BÀI GIẢNG MÔN HỌC
TỰ ĐỘNG HÓA SẢN XUẤT
Chương 9 VẬN CHUYỂN, BỐC XẾP VÀ LƯU KHO
9.1 VẬN CHUYỂN PHÔI TỰ ĐỘNG
Các dạng thiết bị vận chuyển:
Xe đẩy tay; Xe đẩy có mô tơ; Cần trục; Băng chuyền; Hệ thống vận chuyển tự động;
- - - - - Các thiết bị khác: robot, bàn xoay, thang máy, cơ cấu cấp phôi tự động, gá vệ tinh, xe gòng, máy bay vận tải, tàu bè.
CIM - Computer Integrated Manufacturing
Closed-loop pallet conveyor
At least one manufacturing or QC station
Central management & control station
Open CIM software
Communication network(s)
Automatic storage and retrieval system (ASRS)
Nguyên tắc thiết kế hệ thống vận chuyển
Nguyên tắc nạp chỉ một kiện Tránh nạp phôi làm nhiều đợt. Nguyên tắc khoảng cách ngắn nhất Nguyên tắc chảy theo đường thẳng Nguyên tắc thời gian ngắn nhất Nguyên tắc dùng lực trọng trường để di chuyển Nguyên tắc nạp cả hai chiều đi về Nguyên tắc cơ khí hóa vận chuyển Nguyên tắc hệ thống Nguyên tắc tổng hợp thông tin: dòng vật liệu tích hợp
- - - - - - - - - - thông tin về nhận diện, điểm nguồn, và điểm đích. -
Nguyên tắc định hướng chi tiết
Hệ thống băng tải Hệ thống xe được dẫn tự động Xe không người lái Xe xúc tự động Xe mang bộ chi tiết tự động
xe AGV
Cuộn dây điện
Cuộn dây điện
Từ trường
Dây điện chôn trên nền nhà điện áp thấp cỡ 40 V Dòng điện cỡ 400mA Tần số 1-15kHz
Hình 9-1. Sơ đồ nguyên lý điều khiển xe không người lái tự động
1) Theo dây điện chôn dưới nền nhà 2) Theo sơn phản xạ từ dưới nền nhà
Chương 9 VẬN CHUYỂN, BỐC XẾP VÀ LƯU KHO
9.2 HỆ THỐNG LƯU TRỮ PHÔI TỰ ĐỘNG
Mục tiêu có thể đạt được khi cài đặt hệ thống lưu trữ tự động: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.
Tăng khả năng lưu trữ. Tăng khả năng sử dụng không gian xưởng một cách có ích. Thu hồi mặt bằng cho mục đích sử dụng khác. Tăng tính an toàn và giảm sự mất vặt. Giảm nhân công. Tăng năng suất lao động trong công tác trữ. Kiểm soát được sự tồøn kho. Tăng khả năng trao đổi phôi.
Cải thiện được phục vụ khách hàng.
Khả năng lưu trữ: lượng vât liệu lớn nhất có
Lượng vật liệu đưa vào quá trình: lượng vật tư
Hệ số sử dụng: phần trăm thời gian mà hệ
Các chỉ tiêu đối với hệ thống lưu trữ tự động. 1. thể lưu trữ. 2. hàng giờ mà hệ thống có thể nhập và xuất. 3. thống được dùng so với khoảng thời gian có thể. Độ sẵn sàng hay độ tin cậy: phần trăm thời 4. gian mà hệ thống có khả năng họat động so với thời gian dự tính theo lịch trình.
Hệ thống lưu trữ trung gian trong quá trình.
Băng tải treo
Hình chiếu bằng của carousel
Dây treo
Hộp chứa
Hình 9-2. Sơ đồ hệ thống lưu trữ xoay vòng kiểu Carousel
Chỗ nạp vào lấy ra bằng tay
Hệ thống lưu trữ carousel
ASBY MAN ASBY MAN ASBY MAN ASBY MAN ASBY MAN ASBY MAN
ASBY MAN ASBY MAN ASBY MAN ASBY MAN ASBY MAN ASBY MAN
AS/RS
PROC AUT PROC AUT
PROC AUT PROC AUT
Maùy laáy haøng trong kho
PROC AUT PROC AUT
PROC AUT PROC AUT
CIM - Computer Integrated Manufacturing
Closed-loop pallet conveyor
At least one manufacturing or QC station
Central management & control station
Open CIM software
Communication network(s)
Automatic storage and retrieval system (ASRS)