‘Bài tp AND – Gen – Nhân đôi AND
Bài 1: Trên mch th nht ca gen có 15% A và 25% T và tng só G vi X trên mch
th 2 ca gen bng 840 nu. Tính chiu dài ca gen nói trên?
Bài 2: mt gen có cha 93 vòng xon và trên mt mch ca gen có tng s 2 loi A vi
T bng 279 nu. Tính s liên kết hydrô ca các cp G – X trong gen.
Bài 3: Trên mt mch ca gen có 30% X và 25% G. Nếu gen đó có 2295 liên kết hydrô,
thì tng s liên kết phôtphodieste ca gen là bao nhiêu.
Bài 4: Mt gen có khi lượng 540.000 đơn v cacbon và có 2320 liên kếthydrô. Tính s
lượng tng loi nu ca gen nói trên.
Bài 5: Trong mt phân t AND có cha 900000 bng 30% tng s nu ca AND.
a. Tính s lượng nu loi G
b. Chiu dài phân t AND
c. Tng liên kết hydro ca AND
d. S liên kết photphodieste gia các đơn phân
Bài 6: Mt gen có chiu dài 4692 A
0
và có 483 cp A – T. Tính t l tng loi nu ca
gen nói trên.
Bài 7: Mt mch ca gen có s lượng tưng loi nu A, T, G, X ln lượt chiếm t l 1 :
1,5 :2,25 : 2,75 so vi s nu ca mch. Gen đó có chiu dài 0,2346 mcromet. Tính s
liên kết hyđro ca gen nói trên
Bài 8: mt gen có 450 A và bng 3/2 s nu loi G nhân đôi mt s lnĐa phá v
27000 liên kết hiđro. Tính s ln nhân đôi ca gen nói trên.
Bài 9: Sau 3 đợt t sao, gen đã có 10906 liên kết photphodíete được hình thành qua quá
trình đóvà các gen con to ra cha16256 s liên kết hidro. Tính s lượng tng loi nu
ca gen nói trên
Bài 10: Nt gencó cha 72 vòng xon tiến hành t sao 5 ln và đã s dng ca môi
trường 10044 nu loi T. Tính t l tng loi nu ca gen nói trên
Bài 11: Mt gen nhân đôi 2 ln , dã có 900A và 1050 T ca môi trường đến b sung vi
mch th nht ca gen . Biết rng gen đó có t l A/G = 5/2. Tính s lượng liên kết hidro
ca gen
Bài 12: Có mt phân t AND có khi lượng bng 750000000 ĐVC và có t l A/G =
2/3t nhân đôi 3 ln. Tính s nu mi loi môi trường cung cp cho quá trình nhân đôi
nói trên.
Bài 13: mt gen nhân đôi ,đã s dngca môi trường 42300 nu các gen con được to ra
cha 45120 nu. Tính s ln nhân đôi ca gen nói trên.
Bài 14: Phân t AND có chiu dài 1,02 mm và có hiu s gia G vi mt loi nu khác
là 10%. Nếu phân t ANDy t sao 4 ln thì s liên kết hidro cha trong các ADN
con là bao nhiêu.
Bài 15: Mt gen có chiu dài 3468 A
0
và có t l tng loa nu bng nhau. Gen t nhân
đôi 6 ln. Tính
- s nu tng loi môi trường cung cp cho quá trình nhân đôi
- s liên kết hidro ca gen
- các gen con to ra chưa bao nhiêu nu
- só liên kết photphođíte hình thanh qua quá trinh nhân đôi
PHIÊN MÃ - DCH MÃ
Bài 1: Mt gen có khi lượng 756000 ĐVC tiến hành phiên mã mt s ln và các
phânt mANR được to ra cha tng s 22671 liên kết photphodieste. Tính s ln sao
mã ca gen nói trên
a. 9 ln b. 8 ln c. 7 ln d. 6 ln
Bài 2: Mt phân t mARN co chiu dài 3468 A
0
và có cha 10% U vi 20% A. Tính s
lượng tng loi nu đã điu khin tng hp phân t mARN nói trên
a. A=T = 360; G =X = 840 b. A = T = 306; G = X =714
c. A = T= 180; G = X = 420 d. A = T = 108; G = X =357
Bài 3: Mt gen có tng s 132 chu k xon và tiến hành phiên mã 6 ln. Các phân t
mARN đưc to ra có tng s liên kết phôtphođieste bng bao nhiêu?
a. 7908 b. 7914 c. 15828 d. 15834
Bài 4: Mt gen có óc khi lượng 720000ĐVC và có 3240 liên kêt hiđro. Gen phiên mã
to ra các phân t mARN có cha 30% G và 20% A. Tính s lượng tng loi
ribonuclêotit ca phân t mARN nói trên.
a. rA = 240, rU= 300, rG = 360, rX = 300 b. rA = 300, rU= 240, rG = 300, rX = 360
c. rA = 240, rU= 120, rG = 360, rX = 480 d. rA = 120, rU= 240, rG = 480, rX = 360
Bài 5: Mt phân t mARN có cha 25% G và 35% X được phiên mã t mt gen có
cha 3198 liên kết hiđrô. Tính
a. S vòng xon ca gen: 122
b. S nu tng loi ca gen A = T =492, G = X = 738
c. Chiu dài ca gen 4182
d. S liên kết hoá tri gia các đơn phân 2458
Bài 6: Mt phân t mARN dài 204 nanômet và có tương quan tng loi đơn phân như
sau : mA = 2 mU = 3 mG = 4 mX. Hãy cho biết s liên kết hiđrô ca gen đã phiên mã ra
phân t mARN nói trên.
a. 1368 b. 1386 c. 1638 d. 1836
Bài 7: Trên mch th nht ca gen có 10% T và 45% X phân t mARN được tng hp
t gen trên có cha 20% loi A. Nếu gen đó có chiu dài 0,306 mcômetthì s lượng
tng loi ribônu ca phân mARN là bao nhiêu?
a.rA = 180, rU= 90, rG = 405, rX = 225 b. rA = 180, rU= 90, rG = 225, rX = 405
c. rA = 360, rU= 180, rG = 810, rX = 450 . rA = 360, rU= 180, rG = 450, rX = 810
Bài 8: Mt gen nhân đôi 3 ln đã s dng ca môi trường 8652 nu t do. Các gen con
to ra đều phiên mã mt s ln bng nhau và toàn b các phân t mARN được to ra có
tng khi lưọng bng 185400 ĐVC. S ln phiên mã ca gen nói trên.
a. 7 b. 8 c. 9 d. 10
Bài 9: Mt gen có 20% A và trên mch gc có 35% X . Gen tiến hành phiên mã 4 ln
đã s dng ca môi trường tng s4800 ribonu t do. Mi phân t mARN được to
ra cá cha 320 U. Tính s lượng tng loi ribonu môi trường cung cp cho phiên mã
rA = 480, rU= 960, rG = 1260, rX = 900 b. rA = 480, rU= 1260, rG = 960, rX = 900
c. rA = 640, rU= 1680, rG = 1280, rX = 1200
d. rA = 640, rU= 1280, rG = 1680, rX = 1200
Bài 10: Mt gen nhan đôi 4 ln, các gen con to ra điu phiên mã 3ln bng nhau, mi
phân t mARN được to ra có 1499liên kết photphođiste gia các đơn phân. Các phân
t mARN đều cho s ribôxoom trượt qua1 lân và toàn b quá trình dch mã đã gii
phóng ra môi trường 119520 phân t nước. Tính s ribôxôm đã trượt qua mi phân t
mARN
a. 4 b. 5 c. 6 d. 7
Bài 11: Mt phân t mARN dài 306 nanômet và có rA : rU: rG : rX ln lượt chiếm t l
1: 1,5 : 1: 1,5. trên phan t mARN có 6 ribôxôm chuyn qua mt ln. Nếu mã kết thúc
trên phân t mARN là AUG thì kết thúc quá trình dch mã nói trên, s lượng tng loi
ribônu trêncác b ba đối mã ca các phân t đã được s dng là
a. rA = 1620, rU= 1080, rG = 1620, rX = 1080
b. rA = 1614, rU= 1074, rG = 1620, rX = 1074
c. rA = 1080, rU= 1620, rG = 1080, rX = 1620
d. rA = 1074, rU= 1614, rG = 1074, rX = 1620
Bài 12: Mt gen có A/G = 2/3 .Gen sao mã 3 ln đã s dng ca môi trường 960 U vá
480 A. Trên mi phân t mARN đều để cho 5 ribôxôm trượt qua không lp li. tính s
axit amin có cha trong các phân t prôtêin đã được tng hp
a. 15920 b. 15960 c. 5970 d. 5985
Bài 13: Cho đon gen có cu trúc như sau
5…TXG GAX ATX XTA XAG GXT…3
3…AGX XTG TAG GAT GTX XGA…5
Nếu gen tiến hành sao mã 5 ln, ch tính đon gen nói trên, thì s lượng tng loi
ribônu môi trường cung cp là
a. rA = 20, rU= 20, rG = 20, rX = 30 b. rA = 16, rU= 16, rG = 16, rX = 24
c. rA = 25, rU= 15, rG = 20, rX = 30 d. rA = 15, rU= 25, rG = 30, rX = 20
BÀI TP ĐỘT BIN GEN
Mt gen bình thường có khi lượng 576000 ĐVC và có 15% A. Đột biến gen sy ra
trên mt cp nu dn đến sau đột biến, s liên kết hiđrô ca gen bng 2594. Dng đột
biến gen đã xy ra là