnh theo:ị
(a) N i dung c a nhóm hàng và b t c chú gi i ph n ho c ch ng nào cóộ ủ ấ ứ ả ầ ặ ươ
liên quan, và
(b) Các qui t c 2,3,4 và 5 khi n i dung nhóm hàng ho c các chú gi i không cóắ ộ ặ ả
yêu c u nào khác.ầ
(IV) R t nhi u hàng hóa có th đc phân lo i trong Danh m c mà không c n xemấ ề ể ượ ạ ụ ầ
xét thêm b t c qui t c gi i thích nào, nghĩa là chúng đã th hi n rõ ràng theo chú gi i quiấ ứ ắ ả ể ệ ả

t c 1 nêu t i m c (III) (a). Ví d : Ng a s ng (nhóm 01.01), d c ph m đc nêu c thắ ạ ụ ụ ự ố ượ ẩ ượ ụ ể
trong chú gi i 4 c a ch ng 30 (nhóm 30.06).ả ủ ươ
(V) Trong chú gi i qui t c 1 ph n (III) (b) có nêu “khi n i dung nhóm hàng ho c cácả ắ ầ ộ ặ
chú gi i không có yêu c u nào khác” là nh m kh ng đnh r ng n i dung c a nhóm hàng vàả ầ ằ ẳ ị ằ ộ ủ
b t k chú gi i ph n ho c ch ng nào có liên quan có giá tr t i cao, nghĩa là chúng ph iấ ỳ ả ầ ặ ươ ị ố ả
đc xem xét tr c tiên khi phân lo i.ượ ướ ạ
Ví dụ: ch ng 31, các chú gi i nêu r ng các nhóm nh t đnh ch liên quan đnỞ ươ ả ằ ấ ị ỉ ế
nh ng hàng hóa nh t đnh. Vì v y, nh ng nhóm hàng đó không đc m r ng cho nh ngữ ấ ị ậ ữ ượ ở ộ ữ
m t hàng khác b ng vi c áp d ng qui t c 2 (b).ặ ằ ệ ụ ắ
Qui t c2:ắ
a) M t m t hàng đc phân lo i trong m t nhóm hàng, thì nh ng m t hàng đó ộ ặ ượ ạ ộ ữ ặ ở
d ng ch a hoàn ch nh ho c ch a hoàn thi n nh ng đã có đc tr ng c b n c a hàng hóaạ ư ỉ ặ ư ệ ư ặ ư ơ ả ủ
đã hoàn ch nh ho c hoàn thi n cũng thu c nhóm đó. Cũng phân lo i nh v y đi v i hàngỉ ặ ệ ộ ạ ư ậ ố ớ
hóa d ng hoàn ch nh hay hoàn thi n ho c đã có đc tr ng c b n c a hàng hóa d ngở ạ ỉ ệ ặ ặ ư ơ ả ủ ở ạ
hoàn ch nh hay hoàn thi n nh ng ch a l p ráp ho c tháo r i.ỉ ệ ư ư ắ ặ ờ
b) N u m t nguyên li u, m t ch t đc phân lo i trong m t nhóm nào đó thì h nế ộ ệ ộ ấ ượ ạ ộ ỗ
h p hay h p ch t c a nguyên li u ho c ch t đó v i nh ng nguyên li u ho c ch t khácợ ợ ấ ủ ệ ặ ấ ớ ữ ệ ặ ấ
cũng thu c nhóm đó. Hàng hóa làm toàn b b ng m t lo i nguyên li u hay m t ch t,ộ ộ ằ ộ ạ ệ ộ ấ
ho c làm m t ph n b ng nguyên li u hay ch t đó đc lo i trong cùng nhóm. Vi c phânặ ộ ầ ằ ệ ấ ượ ạ ệ
lo i nh ng hàng hóa làm b ng hai lo i nguyên li u hay hai ch t tr lên ph i tuân theo quiạ ữ ằ ạ ệ ấ ở ả
t c 3.ắ
Chú gi i qui t c 2:ả ắ
Chú gi i qui t c 2(a):ả ắ
(Các m t hàng d ng ch a hoàn ch nh ho c ch a hoàn thi n )ặ ở ạ ư ỉ ặ ư ệ
(I) Ph n đu c a qui t c 2(a) đã m r ng ph m vi c a m t s nhóm hàng đc thùầ ầ ủ ắ ở ộ ạ ủ ộ ố ặ
không ch bao g m hàng hóa hoàn ch nh mà còn bao g m c hàng hóa d ng ch a hoànỉ ồ ỉ ồ ả ở ạ ư
ch nh ho c ch a hoàn thi n, v i đi u ki n chúng có nh ng đc tr ng c b n c a hàng đãỉ ặ ư ệ ớ ề ệ ữ ặ ư ơ ả ủ
hoàn ch nh ho c hoàn thi n.ỉ ặ ệ
(II) N i dung c a qui t c này cũng đc m r ng áp d ng cho phôi đã có hình phácộ ủ ắ ượ ở ộ ụ
c a s n ph m hoàn ch nh. Thu t ng “phôi đã có hình phác c a s n ph m hoàn ch nh” cóủ ả ẩ ỉ ậ ữ ủ ả ẩ ỉ

nghĩa là nh ng lo i hàng ch a s d ng tr c ti p ngay đc, đã có hình d ng ho c đngữ ạ ư ử ụ ự ế ượ ạ ặ ườ
nét bên ngoài g n gi ng v i s n ph m ho c b ph n hoàn ch nh, đc s d ng (tr nh ngầ ố ớ ả ẩ ặ ộ ậ ỉ ượ ử ụ ừ ữ
tr ng h p ngo i l ) đ hoàn thi n thành nh ng s n ph m ho c b ph n hoàn ch nh.ườ ợ ạ ệ ể ệ ữ ả ẩ ặ ộ ậ ỉ
Các hàng hóa là bán s n ph m ch a có hình d ng c b n c a s n ph m hoàn thi nả ẩ ư ạ ơ ả ủ ả ẩ ệ
(nh thanh, đĩa, ng, v.v…) không đc coi là “phôi đã có hình phác c a s n ph m hoànư ố ượ ủ ả ẩ
ch nh”.ỉ
(III) Qui t c 2(a) th ng không áp d ng cho các s n ph m thu c các nhóm c aắ ườ ụ ả ẩ ộ ủ
ph n I đn ph n IV (ch ng 1 đn ch ng 24).ầ ế ầ ươ ế ươ
(IV) Các tr ng h p áp d ng qui t c này đc th hi n trong các chú gi i chungườ ợ ụ ắ ượ ể ệ ả
c a ph n ho c ch ng (ví d : ph n XVI, và ch ng 61, 62, 86, 87 và 90).ủ ầ ặ ươ ụ ầ ươ
Chú gi i qui t c 2(a):ả ắ
(Các m t hàng d ng ch a l p ráp ho c tháo r i)ặ ở ạ ư ắ ặ ờ
(V) Ph n th hai c a qui t c 2(a) qui đnh r ng hàng hóa hoàn ch nh ho c hoànầ ứ ủ ắ ị ằ ỉ ặ
thi n nh ng d ng ch a l p ráp ho c tháo r i đc phân lo i chung m t nhóm v i hàngệ ư ở ạ ư ắ ặ ờ ượ ạ ộ ớ
hóa đã l p ráp. Hàng hóa d ng ch a l p ráp ho c tháo r i th ng do yêu c u đóng gói,ắ ở ạ ư ắ ặ ờ ườ ầ
b o qu n ho c v n chuy n.ả ả ặ ậ ể
(VI) Qui t c này cũng đc áp d ng cho hàng hóa ch a hoàn ch nh ho c ch a hoànắ ượ ụ ư ỉ ặ ư
thi n, d ng ch a l p ráp ho c tháo r i nh ng v i đi u ki n là đã đc coi nh s nệ ở ạ ư ắ ặ ờ ư ớ ề ệ ượ ư ả
ph m hoàn ch nh do có nh ng đc tính nh qui đnh trong ph n đu c a qui t c này.ẩ ỉ ữ ặ ư ị ầ ầ ủ ắ
(VII) Theo m c đích c a qui t c này, “hàng hóa d ng ch a l p ráp ho c tháo r i”ụ ủ ắ ở ạ ư ắ ặ ờ
có nghĩa là các b ph n c u thành hàng hóa phù h p đ l p ráp đc v i nhau b ngộ ậ ấ ợ ể ắ ượ ớ ằ
nh ng thi t b đn gi n (vít, bu-lông, ê -cuữ ế ị ơ ả ,v.v…), có th b ng đinh tán ho c hàn, v iể ằ ặ ớ
đi u ki n nh ng ho t đng này ch đn thu n là l p ráp.ề ệ ữ ạ ộ ỉ ơ ầ ắ
Không tính đn s ph c t p c a ph ng pháp l p ráp. Tuy nhiên, các b ph n c uế ự ứ ạ ủ ươ ắ ộ ậ ấ
thành s không đc tr i qua b t c quá trình gia công thêm nào đ s n ph m tr thànhẽ ượ ả ấ ứ ể ả ẩ ở
d ng hoàn thi n.ạ ệ
Nh ng c u ki n ch a l p ráp nh ng là s d th a theo yêu c u đ hoàn thi n s nữ ấ ệ ư ắ ư ố ư ừ ầ ể ệ ả
ph m thì đc phân lo i riêng.ẩ ượ ạ
(VIII) Các tr ng h p áp d ng qui t c này đc th hi n trong các chú gi i chungườ ợ ụ ắ ượ ể ệ ả
c a ph n ho c ch ng (ví d : ph n XVI, và ch ng 44, 86, 87, và 89).ủ ầ ặ ươ ụ ầ ươ

(IX) Qui t c 2(a) th ng không áp d ng cho các s n ph m thu c các nhóm c aắ ườ ụ ả ẩ ộ ủ
ph n I đn ph n VI (ch ng 1 đn ch ng 38).ầ ế ầ ươ ế ươ
Ghi chú : Đ vi c áp d ng quy t c này đc phù h p th c t , tránh gian l n th ngể ệ ụ ắ ượ ợ ự ế ậ ươ
m i, vi c áp d ng quy t c này th ng nh t th c hi n nh sau:ạ ệ ụ ắ ố ấ ự ệ ư
Hàng hóa d ng ch a l p ráp ho c tháo r i ph i th c hi n phân lo i theo đúngở ạ ư ắ ặ ờ ả ự ệ ạ
quy t c này nh đã nêu trên nh ng khi làm th t c h i quan c quan h i quan và ng iắ ư ở ư ủ ụ ả ơ ả ườ
khai h i quan ch a đ c s đ phân lo i vào cùng nhóm mã s v i m t hàng nguyênả ư ủ ơ ở ể ạ ố ớ ặ
chi c nh quy đnh c a quy t c này nên đã t m th i phân lo i theo t ng linh ki n, thì đnhế ư ị ủ ắ ạ ờ ạ ừ ệ ị
k m i năm 1 l n, ch m nh t vào ngày 31 tháng 3 c a năm sau, chi c c h i quan n i làmỳ ỗ ầ ậ ấ ủ ụ ả ơ
th t c sủ ụ ẽ ki m tra vi c s d ng s linh ki n đã nh p kh u c a năm tr c và x lý theoể ệ ử ụ ố ệ ậ ẩ ủ ướ ử
nguyên t c:ắ
a) N u ng i n p thu s d ng m t ph n linh ki n nh p kh u và xu t trìnhế ườ ộ ế ử ụ ộ ầ ệ ậ ẩ ấ
đc ch ng t mua v t t , nguyên li u đ t s n xu t linh ki n ho c ch ng t mua linhượ ứ ừ ậ ư ệ ể ự ả ấ ệ ặ ứ ừ
ki n c a c s s n xu t linh ki n trong n c ph c v cho vi c l p ráp s n ph m, thìệ ủ ơ ở ả ấ ệ ướ ụ ụ ệ ắ ả ẩ
phân lo i theo t ng linh ki n;ạ ừ ệ
b) N u ng i n p thu s d ng toàn b linh ki n nh p kh u (bao g m cế ườ ộ ế ử ụ ộ ệ ậ ẩ ồ ả
linh ki n mua c a đn v khác nh p kh u) ho c s d ng linh ki n d ng đã l p liên k tệ ủ ơ ị ậ ẩ ặ ử ụ ệ ạ ắ ế
các c m linh ki n vào v i nhau t n c ngòai, thì phân lo i theo m t hàng nguyên chi c;ụ ệ ớ ừ ướ ạ ặ ế
c) Các tr ng h p s d ng ho c bán cho t ch c, cá nhân khác s d ng sườ ợ ử ụ ặ ổ ứ ử ụ ố
linh ki n nh p kh u đ làm ph tùng thay th thì phân lo i theo t ng linh ki nệ ậ ẩ ể ụ ế ạ ừ ệ .
Chú gi i qui t c 2(b):ả ắ
(H n h p và h p ch t c a các nguyên li u ho c các ch t)ỗ ợ ợ ấ ủ ệ ặ ấ
(X) Qui t c 2(b) liên quan đn h n h p và h p ch t c a các nguyên li u ho c cácắ ế ỗ ợ ợ ấ ủ ệ ặ
ch t, và hàng hóa c u t o t hai hay nhi u nguyên li u ho c ch t. Nh ng nhóm mà qui t cấ ấ ạ ừ ề ệ ặ ấ ữ ắ
này đ c p t i là nh ng nhóm có liên quan đn nguyên li u ho c ch t (ví d : nhóm 05.03:ề ậ ớ ữ ế ệ ặ ấ ụ
lông ng a), và các nhóm có liên quan đn nh ng hàng hóa đc c u t o t nguyên li uự ế ữ ượ ấ ạ ừ ệ
ho c ch t nh t đnh (ví d : nhóm 45.03: các s n ph m b ng lie t nhiên). L u ý r ng chặ ấ ấ ị ụ ả ẩ ằ ự ư ằ ỉ
áp d ng qui t c này khi n i dung c a nhóm ho c các chú gi i ph n ho c ch ng không cóụ ắ ộ ủ ặ ả ầ ặ ươ
yêu c u khác (ví d : nhóm 15.03: d u m l n, ch a pha tr n).ầ ụ ầ ỡ ợ ư ộ
Nh ng s n ph m pha tr n đc mô t trong chú gi i ph n ho c ch ng ho c trongữ ả ẩ ộ ượ ả ả ầ ặ ươ ặ
n i dung c a nhóm thì ph i đc phân lo i theo qui t c 1.ộ ủ ả ượ ạ ắ

(XI) Tác d ng c a qui t c 2 là m r ng ph m vi c a các nhóm hàng có liên quanụ ủ ắ ở ộ ạ ủ
đn các nguyên li u ho c các ch t k c h n h p ho c h p ch t c a các nguyên li uế ệ ặ ấ ể ả ỗ ợ ặ ợ ấ ủ ệ
ho c ch t đó v i các nguyên li u ho c ch t khác. Qui t c này cũng m r ng ph m vi c aặ ấ ớ ệ ặ ấ ắ ở ộ ạ ủ
các nhóm hàng liên quan đn nh ng hàng hóa c u t o t các nguyên li u ho c các ch tế ữ ấ ạ ừ ệ ặ ấ
nh t đnh k c hàng hóa c u t o t m t ph n nguyên li u ho c ch t đó.ấ ị ể ả ấ ạ ừ ộ ầ ệ ặ ấ
(XII) Tuy nhiên, qui t c này không m r ng đn m c làm cho các nhóm có th baoắ ở ộ ế ứ ể
g m nh ng hàng hóa không th đáp ng đc theo yêu c u c a qui t c 1; đó là tr ngồ ữ ể ứ ượ ầ ủ ắ ườ
h p khi thêm vào m t nguyên li u ho c ch t khác làm m t đi đc tính c a hàng hóa đcợ ộ ệ ặ ấ ấ ặ ủ ượ
nêu trong n i dung c a nhóm.ộ ủ
(XIII) Theo qui t c này, nh ng h n h p và h p ch t c a các nguyên li u ho c cácắ ữ ỗ ợ ợ ấ ủ ệ ặ
ch t, và hàng hóa c u t o t hai hay nhi u nguyên li u ho c ch t, n u tho t nhìn qua cóấ ấ ạ ừ ề ệ ặ ấ ế ạ
th phân lo i vào hai hay nhi u nhóm, thì ph i đc phân lo i theo qui t c 3.ể ạ ề ả ượ ạ ắ
Qui t c 3:ắ
Khi áp d ng qui t c 2(b) ho c vì b t c m t lý do nào khác, hàng hóa tho t nhìn có thụ ắ ặ ấ ứ ộ ạ ể
phân lo i vào hai hay nhi u nhóm, thì s phân lo i nh sau:ạ ề ẽ ạ ư
a) Hàng hóa đc phân lo i vào nhóm có mô t c th , mang tính đc tr ng cượ ạ ả ụ ể ặ ư ơ
b n nh t s phù h p h n x p vào nhóm có mô t khái quát. Tuy nhiên, khi hai hay nhi uả ấ ẽ ợ ơ ế ả ề
nhóm mà m i nhóm ch liên quan đn m t ph n c a nguyên li u ho c ch t ch a trongỗ ỉ ế ộ ầ ủ ệ ặ ấ ứ
hàng hóa là h n h p hay h p ch t, ho c ch liên quan đn m t ph n c a hàng hóa trongỗ ợ ợ ấ ặ ỉ ế ộ ầ ủ
tr ng h p hàng hóa đó d ng b đc đóng gói đ bán l , thì nh ng nhóm này đcườ ợ ở ạ ộ ượ ể ẻ ữ ượ
coi nh th hi n đc tr ng ngang nhau v nh ng hàng hóa nói trên, ngay c khi m tư ể ệ ặ ư ề ữ ả ộ
trong s các nhóm đó có mô t đy đ h n ho c chính xác h n v nh ng hàng hóa đó.ố ả ầ ủ ơ ặ ơ ề ữ
b) Nh ng hàng hóa h n h p bao g m nhi u nguyên li u khác nhau ho c nh ngữ ỗ ợ ồ ề ệ ặ ữ
hàng hóa đc làm t nhi u b ph n c u thành khác nhau, và nh ng hàng hóa d ng bượ ừ ề ộ ậ ấ ữ ở ạ ộ
đ bán l , n u không phân lo i đc theo qui t c 3(a), thì phân lo i theo nguyên li uể ẻ ế ạ ượ ắ ạ ệ
ho c b ph n c u thành t o ra đc tính c b n c a chúng.ặ ộ ậ ấ ạ ặ ơ ả ủ
c) Khi hàng hóa không th phân lo i theo qui t c 3(a) ho c 3(b) nêu trên thì phânể ạ ắ ặ
lo i vào nhóm cu i cùng theo th t đánh s trong s các nhóm t ng đng đc xemạ ố ứ ự ố ố ươ ươ ượ
xét.
Chú gi i qui t c 3:ả ắ