Tuyn tp Hi ngh Khoa hc thường niên năm 2017. ISBN: 978-604-82-2274-1
105
S TN TI NGHIM CA BAO HÀM THC VI PHÂN
VI PHN PHI TUYN TĂNG TRƯỞNG TRÊN TUYN TÍNH
Nguyn Văn Đắc
Trường Đại hc Thy li, email: nvdac@tlu.edu.vn
1. GII THIU CHUNG
Bao hàm thc vi phân đưc phát sinh t
nhiu bài toán khác nhau. Trong nhiu áp
dng, tr thi gian đóng giúp ta mô t tt hơn
nhng bài toán thc tế. Hơn na, trong mt
s bài toán điu khin thì tr là hng t tt
yếu vì nhân t điu khin cn ly thông tin t
quá kh ca h. Vì thế các bao hàm thc vi
phân có tr là mô hình tng quát và có nhiu
áp dng. S tn ti nghim ca các bao hàm
thc là điu kin tiên quyết để ta có th
nghiên cu v dáng điu nghim. Khi nghiên
cu dáng điu nghim khi thi gian đủ ln, ta
cn điu kin v độ tăng trưởng ca phn phi
tuyến là dưới tuyến tính (xem [1], [2]). Tuy
nhiên, vi mc đích nghiên cu dáng điu
nghim trong khong thi gian hu hn thì ta
ch cn s tn ti nghim trong khong thi
gian compact cho trước, đây là hướng nghiên
cu còn ít kết qu. Thế nên, theo hiu biết
ca tác gi, chưa có công trình nào công b
v s tn ti nghim ca bao hàm thc vi
phân vi phn phi tuyến tăng trưởng trên
tuyến tính. Trong bài báo này, tác gi trình
bày v s tn ti nghim ca h sau vi phn
phi tuyến có th tăng trưởng trên tuyến tính
'( ) ( ) ( , ), [0, ] (1.1)
() (), [ ,0] (1.2)
t
ut Aut Ftu t T
ut t t h


vi u ly giá tr trong không gian Banach X,
A là toán t sinh ra na nhóm liên tc mnh
{S(t): t 0}, ut là hàm tr u
12
(, ) { (, ); (, );....; (, )}
tttnt
Ftu co f tu f tu f tu
vi các hàm đơn tr ( , ), 1,...,
it
f
tu i n xác định
trên [0, ] ([- ,0]; )TCh X. Hàm cho trước và
là d kin đầu.
2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
S dng phương pháp na nhóm, phương
pháp đim bt động ca ánh x đa tr, s
dng các ước lượng độ đo không compact.
3. KT QU NGHIÊN CU
3.1. Kiến thc chun b
Cho E là không gian Banach. Ta s dng
các kí hiu sau: (), (), (), ()
bc
E
EEKvE
ln
lượt là các tp con khác rng, các tp con b
chn, các tp con đóng và các tp con li và b
chn ca không gian Banach. Các không gian
hàm: 1
([0; ]; ), (0, ; )CTELTE
ln lượt là không
gian các hàm liên tc và kh tích Bochner. Để
chng minh s tn ti nghim, chúng tôi s
dng phương pháp đim bt động cho ánh x
nén theo độ đo không compact, nên chúng tôi
cn các độ đo không compact sau đây:
Độ đo không compact Hausdorff trên E,
kí hiu là ()
Độ đo không compact trên C([0,T]; E):
[0, ]
0,[0,],| |
() sup (()),
mod ( ) lim sup max ( ) ( )


Lt
T
tT
Tts T t s
xD
DeDt
D
xt xs

‖‖
() ()mod(),
TT T
D
DD
trong đó độ đo cui cùng là độ đo có tính
chính qui. Tiếp theo ta cn mt s ước lượng
v độ đo không compact.
Mnh đề 1. (xem [2]):
Cho 1(0, ; )
LTE là mt tp sao cho:
D
b chn tích phân và (()) ()
D
tqt
vi hu
khp [0, ]tT
, vi 1(0, )qL T.
Khi đó
00
() 4 () .

tt
D
sds qsds
Tuyn tp Hi ngh Khoa hc thường niên năm 2017. ISBN: 978-604-82-2274-1
106
Ngoài ra, ta s dng đến kí hiu chi-chun:
‖‖ ca toán t tuyến tính b chn .
B đề 1 (xem [2]) Cho :()GY E là mt
ánh x đa tr đóng và ta compact vi giá tr
compact. Khi đó G là na liên tc trên.
B đề 2 (xem [1]) Cho E là không gian
Banach và là mt tp khác rng ca không
gian Banach khác. Gi s rng :()GE
là mt ánh x đa tr có giá tr li và compact
yếu. Khi đó G là na liên tc trên yếu khi và
ch khi {}
n
x vi 0n
xx
()
nn
yGx
thì suy ra có mt dãy con 00
()
k
n
yyGxÎ.
Nguyên lí đim bt động dưới đây s được
s dng để chng minh s tn ti nghim.
Định lí 1 (xem [2]) Cho là tp li,
đóng và b chn ca không gian E
:()Kv
là ánh x đóng,
-nén. Khi
đó ():{Fix ( )}
x
x
là tp khác rng.
3.2. S tn ti nghim tích phân
Đặt
[0, ], ([ ,0]; ),
{(;):(0)(0)}, .


h
h
JT ChX
CvCJXv

Vi vC
, hàm [] ([ , ]; )vChTX
 xác
định như sau () if [0, ],
[]() () if [ ,0].
vt t T
vt tth

Ta gi thiết:
(A) Na nhóm ()S sinh bi
A
liên tc
theo chun và () Stx M x x X,‖‖ .
(F) Các ánh x :,1,,
ih
f
JXin
tha mãn:
(1) (, )
i
f
x đo được mnh vi mi h
x
(,)
i
f
t liên tc vi hu khp tJ;
(2) tn ti hàm 1(; )mLJ
¡ và hàm thc
liên tc và không giam sao cho:
(, ) () ( ), ;
h
ih
ftx mt x x
‖‖
(3) Nếu na nhóm ()S không có tính
compact thì tn ti hàm 1(; )kLJ
¡ sao cho
[,0]
((,)) ()sup (())

i
h
ftB kt B

vi mi tp b chn h
B.
Đặt 12
(, ) co{ (, ), (, ), , (, )}
n
Ftx f tx f tx f txL, thì
ta được( , ) ( ) ( ), .
hh
Ftx mt x x ‖‖
Ngoài ra, ta có F có giá tr li và compact.
Bng cách s dng tính cht ca độ đo không
compact và lp lun tương t như trong [1],
ta chng minh được hai mnh đề sau.
Mnh đề 2. Gi s (F)(1) - (F)(3) đúng.
Khi đó (i) [,0]
((,)) ()sup (())
h
FtB kt B


vi mi tp b chn h
B;
(ii) (, ):[0, ]Fx T X
có hàm chn đo được
mnh và (,): h
Ft X
 là na liên tc trên.
Mnh đề 3. Gi s (F)(1) - (F)(2) tha
mãn. Khi đó, vi mi vC
, tp
1
(): { ( ; ): () ( ]) },,[

Ft
vfLJXftFtv tJ
là khác rng và 1
:((;))
FCLJX
 na liên
tc trên yếu vi giá tr li, compact yếu.
Sau đây là định nghĩa v nghim:
Định nghĩa: Hàm liên tc :[ , ]uhT X
được gi là nghim tích phân ca bài toán
(1.1) - (1.2) nếu và ch nếu () ()ut t
vi
[,0]th
và tn ti hàm [0, ]
(| )
FT
fu sao
cho 0
() () (0) ( ) ( )
t
ut St St s f sds

,[0, ]tT.
Toán t nghim :()CC

được định
nghĩa như sau
0
()() ()(0) ( ) () | () .{}
t
F
u t St St s f sds f u


Đặt: 1
0
()() ( )() , (; ),
t
f
tStsfsdsfLJX
ta có: ( )() () (0) ( )().
oF
ut St ut

Ta thy uC
đim bt động ca khi
và ch khi []u
là nghim ca bài toán (1.1) -
(1.2) trên [,]hT
.
B đề 3. Vi các gi thiết (A) và (F), toán
t nghim là toán t đóng vi giá tr li
Chng minh. Tht vy, có giá tr li vì
F có giá tr li. Ly {}
n
uC
, *
n
uu
()
nn
zu
vi *
n
zz. Ta có:
() () (0) ( )().
o
nFn
zt St u t

Chn ()
nFn
f
u
( ) ( ) (0) ( )( ).
nn
zt St f t
F
có giá tr li và compact yếu; na
liên tc trên yếu nên theo B đề 2, ta có
*
n
ff trong 1(; )LJX **
()
F
f
u. Hơn
na đặt () (,{ [ ]})
nt
Kt Ft u
thì {()} ()
n
f
tKt
Tuyn tp Hi ngh Khoa hc thường niên năm 2017. ISBN: 978-604-82-2274-1
107
vi hu khp tJ vi ()
K
t là comact trong
X
F là na liên tc trên (F)(2), t đó
{()}
n
f
là compact trong (; )CJX theo định
lí Azela-Ascoli. Chuyn qua gii hn hai
vế ca () () (0) ( )()
nn
zt St f t
, thu được
**
0
() () (0) ( ) ( ) ,
t
z t St St s f sds

**
()
F
f
u
t đó suy ra **
()zu. Đpcm.
B đề 4. Gi s (A) và (F) tha mãn.
Khi đó:
()
0
[0, ]
(()) sup4 ( ) () (),
tLt s
T T
tT
eStsksds






‖‖
vi mi tp b chn C
.
Chng minh. Ly u, ta có:
( )() () (0) ( )().oF
ut St ut

()oF
 là tp đồng liên tc trong C
.
Nên mod ( ( )) 0.
o
TF
 Mt khác:
( ( )( )) ( ( )( )), 0. oF
ttt

Theo Mnh đề 1, thì:
0
( ( )( )) 4 ( ( ) ( )( )) .
oo
t
FF
tStssds


Nếu na nhóm ()S compact thì hng t
cui bng 0, trái li ta có, theo (F)(3), ta được:
0[,0]
0[0, ]
( ( )( ))
4 ( ) ( ) sup ( [ ]( ))
4 ( ) ( ) sup ( ( )) .



oF
t
h
t
rs
t
St s k s s ds
St s k s r ds


‖‖
‖‖
Nên
()
0[0, ]
()
0
(()())
4()()sup(())
()4 ( ) ().




Lt
tLt s Lr
rT
tLt s
T
et
eStsksdse r
eStsksds
‖‖
‖‖
Điu này suy ra:
[0, ]
()
0
[0, ]
sup ( ( )( ))
()sup4 ( ) () .


Lt
tT
tLt s
T
tT
et
eStsksds
‖‖
T đó, ta được điu phi chng minh.
Sau đây, ta ch s L sao cho
()
0
[0, ]
4 sup ( ) ( ) 1.
tLt s
tT
eStsksds

‖‖
Định lí 2. Gi s (A) và (F) tha mãn, h
(1.1)-(1.2) có nghim tích phân nếu có 0R
sao cho .
(0) ( )

h
R
M
mR

‖‖
Chng minh. Để áp dng Định lí 1, ta còn
phi ch ra gi bt biến
R
B vi
R
B là hình
cu đóng trong
có tâm là gc ta độ. Tht
vy, vi
R
uB
()zu
, ta có:
0
0
() (0) ( ) ( )
(0) ( ) ( )
(0) ( )
.
h
h
h
t
s
t
zt M M ms u ds
M
MRmsds
MM Rm
R





‖‖
‖‖
‖‖
Bt đẳng thc cui ch ra rng ()
R
uB
vi mi
R
uB
. Kết hp các B để 3 và B
đề 4, ta thu được điu phi chng minh.
4. KT LUN
S dng phương pháp đim bt động cho
ánh x nén, chúng tôi thu được s tn ti
nghim ca bao hàm thc vi phân na tuyến
tính dng đa din vi phân phi tuyến có th
tăng trưởng trên tuyến tính. Kết qu thu được
giúp ta có th nghiên cu tiếp theo v dáng
điu nghim trong khong thi gian hu hn.
5. TÀI LIU THAM KHO
[1] D. Bother (1998) Multivalued Perturbations
of m-Accretive Differential Inclusions,
Israel J.Math, Vol 108, 109-138.
[2] M. Kamenskii, V. Obukhovskii and P. Zecca
(2001), Condensing Multivalued Maps and
Semilinear Differential Inclusions in Banach
spaces, Walter de Gruyter, Berlin.