Nhóm 3

Tác động của gia tăng dân số đến lưu vực sông MEKONG

Danh sách thành viên

H  và tên

MSV

Nguyễn Cao Khánh Linh

586872

Phạm Thị Phương

587293

Trương Thị Trang

587811

Trần Thị Điệp

586096

Nguyễn Thị Thu Thảo

587534

Hoàng Thị Yến Nhi

587187

Lê Thị Ánh

585961

Trần Hồng Liên

586841

Phụ lục

I. T ng quan ổ II. Th c tr ng ạ ự III. K t lu n ậ ế

I. Tổng quan

ữ ớ

Sông  Mê Kông là m t trong nh ng con sông l n nh t  ấ Lào,

ắ ế ớ ộ ồ ừ i, b t ngu n t

ả ể

t Nam khu v c sông Mekong

Ở ệ  Vi .  ự ằ t Nam  ở ự ổ ộ ớ ở ố  Trung Qu c, ch y qua  trên th  gi Myanma, Thái Lan,Campuchia và đ  ra ổ Bi n Đông  ệ  c a ủ Vi ả ch y qua khu v c b ng châu th  r ng l n ộ  Nam B .

Tài nguyên n ệ

c sông Mekong đã và đang nuôi s ng trên

ệ ệ i dân Vi

ố ư ự t Nam đang  ử

ườ ạ ư ự ủ ệ ố ử ằ ướ ộ ớ 70 tri u dân, v i nhi u dân t c khác nhau trong l u v c  ả trong đó có kho ng 17 tri u ng ố sinh s ng t ượ ọ đ i l u v c c a h  th ng sông C u Long, còn  ồ đ ng b ng sông C u Long c g i là

Các hoạt động sản xuất chinh

Các nguồn lợi

II. Thực trạng

1.1 Th c tr ng l u v c  sông Mekong ư ự

Tài nguyên n

ự ạ

ư ự ị ng cũng nh  s  thay đ i đ ng thái c a

ướ ấ ượ ng và ch t l ả ổ ộ ừ

ừ ạ ộ ủ ề ố c sông Mekong đang b  suy thoái v  s   ủ ế ố  các y u t   ườ i ự  nhiên và do tác đ ng t ho t đ ng c a con ng

ượ l dòng ch y theo mùa.  S  suy thoái này do t ộ ự t ư ự trong l u v c

Th c tr ng dân s   ố ạ

Dân sô  v

̃ ́ ượ ̣ ̣ ng 90 triêu ng i trong đo  Viêt

ươ ́ ́ ̣ ̣ ̉

́ ́ ̀ ̉ ̉ ̣

́ ́ ̀ ̉ ̣

́ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̀ ́ ươ t ng ́ ở  trong giai đoan tô t nhâ t cua "kê t câ u  Nam hiên đang  ́ ́ ́ ơ dân sô  va ng". Do dân sô  tre chiê m ty trong kha  l n  ̃ trong tông dân sô , nên đa  cung câ p nguô n lao đông  dô i da o cho pha t triên kinh tê

T  su t sinh năm 2007 đ t 17,2 trên c  n

ỷ ấ ả ướ ạ c, riêng khu

ự v c ĐBSCL

Nguyên nhân

2.2 Tác động của con người

ậ ạ

ự i khu v c sông

Tích c cự Tích c cự :  B o t n các lo i sinh v t t ả ồ Mekong

ệ ố

ư

Xây d ng h  th ng kênh r ch giúp l u thông

ự ồ ướ ngu n n

c

ả ướ

Các nhà máy x  lý ch t th i tr ử

c khi th i ra

sông

Tiêu c cự

ướ

c

ườ

ầ ớ

ượ ả ự ế

ạ c x  tr c ti p ra  ồ ướ

ố   Dân s  tăng làn gi m bình quân n ầ ạ s ch/ đ u ng i. Gia tăng dân s  kéo theo s  gia tăng nhu  ố ầ ướ ạ c s ch cho ăn u ng, trong khi đó  c u n ả ướ ượ c th i cho sinh ho t ph n l n  l ng n ử ư ch a qua x  lý đ dòng sông­­>gây ô nhi m ngu n n

c.

Gia tăng l

ng n ượ

ượ xu t­­> tăng l

ướ ng n

ả c dùng cho s n  ế ả ướ c th i, n u

không giám sát ch t ch ­­>ô nhi m

ồ ướ

ngu n n

c m t.

ầ ươ

Gia tăng nhu c u l

ng th c, th c

ử ụ

ph m­­>s  d ng nhi u phân bón th c

tr  sâu trong s n xu t nông nghi p­­

ễ ả

ưở

>đ t đai b  ô nhi m  nh h

ng t

i m c

ướ

n

c ng m.

ư ậ

ố ả

ưở

Nh  v y gia tăng dân s   nh h

ng t

i

ả ấ ượ

ươ

ướ

c  ch t l

ng n

c m t, và n

c

ấ ượ

ồ ướ ị

ng m­­>ch t l

ng ngu n n

c b  suy

gi m.ả

Hậu quả

ss

2.3 Mối liên hệ của dân số đối với sự suy giảm tài nguyên nước sông Mekong khu vực Việt Nam

Dân s  tăng => Nhu c u tăng

ầ ố

 Nhu c u tiêu th  l ầ

ụ ươ ự ng th c tăng

S n xu t nông nghi p nhi u h n => Ô nhi m ngu n  ề

ễ ệ ấ ơ ồ

ả cướ n

Nhu c u s  d ng năng l ầ ử ụ ủ

ề ng tăng => Xây nhi u nhà

ượ ả ệ máy th y đi n => Suy gi m n ướ c

Nhu c u nhà  ầ

ở tăng =>

ử ụ ế ủ ọ ế

S  d ng lý thuy t c a H c thuy t Malthus Thomas Mathus là nhà kinh t

ế ọ ổ ể h c c  đi n Anh

ấ ạ i c  25 năm l

ố ế ớ ứ ư ậ ừ ờ ỳ i tăng g p  ờ ỳ th i k  này sang th i k  khác,

ấ ố ự ỡ ủ ấ ậ

 Theo Malthus, dân s  th  gi đôi và tăng lên nh  v y t theo c p s  nhân: 1, 2, 4, 8, 16, 32, 64, 128, 256. Trong  ả ộ khi đó, d a vào quy lu t "đ  màu m  c a đ t đai gi m  ấ ố ủ ả ậ ằ ầ d n" ông cho r ng c a c i v t ch t ch  tăng theo c p s   ộ c ng: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9…

ấ ỉ

ủ ể ư ứ

ổ ủ ồ => Ngu n tài nguyên không đ  đ  cung  ng cho s  vùng  ố n  c a dân s .

2.4 Giải pháp

H p tác s  d ng h p lý  ngu n n

ợ c l u v c sông

ử ụ ữ ợ ướ ồ ướ ư ự ậ c lân c n: Lào, Campuchia Mekong gi a các n

Ph  bi n, tuyên truy n cho ng  dân đánh b t, nuôi

ổ ế

ư ệ ồ ồ ợ ả ắ ủ ả i th y s n mà

ủ ả tr ng th y s n phù h p b o v  ngu n l sông Mekong mang l ề ợ iạ

ạ ẩ

ậ ặ ườ ẽ ằ ự ng nh m ki m soát ch t ch  và phát

Tăng c ườ ệ ướ ề ả ủ ả c v  b o v   ng công tác qu n lý c a nhà n ể ườ môi tr ng, đ y m nh công tác thanh tra ki m tra, giám  ạ ử sát, x  lý  nghiêm các vi ph m pháp lu t trong lĩnh v c  ể ệ ả b o v  môi tr ệ ử hi n x  lý tình hình khai thác trái phép gây ô nhi m môi  ngườ tr

Ki m soát và tuyên truy n tình hình gia tăng dân s

ề ể ố

V.Kết luận

c sông Mekong đóng vai trò quan

ọ ế ố ­ xã h i c a các qu c

Tài nguyên n ự ư ự

ộ ủ ủ ể ấ ệ t

ướ tr ng cho s  phát tri n kinh t gia trong l u v c, nh t là vùng ĐBSCL c a Vi Nam.

ộ ừ các y u t

   D i nh ng tác đ ng t ữ

ướ ạ ế ố ự  t ướ

ử ụ

ồ ướ ữ chính nh ng nhu c u

ấ ầ ả ọ ừ ị c đang b  đe d a t ậ ầ ườ

ồ ướ

ả ộ c m t cách  ề ể ả ố ả ể nhiên và  ố c.  Dân s   nhân t o đã làm suy thoái tài nguyên n gia tăng làm nhu c u s n xu t và s  d ng tăng lên.  ầ Ngu n n ủ c a con ng i vì v y c n có các chính sách qu n lý  ử ụ ự s  gia tăng dân s  và s  d ng ngu n n ề ữ ợ h p lý đ  đ m b o phát tri n b n v ng v  sau.