Ự Ầ D BÁO NHU C U
ụ ứ ươ ườ ọ ng này, ng i h c có M c tiêu : Sau khi nghiên c u ch
ng pháp d báo.
ể ự ườ ợ ươ c đi m và tr ủ ậ ụ ng h p v n d ng c a
ượ c các ph ượ ượ ư c u nh ự ng pháp d báo.
ượ ể ả ứ ế ạ c các công th c đ gi i quy t các d ng bài
ượ ự th :ể Trình bày đ So sánh đ ươ các ph ụ Áp d ng đ ự toán d báo. Tính và phân tích đ ố ể c các thông s ki m soát d báo.
Ự
Ệ 1. KHÁI NI M D BÁO ữ ướ ả ẽ ả c đoán nh ng kh năng s x y ra trong
ươ t
ế ượ ơ ở
ượ
ự ự ậ ủ
ữ
ả ồ ọ ệ ủ
ạ ỉ i.
ự ệ ậ ộ ự D báo là ng lai. ọ ự c ti n hành trên c s phân tích khoa h c các D báo đ ự ể ự ự ữ ệ c. D báo có th d a trên tr c giác d li u đã thu th p đ ố ợ ể ặ ho c suy đoán ch quan. D báo cũng có th là s ph i h p ữ ệ ủ c a nh ng cách trên, nghĩa là phân tích khoa h c các d li u ế ể ườ đ có k t qu r i dùng phán xét kinh nghi m c a ng i ị ể ề ả qu n tr đ đi u ch nh l ọ ừ D báo v a là m t khoa h c và là m t ngh thu t. D
ộ ờ ả ả
ủ ố ự ộ đ m b o 100% đ chính xác vì nó luôn ể ự i thi u hóa
ữ báo không bao gi ủ ứ hàm ch a tính r i ro. M c tiêu c a d báo là t ự ế sai l ch gi a th c t
ặ
ọ ạ ộ
ệ ự D báo có vai trò đ c bi ứ ệ ứ ả
ầ ả ệ ẩ ả ụ ự và d báo. ạ ộ ệ t quan tr ng trong ho t đ ng ấ cung ng. Nó giúp gi m chi phí ho t đ ng, tăng năng su t, ả tăng hi u qu ho t đ ng cung ng, nói riêng, ho t đ ng s n ấ xu t kinh doanh c a doanh nghi p, nói chung. D báo giúp ướ đó xác c tính đ ạ ộ ự ấ ừ ng s n ph m c n s n xu t, t ả ạ ộ ủ ượ ố ượ c s l
ầ ạ ượ ế
ậ ự
ả ứ
ậ ệ ế ụ ủ ậ ệ ụ ị ườ
ạ ự ữ ữ ợ ả ồ ế ậ ộ ự ự ế
ứ ị c k ho ch cung ng, đ nh nhu c u nguyên v t li u, l p đ ể ậ ệ ự ữ d tr nguyên v t li u. N u d báo không chính xác có th ế gây ra c n d tr , thi u h t nguyên v t li u, ph n ng kém ố ớ v i nh ng bi n đ ng c a th tr ng, s t gi m doanh s , ả i nhu n (d báo thi u), tăng chi phí t n kho (d báo gi m l d )ư 2. CÁC PH
NG PHÁP D BÁO ươ Ự ự ị ự ng pháp d báo: d báo đ nh tính và d ự
ƯƠ Có hai nhóm ph ượ ng.
ự ị ị ị báo đ nh l ươ Các ph Các ph
ủ ự ươ
ề
ồ ị ệ ng pháp đ nh tính bao g m:
ị ả ế ủ ả
ị ấ ả
ứ ế ề ệ
ạ ớ ng pháp này, nhóm các nhà qu n tr c p cao ị i có ki n th c chuyên sâu v doanh nghi p, th ể ọ i v i nhau đ ng kinh doanh h p bàn l
ự ự ng pháp d báo đ nh tính ự ự ươ ng pháp d báo đ nh tính là cách d báo d a trên ặ ng pháp tr c giác ho c phán đoán mang tính ch quan. Ph ụ ạ ự ự ộ này ph thu c nhi u vào tr c giác, kinh nghi m và s nh y ươ ủ ả c m c a nhà qu n tr . Các ph ộ ồ ị H i đ ng ý ki n c a các nhà qu n tr Ở ươ ph ườ ữ nh ng ng ườ ườ ng, môi tr tr ế ti n hành d báo.
ươ Ph ng pháp này có u đi m t c trí tu
ừ ệ vi c h i t ả ộ ụ ượ đ ế
ị ự ươ
ủ ị
ủ ự c đi m là quan đi m c a ng ườ ườ ế ữ ả ớ ư ệ ữ ạ ộ ễ ể ể ưở ng gây nh h
ệ ể và kinh nghi m c a nh ng nhà qu n tr tr c ti p liên quan ế ng pháp này có đ n ho t đ ng th c ti n. Tuy nhiên, ph ị ề ự ượ i có quy n l c, có đ a v nh cao th ng l n đ n nh ng thành viên còn i.ạ l
ự ợ ươ ườ ớ ng thích h p v i các d báo dài ng pháp này th
ợ Ph h n.ạ ổ T ng h p ý ki n c a l c l
ố ượ
ế ủ ự ượ ẽ ướ M i nhân viên bán hàng s ố ng bán hàng c đoán s l ớ ỗ ượ ả ủ
ể ẩ ắ ị ẩ ng s n ph m ng lai đ i v i khách hàng c a mình. ự ượ c th m đ nh đ đoán ch c là nó th c ươ c trong t bán đ ự ữ Nh ng d báo này đ
ệ ố ợ ủ ấ ả ự ượ ng bán
t c l c l ệ
ế
ể ự ượ L c l ể ự hi n, sau đó ph i h p các d đoán c a t ủ ự hàng đ hình thành d báo c a doanh nghi p. ậ ự ượ ng bán hàng là l c l ự
ỗ
ượ ng pháp này. L ưở ề ng ti n th ượ ng v
ố ớ ườ ượ ụ ả c áp d ng đ i v i các s n ng pháp này th Ph
ớ ng ti p c n sát v i khách ướ ng đáng hàng, hi u rõ khách hàng nên d báo có khuynh h ộ ể ủ ệ tin c y. Tuy nhiên, sai l ch c a m i cá nhân có th tác đ ng ươ ả ủ ế ng bán hàng tiêu c c đ n k t qu c a ph ể ưở ơ ấ có th d báo th p h n đ h t doanh ạ ố s ho c d báo quá cao do l c quan. ng đ ụ ớ ố ượ ộ ng tiêu th l n và r ng rãi.
ậ ự ế ể ự ặ ự ươ ph m có kh i l Kh o sát khách hàng
ế ủ ng pháp l y ý ki n c a khách hàng hi n t
ẩ ả Đây là ph ề ủ
ứ ế ự ứ
ấ ạ ệ ấ
ế ệ ự ử ế ế ề ấ
ệ ạ ươ i ệ ươ ng lai c a công ty. Vi c và ti m năng cho k ho ch t ề ư ổ ằ ượ c th c hi n b ng nhi u hình th c nh t nghiên c u đ ủ ề ỏ ộ ứ ch c các cu c đi u tra l y ý ki n c a khách hàng, ph ng ạ ỏ ấ v n tr c ti p, ph ng v n qua đi n tho i, g i phi u đi u tra ặ ơ ở ớ i gia đình ho c c s tiêu dùng,... t
ự ữ ươ Ph
ượ
ủ ệ
ỏ ố
ầ ệ ự
ươ ươ ả ỏ ấ
ự ự ủ
ưở
ượ ử ụ ể ự ườ ẫ ế ng. ng pháp này th c s d ng đ d báo cho ng đ Ph
ớ
ng pháp này không nh ng giúp cho công tác d báo ề ể ể ữ c nh ng đánh giá c a khách hàng v mà còn có th hi u đ ợ ể ả ế ủ ẩ ả s n ph m c a công ty đ c i ti n hoàn thi n cho phù h p. ờ ng pháp này đòi h i t n kém tài chính, th i Tuy nhiên, ph ị ẩ gian và c n ph i có s chu n b công phu trong vi c xây ấ ự ng pháp này cũng v p d ng câu h i, l y m u. Đôi khi ph ả ph i khó khăn là ý ki n c a khách hàng không th c s xác ặ ự th c ho c quá lý t ươ ẩ ả s n ph m m i. Ph
ươ Ph
ự ệ ệ ả
ặ ộ
ng pháp Delphi ươ ng pháp Delphi là ph ả ằ ộ ứ ấ ươ ự ươ ng pháp nhóm quá trình th c ơ ở ế ấ hi n nh m b o đ m vi c nh t trí d báo trên c s ti n ệ ạ hành m t cách nghiêm ng t, năng đ ng, linh ho t vi c ế ủ nghiên c u l y ý ki n c a các chuyên gia. Ph ng pháp này
ệ ủ ộ ộ
ế ị ườ ữ ng pháp này: (1) nh ng ng
ữ ố
ể ộ huy đ ng trí tu c a các chuyên gia n i b và bên ngoài đ ự ự ự xây d ng d báo. Có ba nhóm chuyên gia trong quá trình d ươ i ra quy t đ nh; báo theo ph ề ữ (2) nh ng đi u ph i viên; và (3) nh ng chuyên gia chuyên sâu
ệ ượ Ph
ọ ươ ng pháp này đ ự
ỏ ầ ầ ự
ố ề
ả ạ ỏ ử ả ờ l ợ ề ử ế ẽ i. Các đi u ph i viên phân tích các câu tr ả ạ ả ế
ả ổ
ặ ợ ế ụ
ỉ ạ ượ ự ề ầ
ạ
ữ ươ ng c b n c a ph ồ ả c ý ki n và ph n h i hai chi u t
ề ừ i. Ph
ố
ườ ữ ớ
ộ
ờ ợ ề ủ ấ
ườ ữ ấ ố ỏ ọ i ra quy t đ nh. H ph i là nh ng ng
ả ế ủ
ể ổ ế
ươ ng pháp này th Ph
ượ ử ụ ẩ ệ ự ự ớ
ố
ươ ượ ị ng
ự ng pháp d báo đ nh l ả ơ ầ ự c th c hi n theo quy trình sau: Đ u ố tiên là l a ch n các nhóm chuyên gia. Sau đó, các đi u ph i ề viên xây d ng các câu h i đi u tra l n đ u, g i đ n các chuyên gia chuyên sâu. Các chuyên gia chuyên sâu s cho ý ả ờ ế ki n tr i, l ổ t ng h p k t qu , so n th o l i b n câu h i g i cho các ự chuyên gia chuyên sâu. Các chuyên gia chuyên sâu d a trên ể ệ ế ả ờ ủ i c a mình. Và k t qu t ng h p có th hi u ch nh câu tr l ấ ế ế ti n trình ti p t c cho đ n khi đ t đ c s nh t trí ho c khi ả ự ỏ ế k t qu d báo th a mãn nh ng yêu c u đ ra. ư ưở ơ ả ủ ng pháp Delphi là t o ra và T t ế ườ ế ượ ậ i ra quy t ng nh n đ ượ ạ ươ ế ị c l ng pháp này đ nh đ n các chuyên gia và ng ệ ự ữ ế ượ c m i liên h tr c ti p gi a các cá nhân. Không có tránh đ ị ả ạ ườ ặ i khác ho c b nh i này v i ng các va ch m gi a ng ế ơ ư ườ ủ ưở i nào đó có u th h n. Tuy nhiên, ng c a m t ng h ươ ạ ả ề ng pháp r t t n kém c v th i gian và ti n b c. ph ươ ề ộ ổ ng pháp đòi h i trình đ t ng h p r t cao c a đi u Ph ế ị ườ ố i ph i viên và ng ợ ượ ủ ả c các ý ki n c a các chuyên có đ kh năng đ t ng h p đ ủ ạ ể gia và phát tri n ý ki n đa d ng c a các chuyên gia. ườ c s d ng cho vi c d báo ng đ ớ ả ệ các công ngh cao, các s n ph m chính m i, các d án l n và t n kém,… Các ph ươ Ph ng pháp bình quân gi n đ n
ự ả Bình quân gi n đ n là ph
ơ ữ ệ ủ
ướ ề ố ư ơ ở ấ ươ ng pháp d báo trên c s l y ầ ủ trung bình c a các d li u đã qua, trong đó các nhu c u c a ọ các giai đo n tr c đ u có tr ng s nh nhau.
t
1
ạ ứ Công th c tính: (cid:0) (cid:0)
A i
i
(cid:0) (cid:0)
F t
1 n
ầ ự ầ
ạ ố ạ ố Trong đó: ạ + Ft: Là nhu c u d báo cho giai đo n t ự ủ + Ai: là nhu c u th c c a giai đo n i ầ ạ + n: là s giai đo n quan sát (s giai đo n có nhu c u
th c)ự
ố ệ ố
ầ ố
ự ầ ộ
ề Ví d :ụ Công ty cao su Sao Vàng có s li u th ng kê v ộ nhu c u săm l p xe máy (b ) trong 3 năm qua là 500.000; ư ậ 600.000 và 700.000 b . Nh v y, nhu c u d báo cho năm ớ t i là: (cid:0) (cid:0)
500
.
000
700
.
000
(cid:0)
(cid:0)F
600
.
000
4
bộ
600 . 000 3
Ph
ả ộ ấ ế ế ng nhi u nh t đ n k t qu
ộ ầ ưở ả ườ ầ ờ ỏ ự ế ng h p khi nhu c u có s bi n đ ng, trong đó, ả ề ưở ng càng nh ta dùng
ơ
ộ ươ ng pháp bình quân di đ ng ợ Trong tr ấ ờ th i gian g n nh t có nh h ự d báo, th i gian càng xa thì nh h ươ ph Ph ẽ ng pháp bình quân di đ ng, dùng k t qu trên c s
ướ ụ ả ờ ợ ơ ở ế ự c đây d báo giai
nt
i
t
ạ ộ ng pháp bình quân di đ ng s thích h p h n. ả ươ ổ thay đ i liên t c kho ng th i gian tr ế đo n ti p theo: (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
F t
A i 1 n
ự ủ ạ
ố Trong đó: ầ + Ai: là nhu c u th c c a giai đo n i ạ + n: là s giai đo n quan sát
ử ươ Ví dụ: c a hàng X bán máy n D9, đã dùng ph
ứ ộ
ổ ng pháp ể ự bình quân di đ ng 4 tháng đ d báo m c bán cho các tháng ớ t ư i nh sau:
ự Tháng
ộ ổ bán
ố S máy n D9 ự ế th c t cượ đ ươ ầ ng D báo nhu c u theo ph pháp bình quân di đ ng cho 4 tháng
1 405
2 410
3 395
4 450
5 410 (450+395 +410 +405) /4= 415
6 430 (410 + 450 +395 + 410) /4= 416
7 450 (430 + 410 + 450 + 395) /4 = 421
8 461 (450 + 430 + 410 + 450) /4 = 435
9 470 ( 461+ 450 + 430 + 410 ) /4= 438
10 600 (470+ 461 + 450 + 430) /4= 453
11 630 (600 + 470 + 461 + 450) /4= 495
12 610 (630 + 600 + 470 + 461) /4= 540
ươ ễ ử ụ ễ ể ng pháp là d s d ng và d hi u.
ủ ế ủ ươ ả ứ Ư ể u đi m c a ph ạ H n ch c a ph ng pháp là không ph n ng nhanh
ướ ổ ng thay đ i.
ộ ố ớ chóng v i xu h Ph ng pháp bình quân di đ ng có tr ng s
ươ
ầ ạ ọ ế ả ư ng pháp bình quân nh ng có tính đ n nh ế ng c a t ng giai đo n khác nhau đ n nhu c u thông qua
nt
ọ ươ Đây là ph ủ ừ ưở h ố ử ụ s d ng các tr ng s : (cid:0) (cid:0) (cid:0)
F t
i
i
t
(cid:0) (cid:0)
HA i 1
Trong đó:
ầ ự ủ
(cid:0) 1
iH
ọ ử ự
ố ớ ọ ộ ọ
ư
ụ ọ ạ + Ai: là nhu c u th c c a giai đo n i ớ (cid:0) ạ ố ủ + Hi: là tr ng s c a giai đo n i v i ụ ế ị Ví d :ụ C a hàng X quy t đ nh áp d ng mô hình d báo ố theo bình quân di đ ng 4 tháng có tr ng s v i các tr ng s cho các tháng nh sau: Giai đo nạ ố Tr ng s áp d ng
ạ ừ
ạ ướ ầ ở ị c (giai đo n g n v
ứ 0,4 0,3 0,2 0,1
ướ ạ c (giai đo n g n ầ ở ị v
ướ ạ c (giai đo n g n ầ ở ị v
ầ Tháng v a qua (giai đo n g n nh t)ấ 2 tháng tr th hai) 3 tháng tr th ba)ứ 4 tháng tr th t )ứ ư
ổ ọ ố 1,0 T ng tr ng s
ả ự ượ ể ệ K t qu d báo theo mô hình này đ c th hi n trong
ế ả b ng sau:
ố ự ầ Tháng ộ D báo nhu c u bình quân di đ ng cho 4 tháng ổ S máy n D9 th c tự ế bán đ cượ
1 405
2 410
3 395
4 450
5 410
(450x0,4 + 395x0,3 + 410x0,2 + 405x0,1) = 421
6 430
(410x0,4 + 450x0,3 + 395x0,2 + 410x0,1) = 419
7 450
(430x0,4 + 410x0,3 + 450x0,2 + 395x0,1)= 425
8 461
(450x0,4 + 430x0,3 + 410x0,2 + 450x0,1) = 436
9 470
(461x0,4 + 450x0,3 + 430x0,2 + 410x0,1) = 446
10 600
(470x0,4 + 461x0,3 + 450x0,2 + 430x0,1) = 459
11 630
(600x0,4 + 470x0,3 + 461x0,2 + 450x0,1) = 518
12 610
(630x0,4 + 600x0,3 + 470x0,2 + 461x0,1) = 572
ọ ươ Ph
ự ề ố ượ
ố ử ụ
ệ ự
ư ự ể ệ ộ
ẫ ươ ươ
ả ổ ố ể ể ủ ng c a dãy d li u.
ươ ụ ạ
ề
ươ ễ ử ụ
ể ễ ả ư ố ộ ng pháp bình quân di đ ng có tr ng s cho phép ả ệ ạ ể ơ i đ ph n ánh s thay ng hi n t phân tích sâu h n v s l ầ ầ ớ ộ ệ ọ ổ thu c ph n l n vào kinh đ i nhu c u. Tr ng s s d ng l ườ ự ủ ả ặ i d báo. M c dù d báo ph n ánh s thay nghi m c a ng ủ ư ầ ổ đ i nhu c u nh ng v n ch a th hi n rõ do tác đ ng c a ọ ộ ế bình quân. Vì th ph ng pháp bình quân di đ ng có tr ng ố t đ ki m tra và theo dõi ng pháp t s không ph i là ph ữ ữ ệ ướ nh ng thay đ i mang tính xu h ằ ươ ả ơ ng pháp san b ng mũ gi n đ n Ph ữ ắ ế ủ ể Đ kh c ph c nh ng h n ch c a các ph ng pháp bình ấ ử ụ ườ ằ i ta đ xu t s d ng ph quân, ng ng pháp san b ng mũ ầ ấ ươ ể ự ng pháp d s d ng nh t. Nó c n ít đ d báo. Đây là ph ằ ứ ơ ả ủ ấ ố ệ s li u nh t trong quá kh . Công th c c b n c a san b ng mũ có th di n t
(cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(
)
ứ nh sau: F F t t
A t
F t
1
1
1
ạ
ạ c đó.
ự ủ ạ Trong đó: + Ft: nhu c u d báo cho giai đo n t + Ft1: + At1: ướ c đó.
(cid:0)
(cid:0) (cid:0)
1
0
ầ ự ầ ự ủ nhu c u d báo c a giai đo n ngay tr ầ ướ nhu c u th c c a giai đo n ngay tr : α h s san b ng mũ, v i ớ ằ ươ ự ằ ệ ố + ấ ủ Th c ch t c a ph
ộ ự ự ữ
ự ề ạ
ế
α ệ ố ớ ng pháp san b ng mũ là d báo m i ầ ệ ả ớ ằ b ng d báo cũ c ng v i kho ng chênh l ch gi a nhu c u ỉ ự ợ th c và d báo giai đo n đã qua, có đi u ch nh cho phù h p. ầ ư ự Ví dụ: V n s li u trong d báo trên, nh ng bi ẫ ố ệ t nhu c u ả ử ự ự th c trong tháng 1 là 405, ta gi s d báo trong tháng 1 cũng ằ đúng b ng 405 và h s san b ng mũ là
ươ ả ự ằ = 0,9. ế ng pháp san b ng mũ ta có k t qu d báo
ằ ụ Áp d ng ph ư nh sau:
α ầ ự ớ Tháng Nhu c u d báo v i = 0.9
Nhu c uầ th cự
405 405 = 405 + 0,9(405 – 405) 409.5 = 405 + 0,9( 410 – 405) 396.5 = 409.5 + 0,9( 395 – 404.5) 444.6 = 396.5 + 0,9( 450 – 396.5) 413.5 = 444.6 + 0,9( 410 – 444.6) 428.5 = 413.5 + 0,9(430 – 413.5) 448 = 428.5 + 0,9(450 – 428.5) 460 = 448 + 0,9( 461 – 448) 469 = 460 + 0,9( 470 – 460) 587 = 469 + 0,9(600 – 469) 626 = 587 + 0,9( 630 – 587) 405 410 395 450 410 430 450 461 470 600 630 700 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ấ ơ ả ằ
Vì mô hình san b ng mũ r t đ n gi n nên đ ệ ộ khá r ng rãi trong các công ty. Tuy nhiên, vi c ch n h s ượ ử ụ c s d ng ệ ố ọ
ể ạ ượ sao cho thích h p đ đ t đ ộ ự c m t d báo
α ộ ấ ợ ọ ề
ằ ướ ằ san b ng mũ chính xác là m t v n đ quan tr ng. Ph
ươ Ph
ướ ỉ ơ ướ ể ố
ng pháp san b ng mũ có đi u ch nh xu h ươ c xu h ầ
ỉ
ư ề ng ả ả ằ ng pháp san b ng mũ gi n đ n không ph n ánh ủ ộ ậ ả ượ ng v n đ ng c a t xu h ng. Đ ph n ánh t đ ề ằ ử ụ ở trên và đi u nhu c u, ta s d ng mô hình san b ng mũ ầ ủ ướ ả ặ ng c a nhu c u cho ch nh tăng lên ho c gi m đi theo xu h ơ ợ phù h p h n. ứ Công th c nh sau: (cid:0) (cid:0)
FIT t
TF t
t
ỉ ướ ạ Trong đó: ệ + Tt: Hi u ch nh xu h ng cho giai đo n t, tính theo công
(cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
)
(
t
th c:ứ T t
T t
1
1
ướ ướ c đó.
(cid:0) ỉ ạ (cid:0) ng cho giai đo n ngay tr (cid:0)
ằ
FF t ỉ ệ + Tt1: Hi u ch nh xu h + (cid:0) : H s đi u ch nh xu h ệ ố ề ụ ở ạ ớ i v i ví d trên, l p đ Tr l ướ ỉ ề có đi u ch nh xu h
ậ ớ (cid:0) ng v i ướ 1) ng (0 ượ ự c d báo theo san b ng mũ = 0,1; (cid:0) ư = 0,9 nh sau:
t)
Đi u ch nh xu ự ỉ Tháng ề ướ h ỉ ng (T Dự báo (Ft) ề D báo có đi u ướ ng ch nh xu h (FITt) Nhu c uầ th cự tế
405 410 395 450 1 2 3 4 405 405 409,5 396,5 0 0 0,45 0,85 405 405 410 395,65
5 6 7 8 9 10 11 12 410 430 450 461 470 600 630 610 444,6 413,5 428.5 448 460 469.0 587 626 3,96 0,85 2,35 4,3 5,5 6,4 18,2 22,1 448,6 414,4 431 452,3 465,5 475,4 605,2 648,1
ự ướ Ph ng pháp d báo theo xu h ng
ướ ươ Phép d báo theo xu h
ự ữ ệ ợ ầ ự ng giúp chúng ta d báo nhu c u ộ ậ ươ ng lai d a trên m t t p h p các d li u có xu
trong t ướ h
ậ ẽ ộ ườ K thu t này tìm cách v m t đ
ự ứ ng trong quá kh . ỹ ố ệ ế ủ ợ ầ ủ ố
ể ươ ể ễ ả
ử ụ ư
ế ể ơ ụ ươ ế ươ ng t
ẳ
ườ
ế ễ ụ
ớ ng sao cho phù h p v i ự ứ ồ ự các s li u quá kh r i d a vào đó d báo nhu c u c a giai ố ệ ướ ạ ng c a các s li u đã th ng kê thu đo n ti p theo xu h ượ ề c. Có th dùng nhi u hàm ph đ xu ng trình đ di n t ướ ng (hàm tuy n tính, hàm parabol, hàm hypebol, hàm mũ, h ả ng trình hàm …), nh ng đ đ n gi n, chúng ta s d ng ph ể ố ươ tuy n tính. Áp d ng ph i thi u, ta ng pháp bình ph ẵ ố ệ ộ ườ ạ ng th ng đi qua các s li u có s n sao cho v ch m t đ ừ ừ ố ả ươ ổ ng v a ng các kho ng cách t t ng bình ph s đo đ n đ ầ ể ụ ướ ạ ng tr c tung (tr c bi u di n nhu c u) là v ch ra theo h ấ ỏ nh nh t.
Nhu c uầ (Y
) t
ờ
Th i gian (t)
ươ ế ạ Ph ng trình đ ng tuy n tính có d ng:
n
ườ Yt = a + bt
(cid:0) (cid:0)
tYn . .
tY ii
i
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
b
1 n
tbYa .
2
và (cid:0) (cid:0)
t
tn .
2 i
i
1
n
n
(cid:0)
(cid:0) (cid:0)
t
Y i
i
(cid:0)
(cid:0)t
i
i
và (cid:0)
Y
1 n
(cid:0) 1 n
ờ ỳ
n
i
,1(cid:0)
ự ủ )
ạ ố
ủ ế Trong đó: ầ + Yt: Nhu c u tính cho th i k t. ạ ầ + Yi: Nhu c u th c c a giai đo n i ( + n: S giai đo n quan sát. Ví d : ụ S li u tiêu th máy bi n th 500 KVA c a nhà
ượ ả ụ ố ệ ờ máy X trong th i gian qua đ ế c cho trong b ng sau:
Tháng 1 2 3 4 5 6 7
ế ố ế S máy bi n th 74 79 80 90 105 142 152
ị ươ ướ ự Hãy xác đ nh ph ng trìn h xu h ầ ng và d báo nhu c u
2
ế tháng ti p theo. ậ
ti Yiti
ả Ta l p b ng tính: Năm thứ (ti) ự ầ Nhu c u th c (Yi)
1 4 9 16 25 36 49 1 2 3 4 5 6 7
2 = 140
n
(cid:0) (cid:0) ti 74 158 240 360 525 852 1064 (cid:0) Yiti = 3273 74 79 80 90 105 142 152 (cid:0) Yi =722 ti = 28
(cid:0)
t
i
(cid:0)
(cid:0)t
i
(cid:0) (cid:0)
4
28 7
1 n n
(cid:0)
Y i
i
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Y
103
1 n
722 7
n
(cid:0) (cid:0)
tYn . .
tY ii
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
3273
7
4
i
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
b
14
1 n
2
(cid:0) (cid:0)
140
103 2 47
(cid:0) (cid:0)
t
tn .
2 i
i
1
(cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
4
ạ ướ ng có d ng: Y = 47 + 14t
ầ i: Y = 47 + 14x8 = 159 máy.
14 47 ươ ng trình xu h ớ ế ổ
D báo nhu c u bi n đ i theo mùa
ầ ặ ế ầ ổ
ưở ụ ạ ị
ố ụ ể ề ỉ ố ỉ ư i, du l ch, thu c tây,… Ví d sau đây ầ t cách dùng ch s mùa v đ đi u ch nh nhu c u
tbYa . 103 Do đó, ph Nhu c u cho năm t ự ề Có nhi u m t hàng có nhu c u bi n đ i theo mùa nh ầ qu n áo, qu t, lò s ế cho ta bi theo mùa.
Kuc kung thuj’
ệ ơ ố ượ ố ạ c s qu t bán trong
Ví d : ụ Nhà máy Đi n c th ng kê đ ờ ư th i gian qua nh sau:
Nhu c uầ th cự
Thán g Ch sỉ ố mùa vụ ả ơ Nhu c uầ bình quân tháng ầ Nhu c u bình quân tháng gi n đ n Năm 1 Năm 2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 0 0 0 800 5500 7600 4100 1500 400 10 0 0 0 0 0 1100 7300 8200 4300 1600 510 12 0 0 0 0 0 950 6400 7900 4200 1550 455 11 0 0 1789 1789 1789 1789 1789 1789 1789 1789 1789 1789 1789 1789 0 0 0 0,5310 3,5775 4,4159 2,3477 0.8664 0,2543 0,0062 0 0
ầ ổ T ng nhu c u bình quân = 21466
ầ = Nhu c u tháng
ầ + Nhu c u tháng
/ 2
ứ ấ theo năm th nh t
theo năm th haiứ
Nhu c u ầ bình quân tháng
ổ
ầ T ng nhu c u bình quân
21466
= 1789
=
=
ầ ơ
ả
Nhu c u bình quân tháng gi n đ n
12
12
ầ
Nhu c u bình quân tháng
ỉ ố
ụ
Ch s mùa v
=
ầ
ả
ơ Nhu c u bình quân tháng gi n đ n
ầ ế ượ ự ứ
ế ượ ẽ ự ỉ ố ạ c d báo là 23500 chi c qu t c nhu
N u nhu c u năm th 3 đ ụ thì khi dùng ch s mùa v nói trên, ta s d báo đ ầ c u hàng tháng trong năm đó:
Tháng Nhu c uầ Tháng Nhu c uầ
1 (23500/12) x 0 = 0 7
(23500/12) x 2,3477 = 4598
2 (23500/12) x 0 = 0 8
(23500/12) x 0,8664 = 1698
3 (23500/12) x 0 = 0 9
(23500/12) x 0,2543 = 498
4 10
(23500/12) x 0,5310 = 1040 (23500/12) x 0,0062 = 12
5 11 (23500/12) x 0 = 0
(23500/12) x 3,5775 = 7006
6 12 (23500/12) x 0 = 0
(23500/12) x 4,4159 = 8648
ể ơ ả ỏ
ỉ ấ ướ ể ạ ả Trong ví d trên, đ đ n gi n, chúng ta b qua nh ỉ ố ng và ch l y hai giai đo n đ tính ch s
ụ ủ ng c a xu h ỗ ụ
ồ ưở h mùa v cho m i tháng. Ph
ả ươ ng pháp d báo nhân qu : H i quy và phân tích ươ t
Mô hình d báo nhân qu th
ầ
ế
ế
ả ườ ự ự ả ề ả nh h ự
ự
ấ ị ố ổ ế c dùng ph bi n nh t là
ng đ ế ự ng quan ế ề ứ ự ng nghiên c u nhi u bi n ế ố ượ ế ố c các bi n s s liên quan đ n nhu c u d báo. Khi tìm đ ể ự ườ i ta xây d ng mô hình và dùng nó đ d có liên quan, ng ượ ố ả ậ nh c các nhân t báo. Cách ti p c n này ph n ánh đ ế ưở ố ả ầ ưở ng đ n nhu ng đ n nhu c u. Có nhi u nhân t h ả ệ ủ ầ c u. Công vi c c a nhà qu n tr là xây d ng mô hình ph n ữ ươ trên. Mô hình d báo nhân ng quan gi a các nhân t ánh t ượ ượ ả ị Mô hình phân qu đ nh l ồ tích h i quy tuy n tính.
ế
ươ ế ầ ế ồ Trong mô hình phân tích h i quy tuy n tính, bi n ph ộ ậ ộ ng trình d thu c là nhu c u Y và bi n đ c l p là x. Ph ụ ự
ố ư ng, nh ng nhân
ự ng trình d báo xu h ố ư báo gi ng nh ph ượ ố ờ t th i gian t đ ươ c thay b ng các nhân t ướ x.
ằ Y = a + bx
ế ị ố ủ
ầ ự ủ ồ ị
ộ ể ắ ụ ồ ng h i quy.
ộ ố ộ ố ủ ườ ộ ậ ế Trong đó: ụ + Y: tr s c a bi n ph thu c (nhu c u d báo) + a: tung đ c g c (đi m c t tr c Y c a đ th ). + b: đ d c c a đ + x: bi n đ c l p.
Ể 3. KI M SOÁT D BÁO
Ự ủ ụ ượ ơ ả
ấ ớ
ệ ữ ậ ố
ậ ự
c đ nh nghĩa là phân sai
gi a s l ố ự ị ự và d báo nh sau:
(cid:0) (cid:0)
FA t
t
ự ế ủ
ố ự ầ ầ ự ạ ạ
ủ ự
ộ ườ ự ấ ỳ ự M c tiêu c b n c a b t k d báo nào là có đ c d ố ế ệ báo chính xác và không sai l ch. Chi phí liên quan đ n sai s ả ự ệ ự ể d báo có th là r t l n. Các doanh nghi p ph i th c hi n ế ệ ầ ố ự ể t ki m soát sai s d báo th t t t và làm nh ng vi c c n thi ệ ủ ọ ỹ ể ả đ c i thi n k thu t d báo c a h . ượ ứ Công th c tính sai s d báo đ ư ự ế ữ ố ượ ng th c t ố ự Sai s d báo: e t Trong đó: ạ + et : sai s d báo cho giai đo n t c a giai đo n t + At : Nhu c u th c t + Ft : Nhu c u d báo cho giai đo n t M t vài tiêu chí đánh giá tính chính xác c a d báo th ng đ
n
ượ ử ụ c s d ng: ộ ệ ệ ố Đ l ch tuy t đ i trung bình
(cid:0)
e t
t
(cid:0) (cid:0)
MAD
1 n
ộ ộ MAD là m t tiêu chí đ
ủ ự ượ ử ụ ể ươ c s d ng r ng rãi đ đánh giá ự ể ng pháp d
tính chính xác c a d báo và đ so sánh các ph báo.
ự ả ầ
ả ủ ự ế ặ ặ MAD = 0: d báo ph n ánh chính xác nhu c u qua các giai ạ ự đo n d báo. ấ MAD > 0: k t qu c a d báo ho c là cao, ho c là th p
ầ ơ h n nhu c u.
ậ ự ậ ự ỹ
ấ
n
ỹ ị ủ xác nh t khi giá tr c a MAD nh nh t. ố Khi so sánh các k thu t d báo thì k thu t d báo chính ỏ ấ ệ ố ầ
(cid:0) (cid:0)
MAPE
100(
)
(cid:0)
1 n
t
1
Sai s ph n trăm tuy t đ i trung bình (MAPE) e t A t
ạ ề ứ ộ MAPE đem l ự ủ i m t nét nhìn chính xác v m c th c c a
ố ự sai s d báo
n
2
ươ Sai s bình ph ố ng trung bình (MSE)
(cid:0)
e t
t
(cid:0) (cid:0)
MSE
1 n
ố ươ ươ Sai s bình ph ng trung bình là t ng t ươ ng
ớ ư nh ph ố t.
n
ổ ự ố sai trong th ng kê. MSE càng l n là càng không t T ng sai s d báo (RSFE) ố ự
(cid:0) (cid:0)
RSFE
te
t
1
(cid:0)
ộ ố ủ ự ủ ể ệ ướ ự ơ ộ ố ủ RSFE là tiêu chí th hi n đ d c c a d báo. Đ d c c a ấ ng c a d báo là cao h n hay th p
ự d báo đánh giá xu h ớ ơ h n so v i nhu c u.
ầ ự ấ
ấ ng quá th p (nhu c u d báo ả th
ng quá cao (
ế ồ RSFE > 0: d báo th ơ ự ế ườ ng th p h n th c t ự RSFE < 0: d báo th ẫ d n đ n chi phí t n kho l n.
ề ố ớ RSFE = 0: sai s d
ể
ự ệ ẫ ự ằ t v n b ng không).
ự ầ ườ ạ ự ữ ạ và x y ra tình tr ng c n d tr ). ầ ướ ườ c tính nhu c u cao ớ ằ ố ươ ng b ng v i sai s âm (đi u này ự ệ không có nghĩa là d báo chính xác vì d báo có th sai l ch ể ươ ng và âm đáng k và s khác bi d Tín hi u theo dõi (TS) ệ
TS (cid:0)
RSFE MAD
ệ ế ươ ầ t nhu c u th c t Tín hi u theo dõi d
ơ
ỏ ơ
ố
ỏ
ầ ự ấ ố ồ t r i, nh ng các sai s ể ủ ng và âm cân b ng l n nhau đ cho đ
ẫ ố
ể ể
ể
ượ ộ
ị ầ
ươ ự ự ế ng, báo cho bi ệ ự ầ ớ l n h n nhu c u d báo. Tín hi u theo dõi âm, báo cho ta ự ế ầ ế t nhu c u th c t nh h n nhu c u d báo. bi ố ệ ự t khi có RSFE th p và có sai s âm. Nói Tín hi u d báo t ố ư ộ ệ cách khác, có đ l ch nh đã là t ườ ằ ươ ng tâm c a tín d ằ ệ hi u theo dõi n m quanh s không. ả ự ộ ế ấ ố t nh t các k t qu d báo, Đ ki m soát m t cách t ộ ự ớ ạ ư ệ i h n ki m soát d báo. M t doanh nghi p nên đ a ra các gi ơ ặ ướ ớ ạ ự ệ i h n trên ho c d khi tín hi u d báo v i là r i t quá gi ủ ự ề ạ vào tình tr ng báo đ ng. Đi u đó có nghĩa là d báo c a ề ệ doanh nghi p đang có v n đ và nhà qu n tr c n đánh giá ầ ủ ạ l ả ấ ng pháp d báo nhu c u c a mình. i ph
ớ ạ
ể
Gi
i h n ki m soát trên
+
TS = 0
ớ ạ
ướ
Gi
ể i h n ki m soát d
i
ệ
ộ
Tín hi u theo dõi đáng báo đ ng
Ậ Ậ
BÀI T P ÔN T P Bài 1:
ầ ề ả ủ ẩ
ệ ữ ừ
ể ệ ả ệ Nhu c u v s n ph m máy phát đi n c a doanh nghi p An Kha tăng lên nhanh chóng trong nh ng năm v a qua và ượ đ c th hi n qua b ng sau:
Năm 1 2 3 4 5 6
ả ẩ S n ph m 45 50 52 56 58 ?
ẩ ứ ấ D báo nhu c u năm th nh t (1) là 41 s n ph m.
ể ả ộ ng pháp bình quân di đ ng 3 năm đ xác
ứ
ể ầ
ệ ố ằ ứ
ầ ự ươ ử ụ 1. S d ng ph ầ ự ị đ nh nhu c u d báo năm th 4, 5, 6. ươ ử ụ ự ng pháp san b ng mũ đ tìm nhu c u d 2. S d ng ph ừ ớ ứ ằ năm th 2 đ n năm th 6 v i hai h s san b ng 1 = 0,6 và (cid:0) ươ ề ỉ
ằ ầ ự ể ế 2 = 0,9. ng pháp san b ng mũ có đi u ch nh xu ứ ừ ị ng đ xác đ nh nhu c u d báo t ế năm 2 đ n năm th
ể ẩ ứ ng m c
ủ ự ươ báo t mũ (cid:0) ử ụ 3. S d ng ph ướ h 6 v i ớ (cid:0) = 0,4 và T1 = 0. ệ ố ế ộ đ chính xác c a d báo thì ph ườ 4. N u dùng h s MAD làm tiêu chu n đ đo l ấ ố t nh t. ng pháp nào t
Bài 2:
ạ ươ
ẩ ẩ ả
ư Trong 2 năm qua, Công ty th ụ ụ
ở ộ ạ
ớ ế ọ ụ
ả ạ ng bán ra là 1200 s n ph m A. Hãy
ằ ướ c tính l ứ ừ ụ
ng m i Hoàng Duy tiêu ả ỗ th bình quân 1000 s n ph m A m i năm. S n ph m tiêu th phân theo mùa trong 2 năm qua nh sau: 200 và 250 vào mùa thu; 300 và 350 vào mùa đông; 150 và 165 vào mùa ạ xuân; 300 và 235 vào mùa hè. V i k ho ch m r ng ho t ả ộ đ ng tiêu th , lãnh đ o Công ty hi v ng r ng năm sau s n ượ ẩ ượ ng nhu l ầ c u tiêu th trong t ng mùa cho năm nay (năm th ba). Bài 3: ử ươ ng có s th ng kê doanh
C a hàng bán xe máy Tùng Ph ừ ư ố ố ố s bán ra trong 12 quý (3 năm) v a qua nh sau:
Năm Quý 1 2 3
1 2 3 4 90 130 200 170 130 190 250 220 190 220 310 300
ướ ự ng pháp d báo theo xu h
ượ Hãy dùng ph ế ố c trong 4 quý năm t ồ ng (h i quy ớ i
ứ ỉ
ươ ể ự tuy n tính) đ d báo s xe bán ra đ ề (năm th 4) có đi u ch nh theo mùa. Bài 4:
ạ ố ố Khách s n Golden Sea có th ng kê s khách đăng ký trong
ư ầ 9 tháng đ u năm nh sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9
170 0 160 0 160 0 210 0 200 0 200 0 230 0 250 0 240 0
Thán g Số đăng ký
ướ ng pháp d báo theo xu h ể ự ng đ d báo Hãy dùng ph
ự ế ế
ươ ố s khách đăng ký cho đ n h t năm. Bài 5:
ố
ố Hãy tính sai s bình ph ệ ệ ầ
ố ự ệ ệ ổ
ự ả ệ ươ ng trung bình MSE, sai l ch ố tuy t đ i trung bình MAD, sai l ch ph n trăm tuy t đ i ự trung bình MAPE, t ng sai s d báo RSFE và tín hi u d báo cho b ng d báo sau:
Giai đo nạ ầ ự Nhu c u d báo ự ầ Nhu c u th c
1 2 3 4 5 6 225 220 285 290 250 240 200 240 300 270 230 260
7 8 250 240 210 275
Bài 6:
ố ng xe t ả i
ố ượ Công ty liên doanh VS có s li u th ng kê s l ư ỏ ố ệ ủ ượ ỗ c trong m i quý c a 03 năm qua nh sau: nh bán đ
ố ượ ơ S l ị ng bán ra trong quý (đ n v ) Năm Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4
1 520 730 820 530
2 590 810 900 600
3 650 900 1000 650
ầ ự ằ ố 1. Hãy xác đ nh s nhu c u d báo trong 2 năm qua b ng các
ộ
ọ
ị ng pháp: ươ ươ ế ọ
ố ị
ươ ph a. Ph b. Ph Bi ấ các quý có v trí xa nh t đ n g n nh t. ơ t tr ng s các quý l n l ấ ế ằ ớ ệ ố
(cid:0) ấ
ươ ủ ộ ng pháp bình quân di đ ng 4 quý. ố ộ ng pháp bình quân di đ ng 4 quý có tr ng s . ầ ượ t là 0,1; 0,2; 0,3; 0,4 cho ầ ả ng pháp san b ng mũ gi n đ n v i h s san = 0,9 và d báo trong quý 1 năm 2 l y theo ng pháp bình quân di đ ng 4
ươ c. Ph ự ằ b ng mũ ả ự ế k t qu d báo c a ph ố ọ quý có tr ng s .
ươ ề ằ ỉ ướ
d. Ph
ng pháp san b ng mũ có đi u ch nh xu h ớ ng v i
(cid:0) = 0,1 và T1 = 0.
ủ ươ ự 2. Hãy so sánh tính chính xác c a các ph ng pháp d báo
trên b ng đ l ch tuy t đ i trung bình MAD. ướ ệ ố ự ằ 3. Hãy dùng ph ng pháp d báo theo xu h
ộ ệ ươ ể ự ố ồ ng (h i quy c trong 4 quý năm
tuy n tính) đ d báo s xe bán ra đ ớ t ế ượ ề i (năm th 4) có đi u ch nh theo mùa.
ỉ ươ ố ứ 4. Hãy tính sai s bình ph
ệ ố ệ ầ
ố ự
ổ ả ự ủ ế ươ
ướ ệ ng trung bình MSE, sai l ch ệ ố tuy t đ i trung bình MAD, sai l ch ph n trăm tuy t đ i ệ ự trung bình MAPE, t ng sai s d báo RSFE và tín hi u d ự báo TS c a k t qu d báo theo ph ng pháp d báo theo xu h ng.
ươ Ch ng 3
Ị Ồ Ả QU N TR T N KHO
ụ ứ ươ ườ ọ ng này, ng i h c có M c tiêu : Sau khi nghiên c u ch
ồ
ượ ượ ồ c các chi phí t n kho. ạ c ABC trong phân lo i hàng t n kho.
ượ ợ ườ ụ ể ư ồ c các mô hình t n kho, các u ồ ủ ng h p áp d ng c a các mô hình t n
ụ ứ ượ ồ th :ể Phân tích đ Phân tích đ Trình bày và so sánh đ ượ nh c đi m và tr kho. Áp d ng các công th c tính toán đ c các bài toán t n kho.
Ề Ả Ổ Ị Ồ
ỗ ồ ấ ệ ứ ướ i các hình
ẩ ẩ
1. T NG QUAN V QU N TR T N KHO T n kho xu t hi n trong chu i cung ng d ứ ơ ả th c c b n: ồ ồ ồ
(cid:0) T n kho nguyên v t li u. ậ ệ (cid:0) T n kho s n ph m d dang (bán thành ph m). ở ả (cid:0) T n kho thành ph m. ạ ả ồ ẩ ệ ở ạ các giai đo n?
T i sao các doanh nghi p ph i t n kho ộ ồ
ắ ắ ự
(cid:0) Nh ng thay đ i, tính không ch c ch n và khó d ầ báo c a nhu c u khách hàng.
(cid:0) M t vài lý do bao g m: ữ ổ ủ ự ề ấ ồ ắ S không ch c ch n v ngu n cung c p.
theo quy mô.
ứ ấ
ắ (cid:0) Th i gian giao hàng. ờ (cid:0) Tính kinh t ế ị ồ ả ữ
ứ ộ ụ ụ ạ ệ ố ộ ỗ ứ ỗ Qu n tr t n kho trong chu i cung ng là r t khó khăn và ể ế có nh ng tác đ ng đáng k đ n m c đ ph c v khách hàng và chi phí chu i cung ng trên ph m vi toàn h th ng.
ả
ể ả ứ ụ ả
ệ i, l
ả ặ ượ ị ồ c B n thân công tác qu n tr t n kho có hai m t trái ng ỗ ả ả nhau: Đ đ m b o chu i cung ng liên t c, đ m b o đáp ườ ầ ủ ứ i tiêu dùng,… doanh ng nhanh chóng nhu c u c a ng ồ ồ ượ ạ ượ ầ ượ ng t n kho ng t n kho. Ng nghi p c n tăng l c l ế ệ ạ ố i t n các chi phí có liên quan đ n tăng lên, doanh nghi p l ồ t n kho.
ả ườ ị ồ ả ng ph i
ề ơ ả gi
ặ ố ư i u? ng đ t hàng bao nhiêu là t
ợ ặ ể ế ượ ờ
ẽ ệ ấ ị
ẽ ố ứ Khi nghiên c u qu n tr t n kho, chúng ta th ấ ả i quy t hai v n đ c b n là: + L + Th i đi m đ t hàng vào lúc nào là thích h p? Ồ 2. PHÂN TÍCH CHI PHÍ T N KHO ồ Trong đi u ki n nh t đ nh, t n kho quá cao s làm tăng vào t n kho; t n kho th p s t n kém trong
ồ ấ t đ t s n xu t, b l
ả
ỹ ưỡ ự ứ ợ ươ ể
ồ ồ vào t n kho ph i đ c xét nh t
ả ượ ề ệ
ơ ầ ư ầ ư i h n, đ u t ổ ợ ủ ự ạ ồ ơ ộ ủ ầ ư ả ố ợ ự i c a d án đ u t
ấ ầ ư ấ ị ỏ ấ có l ồ ậ ố
ữ ồ ồ
ề ươ ư ả
ữ ẩ ạ ố ề ấ ầ ư ồ chi phí đ u t ệ ặ ỏ ỡ ơ ộ ế ặ ả c h i kinh doanh. vi c đ t hàng, thi ướ ẽ ồ ng chi phí trái Khi gia tăng t n kho s có hai khuynh h ạ ố ượ i gi m đi. Do c nhau: chi phí này thì tăng, còn s khác l ng ộ ự ế ướ ầ c khi đi đ n đó, c n m t s phân tích k l ng chi phí tr ế ộ m t ph ng th c h p lý làm c c ti u chi phí liên quan đ n ồ t n kho. Các chi phí tăng lên khi tăng t n kho (cid:0) Chi phí v nố : Đ u t ầ ư ư ấ t ồ ắ ả ng n h n khác. Trong đi u ki n ngu n c các c đ u t ổ ơ ậ ớ ạ ố vào t n kho ph i ch p nh n phí t n c v n gi ộ ề ố ỷ h i v v n. Phí t n c h i c a v n đ u t vào kho là t ấ i nh t b b qua. S gia su t sinh l ổ ồ tăng t n kho làm tăng v n cho t n kho và ch p nh n phí t n ơ ộ ố c h i v n cao. (cid:0) Chi phí kho: Bao g m chi phí l u gi kho bãi, ti n l ả ồ ả b o qu n t n kho (gi ư t n kho nh chi phí ệ ề ng nhân viên qu n lý kho, các đi u ki n nóng, ch ng m, làm l nh,…).
(cid:0) ớ ố ả ả ạ ế ủ ể : Ch ng l
ể
ẽ ả ộ ể ả Thu và b o hi m ệ ồ
ế ể ị
ờ ồ
ờ ơ ư ỏ ư ỏ : T n kho càng tăng, th i gian gi ỗ
ồ ế ấ ả t c các t n kho ả ỏ i t a ớ i th i càng l n. Đây cũng ộ ở ứ m c đ khác
ờ ể ị ạ ồ : Theo th i gian, t n kho có th b l c
ả ồ
ặ ỗ ầ
ư ị
ậ ẩ ị ơ ậ
ặ
ặ ặ
ố ượ
ị ả ấ
ặ ớ : Đ t hàng quy mô ng l n ấ ế t kh u. ệ ố ấ : Các h th ng s n xu t ch ị ả ả ấ ồ ỗ ầ
ẩ ỗ
ế
ả ị ả
ạ ả ấ ả ể ồ
ầ ơ
ể
c h i thu l ườ ấ ấ t n kho có th ph i ch p ồ ơ cao h n. Chi phí này bao g m ọ ệ ạ i và tr m tr ng h n là có c h i bán hàng hi n t ạ ậ ươ ợ ng lai. Đ tránh tình tr ng i nhu n t ợ ườ ồ ng h p này, i ta gia tăng t n kho. Trong tr
ả ắ i các r i ro g n v i qu n lý ả ố ồ t n kho, doanh nghi p có th ph i t n chi phí b o hi m, chi ồ phí này s tăng khi t n kho tăng. T n kho là m t tài s n, nó ế ẽ ồ có th b đánh thu , do đó, t n kho tăng thì chi phí thu s tăng. (cid:0) Hao h t, h h ng ụ ồ t n kho dài, nguy c h h ng và l là chi phí liên quan đ n t nhau. (cid:0) R i ro kinh doanh ủ ả ậ h u và gi m giá. Các chi phí gi m khi t n kho tăng (cid:0) Chi phí đ t hàng ạ : là chi phí phát sinh theo m i l n đ t hàng và nh n hàng nh : chi phí đàm phán, chi phí giao d ch, ớ chi phí chu n b đ n hàng, giao nh n,… Quy mô lô hàng l n ầ ơ ẽ s có ít l n đ t hàng h n thì chi phí đ t hàng trong năm ít ố ầ ơ h n vì s l n đ t hàng ít. (cid:0) Gi m giá do chi ấ ả ế t kh u kh i l ự ả ể ượ ưở ớ c h l n có th đ ng s gi m giá chi (cid:0) Chi phí chu n b s n xu t ế ẩ ầ ạ t o c n chi phí cho m i l n chu n b s n xu t g m: chi phí ị ư ệ ẩ ẩ li u, máy móc nhàn r i, chi phí nhân công chu n chu n b t ẩ ấ ớ ử ị ấ b , ph ph m do s n xu t th ,… Quy mô lo t s n xu t l n, ả ấ ẽ ả ẩ ố ầ s l n chu n b s n xu t s gi m, chi phí s n xu t gi m. (cid:0) Chi phí c n d tr ả ả ự ữ: Gi m th p ạ ự ữ ạ ả ậ nh n kh năng c n d tr ệ ỏ ỡ ơ ộ vi c b l ể ỏ ỡ ơ ộ th b l ạ ự ữ c n d tr , ng ơ ộ ủ ự ạ ự ữ ồ ự s tăng t n kho làm gi m chi phí c h i c a s c n d tr .
ồ ạ
Tóm l ả ứ ồ ự ẽ ố ợ
ế ồ ẽ i, khi t n kho tăng s có chi phí tăng lên và có chi ể ổ phí gi m xu ng. M c t n kho h p lý s làm c c ti u t ng chi phí liên quan đ n t n kho.
Chi phí
ổ
T ng chi phí
ướ
Khuynh h
ng tăng chi phí
ướ
ả
Khuynh h
ng gi m chi phí
T n ồ kho
ồ
Ạ Hình 3.1. Phân tích chi phí t n kho 3. PHÂN TÍCH ABC TRONG PHÂN LO I HÀNG
Ồ T N KHO ươ ạ ị ủ Ph
ủ ầ ỗ
ể ượ ử ụ ặ ị
ồ ự ng pháp phân lo i ABC d a vào giá tr c a các t n ị ặ kho trong năm c a m i m t hàng đ xác đ nh t m quan ề ủ ọ tr ng c a nó. Các m t hàng đ c s d ng nhi u, giá tr cao ẽ ượ c quan tâm thích đáng. s đ
ướ
ị ặ
ạ ị ị ủ c sau: ằ ầ ặ ớ
ủ
ầ ậ ị gi m d n giá tr hàng năm.
ứ ự ả ố ể ồ Quy trình phân lo i ABC có th g m các b ủ (1) Xác đ nh giá tr hàng năm c a các m t hàng b ng cách ơ ấ l y giá đ n v c a m t hàng nhân v i nhu c u hàng ặ năm c a m t hàng đó. (2) L p danh sách theo th t (3) Đánh s th t trên xu ng theo danh sách và xác t
ế ừ % tích lũy đ n t ng m t hàng. ị ố ổ ặ trên xu ng, tính t ng giá tr hàng năm tích
ố ứ ự ừ ị ỷ ệ đ nh t l ắ ầ ừ (4) B t đ u t ế ừ ặ lũy đ n t ng m t hàng.
ị ị ỷ ệ l ế ừ % giá tr hàng năm tích lũy đ n t ng
(5) Xác đ nh t ặ m t hàng. ạ ặ ắ
ả ặ ế ỷ (6) Phân lo i các m t hàng theo nguyên t c: ầ + Lo i A: kho ng 10 – 20% m t hàng đ u tiên chi m t
ị ả ệ l
ặ ứ
ị ứ
ặ ả ị
ồ
ạ ớ ặ i v i kho ng trên 50%
ị
ặ ạ ổ kho ng 60 – 80% t ng giá tr hàng năm. ạ ặ + Lo i B: là các m t hàng có m c tăng % m t hàng ườ ươ ứ ng ng ng m c tăng % giá tr hàng năm. Chúng th t ớ ả kho ng 30% m t hàng v i giá tr kho ng 15 – 25% so ị ớ ổ v i t ng giá tr hàng t n kho. ạ + Lo i C: là các m t hàng còn l ớ ổ ặ Các m t hàng C th ả m t hàng v i t ng giá tr không quá 25%. ng là các m t hàng r
ặ ư ữ
ư ầ ẻ ề ườ ử ti n, ít s ấ ạ ể ụ d ng nh ng cũng có th có nh ng m t hàng lo i này r t quan tr ng c n ph i tìm ra và đ a lên lo i cao h n.
ọ ụ ượ ự ệ
ư ả Ví d : Doanh nghi p X d tính l ỹ i nh sau. Hãy dùng k thu t phân lo i ABC đ ặ ạ ơ ẩ ụ ả ng tiêu th s n ph m ể ạ ậ
ạ
ơ S n l
ớ trong năm t phân lo i các hàng hóa đó. S nả ph mẩ STT Đ n giá (1000 đ) ả ượ ng (sp) ị Giá tr (1000 đ)
1 PA 20 300 6.000
2 PB 25 450 11.250
3 PC 18 500 9.000
4 PD 30 420 12.600
5 PE 15 850 12.750
6 PF 45 600 27.000
7 PG 55 840 46.200
8 PH 82 1200 98.400
9 PI 22 300 6.600
10 PJ 30 250 7.500
11 PK 85 1400 119.000
12 PL 15 320 4.800
13 PM 24 200 4.800
14 PN 20 180 3.600
15 PO 16 250 4.000
16 PQ 20 250 5.000
Phân lo i:ạ
STT S nả ph mẩ Lo iạ hàng Giá tr ị (1000 đ) Giá tr ị tích lũy % tích lũy giá trị % tích lũy m tặ hàng
PK 119000 6,25 31,44 11900 0 A 1
21740 0 98400 A 12,50 57,44 2 PH
26360 0 46200 A 18,75 69,64 3 PG
29060 0 27000 B 25,00 76,78 4 PF
30335 0 12750 B 31,25 80,15 5 PE
31595 0 C PD 12600 37,50 83,47 6
32720 0 C 11250 43,75 86,45 7 PB
33620 0 9000 C 50,00 88,82 8 PC
34370 0 7500 C 56,25 90,81 9 PJ
35030 0 6600 C 62,50 92,55 10 PI
35630 0 6000 C 68,75 94,13 11 PA
36130 0 5000 C 75,00 95,46 12 PQ
PL 4800 81,25 96,72 36610 0 C 13
PM 4800 87,50 97,99 37090 0 C 14
PO 4000 93,75 99,05 37490 0 C 15
PN 3600 100,00 100,00 37850 0 C 16
4. CÁC MÔ HÌNH T N KHO
ệ ả (EOQ –
Ồ ặ Mô hình quy mô lô đ t hàng theo hi u qu Economic Order Quantity)
ụ Mô hình EOQ do Ford W. Harris đ xu t và ng d ng t
ẫ ứ ế ấ ầ ề ượ
ế ỹ ệ ử ụ ấ ễ ử ụ
ặ ọ ự ậ ủ ữ
ố ả ị đ nh các đi u sau: ề ị
ầ ơ ổ
ố ượ ủ ơ ng hàng hóa c a đ n hàng giao cùng
ờ
ừ ủ ặ
ơ ế ụ
(cid:0) ừ c h u h t các doanh năm 1915 và cho đ n nay nó v n đ nghi p s d ng. K thu t c a mô hình này r t d s d ng, nó minh h a s cân đ i gi a chi phí đ t hàng và chi phí kho. ề Mô hình này gi (cid:0) Nhu c u xác đ nh và đ u. (cid:0) Giá đ n v hàng hóa không thay đ i theo quy mô đ t ặ ị hàng (cid:0) Toàn b kh i l ộ ể th i đi m. (cid:0) Th i gian đ t hàng tính v a đ , do đó khi đ n đ t hàng ặ ờ ế đ n, m c tòn kho b ng không, không gây thi u h t. ặ ứ ố ượ ằ ẩ ố ị ả ỗ ơ ng s n ph m đ t hàng là c đ nh cho m i đ n S l
ụ ậ
ặ ặ
ố ượ
ng hàng t n kho ổ ế ộ ơ ị ồ hàng. (cid:0) Chi phí đ t và nh n m t đ n hàng không ph thu c ộ ộ ơ vào quy mô đ t hàng. (cid:0) Chi phí kho là tuy n tính theo s l ồ (chi phí kho trên m t đ n v t n kho không thay đ i).
ủ ặ
ố ể ặ ồ
ự ẫ ỏ
ể ẩ
ố ư ụ i u M c tiêu c a mô hình là tìm chính sách đ t hàng t ằ i thi u chi phí đ t hàng và chi phí t n kho hàng năm nh m t ế ầ trong khi v n th a mãn nhu c u (nghĩa là không có s thi u ơ ụ ề ả h t v s n ph m). Chúng ta có th xem xét mô hình qua s ồ đ sau:
Q Q*
Q*
O
ờ
C
A
B
Th i gian
ệ ặ ả Hình 3.2. Mô hình quy mô lô đ t hàng hi u qu
min
ộ ơ ượ ng hàng c a m t đ n hàng (l ồ ng hàng t n
= 0.
*
ủ max = Q*) ể i thi u Q
max
min
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
Q
+
ượ ồ : L ng t n kho trung bình. Trong đó: + Q*: L ượ ố i đa Q kho t ứ ự ữ ố + M c d tr t Q Q Q 2
2
ả ậ khi nh n hàng
ờ ủ
ế đ n khi s d ng h t hàng c a m t đ t t n kho. ụ ử ụ ủ ầ ề ằ
+ OA = AB = BC: kho ng th i gian k t ế ế ồ M c tiêu c a h u h t các mô hình t n kho đ u nh m t ể ớ ổ
ặ ạ ồ ồ ỉ ể ừ ộ ợ ồ ồ ố i ả ị thi u hóa t ng chi phí t n kho. V i gi đ nh đã nêu trên, chi phí t n kho ch bao g m hai lo i chi phí đ t hàng và chi phí
ượ ồ
ổ ệ ữ ạ ng t n kho thay m i quan h gi a các lo i chi phí trên
ả kho và c hai chi phí này thay đ i khi l ả ố ể ổ đ i. Có th mô t ồ ị ằ b ng đ th :
Chi phí
ổ
T ng chi phí
Chi phí kho
ặ Chi phí đ t hàng
Q
ặ ồ Hình 3.3. Chi phí t n kho mô hình quy mô lô đ t hàng
ổ ồ T ng chi phí t n kho đ (cid:0) (cid:0)
C
k
ệ ả hi u qu ị ượ c xác đ nh: TC ðh C
ồ
Trong đó: ổ + TC: T ng chi phí t n kho. ặ + Cđh: Chi phí đ t hàng. + Ck: Chi phí kho.
(cid:0) (cid:0)
TC
S
H
Hay:
D Q
Q 2
ạ ầ ộ ồ Trong đó: + D: Nhu c u v hàng t n kho trong m t giai đo n (vd:
ề ộ trong m t năm). ố ượ ộ ơ ng hàng trong m t đ n hàng
ộ ơ
ị ồ ộ + Q: S l ặ + S: Chi phí đ t m t đ n hàng. ơ + H: Chi phí kho cho 1 đ n v t n kho trong m t giai
đo n.ạ
*) khi t ng chi phí t n kho nh
ố ư ổ ồ i u (Q ỏ
ặ ng đ t hàng t (cid:0)QTC (' )
0
ượ L nh t: ấ
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
QTC ('
)
0
Ta có:
DS 2 Q
H 2
2
Q
* (cid:0)
Khi đó:
DS H
ả ấ
ầ ặ ấ ấ ớ
ồ ồ ơ
ố ư ượ ặ ả Ví d : ụ Công ty Hoàng Mai chuyên s n xu t xe ô tô, ph i dùng thép t m v i nhu c u 1.000 t m/ năm. Chi phí đ t hàng ấ là 100.000 đ ng/ đ n hàng. Chi phí kho là 5.000 đ ng/ t m/ năm. L
(cid:0) (cid:0)
000
2
i u: 000 (cid:0) (cid:0) (cid:0)
200
Q *
t mấ ng đ t hàng t DS .12 .100 H
5000
ả ấ (POQ –
ặ Mô hình quy mô lô đ t hàng theo s n xu t Production Order Quantity)
ả ị đ nh toàn b l Trong mô hình EOQ, chúng ta gi
ủ ộ
ệ
ợ ấ ị ữ ộ ầ ầ
ả ộ
ộ ượ ng ế ậ ượ ộ ơ c nh n ngay trong m t chuy n hàng c a m t đ n hàng đ ậ ườ ng h p doanh nghi p nh n hàng. Tuy nhiên, có nh ng tr ườ ờ hàng d n d n trong m t th i gian nh t đ nh. Trong tr ng ớ ế ợ h p đó, chúng ta ph i tìm ki m m t mô hình khác v i mô hình EOQ.
ụ
Mô hình này s đ ượ ư ế c áp d ng trong tr ượ
ụ c đ a đ n m t cách liên t c, đ ế ế ượ ụ ừ ả ệ
ệ ự ả ẽ ượ ộ hàng đ ượ ậ ế ng hàng đ đ n khi l ượ ợ ườ c áp d ng trong tr đ ặ ừ v a bán ho c doanh nghi p t ợ ượ ườ ng ng h p l ầ c tích lũy d n cho c t p k t h t. Mô hình này cũng ấ ng h p doanh nghi p v a s n xu t ể ấ s n xu t đ dùng. Trong
ợ ườ ư ế ả
ứ ủ ấ ặ
ấ ế ữ ng h p nh th này, chúng ta ph i quan tâm đ n nh ng tr ứ ả ả ấ m c s n xu t hàng ngày c a nhà s n xu t ho c m c cung ủ ứ ng c a nhà cung c p.
ả ố Trong mô hình này, các gi i thi
ể ệ ế ề ơ ả ấ t duy nh t là hàng đ t v c b n gi ng mô ể ượ c chuy n
hình EOQ. Đi m khác bi ế nhi u chuy n.
ư ạ ề Mô hình POQ có d ng nh sau:
Q
Q
max
Q
O
ờ
A
Th i gian
t
T
ặ ả ấ Hình 3.4. Mô hình quy mô lô đ t hàng theo s n xu t
ị
ị
ổ
ố ơ
ổ ố ơ ượ ử ụ
ứ
ả
_
=
Trong mô hình: M c t n kho i đaố
ứ ồ t
ờ
T ng s đ n v hàng c s d ng trong đ th i gian t
T ng s đ n v hàng ấ cung ng (s n xu t) ờ trong th i gian t
Qmax = pt – dt
ể ả ấ ờ
ứ ng cho 1 đ n hàng.
Hay: Trong đó: ặ ờ + t: Th i gian cung ng (ho c th i gian s n xu t) đ có ủ ố ượ đ s l ứ ứ ấ
ầ ử ụ ứ ứ ả ấ ả
ơ ứ ả + p: m c cung ng (m c s n xu t) hàng ngày. + d: nhu c u s d ng hàng ngày (d < p) ờ ặ M t khác ta m c cung ng (s n xu t) trong kho ng th i gian t:
t (cid:0)
Q (cid:0)
pt
Q p
ứ ồ ố Thay vào công th c tính m c t n kho t i đa, ta có:
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Q
d
Q
p
1(
)
max
ứ Q p
Q p
d p
(cid:0) (cid:0)
H
)
1(
Ck
ậ V y, chi phí kho:
d p
Q 2
(cid:0)
S
Cðh
ặ Và chi phí đ t hàng:
D Q
ặ ố ư ụ i u Q*, ta cũng áp d ng
ng đ t hàng t ự ể Đ tìm đ ươ ng pháp t ượ ượ c l ươ ng t ph
2
(cid:0)
Q *
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
H
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) mô hình EOQ và có: DS d p
ả ớ
ế ụ ấ ượ ử ụ ụ ạ
ệ ế
ỗ ầ ặ ị
ơ ượ ồ ồ ặ ấ ả ứ Ví d :ụ Công ty XYZ chuyên s n xu t ph tùng v i m c 300 chi c/ ngày. Lo i ph tùng này đ c s d ng 12.500 chi c/ năm và trong công ty làm vi c 250 ngày. Chi phí kho 20.000 đ ng/ đ n v / năm. Chi phí đ t hàng m i l n là 300.000 đ ng. L ng đ t hàng s n xu t là bao nhiêu?
(cid:0)d
50
12500 (cid:0) 250
(cid:0) (cid:0)
2
2
.12
500
000
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
Q *
671
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ị đ n vơ (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
.20
000
1
H
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
300 . 50 300
(cid:0) (cid:0)
DS d p
ị ạ ớ ồ ự ữ (Mô
ặ
ạ ư ượ ầ
ố ồ
ể
ố ườ ấ
ậ ế ạ ậ ườ ế ế Trong hai mô hình t n kho trên, chúng ta ch a tính đ n ứ c đáp ng ố ng, đây là tình hu ng không mong ộ ố ậ ượ c ch p nh n trên ng h p, cũng có th là tình tr ng đ ự ạ ế i ta l p k ho ch tính đ n s và ng
Mô hình t n kho v i chi phí c n d tr xác đ nh hình đ t hàng sau – BOQ – Back Order Quantity) ồ ự ữ tình hu ng c n d tr , do đó nhu c u không đ ườ ằ b ng t n kho. Bình th ế ầ mu n và c n tránh n u có th . Tuy v y, trong m t s ể ợ tr ể quan đi m kinh t ạ ự ữ c n d tr .
ể ự ữ ẽ ượ s đ Trong mô hình này s c n d tr
c hi u nh s ố
ư ự ạ ố ộ ơ
ấ ế ế ị ủ ỏ
ữ ồ ỳ ồ
ợ ế ấ
ế ủ
ượ ặ thi
ế ề ờ ợ ờ ề ồ ị ơ ể
ầ ồ
ấ ậ ả thi
ẩ ỳ ồ ư ự ặ ặ đ t hàng sau. Tình hu ng đ t hàng sau là tình hu ng mà ị ặ khách hàng đ t m t đ n hàng, và n u nh nhà cung c p b ạ ự ữ ơ c n d tr đ n hàng không b h y b , không nh ng th còn ả ẵ s n lòng đ i đ n chu k t n kho sau, khi mà t n kho đ m ả b o cung c p. ả ỉ ử ụ thuy t c a mô hình EOQ mà chúng ta ch S d ng các gi ủ ừ ả ở ộ t v th i gian đ t hàng đ c tính v a đ . m r ng gi ườ ố ơ ng h p này khi đ n hàng v t n kho đã xu ng Trong tr ư ư không, nh ng th i đi m này đã có B đ n v hàng hóa ch a ớ ẽ ờ ợ ơ ượ ả ứ đ c đáp ng và đang ch đ i. Đ n hàng m i s ph i đáp ỉ ố ự ế ượ ứ i đa ch còn ng t n kho t l ng các nhu c u này và th c t ế ả ế là (Q – B) s n ph m mà thôi. N u ch p nh n gi t này thì th i gian chu k t n kho s là T v i hai pha:
(cid:0) ẽ ầ ồ ứ ả ờ ừ (cid:0) (cid:0)
t 1
ế ậ ồ ố lúc nh n hàng cho đ n khi t n kho xu ng đ n 0: ớ ờ 1 là kho ng th i gian t Pha đáp ng nhu c u t n kho t BQ ế d
(cid:0) ư ế t
ầ ượ ầ ự ữ 2, các nhu c u đ n nh ng không có ờ ơ ể c tích lũy đ ch đ n
(cid:0)
t
2
ạ Pha c n d tr ứ ể ồ t n kho đ đáp ng, nhu c u đ hàng sau:
B d
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
T
t
t 1
2
ờ
(cid:0) Ta có th i gian chu k : ỳ
Q d
Q
QB
ờ
Th i gian
ạ ự ữ C n d tr
B
t 2
t 1
T
2
ồ ị ớ Hình 3.5. Mô hình t n kho v i chi phí c n d tr xác đ nh
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Q
ứ ồ
(cid:0) M c t n kho bình quân:
ạ ự ữ BQ ( ) Q 2
tBQ ( ) 1 T 2
2
(cid:0)
B
ứ ạ ự ữ
(cid:0) M c c n d tr bình quân:
Bt 2 (cid:0) T 2
B Q 2
ả ử ằ ự ạ ự ữ ấ
ồ Gi ộ ả ẩ
ộ ả ể ấ
ề ự ậ ườ
ể ổ
2
2
ậ s r ng s c n d tr trong mô hình ph i ch p nh n m t chi phí bình quân C đ ng cho m t s n ph m trong năm. ồ ị Chi phí này r t khó xác đ nh, nó có th bao g m chi phí ứ ỳ ọ ễ ự ồ ng, hay k v ng m c thông báo v s ch m tr , s b i th ự ả gi m uy tín... Ta có th xây d ng mô hình t ng chi phí TC có ầ ạ ự ữ ư ả c thành ph n c n d tr nh sau:
(cid:0)
)
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
TC
S
H
C
D Q
BQ ( Q 2
B Q 2
ụ ớ ố ư V i m c tiêu TC ứ ặ min. M c đ t hàng t i u:
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
Q *
(cid:0) (cid:0)
CH DS C H ứ ạ ự ữ
ơ ấ ậ
*
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
QB
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
ộ ầ ẩ
ẩ ộ ơ ẩ ồ
ị ả ẩ ị ả ồ
ặ ồ
ể ứ ạ ể ị ả ạ ặ
Và chúng ta ch p nh n m c c n d tr cho đ n hàng sau: H CH ạ ả Ví d :ụ Nhu c u m t lo i s n ph m trong năm là 2.000 ả s n ph m. Giá mua m t đ n v s n ph m là 50.000 đ ng. ộ ơ Chi phí t n kho m t đ n v s n ph m trong năm là 20% giá ộ ơ ạ mua. Chi phí đ t m t đ n hàng là 25.000 đ ng. Chi phí c n ồ ẩ ộ ả ự ữ bình quân m t s n ph m trong năm là 30.000 đ ng. d tr ờ ỳ ẩ ả ự ữ Các s n ph m c n d tr có th d ch chuy n cho th i k ự ữ ố ệ ứ sau. Tính m c đ t hàng hi u qu . Tính m c c n d tr i t u. ư
ơ ồ ị ả ẩ ộ
ứ ặ Chi phí t n kho đ n v s n ph m m t năm: H = 20% x P = 20% x 50.000 = 10.000 đ ngồ M c đ t hàng:
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
2
.22
.2
500
.10
000
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Q *
115
ả ẩ s n ph m (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
DS H
000 .10
000
000 .30
.30 000
ỳ M c c n d tr m i chu k :
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
QB
115
*
29
ẩ ả s n ph m (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
H CH
.10
000 .30
000
CH C ứ ạ ự ữ ỗ .10 000 ừ
ấ (QDM – Quantity theo s ố ượ l ng
Mô hình kh u tr Discount)
ơ ả thi Trong gi
ở ưở ế ơ ở ị ả
ớ
ả ợ ớ
ố
ế ả s có b ng giá chi
ấ ỉ ả
ư ặ ồ ị ủ t c s cho mô hình EOQ, giá đ n v c a ặ ng b i qui mô đ t hàng. Trên hàng hóa không b nh h ộ ưở ể ượ ự ế c h , các lô hàng có qui mô l n có th đ th c t ng m t ự ế ộ ề ấ ế là các t kh u gi m giá. Đi u này, h p v i m t th c t chi ấ ơ ế nhà cung c p mu n khuy n khích khách hàng mua đ n hàng ả ử ớ ớ ố ượ ng l n. Gi t kh u theo qui v i s l ưở ặ ặ mô đ t hàng, rõ ràng qui mô đ t hàng không ch nh h ng ớ i chi phí t n kho và đ t hàng nh mô hình EOQ, mà nó còn t
ả ớ ị nh h ộ
ầ i chi phí mua s m. C n ph i xác đ nh toàn b ạ ộ ưở ng t ủ ặ ồ ả chi phí c a ho t đ ng mua s m, t n kho và đ t hàng.
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
S
TC
QCH
(
)
i
ắ ắ D Q
Q 2
ố ư ộ ơ ị ng hàng t i u cho m t đ n hàng,
ủ ứ ể Đ xác đ nh đ ế ta ti n hành các b ị (1)Xác đ nh l
ượ ượ c l ướ c sau: ng hàng t ứ ấ ượ ớ
ấ
ả ỏ
ế ế ặ ể ứ c 2.
ứ (2)Tăng m c giá, tính l
ể ỏ
ế ế ự c 2.
ố ư i u Q* theo công th c c a mô ể ấ hình EOQ v i m c giá th p nh t và ki m tra xem Q* có ậ ấ ằ n m trong kho ng ch p nh n giá th p không. ớ ế + N u Q* th a mãn, ti n hành đ t hàng v i m c Q*. ướ ỏ + N u Q* không th a mãn, chuy n sang b ể ạ i Q* và ki m tra Q*: ướ c 3. + N u Q* th a mãn, chuy n sang b ệ ạ ướ ỏ + N u Q* không th a mãn, th c hi n l i b ồ ồ ặ ổ
ứ ặ
ấ
ặ ế ậ ổ
ả (3)Tính t ng chi phí t n kho c năm (g m chi phí đ t hàng, ắ chi phí kho và chi phí mua s m) cho m c đ t hàng Q* và ả ướ ủ ơ ứ ậ i c a các kho ng đ t hàng có giá th p h n. m c c n d ấ ượ ấ ứ ặ c n u có t ng chi phí th p M c đ t hàng ch p nh n đ nh t.ấ
Mô hình phân tích biên
ộ ng đ ụ c áp d ng là k
ượ ậ ả
ậ ườ ủ ỹ ệ ươ ớ ổ ồ M t mô hình t n kho khác th ậ i nhu n biên trong m i quan h t
ộ ố ủ ế ủ ở ộ
ắ ướ ị
ộ ơ ấ ớ ơ ổ ỉ ặ ằ i nhu n biên l n h n ho c b ng t n th t biên.
ị ồ ộ ơ ậ i nhu n biên tính cho m t đ n v t n kho ỹ thu t phân tích biên. N i dung c a k thu t này là kh o sát ấ ợ ng quan v i t n th t l ứ ồ m t m c t n biên. Nguyên t c ch y u c a mô hình này là ị ồ c, chúng ta ch tăng thêm m t đ n v t n kho kho đã đ nh tr ế ợ ậ n u l G i:ọ + MP là l
ợ (Marginal Profit).
ị ồ ộ ơ ệ t h i biên tính cho m t đ n v t n kho + ML là thi
ạ (Marginal Loss).
ấ ượ c.
ấ c.
ấ ằ ượ c tính b ng cách l y xác
ớ ợ c nhân v i l
ự ằ ươ
ậ ợ ượ su t bán đ ấ ổ ấ + P là xác xu t bán đ + (1 P) là xác xu t không bán đ ợ ượ L i nhu n biên mong đ i đ ấ ậ i nhu n biên: P x MP ợ ượ b ng cách ng t c tính t T n th t biên mong đ i đ ấ ớ ổ ượ c nhân v i t n th t biên: (1 – P)
ấ l y xác su t không bán đ x ML
ắ ượ ể ệ ằ ấ Nguyên t c nêu trên đ c th hi n b ng b t ph ươ ng
trình sau: (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
P
MP
P
ML
1(
)
ML
(cid:0)
P
Suy ra: (cid:0)
MP
ML
Ậ Ậ
BÀI T P ÔN T P Bài 1:
ộ ơ ở ả ạ ớ
ạ ả
ị ấ Trong kho m t c s s n xu t có 10 lo i hàng v i giá tr cho trong b ng sau đây. Hãy phân lo i ABC cho các hàng hóa.
Mã hàng Mã hàng
ị ố ơ S đ n v dùng trong năm Giá đ nơ vị (đ ng)ồ ị ố ơ S đ n v dùng trong năm Giá đ nơ vị (đ ng)ồ
M6 M7 M8 M9 M10 6.000 5.000 4.500 7.000 3.000 136.000 75.000 12.500 25.000 20.000 M1 M2 M3 M4 M5 5.000 1.500 10.000 6.000 7.500 15.000 80.000 100.500 20.000 5.000
Bài 2:
ủ ạ ớ Phân lo i ABC cho các lo i hàng hóa c a Công ty v i các
ạ ệ tài li u sau:
Kh i l Kh i l
Tên hàng Tên hàng
ố ượ ng ự ế d ki n ị ơ (đ n v ) ố ượ ng ự ế d ki n ị ơ (đ n v )
Đ nơ giá (1000 đ) Đ nơ giá (1000 đ)
2 1,5 5 7 4 6 2 15 12 15 850 1100 5000 800 2400 6500 1200 400 900 300 QT01 QT02 QT03 QT04 QT05 TX01 TX02 TX03 TX04 TX05 6 3,5 1,5 2 1,8 2 5 5 3 2 1800 100 2800 8000 1500 400 900 7500 500 900 KB01 KB02 KB03 KB04 KB05 KB06 HU01 HU02 HU03 HU04
Bài 3:
ơ ượ
ồ ặ ệ Doanh nghi p X có l ộ ầ ư
ẩ ơ ơ ị
ẩ
ố ư ặ ng đ t hàng t i u?
ổ
ị ng bán hàng năm là 5.000 đ n v . Chi phí m t l n đ t hàng là 100.000 đ ng. Chi phí l u kho 1 ả ả s n ph m 1 tháng là 1,8% giá mua đ n v . Đ n giá s n ồ ph m là 850 đ ng. ượ ị 1. Xác đ nh l ặ ố ầ 2. S l n đ t hàng trong năm? ư ặ 3. Chi phí đ t hàng, chi phí l u kho và t ng chi phí tông kho trong năm?
Bài 4:
ả
ỗ ớ ệ
ấ ư ấ ố
ể ậ ờ
ậ
ồ ơ ố ư ơ ế i u là bao nhiêu?
ạ ứ Nhà máy CARIC đóng xà lan ph i dùng tôn 5mm v i m c ỗ ử ụ s d ng 4.800 t n m i năm. M i năm nhà máy làm vi c 300 ngày. Chi phí l u kho hàng năm là 20.000 đ ng/ t n. Chi phí ầ ặ đ t hàng là 100.000 đ ng/ l n. Th i gian v n chuy n 05 ể ừ ngày k t ngày nh n đ n hàng đ n khi giao tôn. ố ượ ng đ n hàng t 1. S l ặ ể 2. Đi m đ t hàng l
i là bao nhiêu? (Trong kho còn bao nhiêu ặ ạ thì Nhà máy nên đ t hàng l i?)
Bài 5:
ồ ậ ự ơ ở ư ể
ị ơ ẻ ớ ố
ạ ơ ượ ắ
ư ặ
ộ ề ồ ặ ế ơ ở ệ ỗ
ấ ố ư ả ỗ ầ ị ng s n xu t t i u?
ỗ
ỳ ố ư ả ấ ả ờ
ỗ ử ụ C s H ng Th nh s d ng m i năm 48.000 bánh xe cao ộ ơ ở ấ su đ làm xe đ ch i tr em. C s có b ph n t làm l y ế ỗ ồ ạ lo i bánh xe này v i t c đ 800 chi c m i ngày. Lo i xe đ ữ ố ả ặ c l p ráp đ u đ n su t c năm. Chi phí tr ch i này đ hàng (l u kho) là 1.000 đ ng/ chi c/ năm. Chi phí đ t hàng là ồ 45.000 đ ng m i l n đ t. C s m i năm làm vi c 300 ngày. Hãy xác đ nh: ố ượ 1. S l ề ồ ổ 2. T ng chi phí v t n kho m i năm? 3. Th i gian chu k t ợ ả ấ ữ i u cho s n xu t (kho ng cách gi a ố ầ ả hai đ t s n xu t)? S l n s n xu t trong năm?
ả ộ
ấ i đa?
ấ ờ 4. Th i gian s n xu t m t lô hàng? ố ứ ồ 5. M c t n kho t Bài 6:
ầ ẩ ạ ả ề ộ
ộ ơ ẩ ồ
ư ị ả
ộ ơ ộ ơ ặ ồ
ẩ
ồ ờ ỳ ể ị ẩ có th d ch chuy n cho th i k sau. S
ệ ả Nhu c u v m t lo i s n ph m trong năm là 2.000 s n ị ả ẩ ph m. Giá mua m t đ n v s n ph m là 50.000 đ ng. Chi ẩ phí l u kho m t đ n v s n ph m trong năm là 20% giá mua. ạ ự ữ Chi phí đ t m t đ n hàng là 25.000 đ ng. Chi phí c n d tr ả ộ ả bình quân m t s n ph m trong năm là 30.000 đ ng. Các s n ố ể ự ữ ạ ph m c n d tr ngày làm vi c trong năm là 250 ngày.
ượ c?
ụ
ng t n kho t ệ ậ ớ ạ ộ ự ữ ạ
ế ự ữ ế ấ ợ ơ ụ ậ i h n bao nhiêu?
ướ ướ ấ c cho Công ty n c thành ph ố
ượ ả ệ ặ 1. Tính l ng đ t hàng hi u qu ? ạ ự ữ ố ư ượ 2. Tính l ng c n d tr t i u? ạ ượ ố ồ 3. L i đa đ t đ ầ ạ 4. So v i vi c l p k ho ch ph c v toàn b nhu c u ệ (không có c n d tr ), vi c ch p nh n c n d tr này có ợ ơ l i h n không? Và n u có, l Bài 7: ộ ớ ư M t nhà cung c p van n ứ báo v i ba m c giá nh sau:
ố ượ S l ỗ ơ ng m i đ n hàng Giá (USD/ van)
ướ ừ ừ D i 400 ế T 400 đ n 699 ở T 700 tr lên. 2,2 2,0 1,8
ầ ướ
Nhu c u v van hàng năm c a Công ty n ỗ ủ ỗ
ố
ề ư ặ ướ ứ ượ ặ c là 10.000 ơ van. Chi phí l u kho m i van m i năm là 20% giá mua đ n ỗ ầ ị v . M i l n đ t hàng t n 5,5 USD. 1. Công ty n c đang nghiên c u l ng đ t hàng t ố ư i u.
Hãy giúp Công ty. ấ ề ợ ị
2. N u nhà cung c p giao hàng t ặ ừ ừ t ế ố ư i u. Bi
ướ nhi u đ t, hãy xác đ nh ỗ t khi giao hàng, m i ngày ệ c làm vi c 250
ế ạ i quy mô đ t hàng t l ấ nhà cung c p giao 120 van và Công ty n ngày trong năm.
Bài 8:
ầ ị ỗ
ị ặ ơ ộ ứ ỗ ơ
ớ ứ ơ ị
ị ở ớ lên, giá bán là ơ 200 đ n v tr
ặ ơ ồ
ệ ộ ơ ị ồ
ề Công ty có m c nhu c u 120 đ n v m i tháng và đ u trong năm. M i đ n v có giá tùy thu c vào quy mô đ t hàng ư nh sau: (cid:0) N u mua v i m c nh h n 200 đ n v , giá bán là ỏ ơ ế 350.000. (cid:0) N u mua v i m c t ứ ừ ế 340.000. ồ Chi phí đ t hàng là 1 tri u đ ng/ đ n hàng. Chi phí t n ằ kho tính theo năm cho m t đ n v t n kho bình quân b ng 25% giá mua.
ứ ặ ệ ị ả Xác đ nh m c đ t hàng hi u qu ?
Bài 9:
ổ
ượ ồ Anh Sáu bán báo “Tu i tr ” hàng ngày. Anh mua 1.500 ố c th ng kê và bán 2.500 đ ng/ t ẻ ờ ố ượ . S l ng bán đ
ờ ồ đ ng/ t ư nh sau:
ố ượ ng bán 160 161 162 163 164 165 166
3 7 8 10 12 8 2 S l (t )ờ T n sầ ố
ặ ố ư ầ ị ố Hãy xác đ nh s báo c n đ t t i u.