ứ
ờ thu có kèm ch ng t ? ừ
ữ ữ
ị
ố ế ẽ ế ườ ờ ng th c thanh toán hàng hoá mà trong đó ng ườ
NK
i bán sau khi giao hàng ứ (Documentary Collection) ườ
cho ậ ừ ừ ng th c thanh toán mà ng ể
ớ ế ộ ứ ố
ứ
i mua s l p BCT và kí phát B/E nh NH ph c v mình
ậ ề ụ ụ ấ i bán sau khi giao hàng hóa ườ thu hộ ờ ớ i mua v i đi u ki n là NM tr ti n ho c ch p nh n B/E m i ả ề
i BCT cho ng ế ườ ườ i ệ ậ ặ l ữ ạ
:
ứ
ừ
i bán l p BCT (invoice, B/L, P/L, B/E, Insert, Q&Q Certificate, C/ ườ ậ
i mua. Ng i bán thu h ti n ng ộ ề ườ ườ ẽ ờ
thu h ti n (ký k t bán và Remitting Bank). ề ế
ộ ề ừ
i mua) g i B/E và yêu c u ng Remitting Bank sang Collecting Bank. ầ ườ i ử
ả ề ậ
i BCT đ ờ thu thì ph i g i l ả ử ạ ể ế
ờ
ư ế ườ ầ ấ ậ ặ
ấ ấ
ệ
ề
ặ i B/E n u t ch i tr ti n. ể ặ
i mua. ườ ế ừ ố ả ề i n u B/E t ạ ế ừ ố ả ch i tr ạ ặ
i bán -> ch u CPVC cao do đó nhi u khi bên mua i cho ng
So sánh gi a nh ờ thu tr n và nh ơ So sánh gi a D/P và D/A? a. Đ nh nghĩa: Là ph i bán ứ ươ sau khi giao hàng cho ng i mua s ti n hành kí phát h i phi u, nh NH thu h ti n ộ ề ở - Nh ờ thu tr n (Clean Collection) ơ - Nh ờ thu kèm ch ng t ứ Nh ờ thu tr n: là ph ươ ơ i mua s ti n hành l p BCT và chuy n toàn b ch ng t cho ng ẽ ế ườ ng i mua nh n hàng. Sau đó, ng i bán m i ký phát h i phi u cho NH ườ ậ ườ ng nh NH thu h ti n i mua (tr sau). ả ộ ề ở ườ ờ : là hình th c mà ng Nh ờ thu kèm ch ng t ừ ứ cho ng ẽ ậ ườ ti n ng ớ ề ở ườ i mua nh n hàng n u ko thì gi giao BCT cho ng bán. b. Quy trình: Payment by D/A (D/P) 100% invoice value: in favoue of the... / 60 days/ 90 days Nh ờ thu kèm ch ng t (1) Ng O) (2) Sau đó s giao BCT + B/E nh NH u quy n cho NH ỷ (3) Chuy n BCT và HP t ể ng (4) Collecting bank (NH nh ờ thu ờ ườ mua tr ti n ho c ch p nh n tr ti n. ả ề ấ ặ N u Collecting bank không ch p nh n nh ậ ấ Remitting bank nh NH khác thu h .ộ (5) N u: ế - D/P: tr ngay. ả - D/A: yêu c u ng i mua kí ch p nh n trên B/E ho c th , n u không ch p nh n thì nói lý do và trong quy trình tranh ch p đó Collecting bank ậ không ch u trách nhi m. ị (6) Collecting bank: có th chuy n ti n ho c BCT cho ng ể (7) NH bên mua chuy n ti n ho c hoàn l ề ể (8) NH bên bán chuy n ti n và báo có ho c hoàn l ề ể ti n.ề R i ro: B t l ủ
ấ ợ ườ ề ị
i hàng hoá đó. ạ ắ ệ
ả
ố
ẩ ẩ ẩ ươ ườ ườ ườ ỷ ơ ở ố ụ ấ ụ ụ ậ ng th c nh ứ i xu t kh u sau khi hoàn thành nhi m v xu t chuy n hàng hoá cho ể ệ ấ i nh p kh u thì u thác cho ngân hàng ph c v mình ộ ố ề ở thu h s ti n ậ i nh p kh u trên c s h i phi u do mình l p ra. ậ
ng th c thanh toán này nh sau: ư ứ ủ ế
ẩ ườ
i xu t kh u ấ
i xu t kh u (đó là ngân ẩ ấ ẩ ụ ụ ườ
i nh p kh u) ẩ ậ ủ
ố i nh p kh u
ạ
ẩ ấ
ẩ ườ
ờ ỷ ể i nh p kh u (không qua ộ ề thu h ti n ế hàng hoá g i tr c ti p cho ng ồ ư i xu t kh u sau khi xu t chuy n hàng hoá, l p ậ ấ ậ ụ ụ
ứ ạ ng m i ươ
i xu t kh u. ấ
ẩ ườ ứ
:
thu h ti n
ế ố
ấ ữ ử ố ệ ậ ấ
ẩ ộ ứ ậ
hàng hoá đ đi nh n hàng. ể ườ thu h ti n mà còn là ộ ề ế
ứ i kh ng ch b ch ng t ế ộ ứ i xu t kh u đ ấ ứ
ng th c này ngân hàng không ch là ng i hàng hoá. V i cách kh ng ch này quy n ề ố ừ c đ m b o h n. ả ẩ ượ ả ừ: ng th c tín d ng ch ng t ứ ụ là m t s thoã ộ ự ừ ng th c tín d ng ch ng t ụ ộ thu n mà trong đó m t ứ ậ
ườ ườ ậ
ứ
i th 3 này xu t trình b ch ng t ề ụ
ấ ư ươ ợ ư ậ ứ ắ
ữ ể ế ộ ư ụ
ươ ư ụ ứ
ộ ọ ấ cũng s ng th c tín d ng ch ng t ụ ư ậ ươ ứ ứ ừ
không mua -> cân nh c vi c bán l * Nh ờ thu tr n (gi ng tr sau) ơ Ph ờ thu: Ng ng ng ế Các thành ph n ch y u tham gia ph ầ ươ - Ng i xu t kh u ấ - Ngân hàng ph c v ng ụ ụ ườ - Ngân hàng đ i lý c a ngân hàng ph c v ng ủ ạ hàng qu c gia c a ng ườ - Ng ẩ ậ ườ c phân ra làm hai lo i nh sau: ờ thu đ ng th c nh Ph ượ ứ ươ - Nh ờ thu phi u tr n: Ng ườ ơ các ch ng t ử ự ế ừ ứ ngân hàng), đ ng th i u thác cho ngân hàng ph c v mình trên c s h i phi u do mình l p ra. ậ ế ơ ở ố c s d ng trong thanh toán th Ph ng th c thanh toán này ít đ ượ ử ụ ươ vì nó không đ m b o quy n l i cho ng qu c t ườ ề ợ ả ả ố ế - Nh ờ thu kèm ch ng t ừ là ph ứ ng th c trong đó ng i xu t kh u ẩ ươ u thác cho ngân hàng ng ỉ i nh p kh u, không nh ng ch ẩ ộ ề ở ườ ỷ ậ căn c vào h i phi u mà còn căn c vào b ch ng t hàng hoá, g i kèm ứ ừ ứ ộ ứ i nh p kh u tr ti n ho c ch p nh n h i phi u theo v i đi u ki n là ng ế ả ề ớ ậ ặ ườ ề có kỳ h n, thì ngân hàng m i trao b ch ng t ạ ừ ớ Theo ph ỉ ươ ng ớ ố ườ i c a ng l ơ ườ ợ ủ Ph ươ Ph ứ ươ ngân hàng theo yêu c u c a khách hàng s tr m t s ti n nh t đ nh cho ẽ ả ộ ố ề ầ ủ ấ ị m t ng i th 3 ký phát trong i th 3 ho c ch p nh n h i phi u do ng ứ ế ố ấ ặ ứ ộ ph m vi s ti n đó, khi ng thanh toán ố ề ừ ộ ứ ườ ạ phù h p v i nh ng quy đ nh đ ra trong th tín d ng. ị ớ ả ng th c này, b t bu c ph i Nh v y, đ ti n hành thanh toán b ng ph ằ hình thành m t th tín d ng. Đây là m t văn b n pháp lý quan tr ng c a ủ ả ộ ng th c thanh toán này, vì n u không có th tín d ng thì xu t kh u ph ẩ ế s không giao hàng và nh v y ph ẽ ẽ không hình thành đ Tín d ng th là văn b n pháp lý trong đó ngân hàng m tín d ng th cam c.ượ ả ụ ư ụ ư ở
ấ ớ ộ
ồ ư ọ ế ư ủ ơ ở ợ
ồ ụ ứ
ư ườ ợ c hình thành trên c s h p đ ng th ượ ầ ủ ợ ộ ụ
i hoàn toàn đ c l p v i ho t đ ng th ạ ụ
ỉ ươ ộ ạ ộ ứ
ụ
ư ụ ủ ế ỷ ạ
ở ụ ể ế ư ỷ ỏ ữ ử ặ
ể ệ ổ ng. ươ
ụ ỷ
ạ ỷ ỏ ỉ ượ ệ ữ ổ ặ ở
ượ c c ngân hàng ti n hành ố ế ng m i qu c t ậ ủ ấ ả ế ạ ươ
ư
ượ ử ụ ể ấ ậ ỷ ỏ ư ụ ư
ụ ỷ ỏ ượ ạ ả ề ể ả ộ
ở ư
ư ụ ể ạ
ư ả ề ượ ả ị
ả i theo l nh c a ng ườ i ườ ủ ư ề ộ
i đ u tiên. ng l k t tr ti n cho ng ầ ủ ộ ứ i xu t kh u, n u nh h xu t trình đ y đ b ch ng ẩ ế ả ề ấ thanh toán phù h p v i n i dung c a th tín d ng đã m . t ở ụ ừ ng m i, t c là Th tín d ng đ ươ ư ạ ứ ph i căn c vào n i dung, yêu c u c a h p đ ng đ ng i nh p kh u làm ẩ ậ ể ườ ả c m , th t c yêu c u ngân hàng m th tín d ng. Nh ng sau khi đã đ ở ở ư ầ ủ ụ ượ ng m i đó. Đi u đó th tín d ng l ề ớ ộ ậ ạ ư ụ có nghĩa là khi thanh toán, ngân hàng ch căn c vào n i dung th tín d ng ư mà thôi. Các lo i th tín d ng ch y u là: ạ - Th tín d ng có th hu ngang: Đây là lo i th tín d ng mà sau khi đã ư đ ộ c m thì vi c b sung s a ch a ho c hu b có th ti n hành m t ượ cách đ n ph ơ - Th tín d ng không th hu ngang: Là lo i th tín d ng sau khi đã đ ư ể ụ ư m thì vi c s a đ i, b sung ho c hu b ch đ ổ t c các bên có liên quan. Trong th theo thoã thu n c a t th tín d ng này đ c s d ng ph bi n nh t. ổ ế ụ - Th tín d ng không th hu b có xác nh n: Là lo i th tín d ng không th hu b , đ ầ ủ c m t ngân hàng khác đ m b o tr ti n theo yêu c u c a ả ngân hàng m th tín d ng. ụ - Th tín d ng chuy n nh ỷ ỏ ng: Là lo i th tín d ng không th hu b , ượ ụ ể c tr hoàn toàn hay tr trong đó quy đ nh quy n c a ngân hàng tr ti n đ ề ủ m t ph n c a th tín cho m t hay nhi u ng ệ ộ h ưở ầ ủ ợ ầ