
Tr ng Đi h c Khoa h cườ ạ ọ ọ
Khoa Khoa h c Môi tr ng & Trái Đtọ ườ ấ
--------&&--------
Đ C NG BÀI GI NGỀ ƯƠ Ả
H C PH N: QUI HO CH LÃNH THỌ Ầ Ạ Ổ
VÀ PHÁT TRI N B N V NGỂ Ề Ữ
S tín ch : 02 ố ỉ
Đi t ng: ố ượ C nhân Đa lý và C nhân Khoa h c Môi tr ngử ị ử ọ ườ
Biên so n: Th.S Ph m Th H ng Nhungạ ạ ị ồ
1

Thái Nguyên, năm 2014
1. Tên môn h c:ọ Qui ho ch lãnh th và PTBVạ ổ
2. Tên môn h c b ng ti ng Anhọ ằ ế : Territorial planning and Sustainable
Development
3. S đn v h c trình c a môn hocố ơ ị ọ ủ : 2
4. Phân b th i gianổ ờ : 24 ti t lý thuy tế ế
6 ti t th c hành, th o lu nế ự ả ậ
5. Đi u ki n tiên quy tề ệ ế : Sinh viên đã h c qua các môn c b n nh Cácọ ơ ả ư
khoa h c trái đt, Khoa h c Môi tr ng đi c ng, C s Đa lý nhân văn, Cọ ấ ọ ườ ạ ươ ơ ở ị ơ
s c nh quan h c .ở ả ọ
6. M c tiêu h c ph nụ ọ ầ : G m 2 m ng ki n th c:ồ ả ế ứ
- V qui ho ch lãnh th : Cung c p các ki n th c lý lu n c b n v tề ạ ổ ấ ế ứ ậ ơ ả ề ổ
ch c lãnh th và c a qui ho ch vùng, ch y u c p vùng KT-XH; nh ng ki nứ ổ ủ ạ ủ ế ở ấ ữ ế
th c v n i dung, ph ng pháp ti p c n qui ho ch, qui ho ch t ng th Vi tứ ề ộ ươ ế ậ ạ ạ ổ ể ở ệ
Nam. Nâng cao nh n th c v v n đ qu n lý, s d ng lãnh th m t t nh, m tậ ứ ề ấ ề ả ử ụ ổ ở ộ ỉ ộ
vùng trong t ng th qu c gia. Sinh viên có kh năng v n d ng nh ng ki n th cổ ể ố ả ậ ụ ữ ế ứ
vào th c hi n qui ho ch và qu n lý vi c phát tri n KT-XH c a m t ngành, m tự ệ ạ ả ệ ể ủ ộ ộ
lĩnh v c cũng nh m t lãnh th .ự ư ộ ổ
- Trang b cho sinh viên nh ng ki n th c v m t lý lu n và th c ti n vị ữ ế ứ ề ặ ậ ự ễ ề
phát tri n b n v ng (PTBV) trên th gi i cũng nh Vi t Nam. Qua đó làm thayể ề ữ ế ớ ư ệ
đi nh n th c, thay đi nhân sinh quan c a ng i h c trong vi c v n d ng vàoổ ậ ứ ổ ủ ườ ọ ệ ậ ụ
công vi c sau này đ h ng t i s PTBV.ệ ể ướ ớ ự
7. Tài li u h c t pệ ọ ậ
7.1. Tài li u b t bu cệ ắ ộ
1. Nguy n Văn Phú, ễQui ho ch vùng và t ch c lãnh thạ ổ ứ ổ, Nxb Chính tr Qu cị ố
gia, 2007.
2. Đinh Văn Thanh. Quy ho ch vùngạ, NXB Nông nghi p, Hà N i, 2005ệ ộ
2

7.2. Tài li u tham kh oệ ả
1. B K ho ch và Đu tộ ế ạ ầ . ưBáo cáo các ch ng trình t ch c lãnh thươ ổ ứ ổ
Vi t Namệ, 1994.
2. Chi n lếc n đnh và phát tri n kinh t - xã h i đn năm 2000ượ ổ ị ể ế ộ ế , NXB
S th t, Hà N i 1991.ự ậ ộ
3. Nguy n Th Chinh và nnk, ễ ế Bài gi ng v PTBV, ả ề Tr ng Đi h c Kinhườ ạ ọ
t Qu c dân, Hà N i, 2006.ế ố ộ
4. L u Đc H i, Nguy n Ng c Sinh, ư ứ ả ễ ọ Qu n lý môi tr ng cho s PTBV, ả ườ ự Nxb
Đi h c Qu c gia Hà N i, 2005.ạ ọ ố ộ
5. Ph m Kim Giao, ạQui ho ch vùng, ạNxb Xây d ng, Hà N i.ự ộ
6. Nguy n Hi n, ễ ề Phân tích h th ng trong đa lý qui ho ch và t ch c lãnhệ ố ị ạ ổ ứ
thổ, T p bài gi ng Khoa Đa lý, Tr ng Đi h c Khoa h c T nhiên, Đi h c Qu cậ ả ị ườ ạ ọ ọ ự ạ ọ ố
gia Hà N i, 2008.ộ
7. Nguy n Văn Phú, ễPhát tri n kinh t vùng trong quá trình công nghi p hoáể ế ệ
hi n đi hoáệ ạ , Nxb Chính tr Qu c gia, 2006.ị ố
8. Đinh Văn Thanh, Qui ho ch vùng (Lý lu n và ph ng pháp qui ho ch),ạ ậ ươ ạ
Nxb Nông nghi p, Hà N i, 2005.ệ ộ
9. Đng Nhặ ư Toàn, Lý thuy t t ch c không gian Kinh t - xã h iế ổ ứ ế ộ , ĐH
Kinh t Qu c dân, Hà N i 1981. ế ố ộ
3

PH N M T: QUI HO CH VÙNG VÀ T CH C LÃNH THẦ Ộ Ạ Ổ Ứ Ổ
M ĐUỞ Ầ
Trong quá trình phát tri n kinh t - văn hoá - xã h i ng i ta nh n th yể ế ộ ườ ậ ấ
nh ng hi n t ng sau:ữ ệ ượ
+ S phát tri n không đng đu gi a các vùng kinh t , t o nên s t ngự ể ồ ề ữ ế ạ ự ươ
ph n v m c đ, trình đ phát tri n kinh t - văn hoá - xã h i gi a đô th và nôngả ề ứ ộ ộ ể ế ộ ữ ị
thôn, gi a mi n xuôi và mi n núi, gi a các vùng – mi n, gi a các đa ph ng v iữ ề ề ữ ề ữ ị ươ ớ
nhau.
+ Trong khi ti n hành k ho ch hoá đt n c, có nh ng vùng tr ng đi m, cóế ế ạ ấ ướ ữ ọ ể
nh ng vùng u tiên, nh ng l i có nh ng vùng không ho c ít đc coi tr ng, nênữ ư ư ạ ữ ặ ượ ọ
vi c đu t cho phát tri n không đc đng đu. Yêu c u phát tri n KT-XH baoệ ầ ư ể ượ ồ ề ầ ể
gi cũng l n h n kh năng th c hi n nên Nhà n c ph i có nh ng ph ng h ngờ ớ ơ ả ự ệ ướ ả ữ ươ ướ
và bi n pháp chính xác nh m làm cho n n kinh t phát tri n có l i nh t trong m iệ ằ ề ế ể ợ ấ ỗ
giai đo n k ho ch nh t đnh ạ ế ạ ấ ị
+ Trong khi ti n hành công nghi p hoá, con ng i đã phí ph m không ít tàiế ệ ườ ạ
nguyên nh m t đt canh tác, thu h p và hu ho i ngu n tài nguyên r ng, phíư ấ ấ ẹ ỷ ạ ồ ừ
ph m ngu n tài nguyên n c, hu ho i c nh quan thiên nhiên v.v.ạ ồ ướ ỷ ạ ả
Nh ng hi n t ng đó cùng nhi u hi n t ng khác là nguyên nhân c a sữ ệ ượ ề ệ ượ ủ ự
lãng phí tài nguyên k thu t, tài chính, nhân l c v.v., đã đòi h i ph i quy ho chỹ ậ ự ỏ ả ạ
vùng lãnh th đ làm cho s n xu t và đi s ng xã h i phát tri n nh p nhàng, cânổ ể ả ấ ờ ố ộ ể ị
đi. Qui ho ch vùng phát tri n t th k th XVII trong các công trình phân vùngố ạ ể ừ ế ỷ ứ
kinh t n c Nga và phát tri n r c r trong th k xây d ng CNXH c a Liên Xô. ế ướ ể ự ỡ ờ ỳ ự ủ
Còn T ch c lãnh th (TCLT) là b môn khoa h c ra đi t cu i th k XIXổ ứ ổ ộ ọ ờ ừ ố ế ỷ
và đã tr thành khoa h c qu n lý lãnh th . T ch c lãnh th đc hi u là nghở ọ ả ổ ổ ứ ổ ượ ể ệ
thu t s d ng lãnh th m t cách đúng đn và hi u qu (Jean Pean Paul Deậ ử ụ ổ ộ ắ ệ ả
Gaudemar, 1992); là m t hành đng đa lý h c có ch tr ng h ng t i m t sộ ộ ị ọ ủ ươ ướ ớ ộ ự
công b ng v m t không gian gi a trung tâm và ngo i vi, gi a các c c và cácằ ề ặ ữ ạ ữ ự
không gian nh h ng, nh m gi i quy t s n đnh v công ăn vi c làm, cân điả ưở ằ ả ế ự ổ ị ề ệ ố
gi a qu n c nông thôn và qu n c thành th , b o v môi tr ng s ng. Lĩnh v cữ ầ ư ầ ư ị ả ệ ườ ố ự
này đã phát tri n m nh v lý lu n và đã đem l i nh ng k t qu t t đp cho quáể ạ ề ậ ạ ữ ế ả ố ẹ
trình phát tri n các n c ph ng Tây, song còn m i m Vi t Nam. Tuy nhiên,ể ở ướ ươ ớ ẻ ở ệ
4

trong b i c nh h i nh p phát tri n hi n nay c a n c ta, v n đ qu n lý lãnh thố ả ộ ậ ể ệ ủ ướ ấ ề ả ổ
nh th nào đ có s cân đi trong phát tri n gi a các ngành, các vùng là v n đư ế ể ự ố ể ữ ấ ề
c p thi t. Do v y, TCLT góp ph n gi i quy t các đòi h i khách quan c a th cấ ế ậ ầ ả ế ỏ ủ ự
ti n.ễ
CH NG 1: C S LÝ LU N V QUI HO CH VÙNG VÀ ƯƠ Ơ Ở Ậ Ề Ạ
T CH C LÃNH THỔ Ứ Ổ
1.1. Các khái ni m chung v lãnh th , vùng ệ ề ổ
1.1.1. Khái ni m v lãnh thệ ề ổ
a, Lãnh thổ
Theo nghĩa r ng lãnh thộ ổ là m t ph n b m t c aộ ầ ề ặ ủ Trái Đtấ có gi i h nớ ạ
g m c đt li n, n c và không gian. Thông th ng nó đc xem là thu c sồ ả ấ ề ướ ườ ượ ộ ở
h u c a m t cá nhân, t ch c, đoàn th , qu c gia và có khi k c c a loài v t.ữ ủ ộ ổ ứ ể ố ể ả ủ ậ
Về đa líị, chính trị và hành chính, lãnh th là m t ph n đt n m d i s qu n líổ ộ ầ ấ ằ ướ ự ả
c a c quan chính quy n c a m tủ ơ ề ủ ộ qu c giaố. Lãnh th cũng đc dùng theoổ ượ
nghĩa "không gian ho t đng c a m t c ng đng ng i". Đi v i loài v t thì làạ ộ ủ ộ ộ ồ ườ ố ớ ậ
vùng đa lý sinh s ng và t v c a m t con hay m t đàn v t ch ng l i nh ngị ố ự ệ ủ ộ ộ ậ ố ạ ữ
con v t khác cùng loài hay khác loài.ậ
Là m t b ph n c a b m t đt thu c quy n s h u c a m t qu c giaộ ộ ậ ủ ề ặ ấ ộ ề ở ữ ủ ộ ố
nh t đnh bao g m đt li n và lãnh h iấ ị ồ ấ ề ả . Gi i h n lãnh th là đng biên gi iớ ạ ổ ườ ớ
qu c gia (T đi n bách khoa v các khái ni m đa lý, ti ng Nga, 1968).ố ừ ể ề ệ ị ế
Hay theo đnh nghĩa c a Pierre George trong “Dictionnaire de laị ủ
Géographie”: “Lãnh th là m t không gian đa lý, đc g i theo pháp lu t nhổ ộ ị ượ ọ ậ ư
lãnh th Qu c gia,ổ ố ho c theo các đc thù v thiên nhiên ho c văn hóa nh lãnhặ ặ ề ặ ư
th (vùng, mi n) núi, lãnh th ngôn ng . Nó g n li n v i vi c xác đnh các ranhổ ề ổ ữ ắ ề ớ ệ ị
gi i. Khái ni m lãnh th cũng g n li n v i nh ng ranh gi i đó.ớ ệ ổ ắ ề ớ ữ ớ
Ng i ta cũng có th quan ni m lãnh th nh m t th th ng nh t, hay nóiườ ể ệ ổ ư ộ ể ố ấ
chung là m t th c thộ ự ể (Entity) đc c u trúc và t ch c b i các c ng đng xãượ ấ ổ ứ ở ộ ồ
h i (Chamusy và nnk, 1977). Đây là m t th c th không gian, n i sinh s ng c aộ ộ ự ể ơ ố ủ
m t c ng đng xã h i, đc c ng đng này chi m lĩnh đ đm b o s cungộ ộ ồ ộ ượ ộ ồ ế ể ả ả ự
c p các nhu c u thi t y u c a nó và s tái sinh c a chính nó. Đ đm b o đcấ ầ ế ế ủ ự ủ ể ả ả ượ
5

